Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

thuyết trình nguyên lý của cn mác-lênin về cnxh hiện thực và triển vọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.67 KB, 50 trang )

Nguyên lý c a CN Mác-Lêninủ
Nguyên lý c a CN Mác-Lêninủ
v CNXH hi n th c ề ệ ự
v CNXH hi n th c ề ệ ự
và tri n v ngể ọ
và tri n v ngể ọ
Nhóm 4_ L p 90K34ớ
Nhóm 4_ L p 90K34ớ
N i dung trình bàyộ
N i dung trình bàyộ
CNXH
Hiện thực Triển vọng
Ra đời Phát triển
Thành t uự
Nguyên nhân
th t b iấ ạ
Hiện
thực
Ra
đời
Phát
triển
CNXH khoa hoc
xuất hiện
CNXH
hình thành
Kinh tế-xã hội
Văn hóa
Tư tưởng
Mác-Angghen
Vào nh ng năm 40 c a th k XIX,ữ ủ ế ỷ


Vào nh ng năm 40 c a th k XIX,ữ ủ ế ỷ
Ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa đã ươ ứ ả ấ ư ả ủ
Ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa đã ươ ứ ả ấ ư ả ủ
phát tri n m nh m g n li n v i s ra ể ạ ẽ ắ ề ớ ự
phát tri n m nh m g n li n v i s ra ể ạ ẽ ắ ề ớ ự
đ i và l n m nh c a n n công nghi p l n ờ ớ ạ ủ ề ệ ớ
đ i và l n m nh c a n n công nghi p l n ờ ớ ạ ủ ề ệ ớ
L c l ng công nhân có trình đ công ngh ự ượ ộ ệ
L c l ng công nhân có trình đ công ngh ự ượ ộ ệ
và k thu t hi n đ iỹ ậ ệ ạ
và k thu t hi n đ iỹ ậ ệ ạ
Phong trào công nhân phát tri nể
Phong trào công nhân phát tri nể




Lý lu n d n đ ngậ ẫ ườ
Lý lu n d n đ ngậ ẫ ườ
Hiện
thực
Ra
đời
Phát
triển
CNXH khoa hoc
xuất hiện
CNXH
hình thành
Kinh tế-xã hội

Văn hóa
Tư tưởng
Mác-Angghen
Đ u th k XIX, Trong tri t h c và khoa ầ ế ỷ ế ọ
Đ u th k XIX, Trong tri t h c và khoa ầ ế ỷ ế ọ
h c xã h i s ra đ i c a tri t h c c đi n ọ ộ ự ờ ủ ế ọ ổ ể
h c xã h i s ra đ i c a tri t h c c đi n ọ ộ ự ờ ủ ế ọ ổ ể
Đ c v i tên tu i c a các nhà tri t h c vĩ ứ ớ ổ ủ ế ọ
Đ c v i tên tu i c a các nhà tri t h c vĩ ứ ớ ổ ủ ế ọ
đ i: Hêghen, Phoi b c; c a kinh t chính ạ ơ ắ ủ ế
đ i: Hêghen, Phoi b c; c a kinh t chính ạ ơ ắ ủ ế
tr h c c đi n Anh: A. Smít và Đ. Ricácđô; ị ọ ổ ể
tr h c c đi n Anh: A. Smít và Đ. Ricácđô; ị ọ ổ ể
c a ch nghĩa xã h i không t ng - phê ủ ủ ộ ưở
c a ch nghĩa xã h i không t ng - phê ủ ủ ộ ưở
phán: H. Xanh Ximông, S. Phuriê và R.
phán: H. Xanh Ximông, S. Phuriê và R.
Ôoen
Ôoen
V n đ còn l i là ch ai là ng i có đ ấ ề ạ ở ỗ ườ ủ
V n đ còn l i là ch ai là ng i có đ ấ ề ạ ở ỗ ườ ủ
kh năng k th a phát tri n nh ng di s n ả ế ừ ể ữ ả
kh năng k th a phát tri n nh ng di s n ả ế ừ ể ữ ả
y và k th a, phát tri n nh th nào? ấ ế ừ ể ư ế
y và k th a, phát tri n nh th nào? ấ ế ừ ể ư ế
Hiện
thực
Ra
đời
Phát

triển
CNXH khoa hoc
xuất hiện
CNXH
hình thành
Kinh tế-xã hội
Văn hóa
Tư tưởng
Mác-Angghen
C. Mác (1818 - 1883) và Ph. Ăngghen (1820 -
C. Mác (1818 - 1883) và Ph. Ăngghen (1820 -
1895) tr ng thành m t qu c gia có n n ưở ở ộ ố ề
1895) tr ng thành m t qu c gia có n n ưở ở ộ ố ề
tri t h c phát tri n r c r v i thành t u ế ọ ể ự ỡ ớ ự
tri t h c phát tri n r c r v i thành t u ế ọ ể ự ỡ ớ ự
n i b t là ch nghĩa duy v t c a L. ổ ậ ủ ậ ủ
n i b t là ch nghĩa duy v t c a L. ổ ậ ủ ậ ủ
Phoi b c và phép bi n ch ng c a V.Ph. ơ ắ ệ ứ ủ
Phoi b c và phép bi n ch ng c a V.Ph. ơ ắ ệ ứ ủ
Hêghen.
Hêghen.
B ng trí tu uyên bác, các ông đã ti p thu ằ ệ ế
B ng trí tu uyên bác, các ông đã ti p thu ằ ệ ế
v i m t tinh th n phê phán đ i v i các giá ớ ộ ầ ố ớ
v i m t tinh th n phê phán đ i v i các giá ớ ộ ầ ố ớ
tr c a n n tri t h c c đi n và v i kho ị ủ ề ế ọ ổ ể ớ
tr c a n n tri t h c c đi n và v i kho ị ủ ề ế ọ ổ ể ớ
tàng t t ng lý lu n mà các th h tr c ư ưở ậ ế ệ ướ
tàng t t ng lý lu n mà các th h tr c ư ưở ậ ế ệ ướ
đ l iể ạ

đ l iể ạ


K th a các giá tr khoa h c trong kho tàng ế ừ ị ọ
K th a các giá tr khoa h c trong kho tàng ế ừ ị ọ
t t ng nhân lo i, quan sát, phân tích ư ưở ạ
t t ng nhân lo i, quan sát, phân tích ư ưở ạ
v i m t tinh th n khoa h c nh ng s ớ ộ ầ ọ ữ ự
v i m t tinh th n khoa h c nh ng s ớ ộ ầ ọ ữ ự
ki n đang di n ra đã cho phép các ông ệ ễ
ki n đang di n ra đã cho phép các ông ệ ễ
t ng b c phát tri n h c thuy t c a ừ ướ ể ọ ế ủ
t ng b c phát tri n h c thuy t c a ừ ướ ể ọ ế ủ
mình, đ a các giá tr t t ng lý lu n nói ư ị ư ưở ậ
mình, đ a các giá tr t t ng lý lu n nói ư ị ư ưở ậ
chung, t t ng xã h i ch nghĩa nói ư ưở ộ ủ
chung, t t ng xã h i ch nghĩa nói ư ưở ộ ủ
riêng phát tri n lên m t trình đ m i v ể ộ ộ ớ ề
riêng phát tri n lên m t trình đ m i v ể ộ ộ ớ ề
ch t. ấ
ch t. ấ
Hiện
thực
Ra
đời
Phát
triển
CNXH khoa hoc
xuất hiện
CNXH

hình thành
Lênin

V.I. Lênin (1870-1924) là ng i đã k t c ườ ế ụ
V.I. Lênin (1870-1924) là ng i đã k t c ườ ế ụ
m t cách xu t s c s nghi p cách m ng và ộ ấ ắ ự ệ ạ
m t cách xu t s c s nghi p cách m ng và ộ ấ ắ ự ệ ạ
khoa h c c a C. Mác và Ph. Ăngghen. ọ ủ
khoa h c c a C. Mác và Ph. Ăngghen. ọ ủ

Ngày 7 tháng 11 năm 1917, Đ ng Bônsevich ả
Ngày 7 tháng 11 năm 1917, Đ ng Bônsevich ả
Nga, đ ng đ u là V.I.Lênin đã lãnh đ o ứ ầ ạ
Nga, đ ng đ u là V.I.Lênin đã lãnh đ o ứ ầ ạ
qu n chúng nhân dân kh i nghĩa phá tan ầ ở
qu n chúng nhân dân kh i nghĩa phá tan ầ ở
dinh lũy cu i cùng c a Chính ph lâm th i ố ủ ủ ờ
dinh lũy cu i cùng c a Chính ph lâm th i ố ủ ủ ờ
t s n Ngaư ả
t s n Ngaư ả



Chính t đây ch nghĩa xã h i không ch ừ ủ ộ ỉ
Chính t đây ch nghĩa xã h i không ch ừ ủ ộ ỉ
còn là lý t ng, là h c thuy t mà là hi n ưở ọ ế ệ
còn là lý t ng, là h c thuy t mà là hi n ưở ọ ế ệ
th c c th .ự ụ ể
th c c th .ự ụ ể



Hiện
thực
Ra
đời
Phát
triển
d. Nh ng năm 1990ữ
đ n nay.ế
a.sau CMT10 Nga
đ n k t thúc TC II ế ế
c. nh ng năm 1970 ữ
đ n cu i nh ng năm 1980.ế ố ữ
b. sau 1945
đ n đ u nh ng năm 1970ế ầ ữ

Đây là giai đo n Ch nghĩa xã h i ạ ủ ộ
Đây là giai đo n Ch nghĩa xã h i ạ ủ ộ
m i hình thành Liên Xô, các đi u ớ ở ề
m i hình thành Liên Xô, các đi u ớ ở ề
ki n xây d ng ch đ m i r t khó ệ ự ế ộ ớ ấ
ki n xây d ng ch đ m i r t khó ệ ự ế ộ ớ ấ
khăn và ph c t p: n n kinh t v n đã ứ ạ ề ế ố
khăn và ph c t p: n n kinh t v n đã ứ ạ ề ế ố
l c h u l i b tàn phá n ng n trong ạ ậ ạ ị ặ ề
l c h u l i b tàn phá n ng n trong ạ ậ ạ ị ặ ề
Chi n tranh th gi i th 1, sau đó là ế ề ớ ứ
Chi n tranh th gi i th 1, sau đó là ế ề ớ ứ
n i chi n, ti p đó là chi n tranh can ộ ế ế ế
n i chi n, ti p đó là chi n tranh can ộ ế ế ế

thi p c a 14 n c đ qu c và b bao ệ ủ ướ ế ố ị
thi p c a 14 n c đ qu c và b bao ệ ủ ướ ế ố ị
vây c m v n v kinh t .ấ ậ ề ế
vây c m v n v kinh t .ấ ậ ề ế
Tuy nhiên, v i tính u vi t c a ch ớ ư ệ ủ ủ
Tuy nhiên, v i tính u vi t c a ch ớ ư ệ ủ ủ
nghĩa xã h i, s lãnh đ o sáng su t ộ ự ạ ố
nghĩa xã h i, s lãnh đ o sáng su t ộ ự ạ ố
c a Đ ng C ng S n Nga, đ ng ủ ả ộ ả ứ
c a Đ ng C ng S n Nga, đ ng ủ ả ộ ả ứ
đ u là Lênin, n c Nga đã v t ầ ướ ượ
đ u là Lênin, n c Nga đã v t ầ ướ ượ
qua giai đo n khó khăn v i chính ạ ớ
qua giai đo n khó khăn v i chính ạ ớ
sách c ng s n th i chi n và chính ộ ả ờ ế
sách c ng s n th i chi n và chính ộ ả ờ ế
sách kinh t m i (NEP).ế ớ
sách kinh t m i (NEP).ế ớ
Hiện
thực
Ra
đời
Phát
triển
d. Nh ng năm 1990ữ
đ n nay.ế
a.sau CMT10 Nga
đ n k t thúc TC II ế ế
c. nh ng năm 1970 ữ
đ n cu i nh ng năm 1980.ế ố ữ

b. sau 1945
đ n đ u nh ng năm 1970ế ầ ữ
Đây là giai đo n ch nghĩa xã h i phát ạ ủ ộ
Đây là giai đo n ch nghĩa xã h i phát ạ ủ ộ
tri n thành h th ng xã h i ch nghĩa ể ệ ố ộ ủ
tri n thành h th ng xã h i ch nghĩa ể ệ ố ộ ủ
th gi i. Sau th chi n II, hàng lo t các ế ớ ế ế ạ
th gi i. Sau th chi n II, hàng lo t các ế ớ ế ế ạ
n c xã h i ch nghĩa đã ra đ i nh : ướ ộ ủ ờ ư
n c xã h i ch nghĩa đã ra đ i nh : ướ ộ ủ ờ ư
C ng hòa Dân ch Đ c , Bungari, Ba ộ ủ ứ
C ng hòa Dân ch Đ c , Bungari, Ba ộ ủ ứ
Lan, Hunggari, Rumani, Ti p Kh c, ệ ắ
Lan, Hunggari, Rumani, Ti p Kh c, ệ ắ
Trung Qu c…ố
Trung Qu c…ố
Trong nh ng năm 60 c a TK XX đã có ữ ủ
Trong nh ng năm 60 c a TK XX đã có ữ ủ
h n 100 qu c gia giành đ c đ c l p ơ ố ượ ộ ậ
h n 100 qu c gia giành đ c đ c l p ơ ố ượ ộ ậ
dân t c v i nh ng m c đ khác nhau.ộ ớ ữ ứ ộ
dân t c v i nh ng m c đ khác nhau.ộ ớ ữ ứ ộ
Hiện
thực
Ra
đời
Phát
triển
d. Nh ng năm 1990ữ
đ n nay.ế

a.sau CMT10 Nga
đ n k t thúc TC II ế ế
c. nh ng năm 1970 ữ
đ n cu i nh ng năm 1980.ế ố ữ
b. sau 1945
đ n đ u nh ng năm 1970ế ầ ữ

T ch c Đ ng C ng S n y u kémổ ứ ả ộ ả ế
T ch c Đ ng C ng S n y u kémổ ứ ả ộ ả ế

Kinh t : ch quan duy ý chí, không tôn ế ủ
Kinh t : ch quan duy ý chí, không tôn ế ủ
tr ng quy lu t khách quan, nóng v iọ ậ ộ
tr ng quy lu t khách quan, nóng v iọ ậ ộ

Xã h i: bao c p, quan liêu, … không ộ ấ
Xã h i: bao c p, quan liêu, … không ộ ấ
thúc đ y xã h i phát tri nẩ ộ ể
thúc đ y xã h i phát tri nẩ ộ ể




Châm kh c ph c ắ ụ
Châm kh c ph c ắ ụ


kh ng ho ngủ ả
kh ng ho ngủ ả
Hiện

thực
Ra
đời
Phát
triển
d. Nh ng năm 1990ữ
đ n nay.ế
a.sau CMT10 Nga
đ n k t thúc TC II ế ế
c. nh ng năm 1970 ữ
đ n cu i nh ng năm 1980.ế ố ữ
b. sau 1945
đ n đ u nh ng năm 1970ế ầ ữ

ch nghĩa xã h i lâm vào “thoái trào” ủ ộ
ch nghĩa xã h i lâm vào “thoái trào” ủ ộ

Nh ng th l c ph n đ ng dùng trăm ữ ế ự ả ộ
Nh ng th l c ph n đ ng dùng trăm ữ ế ự ả ộ
ph ng nghìn k đ ch ng ch nghĩa ươ ế ể ố ủ
ph ng nghìn k đ ch ng ch nghĩa ươ ế ể ố ủ
xã h i, xác l p s th ng tr tuy t đ i ộ ậ ự ố ị ệ ố
xã h i, xác l p s th ng tr tuy t đ i ộ ậ ự ố ị ệ ố
c a ch nghĩa t b n. L ch s đ t ra ủ ủ ư ả ị ử ặ
c a ch nghĩa t b n. L ch s đ t ra ủ ủ ư ả ị ử ặ
nh ng thách th c to l n cho ch ữ ứ ớ ủ
nh ng thách th c to l n cho ch ữ ứ ớ ủ
nghĩa xã h i, phong trào c ng s n và ộ ộ ả
nghĩa xã h i, phong trào c ng s n và ộ ộ ả
công nhân qu c t .ố ế

công nhân qu c t .ố ế




Đ i m i ổ ớ
Đ i m i ổ ớ


tránh s p đụ ỗ
tránh s p đụ ỗ
Hiện
thực
Nguyên
nhân
Thành
tựu

M t làộ
M t làộ
, ch đ xã h i ch nghĩa ế ộ ộ ủ
, ch đ xã h i ch nghĩa ế ộ ộ ủ
đã t ng b c đ a nhân dân lao ừ ướ ư
đã t ng b c đ a nhân dân lao ừ ướ ư
đ ng lên làm ch xã h i,thúc đ y ộ ủ ộ ẩ
đ ng lên làm ch xã h i,thúc đ y ộ ủ ộ ẩ
phong trào đ u tranh đòi quy n t ấ ề ự
phong trào đ u tranh đòi quy n t ấ ề ự
do dân ch trên toàn th gi i.ủ ế ớ
do dân ch trên toàn th gi i.ủ ế ớ


S ra đ i c a ch đ xã h i ch ự ờ ủ ế ộ ộ ủ
S ra đ i c a ch đ xã h i ch ự ờ ủ ế ộ ộ ủ
nghĩa cũng có nghĩa là ch đ dân ế ộ
nghĩa cũng có nghĩa là ch đ dân ế ộ
ch đ c thi t l p ủ ượ ế ậ
ch đ c thi t l p ủ ượ ế ậ

Hai là
Hai là
, trong h n 70 năm xây d ng ch ơ ự ủ
, trong h n 70 năm xây d ng ch ơ ự ủ
nghĩa xã h i,Liên Xô và các n c xã h i ộ ướ ộ
nghĩa xã h i,Liên Xô và các n c xã h i ộ ướ ộ
đã đat đ c s phát tri n m nh m v ượ ự ể ạ ẽ ề
đã đat đ c s phát tri n m nh m v ượ ự ể ạ ẽ ề
ti m l c kinh t ,đã xây d ng c s v t ề ự ế ự ơ ở ậ
ti m l c kinh t ,đã xây d ng c s v t ề ự ế ự ơ ở ậ
ch t c a ch nghĩa xã h i trên quy mô l n ấ ủ ủ ộ ớ
ch t c a ch nghĩa xã h i trên quy mô l n ấ ủ ủ ộ ớ
v i trình đ hi n đ i ớ ộ ệ ạ
v i trình đ hi n đ i ớ ộ ệ ạ

Liên Xô và các n c xã h i ch nghĩa ướ ộ ủ
Liên Xô và các n c xã h i ch nghĩa ướ ộ ủ
khác tr c đây đã đ t đ c nh ng b c ướ ạ ượ ữ ướ
khác tr c đây đã đ t đ c nh ng b c ướ ạ ượ ữ ướ
ti n l n trong các lĩnh v c nghiên c u ế ớ ự ứ
ti n l n trong các lĩnh v c nghiên c u ế ớ ự ứ
khoa h c,chinh ph c vũ tr ,có ti m l c ọ ụ ụ ề ự

khoa h c,chinh ph c vũ tr ,có ti m l c ọ ụ ụ ề ự
quân s và công nghi p qu c phòng hùng ự ệ ố
quân s và công nghi p qu c phòng hùng ự ệ ố
m nh.Trong các lĩnh v c văn hóa,ngh ạ ự ệ
m nh.Trong các lĩnh v c văn hóa,ngh ạ ự ệ
thu t,khoa h c và công ngh cũng có ậ ọ ệ
thu t,khoa h c và công ngh cũng có ậ ọ ệ
nh ng thành t u to l n.ữ ự ớ
nh ng thành t u to l n.ữ ự ớ

Ba là
Ba là
, v i s l n m nh toàn di n,ch ớ ự ớ ạ ệ ủ
, v i s l n m nh toàn di n,ch ớ ự ớ ạ ệ ủ
nghĩa xã h i có nh h ng sâu s c ộ ả ưở ắ
nghĩa xã h i có nh h ng sâu s c ộ ả ưở ắ
trong đ i s ng chính tr th gi i,đóng ờ ố ị ế ớ
trong đ i s ng chính tr th gi i,đóng ờ ố ị ế ớ
vai trò quy t đ nh đ i v i s s p đ ế ị ố ớ ự ụ ổ
vai trò quy t đ nh đ i v i s s p đ ế ị ố ớ ự ụ ổ
h th ng thu c đ a c a ch nghĩa đ ệ ố ộ ị ủ ủ ế
h th ng thu c đ a c a ch nghĩa đ ệ ố ộ ị ủ ủ ế
qu c,m ra k nguyên m i – k ố ở ỷ ớ ỷ
qu c,m ra k nguyên m i – k ố ở ỷ ớ ỷ
nguyên đ c l p dân t c và th i kỳ quá ộ ậ ộ ờ
nguyên đ c l p dân t c và th i kỳ quá ộ ậ ộ ờ
đ lên ch nghĩa xã h i trên ph m vi ộ ủ ộ ạ
đ lên ch nghĩa xã h i trên ph m vi ộ ủ ộ ạ
toàn th gi i.ế ớ
toàn th gi i.ế ớ


B n là, ố
B n là, ố
s c m nh c a ch nghĩa ứ ạ ủ ủ
s c m nh c a ch nghĩa ứ ạ ủ ủ
xã h i hi n th c đóng vai trò ộ ệ ự
xã h i hi n th c đóng vai trò ộ ệ ự
quy t đ nh đ y lùi nguy c chi n ế ị ẩ ơ ế
quy t đ nh đ y lùi nguy c chi n ế ị ẩ ơ ế
tranh h y di t,b o v hòa bình ủ ệ ả ệ
tranh h y di t,b o v hòa bình ủ ệ ả ệ
th gi i.ế ớ
th gi i.ế ớ

×