Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

slide bài giảng ktct học thuyết giá trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.47 KB, 30 trang )

Chöông 4
Chöông 4
HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ
HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ
TS. NGUYỄN MINH TUẤN
TS. NGUYỄN MINH TUẤN
I. SẢN XUẤT HÀNG HOÁ
I. SẢN XUẤT HÀNG HOÁ
1.Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất
1.Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất
hàng hóa
hàng hóa

Khái niệm sản xuất hàng hoá?
Khái niệm sản xuất hàng hoá?
HAI I U Đ Ề
KI N RA IỆ ĐỜ
C A S N XU T Ủ Ả Ấ
HÀNG HĨA
Phân cơng lao ng độ
xã h iộ
S tách bi t gi a các ự ệ ữ
ch th kinh tủ ể ế
HAI ĐIỀU
KIỆN RA ĐỜI
CỦA SẢN XUẤT
HÀNG HĨA
Phân cơng lao động
xã hội
Sự tách biệt giữa các
chủ thể kinh tế


1.1 Phân công lao động xã hội:
1.1 Phân công lao động xã hội:

Là sự chuyên môn hoá về lao động, sản
Là sự chuyên môn hoá về lao động, sản
xuất, hình thành nên các ngành và các
xuất, hình thành nên các ngành và các
vùng kinh tế khác nhau.
vùng kinh tế khác nhau.

Phân công lao động xã hội tạo ra mối
Phân công lao động xã hội tạo ra mối
liên hệ, phụ thuộc giữa các ngành, các
liên hệ, phụ thuộc giữa các ngành, các
vùng, từ đó phải trao đổi sản phẩm với
vùng, từ đó phải trao đổi sản phẩm với
nhau => sản xuất hàng hóa ra đời.
nhau => sản xuất hàng hóa ra đời.
1.2 Sự tách biệt về kinh tế, của những chủ
1.2 Sự tách biệt về kinh tế, của những chủ
thể sản xuất hàng hóa:
thể sản xuất hàng hóa:



Tạo ra những người chủ sản xuất độc lập,
Tạo ra những người chủ sản xuất độc lập,
từ đó có quyền sở hữu những sản phẩm
từ đó có quyền sở hữu những sản phẩm
làm ra, dẫn đến sản phẩm được đem trao

làm ra, dẫn đến sản phẩm được đem trao
đổi là hàng hoá.
đổi là hàng hoá.

Để có sự tách biệt, độc lập, đòi hỏi phải
Để có sự tách biệt, độc lập, đòi hỏi phải
có chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất, hoặc
có chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất, hoặc
những hình thức sở hữu khác nhau về tư
những hình thức sở hữu khác nhau về tư
liệu sản xuất.
liệu sản xuất.
2. Những ưu, nhược điểm của SX hàng hóa
2. Những ưu, nhược điểm của SX hàng hóa
2.1. Những ưu điểm
2.1. Những ưu điểm

Tạo ra những động lực mạnh mẽ thúc đẩy
Tạo ra những động lực mạnh mẽ thúc đẩy
LLSX phát triển.
LLSX phát triển.

Đáp ứng và thỏa mãn nhu cầu ngày càng
Đáp ứng và thỏa mãn nhu cầu ngày càng
cao và đa dạng cho người tiêu dùng
cao và đa dạng cho người tiêu dùng

Cạnh tranh thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, hợp
Cạnh tranh thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, hợp
lý hóa SX, phân công LĐ chuyên môn hóa

lý hóa SX, phân công LĐ chuyên môn hóa

Mở rộng thò trường, thúc đẩy trao đổi hàng
Mở rộng thò trường, thúc đẩy trao đổi hàng
hóa trong và ngoài nước.
hóa trong và ngoài nước.
2.2.
2.2.
Nhược điểm của sản xuất hàng hoá
Nhược điểm của sản xuất hàng hoá

Có thể dẫn đến sự mất cân đối, khủng
Có thể dẫn đến sự mất cân đối, khủng
hoảng kinh tế.
hoảng kinh tế.

Nảy sinh những tiêu cực, trong sản xuất
Nảy sinh những tiêu cực, trong sản xuất
kinh doanh.
kinh doanh.

Làm phân hoá về kinh tế, thu nhập.
Làm phân hoá về kinh tế, thu nhập.

Có thể phá huỷ môi trường, làm mất cân
Có thể phá huỷ môi trường, làm mất cân
bằng về môi trường, sinh thái.
bằng về môi trường, sinh thái.
II. HÀNG HÓA
II. HÀNG HÓA

1.JHàng hóa và hai thuộc tính cơ bản
1.JHàng hóa và hai thuộc tính cơ bản
của hàng hóa.
của hàng hóa.
1.1. Khái niệm hàng hoá?
1.1. Khái niệm hàng hoá?
2 THUỘC
TÍNH CƠ BẢN
CỦA HÀNG
HĨA
Giá trị sử dụng
Giá trị
1.2. Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa
1.2. Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa
a. Giá trò sử dụng ( công dụng)
a. Giá trò sử dụng ( công dụng)

Thoả mãn được một hoặc một số nhu cầu
Thoả mãn được một hoặc một số nhu cầu
nào đó của con người.
nào đó của con người.
Đặc điểm của giá trò sử dụng.
Đặc điểm của giá trò sử dụng.

Khác biệt nhau về bản chất.
Khác biệt nhau về bản chất.

Được thể hiện qua tiêu dùng.
Được thể hiện qua tiêu dùng.


Ngày càng phát triển đa dạng.
Ngày càng phát triển đa dạng.

Để cho người tiêu dùng.
Để cho người tiêu dùng.

Mang tính tư nhân.
Mang tính tư nhân.
b. Giá trò:
b. Giá trò:

Giá trò là hao phí lao động của người SX
Giá trò là hao phí lao động của người SX
hàng hoá, kết tinh trong hàng hoá.
hàng hoá, kết tinh trong hàng hoá.

Giá trò được thể hiện thông qua giá trò
Giá trò được thể hiện thông qua giá trò
trao đổi.
trao đổi.
VD:
VD:
1m vải = 5 kg gạo
1m vải = 5 kg gạo

Giá trò trao đổi là quan hệ tỷ lệ về hao
Giá trò trao đổi là quan hệ tỷ lệ về hao
phí lao động, của những hàng hóa khác
phí lao động, của những hàng hóa khác
nhau khi đem trao đổi với nhau

nhau khi đem trao đổi với nhau
Đặc điểm của giá trò-giá trò trao đổi.
Đặc điểm của giá trò-giá trò trao đổi.

Phản ánh mối quan hệ giữa những người
Phản ánh mối quan hệ giữa những người
sản xuất hàng hóa.
sản xuất hàng hóa.

Đồng nhất về bản chất.
Đồng nhất về bản chất.

Mang tính xã hội.
Mang tính xã hội.

Là phạm trù lòch sử.
Là phạm trù lòch sử.
2.Tớnh chaỏt hai maởt
2.Tớnh chaỏt hai maởt
cuỷa lao ng s n xu t haứng hoựa
cuỷa lao ng s n xu t haứng hoựa
TNH HAI
MT CA
LAO NG
SN XUT
HNG HểA
Lao ng c th
Lao ng tru tng
2.1 Lao động cụ thể.
2.1 Lao động cụ thể.




Là lao động của một nghề nghiệp chuyên môn cụ
Là lao động của một nghề nghiệp chuyên môn cụ
thể nhất đònh, để tạo ra giá trò sử dụng của hàng
thể nhất đònh, để tạo ra giá trò sử dụng của hàng
hoá.
hoá.
Đặc điểm của lao động cụ thể.
Đặc điểm của lao động cụ thể.

Khác biệt nhau về bản chất.
Khác biệt nhau về bản chất.

Ngày càng phát triển đa dạng.
Ngày càng phát triển đa dạng.

Thể hiện tính chất tư nhân.
Thể hiện tính chất tư nhân.

Là một phạm trù vónh viễn.
Là một phạm trù vónh viễn.
2.2. Lao động trừu tượng
2.2. Lao động trừu tượng

Là hao phí sức lao động của người sản xuất hàng
Là hao phí sức lao động của người sản xuất hàng
hoá nói chung, không kể đến những nghề nghiệp
hoá nói chung, không kể đến những nghề nghiệp

chuyên môn cụ thể nhất đònh, để tạo ra giá trò
chuyên môn cụ thể nhất đònh, để tạo ra giá trò
của hàng hóa.
của hàng hóa.
Đặc điểm của lao động trừu tượng.
Đặc điểm của lao động trừu tượng.

Đồng nhất về bản chất.
Đồng nhất về bản chất.

Mang tính chất xã hội.
Mang tính chất xã hội.

Là phạm trù lòch sử.
Là phạm trù lòch sử.
Kết luận:
Kết luận:
Tính chất
tư nhân
Tính chất
xã hội
LĐ SẢN XUẤT
HÀNG HĨA
HÀNG HĨA
LAO ĐỘNG
CỤ THỂ
LAO ĐỘNG
TRỪU TƯỢNG
GÍA TRỊ
SỬ DỤNG

GIÁ TRỊ
> <


Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá.
Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá.
3. Lượng giá trò của hàng hoá:
3. Lượng giá trò của hàng hoá:
3.1. Thước đo lượng giá trò của hàng hóa:
3.1. Thước đo lượng giá trò của hàng hóa:

Thước đo lượng giá trò của hàng hóa là thời
Thước đo lượng giá trò của hàng hóa là thời
gian lao động xã hội cần thiết
gian lao động xã hội cần thiết

Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời
Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời
gian cần thiết để làm ra một loại hàng hóa,
gian cần thiết để làm ra một loại hàng hóa,
trong điều kiện trung bình của xã hội.
trong điều kiện trung bình của xã hội.

Thời gian lao động xã hội cần thiết được xác
Thời gian lao động xã hội cần thiết được xác
đònh thông qua giá cả thò trường.
đònh thông qua giá cả thò trường.
3.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trò
3.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trò
của hàng hóa:

của hàng hóa:
2 NHÂN TỐ
ẢNH HƯỞNG
ĐẾN LƯỢNG
GIÁ TRỊ CỦA
HÀNG HĨA
a. Năng suất lao động
b. Mức độ phức tạp của
lao động
a. Năng suất lao động.
a. Năng suất lao động.

NSLĐ? Tăng NSLĐ?
NSLĐ? Tăng NSLĐ?

Tăng NSLĐ s làm giảm lượng giá trò của ẽ
Tăng NSLĐ s làm giảm lượng giá trò của ẽ
hàng hóa
hàng hóa

Biện pháp để tăng năng suất lao động:
Biện pháp để tăng năng suất lao động:

p dụng kỹ thuật công nghệ mới.
p dụng kỹ thuật công nghệ mới.

Nâng cao trình độ cho người lao động.
Nâng cao trình độ cho người lao động.

Tổ chức, quản lý khoa học.

Tổ chức, quản lý khoa học.

Thay đổi điều kiện tự nhiên của sản xuất
Thay đổi điều kiện tự nhiên của sản xuất
Năng suất lao động khác cường độ lao động.
Năng suất lao động khác cường độ lao động.

Cường độ lao động?
Cường độ lao động?

Tăng cường độ lao động, không làm thay đổi
Tăng cường độ lao động, không làm thay đổi
lượng giá trò của một đơn vò hàng hóa.
lượng giá trò của một đơn vò hàng hóa.

Tăng cường độ lao động cũng có ý nghóa
Tăng cường độ lao động cũng có ý nghóa
kinh tế nhất đònh, nhưng kéo dài sẽ ảnh
kinh tế nhất đònh, nhưng kéo dài sẽ ảnh
hưởng đến sức khỏe của người lao động.
hưởng đến sức khỏe của người lao động.
b. Mức độ phức tạp của lao động
b. Mức độ phức tạp của lao động

Lao động giản đơn:
Lao động giản đơn:
là những loại LĐ chưa
là những loại LĐ chưa
trải qua huấn luyện chuyên môn nghề
trải qua huấn luyện chuyên môn nghề

nghiệp.
nghiệp.

Lao động phức tạp:
Lao động phức tạp:
là những loại lao động
là những loại lao động
đã trải qua huấn luyện chuyên môn nghề
đã trải qua huấn luyện chuyên môn nghề
nghiệp, đã có được một trình độ thành thạo
nghiệp, đã có được một trình độ thành thạo
nhất đònh.
nhất đònh.

Cùng một thời gian LĐ, LĐ phức tạp sẽ tạo
Cùng một thời gian LĐ, LĐ phức tạp sẽ tạo
ra một lượng giá trò lớn hơn lao động giản
ra một lượng giá trò lớn hơn lao động giản
đơn.
đơn.
Kết luận:
Kết luận:
1. Lòch sử ra đời và bản chất của tiền tệ
Hình thái trao đổi
giản đơn
Hình thái trao đổi
giản đơn
Hình thái trao đổi
mở rộng
Hình thái trao đổi

mở rộng
Hình thái chung
Hình thái chung
Hình thái tiền tệ
Hình thái tiền tệ
Sự phát triển của các
hình thái giá trò
III. TIỀN TỆ
III. TIỀN TỆ

Bản chất tiền tệ:
Bản chất tiền tệ:
là hàng hóa đặc biệt
là hàng hóa đặc biệt
(vàng, bạc), được dùng làm vật ngang
(vàng, bạc), được dùng làm vật ngang
giá chung cho các hàng hoá, nó thể hiện
giá chung cho các hàng hoá, nó thể hiện
lao động xã hội và biểu hiện quan hệ
lao động xã hội và biểu hiện quan hệ
giữa những người sản xuất hàng hóa.
giữa những người sản xuất hàng hóa.
2. Chức năng của tiền tệ
2. Chức năng của tiền tệ
5 chức
năng của
tiền tệ
Thước đo giá trị
Phương tiện lưu thơng
Phương tiện thanh tốn

Tiền tệ thế giới
Phương tiện cất trữ
2.1 Thước đo giá trò:
2.1 Thước đo giá trò:



Tiền tệ được dùng để đo lường giá trò
Tiền tệ được dùng để đo lường giá trò
của các hàng hóa, gọi là giá cả.
của các hàng hóa, gọi là giá cả.
2.2 Phương tiện lưu thông:
2.2 Phương tiện lưu thông:



Tiền tệ được dùng làm trung gian trong
Tiền tệ được dùng làm trung gian trong
trao đổi hàng hóa.
trao đổi hàng hóa.
H
H
A
A
– T - H
– T - H
B
B
2.3 Phương tiện thanh toán:
2.3 Phương tiện thanh toán:




Tiền tệ được dùng để thanh toán trong
Tiền tệ được dùng để thanh toán trong
các hoạt động kinh tế như: trả nợ, nộp
các hoạt động kinh tế như: trả nợ, nộp
thuế, trả góp…
thuế, trả góp…
2.4 Tiền tệ thế giới:
2.4 Tiền tệ thế giới:



Tiền tệ được dùng để thanh toán và mua
Tiền tệ được dùng để thanh toán và mua
bán giữa các nước.
bán giữa các nước.
2.5 Phương tiện cất trữ:
2.5 Phương tiện cất trữ:



Tiền tệ được rút ra khỏi lưu thông, đưa
Tiền tệ được rút ra khỏi lưu thông, đưa
vào cất trữ.
vào cất trữ.
3. Lạm phát
3. Lạm phát


Khái niệm
Khái niệm

Nguyên nhân của lạm phát
Nguyên nhân của lạm phát

Tác hại của lạm phát
Tác hại của lạm phát

Biện pháp chống lạm phát
Biện pháp chống lạm phát

×