Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

58 bài tập THỰC HÀNH ôn THI đại học môn địa lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 120 trang )

1
58 bài tập thực hành vẽ biểu
đồ
Ôn thi TN,
CĐ&ĐH
Bài
tập
1 - Dựa vào bảng số li

u d


i
đâ
y h y
vẽ

nhận x
é
t bi

u
đ
ồ sự t
ă
n
g
tr


n


g
kinh t
ế
n


c ta trong thời gian 1976-2005 (
Đ
ơ
n
v

%/n
ă
m )
N
ă
m
,

g
i
a
i

đ
o

n 76
/

80
1988 1992 1994 1999 2002 2004 2005
G
D
P
0,2 5,1 8,3 8,40 4,8 7,04 7,80 8,20
Công
ngh
i

p


Xây
dựng
0,6 3,3 12,6 14,4 7,7 14,5 12,5 13,5
Nông-
L
â
m
-

N
g

ngh
i

p
2,0 3,9 6,3 3,9 5,2 5,8 5,20 4,85

1)Vẽ bi

u
đ
ồ.
16
14
12
10
8
6
4
2
0
76/80
1988 1992 1994 1999 2002 2004 2005
GDP Công
ngh
i

p

Xây
dựng
Nông-
L
â
m
-


Ng
ngh
i

p
D

ng cột
đ
ơ
n
p
h
â
n theo
các
nhóm cột, mỗi n
ă
m h
o

c giai
đ
o

n
vẽ
3 cột th

hi


n GDP, CNXD, NLN. Có th


vẽ th
à
nh d

ng bi

u
đ

thanh ngang.
2)Nh

n x
é
t.
a)Những n
ă
m tr


c
đ

i m

i ( từ 1976

đ
ế
n n
ă
m 1988).
T
ă
ng trởng kinh t
ế
ch

m: GDP ch


đ

t 0,2%/n
ă
m; công nghi

p


0,6%, nông
nghi

p
t
ă
ng

khá
hơn
đ

t 2%. Sự
p
h
á
t tri

n kinh t
ế
dựa
vào
nông nghi

p

là ch
í
nh. Lý
do tốc
đ

t
ă
ng trởng th

p
.

b) Giai
đ
o

n sau
đ

i m

i (từ 1988 t

i 2005)
T
ă
ng trởng kinh t
ế
nhanh hơn
rất nhi

u: tốc
đ

t
ă
ng GDP cao nh

t
vào n
ă
m

1994, so
v

i giai
đ
o

n 76/80 g

p
40,2 l

n; công nghi

p
cao g

p
24 l

n; nông
nghi

p
g

p
1,4 l

n.

Công nghi

p


đ

ng lực ch
í
nh
đ

i
v

i sự t
ă
ng trởng GDP.Lý do
N
ă
m
1999 sự t
ă
ng trởng kinh t
ế
có giảm
đ
i
đ
á

ng k



do
tác
đ

ng của cuộc
khủng hoảng
tài ch
í
nh trong khu vực
Đ
N
A
.
N
ă
m 2002 t

i 2005 tốc
đ

t
ă
ng trởng
đR đ



c khôi phục l

i tuy có th

p
hơn so
v

i
các n
ă
m tr


c
đ
ó
.
L
o

i

đ
ơ
n

v

(

Đ
ơ
n
v

Ngh ha
Đơn
v


%
N
ă
m
1943 1993 2003 1943 1993 2003
Diện
t
í
c
h

tự nh
i
ê
n
32,9 32,9 32,9 100 100 100
Tổng
d
i


n

t
í
c
h

r

ng
14 9,3 12,4 43,3 28,1 37,7
Trong
đ
ó
:
R
ng

g
i

u
9
0,6 0,6 27,2 1,8
1,8
Rừng ngh
è
o 5
8,7 11,8 15,1 26,3 35,9
C

á
c

l
o

i

đất
k
h
á
c
19,1 23,8 20,5 57,7 71,9 62,3
Bài
tập
2 -
Vẽ

nhận x
é
t sự suy giảm số l


n
g

chất l



n
g
rừng của n


c
ta trong giai
đ
o

n từ n
ă
m 1943
đ
ế
n n
ă
m 2003.
Di

n t
í
ch rừng n


c ta trong thời gian 1943 - 2003. (
Đ
ơ
n
v


:
T
ri

u ha)
N
ă
m
1943 1993 2003
Diện
t
í
c
h

tự nh
i
ê
n
32,9 32,9 32,9
Diện
t
í
c
h

r

ng

Trong
đ
ó
:

Rừng g
i

u
14,0
9,0
9,3
0,6
12,4
0,6
1-Xử lý số li

u vẽ bi

u
đ
ồ:
- Có th

có nhi

u c
á
ch lựa chọn ki


u bi

u
đ
ồ: Cột chồng tuy

t
đ

i, cột ch

ng
tơng
đ

i; bi

u
đ

cơ c

u tuy

t
đ

i
tơng
đ


i (h
ì
nh tròn, h
ì
nh vuông).
Đ

t
í
nh t
o
á
n c

n n

m vững kh
á
i ni

m
p
h
â
n l
o

i
đ


t:
Đ

t tự nhi
ê
n
p
h
â
n theo
mục
đ
í
ch sử dụng gồm:
đ

t nông n
g
hi

p,
đ

t l
â
m n
g
hi


p,
đ

t chuy
ê
n d
ù
n
g
và th

c,
đ

t ch

a sử dụng.
Đ

t rừng (
đ

t có rừng)
p
h
â
n theo sự
đ
a d


ng sinh học g

m:
rừng
giầu
có trữ l


n
g
gỗ tr
ê
n 150m
3
trở l
ê
n; rừng n
g
h
è
o - d


i 150m
3
g

/ha.
K
ế

t quả t
í
nh t
o
á
n
các l
o

i
đ

t nh sau:
-Vẽ bi

u
đồ.
có th


vẽ bi

u
đ

h
ì
nh cột chồng (sử dụng số li

u tuy


t
đ

i) h
o

c h
ì
nh
tròn.
L
o

i bi

u
đ

h
ì
nh tròn c

n phải xử lý số li

u tr


c khi
v


.
Bi

u
đồ th

hi

n suy giảm số l


ng và ch

t l


ng tài nguy
ê
n rừng n


c
ta trong giai
đ
o

n 1943 - 2003.
2-Nh


n x
é
t và giải th
í
ch;
a-Số l


n
g
rừng th

hi

n bằng t

l


đ

che phủ:
D
i

n t
í
ch rừng từ 14 tri

u ha ch


còn 9,3 tr ha
vào n
ă
m 1993, giảm 5tr ha.
Độ
che phủ giảm từ 43,3% còn 28,1%
vào n
ă
m 1993.
N
ă
m 2001
đR t
ă
ng l
ê
n
đ
á
ng k

,
đR
trồng th
ê
m
đ



c 2 Tr. ha so
v

i n
ă
m
1993,
đ

che phủ t
ă
ng l
ê
n 32,3%.

do
Độ
che phủ cha bảo
đ

m sự c
â
n bằng sinh
thái
v
ì
n


c ta

đ

i núi chi
ế
m t

l

l

n.
b-Chất l


n
g
rừng suy giảm n
g
hi
ê
m trọng.
D
i

n t
í
ch rừng gi

u từ 9 tri


u ha giảm ch

còn 0,6 tri

u ha
vào
các n
ă
m 1993

2001.
D
i

n t
í
ch rừng gi

u giảm nhanh hơn h
à
ng chục l

n so
v

i di

n t
í
ch rừng.

T

l

từ 27,2% di

n t
í
ch tự nhi
ê
n giảm ch

còn 1,8% n
ă
m 1993
và n
ă
m 2001.
Không th

khôi phục l

i
đ


c rừng gi

u, di


n t
í
ch rừng ngh
è
o
t
ă
ng l
ê
n
từ
15,1% di

n t
í
ch tự nhi
ê
n t
ă
ng l
ê
n 26,3% n
ă
m 1993

33,4% n
ă
m 2001.
Bài
tập

3 -
Vẽ

nhận x
é
t bi

u
đ

cơ cấu
sử dụng
đ

t của
V
i

t Nam trong giai
đ
o

n 1989 -2003 dựa theo bảng số li

u d


i
đâ
y.

Đ

sử dụng có hi

u quả vốn
đ

t
n


c ta
cần
giải quy
ế
t những
vấn
đề
g
ì
? (
Đ
ơ
n v

% so v

i
tổng di


n t
í
ch tự nhi
ê
n)
N
ă
m
1989 1993 2003
Tổng
d
i

n

t
í
c
h

tự
nh
i
ê
n
100,0 100,0 100,0
Đ

t


nông
ngh
i

p
21,0 22,2 28,9
Đ

t

lâm
ngh
i

p
29,2 29,1 37,7
Đ

t

c
hu
y
ê
n

d
ù
ng


và thổ
c 4,9 5,7 6,5
Đ

t

cha
sử dụng 44,9 44,9 26,9
1)Vẽ bi

u
đ
ồ.
L
o

i bi

u
đ

th

hi

n sự thay
đ

i cơ c


u nh bi

u
đ

cột chồng, tròn, vuông,
mi

n ( sử dụng số li

u
tơng
đ

i).
Bi

u
đồ

cấu
sử dụng tài nguy
ê
n
đ

t của n


c ta trong giai

đ
o

n 1989 - 2003.
2)Nh

n x
é
t.
V
i
Ö
c sö dông tµi n
g
uy
ª
n
®
Ê
t cña n

í
c ta cßn nhi
Ò
u
bÊt h
î
p lý.
a-
§

Ê
t n«ng n
g
hi
Ö
p.
C
hi
ế
m t
ỉ l
ệ th

p ch
ỉ d


i 30 % di

n t
í
ch tự nhi
ê
n g
â
y khó kh
ă
n
đ


i
v

i
p
h
á
t
tri

n nông nghi

p
.
Đ

t nông nghi

p
t

i
Đ
B
S
H, DHMT b

chuy

n

đ

i sang
các
mục
đ
í
ch kh
á
c; một bộ
p
h

n b

th
o
á
i h
o
á
.
Đ

t nông nghi

p
thay
đ


i
rất
í
t trong thời gian 1989-1993; trong thời gian
1999 - 2001
đR t
ă
ng l
ê
n từ 22,2% l
ê
n 28,4%.
Sự t
ă
ng t

trọng
đ

t nông nghi

p
những n
ă
m g

n
đ
â
y chủ y

ế
u

do mở
rộng
đ

t trồng c
â
y công nghi

p
ở MNTDPB,
T
â
y
N
guy
ê
n, mở rộng di

n t
í
ch m

t n


c
nuôi trồng thuỷ, hải sản t


i
Đ
B
S
C
L
, DHMT,
Đ
B
S
H.
b-
Đ

t l
â
m n
g
hi

p.
C
hi
ế
m t

l

khoảng 30% di


n t
í
ch tự nhi
ê
n, không
đ
á
p
ứng
đ


c sự c
â
n bằng
sinh th
á
i.
Thời kỳ 1989 - 1993
đR t
ă
ng l
ê
n nhng
rất ch

m do t
ì
nh tr


ng
tàn
p
h
á
rừng
di

n ra nghi
ê
m trọng, di

n t
í
ch rừng trồng t
ă
ng không
đ
á
ng k

so
v

i rừng b


p
h

á
.
Từ 1993 -2001 t
ỉ l

đ

t l
â
m nghi

p
đR t
ă
ng l
ê
n nhanh từ 29,2% l
ê
n 35,2%
di

n t
í
ch tự nhi
ê
n.

do ch
í
nh s

á
ch bảo
v

tài nguy
ê
n rừng của
Nhà n


c ta
đR c
ó
k
ế
t quả
c-
Đ

t CD và T
C
C
hi
ế
m một t

l

th


p
nh

t trong số
các l
o

i
đ

t
p
h
â
n theo mục
đ
í
ch sử dụng.
T


trọng l
o

i
đ

t
này t
ă

ng l
ê
n li
ê
n tục, n
ă
m 2001
đR chi
ế
m 6% di

n t
í
ch tự
nhi
ê
n.
T

l


này là rất
cao so
v

i tr
ì
nh
đ



đ
ô th

h
o
á
, công nghi

p
h
o
á
của n


c ta.

do
d-
Đ

t ch

a sử dụng
C
hi
ế
m t

ỉ l

rất l

n trong di

n t
í
ch tự nhi
ê
n n


c ta,

sự b

t h

p
lý l

n nh

t.

do
Có xu th
ế
giảm d


n t

trọng từ 44,9% còn 30,4%.

do
Bài
tập
4 -
Vẽ
đ
ồ th

th

hi

n số d
â
n n


c ta trong thời gian từ 1901- 2005 theo
bảng số li
ê
u d


i
đâ

y.
a) H y ph
â
n t
í
ch t
ì
nh h
ì
nh t
ă
n
g
d
â
n số của n


c ta trong thời gian 1901- 2005.
b)
Hậu
quả của vi

c d
â
n số t
ă
n
g
nhanh, c

á
c bi

n ph
á
p
để
giảm gia t
ă
n
g
d
â
n s

.
c)
N


c ta
đ
thành công nh

th
ế
nào trong vi

c giảm gia t
ă

n
g
d
â
n s

.
Số d
â
n n


c ta trong thời gian 19001-2005. (
Đ
ơ
n v

tri

u n
g
ơ
ì
)
N
ă
m
1901 1936 1956 1960 1979 1989 1999 2001 2005
Số
d

â
n
13,5 17,5 27,5 30,4 52,5 64,4 76,3 78,7 82,6
1-Vẽ bi

u
đ
ồ.
Lựa chọn ki

u
vẽ
đ

th

, h
o

c bi

u
đ

cột.
C
á
ch
vẽ
đ


th


là th
í
ch h

p
nh

t.
Đ
ồ th

số d
â
n
n


c ta từ n
ă
m
1901 t

i 2005
4
5
2-Nh


n x
é
t.
Sự gia t
ă
n
g
d
â
n số phụ thuộc vào hàng lo

t nh
â
n tố: c
á
c quy
luật
sinh
học,
đ
i

u ki

n kinh t
ế
- x hội,
đ



n
g
lối ch
í
nh s
á
ch
Sau 104 n
ă
m d
â
n số n


c ta t
ă
ng th
ê
m 69,1tri

u ngời, g

p
g

n 6 l

n số
d

â
n n
ă
m 1901.
C
á
c giai
đ
o

n có tốc
đ

d
â
n số t
ă
n
g
kh
á
c nhau:
a) Từ 1901- 1956.
Trong 55 n
ă
m t
ă
ng 14 tri

u ngời, b

ì
nh qu
â
n t
ă
ng có 0,25 tri

u ng


i/n
ă
m.
Lý do: trong thời k
ì

P
h
á
p
thuộc,
đ

i sống
vật ch

t nh
â
n d
â

n ta
rất th

p
k
é
m,
chi
ế
n tranh, d

ch b

nh thờng
x
uy
ê
n xảy ra, n

n
đ
ó
i n
ă
m 1945
b) Từ 1956 t

i
1989.
T

ă
ng li
ê
n tục
v

i mức
đ

t
ă
ng
rất
cao, sau 35 n
ă
m t
ă
ng th
ê
m 36,9
tri

u ngời; b
ì
nh qu
â
n mỗi n
ă
m t
ă

ng th
ê
m 1,1 tri

u.
Lý do: ch
í
nh s
á
ch d
â
n số thực hi

n cha có k
ế
t quả, quy lu

t b
ù
trừsau
chi
ế
n tranh, sự
p
h
á
t tri

n m


nh của y t
ế n
ê
n
các l
o

i b

nh
tật
giảm,
tuổi
thọ trung
b
ì
nh t
ă
ng th
ê
m
đ
á
ng k

.
c) Giai
đ
o


n 1999 -
2005
Trong 6 n
ă
m t
ă
ng th
ê
m 8,3 tri

u ngời, b
ì
nh qu
â
n mỗi n
ă
m t
ă
ng 1,2 tri

u
ngời.
B
ì
nh qu
â
n số d
â
n t
ă

ng th
ê
m h
à
ng n
ă
m cao hơn số
v

i giai
đ
o

n tr


c.
Lý do: m

c d
ù
có tỷ l

sinh
đR
giảm nhng số d
â
n l

n, n

ê
n số l


ng
ngời t
ă
ng th
ê
m
v

n cao; chơng tr
ì
nh k
ế
h
o

ch h
o
á
d
â
n số
đR
có k
ế
t quả bằng
v

i

c
á
p
dụng
các ch
í
nh s
á
ch
p
h
ù
h

p
những cha thực b

n vững
Bài
tập
5 - Cho bảng số li

u d


i
đâ
y v


t

l

t
ă
n
g
tự nhi
ê
n của d
â
n số n


c ta từ
n
ă
m 1921
đ
ế
n n
ă
m 2000, h y
vẽ bi

u
đ
ồ và

nhận x
é
t sự gia t
ă
n
g d
â
n số n


c ta
trong thời gian nói tr
ê
n.(
Đ
ơ
n
v

%/n
ă
m)
G
i
a
i
đ
o

n

G
TD
S
G
i
a
i
đ
o

n
G
TD
S
G
i
a
i
đ
o

n
G
TD
S
G
i
a
i
đ

o

n
G
TD
S
1921
/
26
1,86
39
/
43
3,06
60
/
65
2,93
80
/
85
2,40
26
/
31
0,6
43
/
51
0,6

65
/
70
3,24
85
/
90
2,00
31
/
36
1,33
51
/
54
1,1
70
/
76
3,00
90
/
95
1,70
36
/
39
1,09
54
/

60
3,93
76
/
80
2,52
95
/
2000
1,55
6
95
/
2000
Giai
đ
o

n
80
/
85
65
/
70
51
/
54
36
/

39
1921
/
26
Đ
ơ
n

v


(%)
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
4.5
1-Vẽ bi

u
đ
ồ.
Có th


vẽ các d

ng cột, thanh ngang. Không
vẽ ki

u
đ


th

, do
đ
â
y

các gi
á
tr

gia t
ă
ng d
â
n số trung b
ì
nh theo
các
giai
đ
o

n.
2-Nh

n x
é
t:
a- Giai

đ
o

n từ 1921-
1954.
Gia t
ă
ng không
đ

u:
R

t cao
vào
các n
ă
m 39/43 (t

i 3,06%); có giai
đ
o

n
rất th

p
ch



đ

t 0,6%
(c
á
c n
ă
m 1926-1931
v
à
giai
đ
o

n 1939 1954).
C
á
c mức cao th

p

này ch
ê
nh l

ch
t

i
5 l


n. Thời kỳ tr


c 1954 gia t
ă
ng tự nhi
ê
n của d
â
n số n


c ta th

p
. Lý
do
b- Giai
đ
o

n từ 1954-
1989.
Gia t
ă
ng
rất
nhanh trong suốt giai
đ

o

n.H

u h
ế
t
các
giai
đ
o

n
đ

u có tốc
đ

t
ă
ng
tr
ê
n 2%/n
ă
m. Giai
đ
o

n t

ă
ng cao nh

t l
ê
n t

i 3,93%( 1954-1960); th

p
nh

t
cũng
đ

t 2%
vào
thời kỳ 1985-1990. Giai
đ
o

n t
ă
ng cao nh

t (1954-1960) so
v

i

giai
đ
o

n th

p
nh

t (1943-1951) g

p
6,5 l

n.

do
c) Giai
đ
o

n từ 1990
đ
ế
n 2001
Đ
R
giảm nhanh, b
ì
nh qu

â
n ch

còn d


i 2%. Giai
đ
o

n 1999-2000 ch

còn
1,5%, mức t
ă
ng cao hơn so
v

i
các n


c tr
ê
n th
ế
gi

i.
L

í
do
Bài
tập
6 - Cho bảng số li

u d


i
đâ
y v

t

l

sinh, tử của d
â
n số n


c trong th

i
gian 1960-2001, h y
vẽ bi

u
đ

ồ th
í
ch h

p th
ể hiệ
n t
ỉ l
ệ t
ă
n
g d
â
n số n


c ta trong
thời gian nói tr
ê
n. Từ bảng số li

u và bi
ê

đ

đ
vẽ
h y
nhận x

é
t giải th
í
ch sự thay
đ

i số d
â
n n


c ta trong thời gian nói tr
ê
n. (
Đ
ơ
n
v



)
N
ă
m
T


lệ
s

i
nh
T


lệ
t

N
ă
m
T


lệ
s
i
nh
T


lệ
t

7
1960 46,0 12,0 1979
32,5 7,2
1965 37,8
6,7
1989

31,3 8,4
1970 34,6
6,6
1999
20,5 5,4
1976 39,5
7,5
2001
19,9 5,6
1- T
í
nh t

l

t
ă
ng tự nhi
ê
n của d
â
n s

.
- Công thức t
í
nh: GTTN = (Tỉ lệ sinh - Tỉ lệ Tử )/10.
Đ
ơ
n

v

t
í
nh GTTN

%.
N
ă
m
1960 1965 1970 1976 1979 1989 1999 2001
G
i
a

t
ă
ng

d
â
n

s

3,40 3,11 2,80 3,20 2,53 2,29 1,51 1,43
-
K
ế
t quả nh sau (

Đ
ơ
n
v

%)
2- Vẽ bi

u
đ

Bi

u
đồ t
ỉ l

sinh, t
ỉ l

tử và gia t
ă
ng
tự nhi
ê
n d
â
n số n



c ta trong
thời gian 1960- 2001
3- Nh

n x
é
t:
a- T

l

sinh (
đ
ơ
n v

t
í
nh

).
Từ 1960-1999
rất
cao, tr
ê
n
20,
giai
đ
o


n cao nh

t
đ

t
t

i
46 (n
ă
m 1960); n
ă
m 1976 cũng
rất
cao
v

i t

l


39,5
.
Từ giai
đ
o


n 1999 trở
đ
i t

l

sinh giảm nhi

u ch

còn d


i
20; th

p
nh

t l
à
vào n
ă
m 2001
(19,9).
Cả thời kỳ 41 n
ă
m t

l


sinh
đR
giảm g

n 3 l

n (từ
46
còn
19,9

).
L
í
do
b- T

l

tử
T

l

tử của d
â
n số n



c ta
rất th

p


giảm nhanh.
R
i
ê
ng n
ă
m 1960 có t

l

tử
trung b
ì
nh
(12);
suốt thời gian từ sau 1960 t

i 2001
đ

u có mức tử d


i 10


;
Những n
ă
m 90 ch

còn khoảng 5

.
Cả thời kỳ 41 n
ă
m t

l

tử
đR
giảm g

n 2 l

n (từ
12
còn 6,4

). Lý
do
c- Mối quan h

giữa t


l

sinh và t

l

tử.
Do t

l

sinh
rất
cao trong khi t

l

tử l

i th

p


giảm nhanh n
ê
n gia t
ă
ng d

â
n
số n


c ta trong thời gian
dài
thuộc l
o

i
rất
cao.
Trong bi

u
đ

gia t
ă
ng tự nhi
ê
n của d
â
n số
đ


c th


hi

n bằng mi

n
g
i

i
h

n
giữa t

sinh và t

l

tử.
G
i

i h

n cảu mi

n này có xu th
ế
h


p
dần
trong thời gian
1960-2001. Sự thu h

p
rất
nhah trong giai
đ
o

n từ 1995 t

i nay. Có sự giảm
gia t
ă
ng thi
ê
n nhi
ê
n

do t

l

sinh giảm
đ
i
rất

nhanh trong thời gian nói tr
ê
n.
Bài
tập
7 - Cho bảng số li

u d


i
đâ
y v

số d
â
n và di

n t
í
ch c
á
c v
ù
n
g
n
ă
m 2001.
H y

vẽ bi

u
đ
ồ so s
á
nh sự ch

nh l

ch
mật
đ

c
á
c v
ù
n
g
. Từ bảng số li

u và bi

u
đ

đ
vẽ
h y

nhận x
é
t và rút ra c
á
c k
ế
t
luận cần thi
ế
t.
V
ù
n
g
Cả
n


c
Miền

i
,
tr
ung
du Đồng bằng
Diện
t
í
c

h

(N
gh
ì
n

km
2
) 330991 248250 82741
D
â
n
số
(Ngh
N
g


i
)
78700
20836
57864
1) Vẽ bi

u
đ
ồ.
Có th



vẽ các d

ng cột chồng, h
ì
nh tròn, vuông.
Lựa chọn c
á
ch
vẽ bi

u
đ
ồ h
ì
nh tròn d

n
g
sử dụng số li

u
tơng
đ

i.
C
á
ch

v

này
phải xử lý số li

u tr


c khi
v

.
a)Xö
lý sè li
Ö
u.
V
ù
ng
Cả
n


c
Miền

i
,

trung

du Đồng bằng
Diện
t
í
c
h

(
%
)
100 75,0
25,0
D
â
n
số
(
%
)
100 26,5
73,5
Mật
đ


(N
g


i

/k
m
2
)
238 84 700
n


c
.
T
í
nh t

l

% di

n t
í
ch
và d
â
n số của
đ

ng bằng
và mi

n núi trung du so

v

i cả
T
í
nh m

t
đ

d
â
n c của cả n


c,
đ

ng bằng, mi

n núi- trung du.
Đ
ơ
n
v

t
í
nh
của m


t
đ



Ngời/km
2
.
K
ế
t quả nh sau:
b)
V

bi

u
đ
ồ:
B
i

u
đ

có hai h
ì
nh tròn có
bán k

í
nh bằng nhau
v

i
các h
ì
nh qu

t b
ê
n
trong nh bảng số li

u
đR t
í
nh. Một h
ì
nh tròn th

hi

n d
â
n số cả n


c n
ă

m
2001 chia th
à
nh hai khu vực mi

n núi- trung du

đ

ng bằng; một
đ


ng tròn th

hiệ
n di

n t
í
ch tự nhi
ê
n. Có một bảng chú d

n
v

i
p
h

â
n bi

t hai khu vực th
à
nh th

,
nông thôn. Hai
đ


ng tròn
này th
ể hiệ
n
các
đ

i t


ng kh
á
c nhau n
ê
n
đ
ộ l


n của
chúng tuỳ lựa chọn.
N
ê
n
vẽ
hai
đ


ng tròn có
bán k
í
nh bằng nhau.
Bi

u
đồ di

n t
í
ch tự nhi
ê
n và d
â
n số n


c ta n
ă

m 2001
2-Nh

n x
é
t:
M

t
đ


toàn
quốc

238 ngời / km
2
. Do nhi

u nguy
ê
n nh
â
n kh
á
c nhau m
à
m

t

đ

có sự
p
h
â
n
hoá
rõ r

t giữa mi

n núi - trung du

đ

ng bằng.
a- T

i
đ
ồn
g
bằng.
Đ

ng bằng ch

chi
ế

m 25% di

n t
í
ch nhng chi
ế
m t

i 73,6% d
â
n số. M

t
đ

t

i
các
đ

ng bằng

700 ngời/ km
2
; m

t
đ



này
cao hơn m

t
đ

cả n


c t

i tr
ê
n
3 l

n.
D
â
n c
tập
trung t

i
đ

ng bằng

do

b- Mi

n núi -Trung du.
D
â
n c
rất
tha: chi
ế
m 75,0% di

n t
í
ch nhng ch

chi
ế
m 26,3% d
â
n số. Trung
b
ì
nh m

t
đ



84 ngời/km

2
; th

p
hơn m

t
đ

cả n


c t

i tr
ê
n 3 l

n. M

t
đ

chung của
đ

ng bằng

TDMN ch
ê

nh l

ch nhau t

i g

n 9 l

n
(700/84).
D
â
n c tha th

t ở mi

n núi trung du

do
Bài
tập
8 - Cho bảng số li

u d


i
đâ
y v


k
ế
t
cấu
theo
tuổi
của d
â
n số n


c ta n
ă
m
1979- 1999, h y
vẽ bi

u
đ
ồ th
í
ch h

p. Từ bảng số li

u và bi

u
đ


đ
vẽ
h y nh

n
x
é
t và giải th
í
ch sự thay
đ

i trong k
ế
t
cấu d
â
n số n


c ta.
Nhóm
t
u

i
1979 1989 1999
D



i
15 42,6 39,0 33,1
Từ
15
-
60
50,4 53,8 59,3
Tr
ê
n
60
7,0 7,2 7,6
Cộng 100,0 100,0 100,0
K
ế
t c

u theo
tuổi
của d
â
n số Vi

t Nam (
Đ
ơ
n
v

% trong t


ng số d
â
n )
1-Vẽ bi

u
đ
ồ:
Có th


vẽ d

ng cột chồng, h
ì
nh tròn, vuông (sử dụng số li

u
tơng
đ

i).
Lựa chọn c
á
ch
vẽ bi

u
đ


h
ì
nh tròn d

ng sử dụng số li

u
tơng
đ

i.
Vẽ
3
đ


ng tròn có
bán k
í
nh bằng nhau. H
ì
nh qu

t b
ê
n trong th

hi


n
v

i
3 nhóm
tuổi kh
á
c nhau. Có bảng chú d

n, t
ê
n bi

u
đ

cho từng n
ă
m.
Bi

u
đồ k
ế
t
cấu
theo tu

i của d
â

n số n


c ta n
ă
m 1979, 1989, 1999
2- Nh

n x
é
t:
a- Nhóm d


i
15 tu

i:
Có t

l

l

n
S

li

u Xu th

ế
giảm d

n
Lý do: những n
ă
m tr


c
đ
â
y gia t
ă
ng d
â
n số
rất
cao
b- Nhóm từ 15-60:
C
hi
ế
m t

l

l

n nh


t có xu h


ng t
ă
ng d

n
Lý do:
tuổi
thọ trung b
ì
nh của d
â
n c ng
à
y c
à
ng cao; gia t
ă
ng d
â
n số giảm
d

n
c -Nhóm tr
ê
n 60 tu


i:
C
hi
ế
m t

trọng th

p
Có xu th
ế
t
ă
ng d

n
Lý do:
tuổi
thọ của d
â
n c t
ă
ng nhanh,
đ

i sống
vật ch

t của nh

â
n d
â
n ta
ng
à
y c
à
ng n
â
ng cao, y t
ế

p
h
á
t tri

n
đR h

n ch
ế

các l
o

i b

nh t


t
d-T

l

phụ thu

c
T

l

phụ thuộc là số ngời trong
tuổi
lao
đ

ng so
v

i số ngời ng
o
à
i
tuổi
lao
đ

ng.

T

l

ngời trong
đ


tuổi
lao
đ

ng c
à
ng cao th
ì
t

l

phụ thuộc c
à
ng giảm.
N
ă
m 1979

49,6%/50,4% = 98%; n
ă
m 1989


0,84; n
ă
m 1999

54%.
T

l

phụ thuộc giảm

đ
i

u ki

n thu

n l

i cho n
â
ng cao
đ

i sống, lao
đ

ng

đ
ông.
già.
K
ế
t c

u d
â
n số n


c ta trong giai
đ
o

n chuy

n ti
ế
p sang lo

i k
ế
t
cấu d
â
n s

10

Bài
tập
9 . Cho bảng số li

u v

số d
â
n thành th

, nông thôn n


c ta trong thời gian
1990- 2004 theo bảng số li

u d


i
đâ
y.
Vẽ bi

u
đ
ồ th

hi


n rõ
nhất
số d
â
n và t

l

số d
â
n sống trong khu vực thành th

trong thời gian nói tr
ê
n. (
Đ
ơ
n v

n
g
h
ì
n n
g


i.)
N
ă

m
1990 1993 1995 1997 1999 2000 2001 2004
Tổng
s

66016,7 69644,5 71995,5 74306,9 76596,7 77635,4 78685,8 82032,3
Thành
t
h

12880,3 13961,2 14938,1 16835,4 18081,6 18805,3 19481 21591,2
Nông
t
hôn
53136,4 55488,9 57057,4 57471,5 58514,7 58830,1 59204,8 60441,1
1- Xử lý số li

u và vẽ bi

u
đ
ồ.
T
í
nh t

l

d
â

n c th
à
nh th

(% so
v

i t

ng số d
â
n.).
Vẽ bi

u
đ

mi

n sử dụng số li

u
tơng
đ

i.
Bi

u
đồ t


l

số d
â
n thành th

và nông thôn n


c ta trong thời gian 1990 - 2001.
2) Nh

n x
é
t.
a) Số d
â
n thành th

n


c ta t
ă
n
g
ch

m.

T

l

số d
â
n th
à
nh th

nhỏ hơn nhi

u số
v

i t

ng số d
â
n, nhng t

l


đ
ang
t
ă
ng
P

h

n của số d
â
n nông thôn l

n hơn nhi

u

đ
ang có xu h


ng giảm d

n
b)T

l

số d
â
n thành th

qua c
á
c n
ă
m là: (

Đ
ơ
n
v

%)
N
ă
m
1990 1993 1995 1997 1999 2000 2001 2004
Thành
t
h

19,5 20,0 20,7 22,7 23,6 24,2 24,8 26,3
Nông
t
hôn
80,5 79,7 79,3 77,3 76,4 75,8 75,2 73,7
T

l

d
â
n c th
à
nh th

t

ă
ng ch

m Số li

u
c) T

l

d
â
n
c
thành th

n


c ta
thấp là
do:
T
r
ì
nh
đ

công nghi


p
h
o
á
, sự
p
h
â
n công lao
đ

ng ở n


c ta cha cao, c
á
c
ng
à
nh d

ch vụ ch

m
p
h
á
t tri

n

V

i sự
p
h
á
t tri

n nhanh của
quá tr
ì
nh công nghi

p

hoá
nh hi

n nay,
trong thời gian t

i t

l

d
â
n c th
à
nh th



sẽ t
ă
ng nhanh.
Bài
tập
10 . Cho bảng số li

u v

số d
â
n thành th

, nông thôn n


c ta trong th

i
gian 1990- 2004 theo bảng số li

u d


i
đâ
y.
Vẽ bi


u
đ
ồ sự t
ă
n
g
tr


n
g

tổng
số d
â
n
và số d
â
n sống trong khu vực thành th

trong thời gian nói tr
ê
n. (
Đ
ơ
n v

n
g

h
ì
n
n
g


i.)
N
ă
m
Tổng
s

Thành
t
h

Nông
t
hôn
N
ă
m
Tổng
s

Thành
t
h


Nông
t
hôn
1990 100,00 100,00 100,00 1998 114,30 135,59 109,14
1991 101,86 102,70 101,65 1999 116,03 140,38 110,12
1992 103,69 105,49 103,25 2000 117,60 145,74 110,78
1993 105,50 108,39 104,79 2001 119,19 151,16 111,44
1994 105,50 108,39 104,79 2002 120,77 155,45 112,36
1995 109,06 115,98 107,38 2003 122,55 162,03 112,98
1996 110,82 119,72 108,66 2004 124,26 167,63 113,75
1997 112,56 130,71 108,16
N
ă
m
Tổng
s

Thành
t
h

Nông
t
hôn
1990 66016,7 12880,3 53136,4
1991 67242,4 13227,5 54014,9
1992 68450,1 13587,6 54862,5
1993 69644,5 13961,2 55683,3
1994 70824,5 14425,6 56398,9

1995 71995,5 14938,1 57057,4
1996 73156,7 15419,9 57736,8
1997 74306,9 16835,4 57471,5
1998 75456,3 17464,6 57991,7
1999 76596,7 18081,6 58515,1
2000 77635,4 18771,9 58863,5
2001 78685,8 19469,3 59216,5
2002 79727,4 20022,1 59705,3
2003 80902,4 20869,5 60032,9
2004
*
82032,3 21591,2 60441,1
1- Vẽ bi

u
đ

*

bộ. Nguồn NGTK 2006
Y
ê
u c

u của
bài là
vẽ bi

u
đ

ồ th
ể hiệ
n sự t
ă
ng trởng n
ê
n sử dụng ki

u bi

u
đ

gia
t
ă
ng.
Đ


vẽ
đ


c bi

u
đ

c


n xử lý số li

u, l

y số d
â
n của t

ng số, của d
â
n c th
à
nh
th



số d
â
n nông thôn của n
ă
m 1990 = 100%.
K
ế
t quả nh sau:
Vẽ
đồ th

gia t

ă
ng.
Có 3
đ

th

trong c
ù
ng một h

t
o


đ

.
Trục tung th

hi

n ch

số gia t
ă
ng (
đ
ơ
n

v

%).
Cả ba
đ

th


đ

u có
đ
i

m
x
u

t
p
h
á
t từ 100% tr
ê
n trục tung.
2-Nh

n x
é

t.
a- Mức t
ă
ng của số d
â
n:
T

ng số d
â
n t
ă
ng 124,26%, số d
â
n th
à
nh th

t
ă
ng 167,63%, số d
â
n nông thôn t
ă
ng
112,76%;
Mức t
ă
ng của số d
â

n th
à
nh th

cao hơn so
v

i t

ng số n
ê
n t

trọng của d
â
n c th
à
nh
th


sẽ t
ă
ng d

n so
v

i t


ng số d
â
n.
N
ă
m
Tổng
s

l
a
o

đ

ng
Nông
l
â
m
ng
ngh
i

p
Công
ngh
i

p

- Xây
dựng
D

c
h

v

1990 29412,3 21476,1 3305,7 4630,5
1995 33030,6 23534,8 3729,7 5766,1
1999 35975,8 24791,9 4300,4 6883,5
2000 36701,8 25044,9 4445,4 7211,5
b-
T
ỉ l
ệ d
â
n c th
à
nh th
ị t
ă
ng d

n
T
í
nh t
o

á
n t
ỉ l

% của d
â
n c th
à
nh th

để
minh h
o

.
Bài
tập
11 - Cho bảng số li

u v

lao
đ

n
g

đ
an
g

ho

t
đ

n
g
kinh t
ế
ph
â
n theo
ngành c
á
c n
ă
m 1990 1995 và 2000 d


i
đâ
y, h y
vẽ bi

u
đ
ồ th
í
ch h


p và
nhận
x
é
t sự thay
đ

i
cơ cấu
sử dụng lao
đ

n
g
theo ngành ở n


c ta. (
Đ
ơ
n
v

t
í
nh
N
gh
ì
n ngời )

1- Lựa chọn c
á
ch vẽ bi

u
đ
ồ.
NGTK2001 trang 40
Có th


vẽ nhi

u d

ng bi

u
đ

: Cột chồng, thanh ngang chồng, h
ì
nh tròn, h
ì
nh
vuông (l
o

i sử dụng số li


u tuy

t
đ

i, số li

u
tơng
đ

i). Trong
đ
ó
l
o

i bi

u
đ

h
ì
nh
tròn, h
ì
nh vuông
là h


p
lý nh

t. Chọn ki

u h
ì
nh tròn sử dụng số li

u tuy

t
đ

i, l
o

i
này c

n xử lý số li

u tr


c khi
v

.
2-Xử lý số li


u và vẽ bi

u
đ
ồ.
- T
í
nh t

l

lao
đ

n
g
ph
â
n theo c
á
c ngành so v

i
tổng s

.(
Đ
ơ
n

v

t
í
nh %)
N
ă
m
Tổng
s

Nông
l
â
m
ng
ngh
i

p
Công
ngh
i

p
-
Xây
dựng
D


c
h
v

1990
100 73,0 11,2
15,7
1999 100
68,9 12,0
19,1
2000 100
68,2 12,1
19,6
- T
í
nh b
á
n k
í
nh c
á
c
đ


n
g
tròn
R
1990

= 1cm;
R
1999
=
3
1
5
.
975,8
: 249412,3
=
1.
1,23
=
1,15cm
R
2000
=
1
.
36701,8
: 249412,3
=
1.
1,24
=
1,17cm
Vẽ bi

u

đ
ồ gồm ba
đ


ng tròn có
bán k
í
nh nh
đR t
í
nh.
C
á
c h
ì
nh qu

t b
ê
n
trong có t

l

nh
đR t
í
nh trong bảng tr
ê

n; có một bảng chú d

n th

hi

n t

l

lao
đ

ng.
Bi

u
đồ

cấu
lao
đ

ng n


c ta
ph
â
n theo ngành c

á
c n
ă
m
1990,
1999, 2000
2-Nh

n x
é
t
a-
Tæng
sè lao
®
é
n
g
:
T
ă
ng
khá
nhanh so
v

i n
ă
m 1990 t
ă

ng 1,24 l

n (mỗi n
ă
m t
ă
ng 2,4%).
T

ng số lao
đ

ng t
ă
ng

do: d
â
n số t
ă
ng nhanh, mối n
ă
m có th
ê
m h
à
ng tri

u
ngời b



c
vào
đ

tuổi
lao
đ

ng,
v


t hơn nhi

u so
v

i ngời h
ế
t
tuổi
lao
đ

ng
h
à
ng n

ă
m.
b- Lao
đ

n
g
trong nông - l
â
m -
ng n
g
hi

p
C
hi
ế
m số l


ng
rất l

n

có xu h


ng giảm, n

ă
m 1990

73,0% ; n
ă
m
2000

68,2%.
Sự giảm d

n t

trọg
này là
do Số lao
đ

ng nông nghi

p

sẽ chuy

n d

n sang
công nghi

p


và d

ch vụ.
c- Lao
đ

n
g
trong d

ch vụ
C
hi
ế
m số l


ng l

n hơn so
v

i nông nghi

p
nhng cao hơn so
v

i lao

đ

ng công nghi

p
. Có xu h


ng t
ă
ng d

n, n
ă
m 1990

15,7% ; n
ă
m 2000

19,65%.
Sự t
ă
ng d

n t

trọng
này là
do Xu h



ng trong thời gian t

i lao
đ

ng trong
ng
à
nh công nghi

p

sẽ t
ă
ng m

nh.
d- Lao
đ

n
g
trong công n
g
hi

p
V


giá tr
ị tuy

t
đ

i, số l


ng lao
đ

ng trong công nghi

p chi
ế
m số l


ng nh

nh

t so
v

i nông nghi

p


và d

ch vụ. Tuy nhi
ê
n, cả số l


ng tuy

t
đ

i

tỷ l

lao
đ

ng công nghi

p
so
v

i t

ng số lao
đ


ng có xu h


ng t
ă
ng d

n.
N
ă
m
1990 l
à
11,2% ; n
ă
m 2000

12,1%.
T

trọng t
ă
ng d

n

do
Xu h



ng trong thời gian t

i số lao
đ

ng trong công nghi

p
sẽ t
ă
ng nhanh
do thu hút ng
à
y c
à
ng m

nh lao
đ

ng chuy

n sang từ nông nghi

p
.
Bài
tập
12 - Cho bảng số li


u v

lực l


n
g
lao
đ

n
g
, số n
g


i
cần
giải quy
ế
t vi

c
làm ở hai khu vực thành th

và nông thôn n


c ta n

ă
m 1998, h y
vẽ bi

u
đ

th
í
ch h

p và
nhận x
é
t t
ì
nh h
ì
nh vi

c làm n


c ta. (Số li

u của Bộ
L
Đ
-
T

B
X
H n
ă
m
1998).
Đ
ơ
n v

t
í
nh
N
g
h
ì
n n
g


i
Cả
n


c
Nông
t
hôn

Thành
t
h
j
Lực
l


ng

l
a
o

đ

ng
37407,2 29757,6 7649,6
Số
ng


i

t
h
i
ế
u


việc
l
à
m
9418,4 8219,5 1198,9
Số
ng


i

thất
ngh
i

p
856,3 511,3 345,0
1-Xử lý số li

u và vẽ bi

u
đ

Nguồn Theo
N
g
uy

n

V
i
ế
t Th

nh Trang 91
T

ng số lao
đ

ng = số ngời thi
ế
u vi

c làm + số ngời th

t nghi

p + s

ngời có vi

c làm thờng xuy
ê
n. K
ế
t quả nh sau:
K
ế

t c

u sử dụng lao
đ

ng n


c ta n
ă
m 2001(
Đ
ơ
n v


N
g
h
ì
n
N
g


i.)
C
n



c
Nông
t
hôn
Thành
t
h

Lực
l


ng

l
a
o

đ

ng
37407,2 29757,6 7649,6

ng

ê
i

t
h

i
Õ
u

viÖc
l
µ
m
9418,4 8219,5 1198,9

ng

ê
i

thÊt
ngh
i
Ö
p
856,3 511,3 345

V
L
T
X
27132,5 21026,8 6105,7
http://eb o

ok.her e


.vn Ti min phớ eBook,


thi, Ti liu hc tp
T
í
nh t

l

cơ c

u sử dụng lao
đ

ng so
v

i t

ng số lao
đ

ng.(
Đ
ơ
n v

%)

Lực
l


ng

l
a
o

đ

ng
100
100 100
Số
ng


i

t
h
i
ế
u

việc
l
à

m
25,2 27,6 15,7
Số
ng


i

thất
ngh
i

p
2,3 1,7 4,5

V
L
T
X
72,5 70,7 79,8
Vẽ bi

u
đ
ồ:
Có th


vẽ nhi


u ki

u: cột chồng, h
ì
nh tròn, h
ì
nh vuông, thanh ngang (cả hai
l
o

i sử dụng số li

u nguy
ê
n d

ng h
o

c số li

u
đR t
í
nh ra t

l

%). Chọn c
á

ch
vẽ bi

u
đ

cột chồng d

ng sử dụng số li

u tuy

t
đ

i.
40000
30000
20000
10000
0
N
g
ì
n

ng


i

Cả
n


c
Nông thôn
T
h
à
nh

th

S

ngời
thi
ế
u

v
i

c

làm
S

ngời
th


t

nghi

p

V
L
T
X
Bi

u
đồ t
ì
nh tr

ng vi

c làm ở n


c ta ở c
á
c khu vực thành th

, nông thôn
n
ă

m
2001
2-Nh

n x
é
t
a-
Vấn
đề vi

c làm ở n


c ta
rất
gay
g

t.
N
ă
m 1998 cả n


c có 9,4 tri

u ngời thi
ế
u

v
i

c
làm chi
ế
m 25,2%
L
T
S
L
Đ

v
à
856 ngh
ì
n ngời th

t nghi

p
chi
ế
m 2,3%
T
S
L
Đ
.

Đ
â
y
là t

l


rất
cao so trong t

ng số lao
đ

ng n


c ta.

do
b-Thất n
g
hi

p t

i c
á
c
đ

ô th


rất
cao.
Có 345 ngh
ì
n ngời th

t nghi

p chi
ế
m 4,5%; số ngời thi
ế
u
v
i

c
làm ch

chi
ế
m
15,7%
T
S
L
Đ

cao hơn so
v

i mức chung cả n


c t

i 2 l

n

khu vực nông
thôn t

i g

n 3 l

n;
T

l

thi
ế
u
v
i


c
làm th

p
hơn so
v

i b
ì
nh qu
â
n chung cả n


c
v
à
KVNT. Có t
ì
nh tr

n
g
tr
ê
n là do
c-Thi
ế
u vi


c làm t

i khu vực nông thôn
N
ă
m 1998 t
ỉ l
ệ thiế
u
v
i

c
làm là
27,6%
T
S
L
Đ
cao hơn
rất nhi

u so
v

i
KVTT; nhng t

l


th

t nghi

p
l

i th

p
hơn
đ
á
ng k

so
v

i KVTT.
T
hi
ế
u
v
i

c
làm

nông thôn cao có li

ê
n quan t

i
Bài
tập
13 - Cho bảng số li

u v

thời gian ch

a sử dụng của lao
đ

n
g
t

i v
ù
n
g
nông thôn trong 12 th
á
n
g
ở n



c ta ph
â
n theo c
á
c v
ù
n
g
l

n sau
đâ
y. (Theo K
ế
t
http://eb o

ok.her e

.vn Tải miễn phí eBook,
ð

thi, Tài liệu học tập
qu¶
http://eb o

ok.her e

.vn Ti min phớ eBook,



thi, Ti liu hc tp
đ
i

u tra của Lao
đ

n
g
- và vi

c làm vào 1/7 n
ă
m 1998)
Đ
ơ
n
v

% so
v

i t

ng số lao
đ

ng.
V

ù
ng
T


lệ
t
h
i
ế
u

việc
l
à
m
V
ù
n
g
T


lệ
t
h
i
ế
u


việc
l
à
m
Cả
n


c
28,19
Nam Trung
B

29,77
T
â
y

B

c
14,98
T
â
y

N
gu
y
ê

n 18,12
Đông
B

c
22,71
Đông
Nam
B

18,22
ĐB Sông
H

ng 37,78
ĐB sông Cửu
L
ong 27,05
B

c

Trung
B

33,61
1-Lựa chọn c
á
ch vẽ bi


u
đ
ồ.
Có th


vẽ nhi

u d

ng bi

u
đ

: Cột, thanh ngang l
o

i sử dụng số li

u tơng
đ

i.
N
ê
n s

p


x
ế
p

các
v
ù
ng theo thứ tự từ tr
ê
n
x
u

ng.
2-Nh

n x
é
t.
a)
N


c ta có t

l

thi
ế
u vi


c làm cao.
Có 28,19% t

ng số lao
đ

ng khu vực nông thôn thi
ế
u
v
i

c l
à
m.
Tất
cả
các
v
ù
ng
đ

u có t

l

thi
ế

u
v
i

c
làm rất
cao. Lý do
b)
V
ù
n
g

rất
cao:
Đ
B
S
H,
BTB
có t

l

tr
ê
n 30%,
Đ
B
S

H
v

i t

l

37,78% g

p
1,3 l

n so
v

i t

l

chung.
C
á
c
v
ù
ng
này
có t

l


thi
ế
u
v
i

c
làm
cao

do
c)
V
ù
n
g
có t

l

trung b
ì
nh:
Đ
ông
B

c,
Đ

B
S
C
L
,
NTB.
L
í
do cho từng
v
ù
ng d)
V
ù
n
g
có t

l


thấp h
ơ
n:
Đ
N
B
, T
â
y

N
g
uy
ê
n, T
â
y
B

c.
T
h

p
nh

t

T
â
y
B

c
v

i t

l


14,98%; th

p
hơn 2 l

n so
v

i
Đ
B
S
H.
L
í
do
Bài
tập
14 - Cho bảng số li

u v

t
ì
nh tr

n
g

thất ng

hi

p của lực l


n
g
lao
đ

n
g
trong
đ


tuổi t

i khu vực thành th

n


c ta ph
â
n theo c
á
c v
ù
n

g
l

n n
ă
m 2001
sau
http://eb o

ok.her e

.vn Tải miễn phí eBook,
ð

thi, Tài liệu học tập
®©
y. (
§
¬
n
v
Þ
% so
v
í
i t
æ
ng sè lao
®
é

ng)
V
ï
n
g
ThÊt
ngh
i
Ö
p
V
ï
n
g
ThÊt
ngh
i
Ö
p
http://eb o

ok.her e

.vn Ti min phớ eBook,


thi, Ti liu hc tp
Cả
n



c
6,28
Nam Trung
B

6,16
T
â
y

B

c
5,62
T
â
y

N
gu
y
ê
n
5,55
Đông
B

c
6,73 Đông

Nam
B

5,92
ĐB Sông
H

ng
7,07
ĐB sông Cửu
L
ong
6,08
B

c

Trung
B

6,72
1- Vẽ bi

u
đ
ồ.
2- Nh

n x
é

t
a- T

l


thất ng
hi

p t

i KV thành th

n


c ta vào n
ă
m 2001

6,28%. Lý do
b)
C
á
c v
ù
n
g
có t


l


thất ng
hi

p kh
á
c nhau:
V
ù
ng có t

l

cao hơn so
v

i mức chung:
đ
ô th

t

i
các
v
ù
ng
p

h
í
a
B

c, trừ
T
â
y
B

c (
Đ
B
S
H,
B

c Trung Bộ,
Đ
ông
B

c); cao nh

t thuộc
v


Đ

B
S
H

7,07%.
N
guy
ê
n nh
â
n
V
ù
ng có t

l

th

p
hơn so
v

i mức chung: Nam Trung Bộ,
Đ
N
B
,
Đ
B

S
C
L
.
V
ù
ng có t

l

th

p
d


i 6% có
T
â
y
N
guy
ê
n,
T
â
y
B

c.

T
â
y
N
guy
ê
n ch

5,55%.
N
guy
ê
n nh
â
n ch
í
nh
Bài
tập
15 - Cho bi

u
đ
ồ sau
đâ
y v

số l



n
g
học sinh
phổ
thông ph
â
n theo c

p
học c
á
c n
ă
m học 1992 - 2005. Từ bảng số li

u và bi

u
đ

đ
vẽ
h y
nhận x
é
t và rút
ra những k
ế
t
luận cần thi

ế
t. (
Đ
ơ
n
v


N
gh
ì
n học sinh)
N
ă
m
học
1992
/
1993 1997
/
1998 2004
/
2005
Tổng
s

12911,1 17073,6 16649,2
Tiểu
học 9527,2 10431 7304
Trung

học

s

2813,4 5252,4 6371,3
Trung
học
ph

t
hông
570,5 1390,2 2973,9
1-Xử lý số li

u và vẽ bi

u
đ
ồ.
- T
í
nh t

l

học sinh của từng
cấp
học so v

i

tổng
số.
Đ
ơ
n v

%
N
ă
m
học
1992
/
1993 1997
/
1998 2004
/
2005
Tổng
s

100 100 100
Tiểu
học 73,8 61,1 43,9
Trung
học

s

21,8 30,8 38,3

http://eb o

ok.her e

.vn Ti min phớ eBook,


thi, Ti liu hc tp
Trung
học
phổ
t
hông 4,4 8,1
17,9
B
á
n k
í
nh
đ


n
g
tròn
2cm 2,3cm 2,2cm
Bi

u
đồ


cấu
học sinh ph
â
n theo
cấp
học
2-Nh

n x
é
t
a-
Tổng
số học sinh
Trong cả thời kỳ (1992- 2005) t
ă
n
g
l
ê
n 1,290 l

n.
Trong thời gian từ 1992/1993 t

i 1997/1998 t
ă
ng 1,322 l


n.
Thời gian giữa n
ă
m học 97/98

04/05 số học sinh giảm 3,3% tơng
đ
ơ
ng
v

i 424,4 ngh
ì
n học sinh
Số học sinh t
ă
ng l
ê
n trong cả thời kỳ

do
b- Số học sinh theo c
á
c
cấp
học t
ă
n
g
kh

á
c nhau.

Ti

u học:
C
hi
ế
m số l


ng l

n nh

t trong
các c

p
học. Sau 13 n
ă
m giảm 3127,0
ngh
ì
n học sinh.
K
ế
t quả t


trọng học sinh trong t

ng số giảm từ 73,8% còn
43,9% n
ă
m 2005. Số học sinh
T
i

u học chi
ế
m t

l

l

n

do t

l


trẻ
em sinh
đ


c huy

đ

ng t

i trờng ng
à
y c
à
ng cao,
Nhà n


c
phổ c

p
ti

u học. Số
l


ng
và t

trọng HS
T
i

u học giảm có li

ê
n quan t

i gia t
ă
ng d
â
n số giảm
m

nh
v
à
o
những n
ă
m 1990 1994.

Trung học

sở:
C
hi
ế
m số l


ng thứ hai sau HSTH
và t
ă

ng li
ê
n tục cả
v

s

l


ng
và t

l

. Số l


ng t
ă
ng 2,26 l

n Học sinh
THCS
trong t

ng số t
ă
ng d


n
từ
21,8% l
ê
n 38,3% n
ă
m 2001. Số học sinh THCS t
ă
ng l
ê
n

do gia t
ă
ng d
â
n
s

cao
vào
những n
ă
m 1985 1990, t

i nay nhóm
trẻ
em sinh ra
vào
thời kỳ

n
à
y
đ
ang ở b

c học trung học cơ cở. Số l


ng HS
THCS t
ă
ng còn do nhu c

u học
l
ê
n
THPT
để n
â
ng cao tr
ì
nh
đ


PTTH:
C
hi

ế
m số l


ng
í
t nh

t trong t

ng số HS.
T
í
nh chung sau 13 n
ă
m t
ă
ng
1583,7 (5,21l

n).
K
ế
t quả số học sinh PTTH trong t

ng số t
ă
ng d

n từ 4,4% l

ê
n
17,9% n
ă
m 2005. Số học sinh
THCS t
ă
ng l
ê
n

do nhóm học sinh
này
đ


c
sinh ra
vào
thời kỳ
đ

u những n
ă
m 1980, khi b
ù
ng
nổ d
â
n số ở mức cao

Đ
a
http://eb o

ok.her e

.vn Ti min phớ eBook,


thi, Ti liu hc tp
s

HSTHCS
đ

u muốn học l
ê
n b

c THPT
để
thi
vào
đ

i h

c.
KL: Cơ c


u học sinh
phổ
thông phản
ánh
rõ n
é
t sự gia t
ă
ng d
â
n số, ch
í
nh s
á
ch gi
á
o
dục
và t
â
m lý của
x
R
hội cũng nh của thanh, thi
ế
u ni
ê
n.

×