Đơn vị thực hiện: Nhóm 6 – Kinh tế đầu tư 51B
2012
QUẢN LÝ CHI PHÍ DỰ ÁN TRONG
GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN
[Đề tài về quản lý chi phí dự án trong giai đoạn thực
hiện và áp dụng vào quá trình quản lý chi phí của dự án
xây dựng showroom automoto tại Hải Dương]
Khoa Đầu tư – ĐH KTQD
Nhóm 6 – Kinh tế Đầu tư 51B
Email:
HÀ NỘI - 2012
Nhóm 6 - Kinh tế đầu tư 51B
ii
Đơn vị thực hiện: Nhóm 6- Lớp KTĐT 51B
Thành viên: Đặng Quốc Việt
Nguyễn Thanh Thủy
Nguyễn Thị Thủy Ngân
Nguyễn Trần Trí
Nguyễn Thái Dương
Mai Văn Khang
Nguyễn Trung Đức
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS Từ Quang Phương
HÀ NỘI, 2012
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
Nhóm 6 - Kinh tế đầu tư 51B
iii
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: LÝ THUYẾT CHUNG VỀ QUẢN LÝ CHI PHÍ DỰ ÁN GIAI ĐOẠN
THỰC HIỆN 1
1. Khái niệm chung 1
1.1. Quản lý chi phí dự án 1
1.2. Quản lý chi phí trong giai đoạn thực hiện đầu tư 3
1.3. Ước tính và dự toán chi phí các công việc của dự án 3
1.3.1. Ước tính chi phí các công việc dự án 3
1.3.2. Dự toán chi phí công việc dự án 4
2. Các phương pháp thực hiện kế hoạch chi phí 4
2.1. Phương pháp kế hoạch chi phí cực tiểu 4
2.1.1. Các khái niệm : 5
2.1.2. Các bước thực hiện kế hoạch chi phí cực tiểu 6
2.2. Phương pháp kế hoạch giảm tổng chi phí của phương án đẩy nhanh 6
2.2.1. Khái niệm: 6
2.2.2. Các bước thực hiện: 7
3. Quy trình quản lý chi phí dự án 7
3.1. Phân tích dòng chi phí 7
3.1.1. Mục đích 7
3.1.2. Cách thực hiện 7
3.2. Kiểm soát chi phí của dự án 8
CHƯƠNG II: ỨNG DỤNG QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ CHI PHÍ GIAI ĐOẠN THỰC
HIỆN VÀO CÔNG VIỆC XÂY DỰNG SHOWROOM AUTOMOTO TẠI HẢI
DƯƠNG 9
2. Áp dụng hai phương pháp thực hiện kế hoạch chi phí vào xây dựng showroom
automoto tại Hải Dương 10
2.1. Phương pháp kế hoạch chi phí cực tiểu 11
2.2. Phương pháp kế hoạch giảm tổng chi phí của phương án đẩy nhanh 13
3. Thực hiện quy trình quản lý chi phí vào xây dựng showroom
automoto tại Hải Dương 15
4. Những ưu điểm và nhược điểm rút ra được từ quy trình quản lý chi
phí của dự án xây dựng showroom 17
Nhóm 6 - Kinh tế đầu tư 51B
iv
4.1. Ưu điểm 17
4.2. Nhược điểm 17
CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHI PHÍ
GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN TRONG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 19
1. Giải pháp hoàn thiện công tác ước tính, dự toán chi phí thực hiện
dự án 19
1.1. Cần thống nhất quản lý giá xây dựng vào một đầu mối để tránh tình trạng
trùng chéo 19
1.2. Hoàn thiện các căn cứ chủ yếu để lập giá trị dự toán xây lắp 19
1.3. Xây dựng quy trình công khai hoá thành quyết toán công trình 20
2. Giải pháp nâng cao thực hiện các phương pháp 21
KẾT LUẬN 22
Kinh tế đầu tư 51B
1
CHƯƠNG I: LÝ THUYẾT CHUNG VỀ QUẢN LÝ CHI PHÍ DỰ ÁN
GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN
1. Khái niệm chung
1.1. Quản lý chi phí dự án
hic th nào là quan lý chi phí d c ht chúng ta cn
tìm hiu trong mt d án có th có nhng lo có cách qun lý
ng:
Chi phí dự án
c c mt
m
v tin t.
Các loại chi phí:
- Chi phí trc tip: Chi phí trc tip là nhng khon mc chi phí có th
nh c th, trc tip cho tng công vic hoc d án.
Có th k n mt s khon mc chi phí trc tip d
+ Chi phí tic tip: là ti cho nhi trc
tip thc hin các công vic d án.
+ Chi phí nguyên vt liu trc tip: là chi phí ca nhng nguyên vt
liu, chi tic s d thc hin tng công vic d án.
+ Chi phí thit b trc tip: là chi phí máy móc thit b, công c sn
xuc s d thc hin tng công vic d án.
+ Chi phí dch v trc tip: là nhn tng công
vic hoc toàn b d t k, chi
phí hng thu ph
+ Chi phí qun lý trc tin chi phí hong c
phòng d án. Tic d án, nhân viên lp k hoch,
k n lý ch
- Chi phí gián tip: là nhng kho c tính trc tip
cho công vic hay d i rt cn thit nhm duy trì s hot
ng ca d án, doanh nghip.
Các khon mc chi phí trc tic tính da vào t l % các
chi phí trc tip có liên quan. Chi phí gián ti c d toán, kim
soát và quc tip.
+ ng gián tip: gm ti a nhân viên bo trì
thit b, bo v, nhân viên dn v sinh, nhng, phc
v hong chung ca doanh nghip.
+ Chi phí nguyên vt liu gián tip: bao gm nguyên vt liu s dng
quét dn, lau chùi các thit b.
Kinh tế đầu tư 51B
2
+ Chi phí thit b gián tip: bao gm chi phí máy tính, máy photo,
+ c tách riêng và là mt b
phn ca tng chi phí d m chi phí
qun lý , chi phí ti c, thit b
n tho
- n thi gian: là các khon chi phí phát sinh do nh
ng ca yu t thi gin d án.
Mt s chi phí có th k
+ Chi phí thuê thit b i gian thc hin công
vic.
+ i gian hong ca
án.
+ Chi phí ti n thi gian thc hin các
công vic d án do phi làm thêm gi.
+ ng hng trên m thi gian không thay
i dù kéo dài thi gian thc hin công vic d t
ng có th b ng.
+ ng không b ng bi yu t thi gian.
Quản lý chi phí dự án bao gồm những quy trình yêu cầu đảm bảo cho
dự án được hoàn tất trong sự cho phép của ngân sách.
Mục tiêu quản lý chi phí dự án:
- .
-
.
-
.
-
thung dùng:
+ Giá tr trù tính (PV= Planned Value): còn gi là chi phí ngân kh
thi gian làm vic, là mt phn ca tng d toán phc
s dng cho công vic trong m
+ Chi phí thc s (AC= Actual Cost): còn gi là chi phí thc s ca
hong công vic, tng cng các chi phí trc tip hay gián tip
trong vic hoàn tt công vic cho mt ho ng trong mt giai
n cho phép.
+ Giá tr c (EV= Earned Value): còn gi là chi phí ngân sách
cho vic thc hin công vic, là ph ca công vic
thc s hoàn thành.
Kinh tế đầu tư 51B
3
Sự cần thiết phải quản lý chi phí dự án:
Chi phí d án là mt trong nhng yu t quan trng nht góp phn
quyn thành công, hiu qu ca d án. Chi phí là c tính dòng
tin d tiêu hiu qu. Nó cho bit d t hiu qu
hay không v mt kinh t i.
Trong quá trình d án t khi còn c duy
vào trin khai xây dng, vn hành chi phí d án khá phc ti ch
n có k hoch s dng hi v
t hiu qu cao nht. Thc t, nhng d
hong chu ng ca rt nhiu nhân t ch
quan, vic qun lý cht ch ngun chi phí d án s giúp gim thiu ri ro, hn
ch nhng tiêu cc do ng ca các yu t i hiu qu d
án.
1.2. Quản lý chi phí trong giai đoạn thực hiện đầu tư
n thc hic tính t khi d c duyt, tin
hành thi công xây dn khi hoàn thành d án, nghi
vn ht sc quan trng, chim phn ln chi
phí ca d c qun này là ht sc cn thit,
giúp cho ch kic các hong chi phí ca d u tit
vn cho d án mt cách hiu qu ng thi có s u chnh d án mt cách
hp lý.
1.3. Ước tính và dự toán chi phí các công việc của dự án
1.3.1. Ước tính chi phí các công việc dự án
lp k hoch và qun lí d t hiu quc tính chi
phí d t sc quan trng. Thông qua vic tính chính xác
các thông s ca d d
k hoch phân b và s dng vn cho d án mt cách rõ ràng, hiu qu.
u ra quan trng ca qun lý chi phí d c tính chi phí. Có
nhiu loc tính chi phí và nhng công c cùng vi k thut giúp to ra
u quan trng là phát trin mt k hoch qu
mô t s ng chi phí s c qun lý trong d án ra sao.
Mt s c tính chi phí:
Ước tính tương tự ( ước tính từ trên xuống - top-down)
s dng các chi phí thc hin
d n t tính chi phí d án hin ti.
ng s d c tính tng chi phí ca d án khi
thông tin chi tit v d án khá hn ch.
Kinh tế đầu tư 51B
4
Ưu điểm: n, mt ít thi gian
Nhược điểm: chính xác ph thu chính xác ca d c.
ng thi do thc t ít có nhng d u kin ging hn nên còn nhiu
sai lch.
Dưới lên (Bottom-up):
c s d c tính chi phí ca nhng phn
công vic riêng l, t d án.
Ưu điểm:
Nhược điểm: i nhiu th
c thuc vào quy mô ca tng công vic.
Phương pháp mô hình hóa
dng các tham s d
chi phí d án. Mô hình COCOMO (Constructive Cost Model) là Mô hình thông
dng.
Ưu điểm: tin cy cao, chi kt qu kh thi khi thông
tin s dng chính xác và có th nh rõ tham s s dng trong mô hình
Nhược điểm: Tùy vào ngun thông tin thu thc mà vic x n
hay phc tp.
1.3.2. Dự toán chi phí công việc dự án
D toán chi phí công vic d án là vinh chi phí chi ti
vào h thng công vic, khon mc, các chi tit nguyên vt liu cn s dng
cho d án.
D c thc hin sau khi hoàn thành các công vic:
- Thit k d án
- Phm vi công vic
- t liu,bng lit kê chi tit, b phn, nguyên vt liu
s dng
- K hoch chi tit
- nh mc chi phí tin công, gi máy.
i tính chính xác cao, cn d toán theo nhng
khon mc chi phí trc tip gián ting, thit b, nguyên vt
liu, chi phí vn chuyn, các khon mn thi gian, chi phí
theo t
2. Các phương pháp thực hiện kế hoạch chi phí
2.1. Phương pháp kế hoạch chi phí cực tiểu
c tính, d c chi phí, mc tiêu ca nhà qun lí d
án là thc hin qun lí chi phí theo mc tiêu qun lí d án nhm bo 3
yu t: chng, thi gian và chi phí. Thc tin qun lí cho thy luôn có
hii gia thu kim bo cht
Kinh tế đầu tư 51B
5
ng. Tng chi phí ca d án bao gm chi phí trc tip, gián tip và nhng
khon tin pht vi phm hng. Nu rút ngc thi gian thc hin
u kin bm chng thì có s bing trong tng chi phí:
chi phí trc tip gim và khon tin pht do d án
kéo dài gim hoc trong mt s ng hp có th c nh ng do
c thi h n là thi gian rút ngn thì tng chi phí
Trong thc t c tiêu ca nhà qun lí là phải đẩy nhanh
tiến độ hoàn thành công việcng hp này nhà qun lí phi thc
hin mt k hoch chi phí hp lí: rút ngc tng thi gian thc hin d
ng thc tiu d hoch chi
phí cc tiu.
Trong quá trình lp d án có th xây d
d tính mc chi phí cho các công vic d án mng (c xem
là thp nht) và thi gian thc hin d i dài (c xem là dài
nhti gian thc hin d án ngn
(c xem là ngn nht n chi phí nhi chi phí trong
ng hc xem là ln nht
nhà qun lý d án xây du chu chnh
y nhanh và thi
gian có th rút ngn so v t trong nhng
u chc nhiêu nhà qu
hoch chi phí cc tiu
2.1.1. Các khái niệm :
- Kế hoạch chi phí cực tiểu: y nhanh ti thc
hin nhng công vic la chc tiu, do
gim tng chi phí và rút ngn h dài thi gian thc hin d
án .
- Thời gian bình thường: Thng thc hin mt công
vic là thi gian hoàn thành công vic trong nh u kin bình
ng, không có nh t bin v thit b, ng, các
nhân t
- Chi phí lao động bình thường : ng ca mt công
vic là chi phí cho mt công vic hiu kin binh
ng ( gn vi thng nêu trên.
- Thời gian đẩy nhanh: là thi gian thc hin mt công viu
c rút ngn mc cho phép hp lí (không th rút ngn
c na u ki ng và các
nhân t khác hin ti.
Kinh tế đầu tư 51B
6
- Chi phí đẩy nhanh: y nhanh ca mt công vic là chi phí
thc hin công vic gn vi thy nhanh, là mc
xem là cao nht khi thi gian thc hin công vi rút
ngu kin hin ti
Gi nh v chi phí:. Trong phân tích chi phí, chúng ta gi nh chi phí trc
tip thc hin mt công vi i gian thc hin công
vic rút ngn.
2.1.2. Các bước thực hiện kế hoạch chi phí cực tiểu
thc hin k hoch chi phí cc tiu, cn tuân th
Bước 1: V mng.
Bước 2: Tính tng chi phí cng
Bước 3: Chng công viy nhanh ti
thc hip nht. Gim ti gian thc hin công
vi p nht. Gim t c hin công vic
này.
Bước 4: Tip ty nhanh ti thc hin các công vi
n khi m c hoc không th gic na. Cui
cùng thit lc m u chc tiu và
n cho vng.
nh thi gian thc hin và tng chi phí c u
chnh ( k hoch chi phí cc tiu)
2.2. Phương pháp kế hoạch giảm tổng chi phí của phương án đẩy
nhanh
ng, các nhà qun lý luôn mun thc hin d án vi ti
nhanh nhi không mun b ra chi phí quá l hot
ra là phi tit kic chi phí mc hp lý so vy nhanh
trong khi vm bc ti d án.
2.2.1. Khái niệm:
i gian thc hin ngn nht (
c xem là không có kh a) và chi phí ln nht.
Gi nh: Gia vic thi gian thc hin tng công vic vi hong
gim giá thành ( chi phí biên ca mi công ving g
y nhanh có mi quan h ph thuc tuyn tính. Vic kéo dài thi gian
thc hin 1 công via d án có th tit kic 1 khon chi phí
nhn gim chi phí trc tip cy nhanh ta
không th kéo dài thi gian thc hin công vi có th ng
n thi gian ca nhng công vi
Kinh tế đầu tư 51B
7
2.2.2. Các bước thực hiện:
Bước 1: Tính thi gian d tr ca các công viy nhanh
Bước 2: nh công vi
Bước 3: Kéo dài thi gian thc hin các công vi u có th
kéo dài thi gian thc hin các công vic này quá
gii hc bit là không quá thi hn cho phép trong d ng.
Bước 4: Tính chi phí tit king n thi gian thc hin các
Tng chi phí tit kim ca d án
Ci: chi phí biên ca công vi i
Ti: Thi gian thc t kéo dài ca công vi i
n: s công viy nhanh mà có th kéo dài thi
gian
i: chy t n n
Bước 5: nh thi gian hoàn thành và tng chi phí thc hin ( trc tip
và gián tip) cu chnh mi.
3. Quy trình quản lý chi phí dự án
Mc tiêu ca nhà qun lí là thc hin công vi ng
thi có th tit kic chi phí s dng hiu qu ng vn hoc có th
ki mc k hoch.
3.1. Phân tích dòng chi phí
3.1.1. Mục đích
Phân tích dòng chi phí d án giúp các nhà qun lý, ch
thu có k hoch ch ng tìm ki vn và cung c
m nâng cao hiu qu s dng vn.
3.1.2. Cách thực hiện
án d chi phí thc
hin theo tng công vic và s ngày hoàn thành công vi nh chi phí
c s du trong các ngày thc hin công vi
c chi phí bình quân mt ngày thc hin tng công vic d án. Da
vào k hoch trin khai sm và mc chi phí trên mt ngày, xây d
hoch trin khai muôn ( thit l ) là nh qun lí chi phí
Kinh tế đầu tư 51B
8
d hai dòng chi phí các nhà qun lí quynh la chn k
hoch trin khai sm hoc mun nhm tit kim tu dòng tin
chi phí phát sinh theo k hoch trin khai sm ch yu tin
hành d án thì viu ph
vi vic chi tr lãi vay nhiy, chi phí tài chính ca d án theo
k hoch trin khai sm s l hoch trin khai mun.
3.2. Kiểm soát chi phí của dự án
Kim soát chi phí là vic kim tra theo dõi ti nh
nhi so vi k hoc xut các gi qun
lí hiu qu chi phí d án.
Kim soát chi phi bao gm nhng nn sau :
- Kim soát vic thc hi nh mc chênh lch so vi k
hoch.
- n nhg so vng
.
- Thông tin cho cp thm quyn v nhc phép
kim soát, theo dõi ti chi phí c
s là ngân sách theo th ng
và theo dõi tin trình d , cán b d án
kim soát nhng bing thc tnh nguyên nhân to nên s thay
i so v và có k hou chnh kp thi
qun lý hiu qu chi phí d án
Kinh tế đầu tư 51B
9
CHƯƠNG II: ỨNG DỤNG QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ CHI PHÍ GIAI
ĐOẠN THỰC HIỆN VÀO CÔNG VIỆC XÂY DỰNG SHOWROOM
AUTOMOTO TẠI HẢI DƯƠNG
1. Ước tính và dự toán chi phí vào xây dựng showroom automoto
tại Hải Dương
Các công vic xây dng Showroom bao gt, làm móng, trc
c, ng gng c, li, kin
i, làm mái, king c, xây t, làm
trn thch cao, lát gch nn, hoàn chnh ni tht, hoàn chnh ngoi tht và
cui cùng là to cnh quan.
Công việc
Công
việc
trước
Chương trình bình thường
Chương trình đẩy
nhanh
Mã cv
Nội dung
Ước lượng thời gian
(tuần)
Chi phí
(Nghìn
$)
TG
(tuần)
CP
(nghìn $)
A
M
B
A
t
2
2
2
10
1
12
B
Làm móng
A
3
5
7
50
3
56
C
Trc
A
1
2
3
5
1
7
D
ng gch
B, C
3
5
7
30
2
40
E
ng ng
c
C
0.5
1
1.5
4
1
4
F
Li
C
1
1
1
5
1
5
G
Kin
i
D, F
1
1
1
0.5
1
0.5
H
Làm mái
D
2
3
4
40
2
45
I
ng bao
D
1
2
3
10
1
13
K
Kim tra ng
c
G,E
1
1
1
0.5
1
0.5
L
I, H, K
1
2
3
17
1
20
M
L
3
4
5
23
2
28
Kinh tế đầu tư 51B
10
N
Làm trn thch
cao
M
1
2
3
8
1
11
O
Lát gch nn
M
1
1
1
16
1
16
P
Hoàn chnh ni
tht
N, O
2
4
6
35
2
45
Q
Hoàn chnh
ngoi tht
I
2
3
4
25
2
30
R
Cnh quan
P,Q
1
2
3
12
1
15
Chi phí gián tiếp là 3 nghìn USD/tuần
2. Áp dụng hai phương pháp thực hiện kế hoạch chi phí vào xây
dựng showroom automoto tại Hải Dương
Xem xét tc áp dng trong qun lý chi phí giai
n thc hi vi trình t các công vic, thi giac thc hin
theo bng sau:
Cv
Nội dung
Cv
trước
Chương trình bình
thường
Chương trình đẩy nhanh
Mã số
TG
(tuần)
CP
(Nghìn USD)
TG
(tuần)
CP
(Nghìn USD)
A
t
2
10
1
12
B
Làm móng
A
5
50
3
56
C
Trc
A
2
5
1
7
D
ng gch
B, C
5
30
2
40
E
ng ng
c
C
1
4
1
4
F
Ln
i
C
1
5
1
5
G
Kin
i
D, F
1
0.5
1
0.5
H
Làm mái
D
3
40
2
45
Kinh tế đầu tư 51B
11
I
ng bao
D
2
10
1
13
K
Kim tra ng
c
G,E
1
0.5
1
0.5
L
I, H, K
2
17
1
20
M
L
4
23
2
28
N
Làm trn thch
cao
M
2
8
1
11
O
Lát gch nn
M
1
16
1
16
P
Hoàn chnh ni
tht
N, O
4
35
2
45
Q
Hoàn chnh
ngoi tht
I
3
25
2
30
R
Cnh quan
P,Q
2
12
1
15
Tổng
291
348
Chi phí gián tiếp là 3 nghìn USD/tuần
2.1. Phương pháp kế hoạch chi phí cực tiểu
Bước 1: V mng
A
B
K
G
E
F
D
C
H
Q
P
O
N
M
L
I
R
Kinh tế đầu tư 51B
12
Đường găng: A-B-D-H-L-M-N-P-R
29 tuần
Đường cận găng 1: A-B-D-H-L-M-O-P-R
28 tuần
Đường cận găng 2: A-B-D-G-K-L-M-P-R
28 tuần
Bước 2: Tính tng chi phí cng
ng) = 291 ( nghìn USD)
Bước 3, 4: Chng công viy nhanh ti
thc hip nht
Công việc
găng của
phương án
bình thường
Thời gian thực hiện
( tuần)
Chi
phí
biên
(nghìn
USD)
Thời
gian có
thể đẩy
nhanh
(tuần)
Thời gian
thực tế
đẩy
nhanh(
tuần)
Chi phí
trực tiếp
tăng thêm
(nghìn
USD)
Phương
án bình
thường
Phương
án đẩy
nhanh
u A-B-D-H-L-M-N-P-R là 29 tun
A
2
1
2
1
1
2
B
5
3
3
2
2
6
D
5
2
3.33
3
-
-
H
3
2
5
1
-
-
L
2
1
3
1
1
3
M
4
2
2.5
2
2
5
N
2
1
3
1
1
3
P
4
2
2
2
-
-
R
2
1
3
1
1
3
hai A-B-D-H-L-M-O-P-R
O
1
1
-
0
-
-
Tng chi phí trc ti
22
Bước 5: nh thi gian thc hin và tng chi phí cu
chnh
Tuần thứ
29
28
27
26
25
24
23
22
21
CP trực tiếp
291
294
296
298.5
301
304
307
310
313
CP gián tiếp
87
84
81
78
75
72
69
66
63
Tổng chi phí
378
378
377
376.5
376
376
376
376
376
Kinh tế đầu tư 51B
13
u chnh theo k hoch chi phí cc tiu có thi gian thc
hin là 21 tun , vi chi phí trc tip là 313 nghìn USD và chi phí gián tip là
63 nghìn USD , tng chi phí là 376 nghìn USD . So vng
c 8 tun và tng chi phí tit kic là 2 nghìn USD.
2.2. Phương pháp kế hoạch giảm tổng chi phí của phương án đẩy
nhanh
Bước 1: Tính thi gian d tr ca các công viy nhanh
Công
việc
ES
EF
LF
LS
TGDTTP
TGDTTD
A
0
1
1
0
0
0
B
1
4
4
1
0
0
C
1
2
4
3
2
0
D
4
6
6
4
0
0
E
2
3
7
6
4
4
F
2
3
6
5
3
3
G
6
7
7
6
0
0
H
6
8
8
6
0
0
I
6
7
8
7
1
0
K
7
8
8
7
0
0
L
8
9
9
8
0
0
M
9
11
11
9
0
0
N
11
12
12
11
0
0
O
11
12
12
11
0
0
P
12
14
14
12
0
0
Q
7
9
14
12
5
5
R
14
15
15
14
0
0
Bước 2: n
Công vi-b-d g-h-k-l-m-n-o-p-r
Công vi c-f-e-i-q
Bước 3,4: Kéo dài thi gian thc hin các công vii
hn cho phép và tính chi phí tit kin thi gian thc
hin các công vi
Kinh tế đầu tư 51B
14
C/v
không
găng
của
CTĐN
Thời gian
(tuần)
Chi phí
( nghìn USD)
CP
biên
(nghì
n
USD)
TG dự
trữ
(tuần)
TG có
thể
kéo
dài
(tuần)
TG
thực
tế kéo
dài
(tuần)
Tổng
CP tiết
kiệm
(Nghìn
USD)
CTBT
CTĐN
CTBT
CTĐN
C
2
1
5
7
2
0
1
0
0
E
1
1
4
4
0
4
0
0
0
F
1
1
5
5
0
3
0
0
0
I
2
1
10
13
3
0
1
0
0
Q
3
2
25
30
5
5
1
1
5
Tổng
1
5
Bước 5: nh tng thi gian hoàn thành và tng chi phí thc hin
Tng thi gian hoàn thành d án là: 15 tun
Tng chi phí thc hin là 388 nghìn c tip là 343
nghìn USD và chi phí gián tip là 45 nghìn USD
T ng tng hp sau :
Phương án
bình
thường
Phương án
đẩy nhanh
Kế hoạch chi
phí cực tiểu
Kế hoạch giảm
tổng chi phí của
phương án đẩy
nhanh
Thời gian (tuần)
29
15
21
15
Chi phí trực tiếp
(nghìn USD)
291
348
313
343
Chi phí gián tiếp
(nghìn USD)
87
45
63
45
Tổng chi phí
(nghìn USD)
378
393
376
388
Kinh tế đầu tư 51B
15
3. Thực hiện quy trình quản lý chi phí vào xây dựng showroom
automoto tại Hải Dương
Phân tích dòng chi phí của công trình
D chi phí thc hin theo tng công vic và s ngày hoàn
thành công vi phân tích dòng chi phí d án. Vi gi c
s du trong các tun thc hin công vic.
Bảng: Thời gian và chi phí thực hiện dự án
Công
việc
Thời
gian
(tuần)
Công
việc
trước
Chi phí
(ngh.$)
Chi phí một
tuần (ngh.$)
Thời gian bắt đầu
Sớm
Muộn
A
2
10
5.00
0
0
B
5
A
50
10.00
2
2
C
2
A
5
2.50
2
5
D
5
B, C
30
6.00
7
7
E
1
C
4
4.00
4
13
F
1
C
5
5.00
4
12
G
1
D, F
0.5
0.50
12
13
H
3
D
40
13.33
12
12
I
2
D
10
5.00
12
13
K
1
G,E
0.5
0.50
13
14
L
2
I, H, K
17
8.50
15
15
M
4
L
23
5.75
17
17
N
2
M
8
4.00
21
21
O
1
M
16
16.00
21
22
P
4
N, O
35
8.75
23
23
Q
3
I
25
8.33
14
24
R
2
P,Q
12
6.00
27
27
Kinh tế đầu tư 51B
16
Trích bảng dòng chi phí theo kế hoạch triển khai sớm và triển khai muộn
Bảng tổng hợp chi phí tích lũy theo hai kế hoạch triển khai sớm và muộn
Ngày
Kế hoạch triển khai sớm
Kế hoạch triển khai muộn
Công
việc
CP/ngày
(ngh.$)
C/P tích lũy
(ngh.$)
Công
việc
CP/ngày
(ngh.$)
C/P tích lũy
(ngh.$)
1-2
A
5
10
A
5
10
3-4
B, C
12.5
35
B
10
30
5
B, E, F
19
54
B
10
40
6-7
B
10
74
B, C
12.5
65
8-11
D
6
98
D
6
89
12
D
6
104
D, E
10
99
13
H, G, I
18.83
122.83
H, F
18.33
117.33
14
H, K, I
18.83
141.67
H, G, I
18.83
136.17
15
H, Q
21.67
163.33
H, K, I
18.83
155
16-17
L, Q
16.83
197
L
8.5
172
18-21
M
5.75
220
M
5.75
195
22
N, O
20
240
N
4
199
23
N
4
244
N, O
20
219
24
P
8.75
252.75
P
8.75
227.75
25-27
P
8.75
279
P, Q
17.08
279
28-29
R
6
291
R
6
291
Kinh tế đầu tư 51B
17
4. Những ưu điểm và nhược điểm rút ra được từ quy trình quản lý chi
phí của dự án xây dựng showroom
4.1. Ưu điểm
Phân tích dòng chi phí d án theo k hoch trin khai sm và mun
giúp các nhà qun lý, ch u có k hoch ch ng tìm kim
vn và cung cp khng v m nâng cao
hiu qu ng v hai dòng chi phí này các nhà qun lý quyt
nh la chn k hoch trin khai sm hoc mu có th giúp tit kim
t
m soát chi phí cho phép ta theo dõi ti chi phí,
phát hin ra nhi tiêu cc kp th xut gii pháp khc phc.
4.2. Nhược điểm
chi phí thc hin
theo tng công vic và s ngày hoàn thành công vi
này khó thc hii vi d án có quy mô ln, bao gm nhiu công vic và
các công vic ph thuc vào gi c s du trong
các ngày thc hin công vii vi d án quy mô ln, nhiu loi công vic
vi tính cht phc tp, không i các khon chi phí khác nhau
theo th u qu
pháp này ch t qu tính toán da trên tng chi phí s dng theo k
hoch trin khai sm hay mun mà không c ti chi phí tng
0
50
100
150
200
250
300
350
1-2
3-4
5
6-7
8-11
12
13
14
15
16-17
18-21
22
23
24
25-27
28-29
nghìn $
Tuần
Sơ đồ chi phí tích lũy theo kế hoạch triển khai
sớm và muộn
CP tích lũy kế hoạch triển
khai sớm (nghìn USD)
CP tích lũy kế hoạch triển
khai muộn (nghìn USD)
Kinh tế đầu tư 51B
18
thi k c nhng bing ca chi phí thc hin
so vi k hoch. Ch n lý khó có th nh và
theo dõi s m chi phí trong c n theo tng công
vic.
Kinh tế đầu tư 51B
19
CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUY TRÌNH QUẢN LÝ
CHI PHÍ GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN TRONG ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH
1. Giải pháp hoàn thiện công tác ước tính, dự toán chi phí thực
hiện dự án
1.1. Cần thống nhất quản lý giá xây dựng vào một đầu mối để tránh
tình trạng trùng chéo
n lý chc v ng và
tài chính cn phi hp nghiên c có th ng b
t vnh m toán phc v
nh giá sn phâm xây dng (tng mng d toán,
d toán các hng mng d
pháp lp giá sn phm xây di vi nhng công trình thuc d án s
dng vn c và xây dng.
1.2. Hoàn thiện các căn cứ chủ yếu để lập giá trị dự toán xây lắp
Hoàn thin h thnh mc d toán xây dn
- B nh mc cho các công tác xây lnh
mc d toán chi tit hin hành.
- Hoàn thin nng pháp lng hp trong
xây dn.
- Hoàn thin bng giá c máy xây dng. Rà soát li danh mc máy và
thit b thi công trong tp giá c máy hin hành, phi hp vi các
doanh nghip xây dng, các hãng, các nhà ch tn
và nhà c ngoài có các công trình xây dng Vit Nam
nh các ch tiêu kinh t k thut cho tng nhóm máy và loi
máy c th cn b sung.
m quyc (B Tài chính) cn hoàn
thin ch khu hao tài sn c nh, ni dung báo giá ca máy cn
bao g nn, khu
hao sa cha ln, sa cha nh, chi phí nhiên ling lc, chi
phí nhân công và các chi phí khác, to thun li cho vic tính toán,
u chnh, b sung khi cn thit.
i vi mt s loi máy xây dng s dng hình thc cho thuê
nh giá ca máy theo hình thc này
nhm hn ch s bing quá ln ca các mc giá thuê máy móc,
thit b trên th ng xây d c bit là các công trình xây
Kinh tế đầu tư 51B
20
dng thuc các d án s dng ngun v
qun lý.
- Hoàn thinh mc các chi phí tính theo t l trong d toán xây
lp:
+ Xây dng danh mc, la ch
phù hp vi tình hình thc t c, khu vc và quc t
trong tng thi k.Tr s nh mc chi phí chung phi phù hp
vi quy mô, tính cht ca tng loi công trình, công tác xây lp.
nh mc chi phí chung cho tng loi công tác hoc
mt nhóm công tác xây l lng hp
xây dng n.
+ Nghiên c nh t l thu nhp chu thu c phù
hp vi tng loi công tác hoc nhóm công tác xây lp c
giá tng hp xây dn.
Nâng cao chng công tác lp d toán xây lp ca các t ch
vn bng vic nâng cao chng công tác
xây lp, áp dn thng nh tính toán d toán
trong các t chn. Vic tc hi nhp vi khu vc và th
gi ng d toán và qun lý giá xây dng cn
c nghiên cu xem xét c v ng lc
th.
Thu nhp thông tin và s dng các thông tin v c tích lu t
các d ng trong nhin tài liu
rt quan trng trong vic hoàn thành h thnh m
xây dng.
n nhà thu b thu vi giá thn
thc hin các bin pháp xây dnh mc ni b riêng ca nhà thu
qun lý sn xut kinh doanh, thc hin nghiêm chnh
ch u thu và bo lãnh thc hin hng làm cho nhà
thu ph khi quynh báo giá d thu; nhà thu phi
ng h b giá thu không thp
1.3. Xây dựng quy trình công khai hoá thành quyết toán công trình
nâng cao chng qun lý giá, chi phí trong xây dng, cn phi
xây dng quy trình và công khai hoá vic kim tra, kim soát thanh quyt
toán vi pháp góp phn thc hành tit kim, chng lãng
phí th c tiên cn xây dng và công
khai hoá quy trình kim tra, kim soát phiu giá thanh toán.
Kinh tế đầu tư 51B
21
Công tác quyt toán v án hoàn thành là khâu cui cùng
trong qun lý v công nhn tính hp pháp, hp
lý v s dng vo ta tài sn c nh cho nn kinh t
gii pháp tài chính quan tr a lãng phím tht thoát v
cc.
2. Giải pháp nâng cao thực hiện các phương pháp
c ht phnh mc tiêu qun lí d án, tính cht, quy mô ca
d án, la ch dng thích hp.
D d toán, lp k hoch chi phí, thc hin qun lí chi phí
c tiêu.
Kim tra sát sao quy trình qun lí chi phí, phân chia trách nhim theo
tng cp.
các cp qun lí: qun lí d án, qun lí ch
qun lí cao cp. Thc hit hng b qun lí
gia các cp.