Phơng pháp giải các bài tập về sự phóng xạ
Lê Đức Thiện
hiện tợng phóng xạ
1
Ph¬ng ph¸p gi¶i c¸c bµi tËp vỊ sù phãng x¹
PhÇn 1:Néi dung
I)Lý do chän ®Ị tµi.
Khi gi¶ng d¹y phÇn “vËt lý h¹t nh©n” líp 12 t«i nhËn thÊy hÇu hÕt c¸c em häc sinh
®Ịu rÊt lóng tóng khi lµm c¸c bµi tËp vỊ “hiƯn tỵng phãng x¹”
Lý do: Bëi ®©y lµ phÇn cã nhiỊu d¹ng bµi tËp ,cã nhiỊu c«ng thøc cÇn nhí vµ viƯc
¸p dơng c¸c c«ng thøc to¸n häc t¬ng ®èi phøc t¹p. Khã kh¨n lín nhÊt cđa c¸c em lµ viƯc
x¸c ®Þnh bµi to¸n thc d¹ng nµo ®Ĩ ra ®a ph¬ng ph¸p gi¶i phï hỵp cho viƯc gi¶i bµi
to¸n ®ã
MỈt kh¸c, trong giai ®o¹n hiƯn nay khi mµ h×nh thøc thi tr¾c nghiƯm ®ỵc ¸p dơng
trong c¸c kú thi t«t nghiƯp vµ tun sinh ®¹i häc cao ®¼ng, yªu cÇu vỊ ph¬ng ph¸p gi¶i
nhanh vµ t«t u cho c¸c em lµ rÊt cÊp thiÕt ®Ĩ c¸c em cã thĨ ®¹t ®ỵc kÕt qu¶ cao trong c¸c
kú thi ®ã.
II) Mơc ®Ých nghiªn cøu
-Gióp c¸c em häc sinh cã thĨ n¾m ch¾c kiÕn thøc vỊ sù phãng x¹, gi¶i th«ng th¹o
c¸c d¹ng bµi tËp c¬ b¶n vỊ sù phãng x¹ vµ cã nh÷ng kÜ n¨ng tèt trong viƯc lµm c¸c bµi
tËp tr¾c nghiƯm vỊ hiƯn tỵng phãng x¹
III) §èi t ỵng vµ ph¹m vi nghiªn cøu
1)§èi tỵng nghiªn cøu
-Häc sinh líp 12 «n thi t«t nghiƯp vµ thi tun sinh ®¹i häc cao ®¼ng
2)Ph¹m vÞ nghiªn cøu
-Thêi gian nghiªn cøu: trong n¨m häc 2007-2008
-§Ị tµi nghiªn cøu vỊ “hiƯn tỵng phãng x¹” trong ch¬ng “vËt lý h¹t nh©n ” thc
ch¬ng tr×nh líp 12
IV)Ph ¬ng ph¸p nghiªn cøu
-X¸c ®Þnh ®èi tỵng häc sinh ¸p dơng ®Ị tµi
-Tr×nh bµy c¬ së lý thut vỊ hiƯn tỵng phãng x¹
-Ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh c¸c d¹ng bµi tËp vỊ hiƯn tỵng phãng x¹
-C¸c vÝ dơ minh ho¹ cho tõng d¹ng bµi tËp
-§a ra c¸c bµi tËp ¸p dơng trong tõng d¹ng ®Ĩ häc sinh lun tËp
-KiĨm tra sù tiÕp thu cđa häc sinh b»ng c¸c ®Ị «n lun
-§¸nh gi¸ , ®a ra sù ®iỊu chØnh ph¬ng ph¸p cho phï hỵp tõng ®èi tỵng häc sinh
PhÇn 2: Néi dung
A)KiÕn thøc c¬ b¶n
1) Sự phóng xạ
1.1)§Þnh nghÜa
Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử tự động phóng ra các bøc x¹ gäi lµ
tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
1.2)Đònh luật phóng xạ
2
Ph¬ng ph¸p gi¶i c¸c bµi tËp vỊ sù phãng x¹
-Mỗi chất phóng xạ được đặc trưng bởi một thời gian T gọi là chu kỳ bán rã.
Cứ sau mỗi chu kỳ này thì một nưa số nguyên tử của chất ấy biến đổi thành chất
khác.
-BiĨu thøc:N = N
o
T
t−
2
= N
o
e
-
λ
t
hay m = m
o
T
t−
2
= m
o
e
-
λ
t
; λ =
TT
693,02ln
=
1.3) Độ phóng xạ
-Độ phóng xạ H của một lượng chất phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính
phóng xạ mạnh hay yếu của lượng chất phóng xạ đó và được đo bằng số phân rã
trong 1 giây.
-Độ phóng xạ H giảm theo thời gian với qui luật:
H = λN = λN
o
e
-
λ
t
= H
o
e
-
λ
t
; với H
o
= λN
o
là độ phóng xạ ban đầu.
-Đơn vò độ phóng xạ là Beccơren (Bq) hay Curi (Ci):
1 Bq = 1phân rã/giây ; 1Ci = 3,7.10
10
Bq.
2)N¨ng lỵng phãng x¹
A B + C
2.1)N¨ng lỵng to¶ ra trong mét ph©n r·
+
E∆
= (m
A
– m
B
– m
C
).c
2
Víi m
A
, m
B
,m
C
lµ khèi lỵng c¸c h¹t nh©n tríc vµ sau t¬ng t¸c
1u=931 MeV/c
2
+
E∆
=931 (m
A
– m
B
– m
C
) (MeV)
+
E∆
=(
ACB
mmm ∆−∆+∆
) c
2
= 931(
ACB
mmm ∆−∆+∆
) (MeV)
Víi
A
m∆
,
B
m∆
,
C
m∆
lµ ®é hơt khèi c¸c h¹t nh©n tríc vµ sau t¬ng t¸c
+
E∆
=
ACB
EEE ∆−∆+∆
Víi
A
E∆
,
B
E∆
,
C
E∆
lµ n¨ng lỵng liªn kÕt cđa c¸c h¹t nh©n tríc vµ sau t¬ng t¸c
2.2)C¸c ®Þnh lt b¶o toµn trong ph¶n øng h¹t nh©n
a)§Þnh lt b¶o toµn ®éng lỵng
A
P
=
B
P
+
C
P
H¹t nh©n A ®øng yªn phãng x¹ :
A
P
=
B
P
+
C
P
=0 =>
B
P
=-
C
P
H¹t B vµ C chun ®éng ngỵc chiỊu nhau
P
B
=P
C
⇔
m
C
.v
C
= m
B
.v
B
⇔
C
B
m
m
=
B
C
v
v
(1)
(P
B
)
2
=(P
C
)
2
MỈt kh¸c :P
2
=(m.v)
2
=
2
1
m.v
2
.2m=2m.W
®
⇒
2.m
C
.W
C
=2m
B
.W
B
⇒
C
B
m
m
=
B
C
W
W
(2)
Ta cã hƯ ph¬ng tr×nh:
C
B
m
m
=
B
C
v
v
=
B
C
W
W
(3)
b)§Þnh lt b¶o toµn n¨ng lỵng
E
A
+W
A
=E
B
+ W
B
+ E
C
+W
C
⇒
E
A
- E
B
- E
C
= W
B
+W
C
-W
A
=
E
∆
3
Phơng pháp giải các bài tập về sự phóng xạ
W
A
=0
W
B
+W
C
=
E
(4)
Trong đó: E =m .c
2
là năng lợng nghỉ
W=
2
1
m.v
2
là động năng của hạt
B)Ph ơng pháp giải các dạng bài tập và ví dụ
I)Xác định các đại lợng đặc trng cho sự phóng xạ
I.1)Ph ơng pháp chung
1)Xác định số nguyên tử (khối lợng ) còn lại của chất phóng xạ sau thời gian
phóng xạ t
-Số nguyên còn lại sau thời gian phóng xạ t: N=N
0
t
e
.
=N
0
.
T
t
2
-Khối lợng còn lại sau thời gian phóng xạ t : m= m
0
.
t
e
.
=m
0
T
t
2
Với
=
T
2ln
=
T
693,0
-Số nguyên tử có trong m(g) lợng chất :
A
m
N
N
A
=
N
A
=6,023.10
23
hạt/mol là số Avôgađrô
Chú ý: +Khi
T
t
=n với n là một số tự nhiên thì áp dụng các công thức
N =N
0
.
T
t
2
; m= m
0
T
t
2
+Khi
T
t
là số thập phân thì áp dụng các công thức :
N=N
0
t
e
.
; m= m
0
.
t
e
.
+Khi t << T thì áp dụng công thức gần đúng :
t
e
.
=1-
t.
2)Xác định số nguyên tử (khối lợng ) bị phóng xạ của chất phóng xạ sau thời
gian phóng xạ t
-Khối lợng bị phóng xạ sau thời gian phóng xạ t :
m=m
0
-m=m
0
(1-
t
e
.
)=m
0
(1-
T
t
2
)
-Số nguyên tử bị phóng xạ sau thời gian phóng xạ t :
N=N
0
-N=N
0
(1-
t
e
.
)=N
0
(1-
T
t
2
)
Chú ý: +Phần trăm số nguyên tử (khối lợng) chất phóng xạ bị phóng xạ sau thời gian t
phân rã là:
%
N=
0
N
N
.100%=(1-
t
e
.
).100%
%
m =
0
m
m
.100% =(1-
t
e
.
).100%
+Phần trăm số nguyên tử (khối lợng ) còn lại của chất phóng xạ sau thời gian t
%N =
0
N
N
.100% =
t
e
.
.100%
%m =
0
m
m
.100% =
t
e
.
.100%
4
Phơng pháp giải các bài tập về sự phóng xạ
3) Xác định số nguyên tử (khối lợng ) hạt nhân mới tạo thành sau thời gian
phóng xạ t
-Một hạt nhân bị phóng xạ thì sinh ra một hạt nhân mới ,do vậy số hạt nhân mới
tạo thành sau thời gian phóng xạ t bằng số hạt nhân bị phóng xạ trong thời gian đó
'N
=
N=N
0
-N=N
0
(1-
t
e
.
)=N
0
(1-
T
t
2
)
-Khối lợng hạt nhân mới tạo thành sau thời gian phóng xạ t:
'm
=
'.
'
A
N
N
A
A là số khối của hạt nhân mới tạo thành
Chú ý:+Trong sự phóng xạ hạt nhân mẹ có số khối bằng số khối của hạt nhân con
(A=A) .Do vậy khối lợng hạt nhân mới tạo thành bằng khối lợng hạt nhân bị phóng xạ
+ Trong sự phóng xạ thì A=A- 4 =>
'm
=
N
N '
(A- 4)
4)Trong sự phóng xạ ,xác định thể tích (khối lợng) khí Heli tạo thành sau
thời gian t phóng xạ.
- Một hạt nhân bị phóng xạ thì sinh ra một hạt ,do vậy số hạt tạo thành sau
thời gian phóng xạ t bằng số hạt nhân bị phóng xạ trong thời gian đó.
'N
He
=
N=N
0
-N=N
0
(1-
t
e
.
)=N
0
(1-
T
t
2
)
-Khối lợng khí Heli tạo thành sau thời gian t phóng xạ: m
He
=4.
A
He
N
N
-Thể tích khí Heli đợc tạo thành(đktc) sau thời gian t phóng xạ :V=22,4.
A
He
N
N
(l)
5)Xác định độ phóng xạ của một chất phóng xạ
H=
N=H
0
t
e
.
=H
0
T
t
2
với H
0
=
N
0
=
T
2ln
.N
0
Đơn vị của độ phóng xạ Bp: 1phân rã /1s= 1Bq (1Ci=3,7.10
10
Bq)
Chú ý: Khi tính H
0
theo công thức H
0
=
N
0
=
T
2ln
.N
0
thì phải đổi T ra đơn vị giây(s)
I.2.Các ví dụ:
Ví dụ 1 : Côban
60
27
Co
là đồng vị phóng xạ phát ra tia
và
với chu kì bán rã T=71,3
ngày.
1 Xác định tỷ lệ phần trăm chất Co bị phân rã trong 1 tháng (30 ngày).
2. Có bao nhiêu hạt
đợc giải phóng sau 1h từ 1g chất Co tinh khiết.
Giải:
1. Tỷ lệ phần trăm chất Co bị phân rã trong 1 tháng (30 ngày).
-%C
0
=
0
N
N
.100%=(1-
t
e
.
).100%=(1-
3,71
30.693,0
e
).100%= 25,3%
2. Số hạt
đợc giải phóng sau 1h từ 1g chất Co tinh khiết
5
Phơng pháp giải các bài tập về sự phóng xạ
'N
=N
0
(1-
t
e
.
)=
A
N
A
m
.
0
(1-
t
e
.
)=
60
1
.6,023.10
23
.(1-
24.3,71
693,0
e
)= 4,06.10
18
hạt
Ví dụ 2 :Phơng trình phóng xạ của Pôlôni có dạng:
210
84
Po
A
Z
Pb
+
1.Cho chu kỳ bán rã của Pôlôni T=138 ngày. Giả sử khối lợng ban đầu m
0
=1g.
Hỏi sau bao lâu khối lợng Pôlôni chỉ còn 0,707g?
2. Tính độ phóng xạ ban đầu của Pôlôni. Cho N
A
=6,023.10
23
nguyên tử/mol.
Giải:
1. Tính t:
0
m
m
=
t
e
.
t=
2ln
ln.
0
m
m
T
=
2ln
707,0
1
ln.138
= 69 ngày
2. Tính H
0
: H
0
=
N
0
=
T
2ln
.N
0
=
T
2ln
.
A
m
0
.N
A
=
3600.24.138
2ln
.
210
1
.6,023.10
23
H
0
= 1,667.10
14
Bq
Ví dụ 3: Gọi
t
là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lợng chất phóng xạ giảm đi
e lần (e là số tự nhiên với lne=1), T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Chứng minh
rằng
ln 2
T
t =
. Hỏi sau khoảng thời gian 0,51
t
chất phóng xạ còn lại bao nhiêu
phần trăm lợng ban đầu ? Cho biết e
0,51
=0,6.
Giải:
Ta có +
m
m
0
=
t
e
.
=
e
.
t=1
T
2ln
.
t=1
t=
2ln
T
+
0
m
m
=
t
e
.
với t=0,51
t=0,51.
2ln
T
%
0
m
m
=
51,0
e
.100%= 60%
Ví du 4: Hạt nhân
224
88
Ra
phóng ra một hạt
, một photon
và tạo thành
A
Z
Rn
. Một
nguồn phóng xạ
224
88
Ra
có khối lợng ban đầu m
0
sau 14,8 ngày khối lợng của nguồn còn
lại là 2,24g. Hãy tìm :
1. m
0
2. Số hạt nhân Ra đã bị phân rã và khối lợng Ra bị phân rã ?
3.Khối lợng và số hạt nhân mới tạo thành ?
4.Thể tích khí Heli tạo thành (đktc)
Cho biết chu kỳ phân rã của
224
88
Ra
là 3,7 ngày và số Avôgađrô N
A
=6,02.10
23
mol
-1
.
Giải
1.Tính m
0
: m= m
0
T
t
2
m
0
=m.
T
t
2
=2,24.
7,3
8,14
2
=2,24.2
4
=35,84 g
2 Số hạt nhân Ra đã bị phân rã :
N=N
0
(1-
T
t
2
) =
A
m
0
.N
A
(1-
T
t
2
)=
224
84,35
6,02.10
23
(1-2
-4
)
6
Ph¬ng ph¸p gi¶i c¸c bµi tËp vỊ sù phãng x¹
∆
N=0,903. 10
23
(nguyªn tư)
-Khèi lỵng Ra ®i bÞ ph©n r· :
∆
m=m
0
(1-
T
t
−
2
)=35,84.(1-2
-4
)=33,6 g
3. Sè h¹t nh©n míi t¹o thµnh :
'N
∆
=
∆
N=N
0
(1-
T
t
−
2
)=9,03.10
23
h¹t
-Khèi lỵng h¹t míi t¹o thµnh:
'm
∆
=
'.
'
A
N
N
A
∆
=
23
23
10.02,6
10.903,0
.220 =33g
4 ThĨ tÝch khÝ Heli t¹o thµnh (®ktc) : V=22,4.
A
He
N
N∆
=22,4.
23
23
10.02,6
10.903,0
=3,36 (lit)
I.3. Bµi tËp tr¾c nghiƯm
1. Chất phóng xạ iôt
131
53
I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24
ngày, số gam iốt phóng xạ đã bò biến thành chất khác là
A. 50g. B. 175g. C. 25g. D. 150g.
2. Có 100g chất phóng xạ với chu kì bán rã là 7 ngày đêm. Sau 28 ngày đêm khối
lượng chất phóng xạ đó còn lại là
A. 93,75g. B. 87,5g. C. 12,5g. D. 6,25g.
3. Chu kỳ bán rã của
60
27
Co bằng gần 5 năm. Sau 10 năm, từ một nguồn
60
27
Co có khối
lượng 1g sẽ còn lại
A. gần 0,75g. B. hơn 0,75g một lượng nhỏ.
C. gần 0,25g. D. hơn 0,25g một lượng nhỏ.
4. Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của đồng vò phóng xạ bằng cách nào ?
A. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
D. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
5. Chu kì bán rã của chất phóng xạ
90
38
Sr là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần
trăm chất phóng xạ đó phân rã thành chất khác ?
A. 6,25%. B. 12,5%. C. 87,5%. D. 93,75%.
6. Trong nguồn phóng xạ
32
15
P với chu kì bán rã 14 ngày có 3.10
23
nguyên tử. Bốn tuần
lễ trước đó số nguyên tử
32
15
P trong nguồn đó là
A. 3.10
23
nguyên tử. B. 6.10
23
nguyên tử.
C. 12.10
23
nguyên tử. D. 48.10
23
nguyên tử.
7. Côban phóng xạ
60
27
Co có chu kì bán rã 5,7 năm. Để khối lượng chất phóng xạ
giãm đi e lần so với khối lượng ban đầu thì cần khoảng thời gian
A. 8,55 năm. B. 8,23 năm. C. 9 năm. D. 8 năm.
7
Ph¬ng ph¸p gi¶i c¸c bµi tËp vỊ sù phãng x¹
8. Có 100g iôt phóng xạ
131
53
I với chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Tính khối lượng chất iôt
còn lại sau 8 tuần lễ.
A. 8,7g. B. 7,8g. C. 0,87g. D. 0,78g.
9. Tìm độ phóng xạ của 1 gam
226
83
Ra, biết chu kì bán rã của nó là 16622 năm (coi 1
năm là 365 ngày).
A. 0,976Ci. B. 0,796C. C. 0,697Ci. D. 0.769Ci.
10. Ban đầu có 5 gam chất phóng xạ radon
222
86
Rn với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số
nguyên tử radon còn lại sau 9,5 ngày là
A. 23,9.10
21
. B. 2,39.10
21
.C. 3,29.10
21
. D. 32,9.10
21
.
11. Hạt nhân
C
14
6
là một chất phóng xạ, nó phóng xạ ra tia β
-
có chu kì bán rã là
5600năm. Sau bao lâu lượng chất phóng xạ của một mẫu chỉ còn bằng 1/8 lượng chất
phóng xạ ban đầu của mẫu đó.
A. 16800 năm. B. 18600 năm. C. 7800 năm. D. 16200 năm.
12. Chu kì bán rã của
U
238
92
là 4,5.10
9
năm. Lúc đầu có 1g
U
238
92
nguyên chất. Tính độ
phóng xạ của mẫu chất đó sau 9.10
9
năm.
A. 3,087.10
3
Bq. B. 30,87.10
3
Bq.
C. 3,087.10
5
Bq. D. 30,87.10
5
Bq.
13. Coban (
Co
60
27
) phóng xạ β
-
với chu kỳ bán rã 5,27 năm và biến đổi thành niken
(Ni). Hỏi sau bao lâu thì 75% khối lượng của một khối chất phóng xạ
Co
60
27
phân rã
hết.
A. 12,54 năm. B. 11,45 năm. C. 10,54 năm. D. 10,24 năm.
14. Phốt pho
P
32
15
phóng xạ β
-
với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày. Sau 42,6 ngày kể từ
thời điểm ban đầu, khối lượng của một khối chất phóng xạ
P
32
15
còn lại là 2,5g. Tính
khối lượng ban đầu của nó.
A. 15g. B. 20g. C. 25g. D. 30g.
15. T×m khèi lỵng Poloni
210
84
Po cã ®é phãng x¹ 2 Ci. BiÕt chu kú b¸n r· lµ 138 ngµy :
A. 276 mg B. 383 mg C. 0,442 mg D. 0,115 mg
16. §ång vÞ phãng x¹
66
29
Cu cã chu kú b¸n r· 4,3 phót. Sau kho¶ng thêi gian t = 12,9
phót, ®é phãng x¹ cđa ®ång vÞ nµy gi¶m xng bao nhiªu :
A. 85 % B. 87,5 % C. 82, 5 % D. 80 %
17. Côban
60
27
Co là chất phóng xạ với chu kì bán rã
3
16
năm. Nếu lúc đầu có 1kg chất
phóng xạ này thì sau 16 năm khối lượng
60
27
Co bò phân rã là
A. 875g. B. 125g. C. 500g. D. 250g.
II) TÝnh chu kú b¸n r· cđa c¸c chÊt phãng x¹
II.1)Ph ¬ng ph¸p
1)TÝnh chu kú b¸n r· khi biÕt :
a) TØ sè sè nguyªn tư ban ®Çu vµ sè nguyªn tư cßn l¹i sau thêi gian phãng x¹ t
8
Phơng pháp giải các bài tập về sự phóng xạ
b)Tỉ số số nguyên tử ban đầu và số nguyên tử bị phân rã sau thời gian phóng xạ t
c)Tỉ số độ phóng ban đầu và độ phóng xạ của chất phóng xạ ở thời điểm t
Ph ơng pháp:
a) Tỉ số số nguyên tử ban đầu và số nguyên tử còn lại sau thời gian phóng xạ t
N=N
0
t
e
.
=> T=
N
N
t
0
ln
2ln
b)Tỉ số số nguyên tử ban đầu và số nguyên tử bị phân rã sau thời gian phóng xạ t
N=N
0
(1-
t
e
.
) =>
0
N
N
=1-
t
e
.
=>T=-
)1ln(
2ln.
0
N
N
t
c)Tỉ số độ phóng ban đầu và độ phóng xạ của chất phóng xạ ở thời điểm t
H=H
0
t
e
.
=>T=
H
H
t
0
ln
2ln.
2)Tìm chu kì bán rã khi biết số hạt nhân ở các thời điểm t
1
và t
2
N
1
=N
0
1
.t
e
;N
2
=N
0
2
.t
e
2
1
N
N
=
).(
12
tt
e
=>T =
2
1
12
ln
2ln)(
N
N
tt
3)Tìm chu kì bán khi biết số hạt nhân bị phân rã trong hai thời gian khác nhau
1
N
là số hạt nhân bị phân rã trong thời gian t
1
Sau đó t (s) :
2
N
là số hạt nhân bị phân rã trong thời gian t
2
=t
1
-Ban đầu : H
0
=
1
1
t
N
-Sau đó t(s) H=
2
2
t
N
mà H=H
0
t
e
.
=> T=
2
1
ln
2ln.
N
N
t
4)Tính chu kì bán rã khi biết thể tích khí Heli tạo thành sau thời gian phóng xạ
t
-Số hạt nhân Heli tạo thành :
N
=
4,22
V
N
A
N
là số hạt nhân bị phân rã
N=N
0
(1-
t
e
.
) =
4,22
V
N
A
Mà N
0
=
A
m
0
N
A
=>
A
m
0
(1-
t
e
.
) =
4,22
V
=> T=-
)
.4,22
.
1ln(
2ln.
0
m
VA
t
II.2)Các ví dụ
9
Phơng pháp giải các bài tập về sự phóng xạ
Ví dụ1: Silic
31
14
Si
là chất phóng xạ, phát ra hạt
và biến thành hạt nhân X. Một mẫu
phóng xạ
31
14
Si
ban đầu trong thời gian 5 phút có 190 nguyên tử bị phân rã, nhng sau 3
giờ cũng trong thời gian 5 phút chỉ có 85 nguyên tử bị phân rã. Hãy xác định chu kỳ bán
rã của chất phóng xạ.
Giải:
-Ban đầu: Trong thời gian 5 phút có 190 nguyên tử bị phân rã
H
0
=190phân rã/5phút
-Sau t=3 giờ:Trong thời gian 5 phút có 85 nguyên tử bị phân rã.
H=85phân rã /5phút
H=H
0
t
e
.
=>T=
H
H
t
0
ln
2ln.
=
85
190
ln
2ln.3
= 2,585 giờ
Ví dụ2 :Để đo chu kỳ của một chất phóng xạ ngời ta cho máy đếm xung bắt đầu đếm từ
thời điểm t
0
=0. Đến thời điểm t
1
=2 giờ, máy đếm đợc n
1
xung, đến thời điểm t
2
=3t
1
, máy
đếm đợc n
2
xung, với n
2
=2,3n
1
. Xác định chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này.
Giải:
-Số xung đếm đợc chính là số hạt nhân bị phân rã:
N=N
0
(1-
t
e
.
)
-Tại thời điểm t
1
:
N
1
= N
0
(1-
1
.t
e
)=n
1
-Tại thời điểm t
2
:
N
2
= N
0
(1-
2
.t
e
)=n
2
=2,3n
1
1-
2
.t
e
=2,3(1-
1
.t
e
)
1-
1
.3 t
e
=2,3(1-
1
.t
e
)
1 +
1
.t
e
+
1
.2 t
e
=2,3
1
.2 t
e
+
1
.t
e
-1,3=0 =>
1
.t
e
=x>0
X
2
+x-1,3= 0 => T= 4,71 h
Ví dụ3 :Hạt nhân Pôlôni là chất phóng xạ
,sau khi phóng xạ nó trở thành hạt nhân chì
bền .Dùng một mẫu Po nào đó ,sau 30 ngày ,ngời ta thấy tỉ số khối lợng của chì và Po
trong mẫu bằng 0,1595.Tính chu kì bán rã của Po
Giải:
- Tính chu kì bán rã của Po:
Po
Pb
m
m
=
m
m'
=
t
A
t
emN
AeN
.
0
.
.0
')1(
=
A
A'
(1-
t
e
.
)
T=-
)
'.
.
1ln(
2ln.
Am
Am
t
Po
Pb
=
)
206
210.1595,0
1ln(
2ln.30
= 138 ngày
Ví dụ 4:Ra224 là chất phóng xạ
.Lúc đầu ta dùng m
0
=1g Ra224 thì sau 7,3 ngày ta
thu đợc V=75cm
3
khí Heli ở đktc .Tính chu kỳ bán rã của Ra224
Giải:
T= -
)
.4,22
.
1ln(
2ln.
0
m
VA
t
=-
)
1.4,22
075,0.224
1ln(
2ln.3,7
= 3,65 ngày
10
Ph¬ng ph¸p gi¶i c¸c bµi tËp vỊ sù phãng x¹
II.3. Bµi tËp tr¾c nghiƯm
1. Sau thời gian t, độ phóng xạ của một chất phóng xạ β
-
giảm 128 lần. Chu kì bán rã
của chất phóng xạ đó là
A. 128t. B.
128
t
. C.
7
t
. D.
128
t.
2. Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5% khối lượng ban đầu của một chất phóng
xạ bò phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 12 giờ. B. 8 giờ. C. 6 giờ. D. 4 giờ.
3. Một gam chất phãng xạ trong 1s ph¸t ra 4,2.10
13
hạt β
-
. Khối lượng nguyªn tử của
chất phãng xạ nµy 58,933 u; lu = 1,66.10
-27
kg. Chu kú b¸n r· cđa chÊt phãng xạ n y l :à à
A. 1,78.10
8
s. B.1,68.10
8
s. C.1,86.10
8
s. D.1,87.10
8
s.
4. Một mẫu phóng xạ
Si
31
14
ban đầu trong 5 phút có 196 ngun tử bị phân rã, nhưng sau
đó 5,2 giờ (Kể từ t = 0) cùng trong 5 phút chỉ có 49 ngun tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã
của
Si
31
14
là
A. 2,6 giờ B. 3,3 giờ C. 4,8 giờ D. 5,2 giờ
5. Chu kì bán rã của radon là T = 3,8 ngày. Hằng số phóng xạ của radon là
A. 5,0669.10
-5
s
-1
. B. 2,112.10
-6
s
-1
.
C. 2,1112.10
-5
s
-1
. D. Một kết quả khác.
6)Một chất phóng xạ phát ra tia , cứ một hạt nhân bị phân rã cho một hạt . Trong
thời gian 1 phút đầu chất phóng xạ phát ra 360 hạt , nhưng 6 giờ sau, kể từ lúc bắt đầu
đo lần thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt . Chu kỳ bán rã của chất
phóng xạ này là:
A. 1 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ
7)Một lượng chất phóng xạ Radon có khối lượng ban đầu là . Sau 15,2 ngày thì độ
phóng xạ của nó giảm 93,75%. Chu kỳ bán rã T của Radon là :
A. 14,5 ngày B. 1,56 ngày C. 1,9 ngày D. 3,8 ngày
8. Một lượng chất phóng xạ Radon có khối lượng ban đầu là m0. Sau 15,2 ngày thì
độ phóng xạ của nó giảm 93,75%. Chu kỳ bán rã T của Radon là :
A. 14,5 ngày B. 1,56 ngày C. 1,9 ngày D. 3,8 ngày
9. Một chất phóng xạ phát ra tia α , cứ một hạt nhân bò phân rã cho một hạt α.
Trong thời gian 1 phút đầu chất phóng xạ phát ra 360 hạt α , nhưng 6 giờ sau , kể từ
lúc bắt đầu đo lần thứ nhất , trong 1 phút chất phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt α . Chu kỳ
bán rã của chất phóng xạ này là :
A. 1 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 4 giờø
10. Các phép đo độ phóng xạ của một mẫu Cr thực hiện cứ 5 phút cho kết quả sau :
5524 t (phút) 0 5 10 15 Độ phóng xạ H (mCi) 19,2 7,13 2,65 0,99 Chu kỳ bán rã của
Cr bằng 5524
A. 2,5phút B. 1,5phút C. 3,5phút D. 4,5phút
11
Ph¬ng ph¸p gi¶i c¸c bµi tËp vỊ sù phãng x¹
11. Đồng vò Na là chất phóng xạ và tạo thành đồng vò của magiê. Sau 105 giờ, độ
phóng xạ của Na giảm đi 128 lần. Chu kỳ bán rã của Na bằng
A. 17,5h B. 21h C. 45h D. 15h
III)TÝnh ti cđa c¸c mÉu vËt cỉ
III.1)Ph ¬ng ph¸p
1)NÕu biÕt tØ sè khèi lỵng (sè nguyªn tư) cßn l¹i vµ khèi lỵng (sè nguyªn tư)
ban ®Çu cđa mét lỵng chÊt phãng x¹ cã trong mÉu vËt cỉ
0
m
m
=
t
e
.
λ
−
=> t=
2ln
ln.
0
m
m
T
0
N
N
=
t
e
.
λ
−
=>t=
2ln
ln.
0
N
N
T
2) NÕu biÕt tØ sè khèi lỵng (sè nguyªn tư) bÞ phãng x¹ vµ khèi lỵng (sè nguyªn
tư) cßn l¹i cđa mét lỵng chÊt phãng x¹ cã trong mÉu vËt cỉ
m
m'∆
=
t
A
t
emN
AeN
.
0
.
.0
')1(
λ
λ
−
−
−
=
A
A'
(1-
t
e
.
λ
−
) =>t=
2ln
)1
'.
'.
ln(. +
∆
Am
mA
T
N
N∆
=
t
e
λ
-1 => t=
2ln
)1ln(.
N
N
T
∆
+
3)NÕu biÕt tØ sè khèi lỵng (sè nguyªn tư) cßn l¹i cđa hai chÊt phãng x¹ cã trong
mÉu vËt cỉ
t
eNN
.
011
1
λ
−
=
;
t
eNN
2
022
λ
−
=
=>
)(
02
01
2
1
12
.
λλ
−
=
t
e
N
N
N
N
=>t=
12
012
021
.
.
ln
λλ
−
NN
NN
víi
1
1
2ln
T
=
λ
,
2
2
2ln
T
=
λ
4)TÝnh ti cđa mÉu vËt cỉ dùa vµo
C
14
6
(§ång hå Tr¸i §Êt)
-ë khÝ qun ,trong thµnh phÇn tia vò trơ cã c¸c n¬tr«n chËm ,mét n¬tr«n gỈp h¹t nh©n
N
14
7
t¹o nªn ph¶n øng
n
1
0
+
N
14
7
C
14
6
+
p
1
1
C
14
6
lµ ®ång vÞ phãng x¹
−
β
víi chu kú b¸n r· 5560 n¨m
-
C
14
6
cã trong ®i«xit cacbon .Khi thùc vËt sèng hÊp thơ CO
2
trong kh«ng khÝ nªn qu¸
tr×nh ph©n r· c©n b»ng víi qu¸ tr×nh t¸i t¹o
C
14
6
-Thùc vËt chÕt chØ cßn qu¸ tr×nh ph©n r·
C
14
6
,tØ lƯ
C
14
6
trong c©y gi¶m dÇn
Do ®ã:
+§o ®é phãng x¹ cđa
C
14
6
trong mÉu vËt cỉ => H
+§o ®é phãng x¹ cđa
C
14
6
trong mÉu vËt cïng lo¹i ,cïng khèi lỵng cđa thùc vËt võa
míi chÕt =>H
0
12
Phơng pháp giải các bài tập về sự phóng xạ
H=H
0
t
e
.
=> t=
2ln
ln.
0
H
H
T
với T=5560 năm
-Động vật ăn thực vật nên việc tính toán tơng tự
III.2)Các ví dụ
Ví dụ 1 : Hiện nay trong quặng thiên nhiên có chứa cả
238
92
U
và
235
92
U
theo tỉ lệ nguyên tử
là 140 :1. Giả sử ở thời điểm tạo thành Trái Đất, tỷ lệ trên là 1:1. Hãy tính tuổi của Trái
Đất. Biết chu kỳ bán rã của
238
92
U
là 4,5.10
9
năm.
235
92
U
có chu kỳ bán rã 7,13.10
8
năm
Giải: Phân tích :
t=
12
012
021
.
.
ln
NN
NN
=
)
10.5,4
1
10.13,7
1
(2ln
140ln
98
= 60,4 .10
8
(năm)
Ví dụ 2 :Thành phần đồng vị phóng xạ C14 có trong khí quyển có chu kỳ bán rã là 5568
năm. Mọi thực vật sống trên Trái Đất hấp thụ cacbon dới dạng CO
2
đều chứa một lợng
cân bằng C14. Trong một ngôi mộ cổ, ngời ta tìm thấy một mảnh xơng nặng 18g với độ
phóng xạ 112 phân rã/phút. Hỏi vật hữu cơ này đã chết cách đây bao nhiêu lâu, biết độ
phóng xạ từ C14 ở thực vật sống là 12 phân rã/g.phút.
Giải: Phân tích :Bài này tính tuổi dựa vào C14
H=H
0
t
e
.
=> t=
2ln
ln.
0
H
H
T
=
2ln
18/112
12
ln.5560
= 5268,28 (năm)
Chú ý:Khi tính toán cần lu ý hai mẫu vật phải cùng khối lợng
Ví dụ 3 :Trong các mẫu quặng Urani ngời ta thờng thấy có lẫn chì Pb206 cùng với
Urani U238. Biết chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.10
9
năm, hãy tính tuổi của quặng trong
các trờng hợp sau:
1. Khi tỷ lệ tìm thấy là cứ 10 nguyên tử Urani thì có 2 nguyên tử chì.
2. Tỷ lệ khối lợng giữa hai chất là 1g chì /5g Urani.
Giải :Phân tích:Trong bài này tính tuổi khi biết tỉ số số nguyên tử(khối lợng) còn lại và
số nguyên tử (khối lợng ) hạt mới tạo thành:
m
m'
=
5
1
,
N
N
=
5
1
m
m'
=
t
A
t
emN
AeN
.
0
.
.0
')1(
=
A
A'
(1-
t
e
.
) =>t=
2ln
)1
'.
'.
ln(. +
Am
mA
T
=
2ln
)1
206.5
238
ln(10.5,4
9
+
=1,35.10
9
năm
N
N
=
t
e
-1 => t=
2ln
)1ln(.
N
N
T
+
=
2ln
)
5
1
1ln(10.5,4
9
+
= 1,18.10
9
năm
III.3. Bài tập trắc nghiệm
13
Ph¬ng ph¸p gi¶i c¸c bµi tËp vỊ sù phãng x¹
1. Hạt nhân
C
14
6
là một chất phóng xạ, nó phóng xạ ra tia β
-
có chu kì bán rã là
5600năm. Sau bao lâu lượng chất phóng xạ của một mẫu chỉ còn bằng 1/8 lượng chất
phóng xạ ban đầu của mẫu đó.
A. 16800 năm. B. 18600 năm. C. 7800 năm. D. 16200 năm.
2. Hạt nhân
C
14
6
là một chất phóng xạ, nó phóng xạ ra tia β
-
có chu kì bán rã là
5600năm. Trong cây cối có chất phóng xạ
C
14
6
. Độ phóng xạ của một mẫu gỗ tươi và
một mẫu gỗ cổ đại đã chết cùng khối lượng lần lượt là 0,25Bq và 0,215Bq. Hỏi mẫu
gỗ cổ đại chết đã bao lâu ?
A. 12178,86 năm. B. 12187,67 năm. C. 1218,77 năm. D.16803,57 năm.
3. Độ phãng xạ của
14
C trong một tượng gỗ cổ bằng 0,65 lần ®é phãng xạ của
14
C trong
một khúc gỗ cùng khối lưọng vừa mới chặt.Chu kì bán rã của
14
C là 5700năm. Tuổi của
tưỵng gỗà:
A.3521 năm. B. 4352 năm. C.3543 năm. D.3452 năm .
4. Tính tuổi của một tượng gổ cổ biết rằng độ phóng xạ β- hiện nay của tượng gổ ấy
bằng 0,77 lần độ phóng xạ của một khúc gổ cùng khối lượng mới chặt. Biết chu kì
bán rã của C14 là 5600 năm.
A. 2112 năm. B. 1056 năm. C. 1500 năm. D. 2500 năm.
5)Chu kì bán rã của là 5590 năm. Một mẫu gỗ có độ phóng xạ là 197 phân rã/phút.
Một mẫu gỗ khác cùng loại cùng khối lượng của cây mới hạ xuống có độ phóng xạ 1350
phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ là:
A. 15525 năm B. 1552,5 năm C. năm D. năm
6)Poloni là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T=3312h ,phát ra tia phóng xạ và
chuyển thành hạt nhân chì .Lúc đầu độ phóng xạ của Po là: , thời gian
cần thiết để Po có độ phóng xạ bằng
A. 3312h B. 9936h C. 1106h D. 6624h
7)Poloni có chu kỳ bán rã là T = 138 ngày, là chất phóng xạ phát ra tia phóng xạ
và chuyển thành hạt nhân chì . Biết rằng ở thời điểm khảo sát tỷ số giữa số hạt Pb
và số hạt Po bằng 7. Tuổi của mẫu chất trên là
A. 276 ngày B. 46 ngày C. 552ngày D. 414 ngày
8)Một tượng gỗ cổ có độ phóng xạ chỉ bằng 0,25 độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng
khối lượng mới chặt xuống. Biết tượng gỗ phóng xạ tia từ C14 và chu kỳ bán rã của C14
là T = 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ bằng
A. 2800 năm B. 22400 năm C. 5600 năm D. 11200 năm
9)Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta xác định được rằng: 87,5% số ngun tử đồng vị
phóng xạ có trong mẫu gỗ đã bị phân rã thành các ngun tử . Biết chu kỳ bán
rã của là 5570 năm. Tuổi của mẫu gỗ này bằng
A. 16710 năm B. 5570 năm C. 11140 năm D. 44560 năm
14
Phơng pháp giải các bài tập về sự phóng xạ
10)Hot tớnh ca ng v cacbon trong mt mún c bng g bng 4/5 hot tớnh
ca ng v ny trong g cõy mi n. Chu k bỏn ró ca g l 5570 nm. Tỡm tui ca
mún c y
A. 1800 nm B. 1793 nm C. 1678 nm D. 1704 nm
IV)Năng lợng trong sự phóng xạ
IV.1)Ph ơng pháp:
1.Động năng các hạt B,C
C
B
m
m
=
B
C
W
W
B
C
C
B
m
W
m
W
=
=
CB
CB
mm
WW
+
+
=
CB
mm
E
+
E
mm
m
W
BC
C
B
+
=
=
C
W
E
mm
m
CB
B
+
2. % năng lợng toả ra chuyển thành động năng của các hạt B,C
% W
C
=
%100.
E
W
C
=
CB
B
mm
m
+
100%
%W
B
=100%-%W
C
3.Vận tốc chuyển động của hạt B,C
W
C
=
2
1
mv
2
v=
m
W2
Chú ý: Khi tính vận tốc của các hạt B,C - Động năng của các hạt phải đổi ra đơn vị
J(Jun)
- Khối lợng các hạt phả đổi ra kg
- 1u=1,66055.10
-27
kg
- 1MeV=1,6.10
-13
J
IV.2)Các ví dụ
Ví dụ 1 : Randon
222
86
Rn
là chất phóng xạ phóng ra hạt
và hạt nhân con X với chu kì
bán rã T=3,8 ngày.Biết rằng sự phóng xạ này toả ra năng lợng 12,5MeV dới dạng tổng
động năng của hai hạt sinh ra (W
+ W
X
). Hãy tìm động năng của mỗi hạt sinh ra. Khi
tính, có thể lấy tỉ số khối lợng của các hạt gần đúng bằng tỉ số số khối của chúng
(m
/m
X
A
/A
X
). Cho N
A
=6,023.10
23
mol
-1
.
Giải : W
+ W
X
=
E
=12,5
=
C
W
E
mm
m
CB
B
+
=
222
218
.12,5= 12,275 MeV
E
mm
m
W
BC
C
B
+
=
= 12,5 -12,275=0,225MeV
Ví dụ 2 :Hạt nhân
226
88
Ra
có chu kì bán rã 1570 năm, đứng yên phân rã ra một hạt
và
biết đổi thành hạt nhân X. Động năng của hạt
trong phân rã là 4,8MeV. Hãy xác định
năng lợng toàn phần toả ra trong một phân rã.Coi khối lợng của hạt nhân tính theo đơn
vị u xấp xỉ bằng khối lợng của chúng.
15
Ph¬ng ph¸p gi¶i c¸c bµi tËp vỊ sù phãng x¹
Gi¶i :
X
m
m
α
=
α
W
W
X
=
222
4
⇒
W
X
=
222
4
.W
α
=
222
4
.4,8= 0,0865 MeV
W
α
+ W
X
=
E
∆
=4,8 +0,0865 =4,8865 MeV
VÝ dơ 3 : H¹t nh©n
210
84
Po
cã tÝnh phãng x¹
α
. Tríc khi phãng x¹ h¹t nh©n Po ®øng yªn.
TÝnh ®éng n¨ng cđa h¹t nh©n X sau phãng x¹. Cho khèi lỵng h¹t nh©n Po lµ
m
Po
=209,93733u, m
X
=205,92944u, m
α
=4,00150u, 1u=931MeV/c
2
.
Gi¶i :
E∆
=931 (m
A
– m
B
– m
C
)=931.( 209,93733-205,92944-4,00150)=5,949(MeV)
W
α
+ W
X
=
E
∆
=5,949
E
mm
m
W
BC
C
B
∆
+
=
=
210
4
.5,949=0,1133 MeV
VÝ dơ 4: H·y viÕt ph¬ng tr×nh phãng x¹
α
cđa Randon (
222
86
Rn
).Cã bao nhiªu phÇn tr¨m
n¨ng lỵng to¶ ra trong ph¶n øng trªn ®ỵc chun thµnh ®éng n¨ng cđa h¹t
α
? Coi r»ng
h¹t nh©n Randon ban ®Çu ®øng yªn vµ khèi lỵng h¹t nh©n tÝnh theo ®¬n vÞ khèi lỵng
nguyªn tư b»ng sè khèi cđa nã.
Gi¶i : % W
C
=
%100.
E
W
C
∆
=
CB
B
mm
m
+
100%=
222
218
.100%=98,2%
VÝ dơ 5: P«l«ni
210
84
Po
lµ mét chÊt phãng x¹
α
, cã chu k× b¸n r· T=138 ngµy. TÝnh vËn
tèc cđa h¹t
α
, biÕt r»ng mçi h¹t nh©n P«l«ni khi ph©n r· to¶ ra mét n¨ng lỵng
E=2,60MeV.
Gi¶i : W
α
+ W
X
=
E
∆
=2,6
X
m
m
α
=
α
W
W
X
=
206
4
=> W
α
= 0,04952MeV=0,07928 .10
-13
J
⇒
v=
m
W2
= 1,545.10
6
m/s
IV.3. Bµi tËp tr¾c nghiƯm
1)Hạt nhân phóng xạ Pơlơni đứng n phát ra tia và sinh ra hạt nhân con X. Biết
rằng mỗi phản ứng phân rã của Pơlơni giải phóng một năng lượng . Lấy
gần đúng khối lượng các hạt nhân theo số khối A bằng đơn vị u. Động năng của hạt có
giá trị
A. 2,15MeV B. 2,55MeV C. 2,75MeV D. 2,89MeV
2. Hạt nhân phóng xạ Pôlôni 210Po đứng yên phát ra tia α và sinh ra hạt nhân con
X. Biết rằng mỗi phản ứng phân rã α của Pôlôni giải phóng một năng lượng ΔE =
16
Ph¬ng ph¸p gi¶i c¸c bµi tËp vỊ sù phãng x¹
2,6MeV. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân theo số khối A bằng đơn vò u. Động
năng của hạt α có giá trò
A. 2,15MeV B. 2,55MeV C. 2,75MeV D. 2,89MeV
3. Hạt nhân đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X , biết động năng
của hạt α là : = 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân tính bằng u bằng số khối của
chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng Ra22688αK
A. 1.231 MeV B. 2,596 MeV C. 4,886 MeV D. 9,667 MeV
4)Hạt nhân đứng n phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân X , biết động năng
. Lấy khối lượng hạt nhân (tính bằng u) bằng số khối của chúng, năng
lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng
A. 1.231 MeV B. 2,596 MeV C. 4,886 MeV D. 9,667 MeV
5)Hạt nhân phóng xạ Pơlơni đứng n phát ra tia và sinh ra hạt nhân con X. Biết
rằng mỗi phản ứng phân rã của Pơlơni giải phóng một năng lượng . Lấy
gần đúng khối lượng các hạt nhân theo số khối A bằng đơn vị u. Động năng của hạt có
giá trị
A. 2,15MeV B. 2,55MeV C. 2,75MeV D. 2,89MeV
6)Chất phóng xạ phát ra tia và biến đổi thành . Biết khối lượng các hạt là
. Năng lượng toả ra khi 10g phân
rã hết là
A. . B. . C. . D. .
C)§Ị kiĨm tra vỊ sù phãng x¹
§Ị 1
1. Tìm phát biểu SAI về phóng xạ.
A. Phóng xạ là hiện tượng, một hạt nhân bị kích thích phóng ra những bức xạ gọi
là tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
C. Có những quặng phóng xạ có sẵn trong tự nhiên.
D. Có những chất đồng vị phóng xạ do con người tạo ra.
2. Tìm phát biểu ĐÚNG về phóng xạ.
A. Khi tăng nhiệt độ, hiện tượng phóng xạ xảy ra nhanh hơn.
B. Khi tăng áp suất khơng khí xung quanh một chất phóng xạ, hiện tượng phóng
xạ bị hạn chế chậm lại.
C. Phóng xạ là hiện tượng, một hạt nhân tự động phóng ra các tia phóng xạ.
D. Muốn điều chỉnh q trình phóng xạ ta phải dùng điện trường mạnh.
3. Tìm phát biểu SAI về phóng xạ.
A. Có chất phóng xạ để trong tối sẽ phát sáng. Vậy có loại tia phóng xạ mắt ta
nhìn thấy được.
B. Các tia phóng xạ có những tác dụng lí hố như iơn hóa mơi trường, làm đen
kính ảnh, gây ra các phản ứng hố học…
C. Các tia phóng xạ đều có năng lượng nên bình đựng chất phóng xạ nóng lên.
17
Phơng pháp giải các bài tập về sự phóng xạ
D. S phúng x to ra nng lng.
4. Tỡm phỏt biu SAI v tia phúng x .
A. Tia b lch v phớa bn õm ca t in.
B. Tia l chựm ht nhõn Hờli
2
He
4
mang in +2e.
C. Ht phúng ra t ht nhõn vi vn tc khong 10
7
m/s.
D. Tia i c 8 m trong khụng khớ.
5. Tỡm phỏt biu SAI v tia phúng x .
A. Tia
chớnh l chựm electron mang in õm.
B. Tia
+
chớnh l chựm poziton mang in dng.
C. Cỏc tia i trong in trng b lch ớt hn tia vỡ khi lng cỏc ht e
+
, e
-
nh hn nhiu so vi khi lng ht .
D. Cỏc ht c phúng ra vi vn tc rt ln gn bng vn tc ỏnh sỏng.
6. Tỡm phỏt biu ỳng v tia .
A. Tia gamma l súng in t cú bc súng ngn nht trong thang súng in t,
nh hn bc súng tia X v bc súng tia t ngoi.
B. Tia gamma cú vn tc ln nờn ớt b lch trong in trng v t trng.
C. Tia gamma khụng i qua c lp chỡ dy 10 cm.
D. i vi con ngi tia gamma khụng nguy him bng tia .
7. Iot phúng x
I
131
53
dựng trong y t cú chu kỡ bỏn ró T = 8 ngy. Lỳc u cú m
0
= 200g.
Hi sau t = 24 ngy cũn la bao nhiờu?
A. 25g B. 50g C. 20g D. 30g
8. Tỡm phúng x ca m
0
= 200 g cht Iot. Bit rng sau 16 ngy khi lng cht ú
ch cũn bng mt phn t khi lng ban u.
A. 9,22.10
16
Bq B. 3.20. 10
18
Bq
C. 2,30.10
17
Bq D. 4,12.10
19
Bq
9. Tỡm s nguyờn t N
0
cú trong m
0
= 200 g Iot phúng x
I
131
53
.
A. 9,19.10
21
B. 9,19. 10
23
C. 9,19.10
22
D. 9,19. 10
24
10. Cht phúng x P
0
cú chu kỡ bỏn ró T = 138 ngy. Mt lng P
0
ban u m
0
sau 276
ngy ch cũn li 12 mg. Tỡm lng P
o
ban u.
A. 36 mg B. 24 mg C. 60 mg D. 48 mg
11. Tỡm khi lng I cú phúng x 2 Ci. Bit chu kỡ bỏn ró T = 8 ngy.
A. 0,115 mg B. 0,422 mg C. 276 mg D. 383 mg
12. Tỡm phỏt biu ỳng v quy tc dch chuyn.
A. Trong phúng x , ht nhõn con lựi hai ụ trong bng tun hon.
B. Trong phúng x
-
, ht nhõn con lựi mt ụ trong bng tun hon
C. Trong phúng x
+
, ht nhõn con tin mt ụ trong bng tun hon
D. Trong phúng x cú kốm theo tia , ht nhõn con vn gi nguyờn v trớ trong
bng tun hon.
13. Urani phõn ró thnh radi ri tip tc cho n khi ht nhõn con l ng v chỡ bn
.
206
84
Pb
Hi
.
238
92
U
bin thnh
.
206
84
Pb
sau bao nhiờu phúng x v phúng x
-
18
Phơng pháp giải các bài tập về sự phóng xạ
Ra.
238
92
UPaThU
.
206
84
Pb
A. 8 v 6
-
B. 8 v 8
-
C. 6 v 8
-
D. 6 v 6
-
14: Tớnh tui ca mt mu g c bin rng phúng x
-
ca nú bng 0,77 ln
phúng x ca mt khỳc g cựng loi, cựng khi lng va mi cht. Cho bit chu kỡ bỏn
róca C14 l T = 5600 nm.
A. 1200 nm B. 2100 nm C. 4500 nm D. 3600 nm
Cht phúng x
Co
60
27
dựng trong y t cú chu kỡ bỏn ró T = 5,33 nm v khi lng
nguyờn t l 58,9u. Ban u cú 500 g cht
Co
60
27
.(Tính các câu 15,16,17,18,19)
15. Tỡm khi lng cht phúng x cũn li sau 12 nm.
A. 210 g B. 105 g C. 96 g D. 186 g
16. Tỡm khi lng cht phúng x cũn li sau 16 nm.
A. 75,4 g B. 58,6 g C. 62,5 g D. 69,1 g
17. Sau bao nhiờu nm khi lng cht phúng x cũn li 100g.
A. 12,38 nm B. 8,75 nm C. 10,5 nm D. 15,24 nm
18.Tớnh phúng x ban u ca lng phúng x trờn theo n v Bq.
A. 1,85.10
17
Bq B. 2,72.10
16
Bq C. 2,07.10
16
Bq D.5,36.10
15
Bq
19. Tớnh phúng x ban u ca lng phúng x trờn theo n v Ci.
A. 7360 Ci B. 6250 Ci C. 18.10
4
Ci D. 151.10
3
Ci
20 Ht nhõn Pụlụni
Po
210
84
l cht phúng x . Bit ht nhõn m ang ng yờn v ly gn
ỳng khi lng cỏc ht theo s khi A. Hóy tỡm xem bao nhiờu phn trm ca nng
lng to ra chuyn thnh ng nng ca ht .
A. 89,3% B. 98,1% C. 95,2% D. 99,2%
21. Bit rng ng v
C
14
6
cú chu kỡ bỏn ró 5600 nm cũn ng v
C
12
6
rt bn vng. Mt
mu c sinh vt cú ng v C14 ch bng 0,125 s ng v C12. Hóy c lng gn
ỳng tui c vt.
A. 1400 nm B. 22400 nm C. 16800nm D. 11800 nm
22. Mt lng cht phúng x tecnexi
Tc
99
43
thng c dựng trong y t, c a n
bnh vin vo lỳc 9h sỏng ngy th hai u tun. n 9h sỏng ngy th ba ngi ta
lng phúng x trong mu cũn li 0,0625 lng phúng x ban u. Chu kỡ bỏn ró ca
cht phúng x ny l:
A. 12 gi B. 8 gi C. 4 gi D. 6 gi
23.Ht nhõn
U
238
92
Phõn ró phúng x qua mt chui ht nhõn ri bin thnh ht nhõn bn
Pb
206
82
.Chu kỡ bỏn ró ca ton b quỏ trỡnh ny vo c 4,5 t nm.
24. Mt mu ỏ c hin nay cú cha s nguyờn t urani U238 bng s nguyờn t Pb206.
Hóy c tớnh tui ca mu a c ú.
A. 2,25 t nm B. 4,5 t nm C. 6,75 t nm D. 9 t nm
25. Mt lng cht phúng x tecnexi
Tc
99
43
thng c dựng trong y t, cú chu kỡ bỏn ró
T = 6 h. Thi gian cn ly cht ú ra khi lũ phn ng v a n bnh vin khỏ xa
mt 18 h. Hi rng bnh vin có 1àg thỡ khi lc tecnexi cn ly t lũ phn ng l
bao nhiờu?
19
Ph¬ng ph¸p gi¶i c¸c bµi tËp vÒ sù phãng x¹
A. 8 µg B. 2 µg C. 4 D. 6 µg
26. Cho chùm nơtron bắn phá đồng vị bền
Mn
55
25
ta thu được đồng vị phóng xạ
Mn
56
25
.
Đồng vị phóng xạ Mn56 có chu kì bán rã T = 2,5 h và phát tia β
-
. Sau quá trình bắn phá
Mn55 bằng nơtron kết thúc người ta thấy trong mẫu tỉ số: X = số nguyên tử Mn56/số
nguyên tử Mn55 = 10
-10
. Hỏi sau 10 h sau đó tỉ số trên là bao nhiêu?
A. 1,25.10
-11
; B.2,5.10
-11
C. 3,125.10
-12
D. 6,25.10
-12
27.Chọn câu trả lời đúng. Mỗi đồng vị phóng xạ A lúc đầu có N
o
=2,86.10
26
hạt nhân.
Tronh giờ đầu phát ra 2,29.10
15
tia phóng xạ. Chu kỳ bán rã đồng vị A là :
A 8 giờ 18 phút. B 8 giờ. C8 giờ 30 phút. D 8 giờ 15 phút.
28.Chọn câu trả lời đúng. Chu kì bán rã của là 5590năm. Một mẫu gỗ có 197 phân rã /
phút. Một mẫu gỗ khác cùng loại cùng khối lượng của cây mới hạ xuống có độ phóng xạ
1350phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cỗ là:
A 1,5525.10
5
năm. B 15525năm C1552,5 năm. D1,5525.10
6
năm.
29.Chọn câu đúng. Chất Iốt phóng xạ I.131 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Nếu nhận được
100g chất này thì sau 8 tuần khối lượng của nó còn lại là:
A 0,78g. B 0,19g. C 2,04g. D1,09g.
30.Chọn câu đúng. Co50 có chu kỳ bán rã 5,33 năm. Độ phóng xạ ban đầu của 1kg chất
đó là:
A 4,9.10
16
Bq. B.3,2.10
16
Bq. C.6,0.10
16
Bq. D.4,0.10
16
Bq.
31.Các đồng vị phóng xạ có các ứng dụng nào sau đây.
A Đánh dấu nguyên tử, do khuyết tật của vật đúc, phân tích vi lượng.
B Diệt khuẩn.
C Đánh dấu nguyên tử, do khuyết tật của vật đúc, phân tích vi lượng, diệt khuẩn.
D Đánh dấu nguyên tử, do khuyết tật của vật đúc.
32.Chu kì bán rã là 138 ngày. Khi phóng ra tia anpha poloni biến thành chì. Sau 276
ngày, khối lượng chì được tạo thành từ 1mmg Po là:
A.0,6391g. B.0,3679g. C.0,7360g. D .0,7810g.
33.Chọn câu đúng. Chu kỳ bán rã của Ra226 là 1600năm. Nếu nhận được 10g Ra226 thì
sau 6 tháng khối lượng còn lại là:
A.9,9978g. B.9,8612g. C.9,9998g. D 9,8819g.
34.Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T =10s. Lúc đầu có độ phóng xạ 2.10
7
Bq để cho
độ phóng xạ giảm xuống còn 0,25.10
7
Bq thì phải mất một khoảng thời gian bao lâu:
A.30s. B.20s. C .15s. D .25s.
35.Tỉ lệ giữa C12 và C14 (phóng xạ β¯có chu kỳ bán rã T=5570 năm) trong cây cối là
như nhau. Phân tích một thân cây chết ta thấy C14 chỉ bằng 1/4C12 cây đó đã chết cách
đây một khoảng thời gian:
A .11140năm. B.80640năm. C.18561năm. D.15900năm.
36.Rn 222có chu kỳ bán rã là 3,8 ngay. Số nguyên tử còn lại của 2g chất đó sau 19 ngày:
A .220,3.10
18
. B.169,4.10
18
. C.180,8.10
18
. D.625,6.10
18
.
37.
Na
24
11
Có chu kì bán rã là 15 giờ, phóng xạ β¯. Ban đầu có 11mmg chất Na. Số hạt
β¯được giải phóng sau 5giây:
A.24,9.10
18
. B.21,6.10
18
. C.11,2.10
18
. D.19,810
18
.
20
Phơng pháp giải các bài tập về sự phóng xạ
38.Vo lỳc t=0, ngi ta m c 360 ht phúng ra ( t mt cht phúng x)trong
mt phỳt. Sau ú 2 gi m c 90 ht trong mt phỳt. Chu k bỏn ró ca cht
phúng x ú:
A.45phỳt. B.60phỳt. C.20phỳt. D.30phỳt.
39. Mt khi cht Astat
At
211
85
cú No =2,86.10
16
ht nhõn cú tớnh phúng x . trong
gi u tiờn phỏt ra 2,29.10
15
ht Chu k bỏn ró ca Astat l:
A. 8 gi 18 phỳt B. 8 gi C. 7 gi 18 phỳt D. 8 gi 10 phỳt
40. Mt ngun phúng x nhõn to va c to thnh cú chu kỡ bỏn ró l 2 gi, cú
phúng x ln hn mc phúng x cho phộp 64 ln. Thi gian cú th lm vic an
ton vi ngun phúng x ny l:
A. 6 gi B. 12 gi C. 24 gi D. 32 gi
Đề 2
1. Hot tớnh ca ng v cacbon 6C14 trong mt mún c bng g bng 4/5 hot tớnh
ca ng v ny trong g cõy mi n. Chu k bỏn ró ca ca l 5570 nm. Tỡm tui ca
mún c y.
A. 1800 nm B. 1793 nm C. 1704 nm D. 1678 nm
2.Thi gian s ht nhõn phúng x gim i e = 2,7 ln gi l thi gian sng trung
bỡnh ca cht phúng x. Cú th chng minh c rng = 1/. Cú bao nhiờu phn trm
nguyờn t phúng x b phõn ró sau thi gian t = ?
A. 35% B. 37% C. 63% D. 65%
3.Mt cht phúng x cú hng s phõn ró = 1,44.10-3h-1. Trong thi gian bao lõu thỡ
75% ht nhõn ban u s b phõn ró?
A. 36 ngy B. 37,4 ngy C. 39,2 ngy D. 40,1 ngy
4. Cm244 l mt nguyờn t phúng x cú hng s phõn ró bng 1,21.10-9s-1. Nu mt
mu ban u ca nguyờn t ny cú hot bng 104 phõn ró/s, tớnh hot sau 10 nm.
A. 0,68 s-1 B. 2,21.102s-1 C. 6,83.103s-1 D. 104s-1
5.Tui ca Trỏi t khong nm. Gi thit ngay t khi Trỏi t hỡnh thnh ó cú
urani (cú chu kỡ bỏn ró l nm). Nu ban u cú 2,72kg urani thỡ n nay khi
lng urani cũn li l :
A. 0,72kg B. 1,26kg C. 1,12kg D. 1,36kg
6.Cụban phúng x vi chu k bỏn ró T = 5,27 nm. Thi gian cn thit 75% khi
lng ca mt khi cht phúng x b phõn ró l
A. 42,16 nm B. 21,08 nm C. 5,27 nm D. 10,54 nm
7.ng v l cht phúng x v to thnh ng v ca magiờ. Mu cú khi
lng ban u , chu k bỏn ró ca l . Khi lng magiờ to
thnh sau thi gian 45 gi l
A. 8g B. 7g C. 1g D. 1,14g
21
Ph¬ng ph¸p gi¶i c¸c bµi tËp vÒ sù phãng x¹
8.Đồng vị có chu kỳ bán rã T =15h , là chất phóng xạ và tạo thành đồng
vị của magiê. Mẫu có khối lượng ban đầu . Độ phóng xạ ban đầu của
bằng:
A. B. C. D.
9.Các tia có cùng bản chất là
A. Tia và tia tử ngoại. B. Tia và tia .
C. Tia và tia hồng ngoại. D. Tia và tia tử ngoại.
10)Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau một năm tỉ số giữa số hạt nhân còn
lại và số hạt nhân ban đầu là:
A. 0,4 B. 0,242 C. 0,758 D. 0,082
11)Một đồng vị phóng xạ A lúc đầu có hạt nhân. Trong giờ đầu phát ra
tia phóng xạ. Chu kì bán rã của đồng vị A là:
A. 8 giờ. B. 8 giờ 30 phút. C. 8 giờ 15 phút. D. 8 giờ 18 phút
12)Đồng vị là chất phóng xạ và tạo thành đồng vị của magiê. Sau 105 giờ, độ
phóng xạ của giảm đi 128 lần. Chu kỳ bán rã của bằng
A. 17,5h B. 21h C. 45h D. 15h
13)Đồng vị phóng xạ Côban phát ra tia và với chu kỳ bán rã T = 71,3 ngày. Trong
365 ngày, phần trăm chất Côban này bị phân rã bằng
A. 97,1% B. 80% C. 31% D. 65,9%
14)Có 1kg chất phóng xạ với chu kỳ bán rã T=16/3 (năm). Sau khi phân rã biến
thành . Thời gian cần thiết để có 984,375(g) chất phóng xạ đã bị phân rã là
A. 4 năm B. 16 năm C. 32 năm D. 64 năm
15) là một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T . Ơ thời điểm t = 0 có khối lượng
Na là . Sau một khoảng thời gian t = 3T thì số hạt còn lại là :
A. hạt B. hạt C. hạt D. hạt
16)Đồng vị phóng xạ phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân chì .Tại thời
điểm t tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân Po trong mẫu là 5 ,tại thời điểm t này tỉ
số khối lượng chì và khối lượng Po là:
A. 4,905 B. 0,196 C. 5,097 D. 0,204
17) là một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã giờ. Một mẫu Na ở thời điểm
có khối lượng . Sau một khoảng thời gian , khối lượng của mẫu chất chỉ
còn . Thời gian có giá trị
A. 30 giờ B. 45 giờ C. 60giờ D. 120giờ
18)Poloni là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T=3312h ,phát ra tia phóng xạ và
chuyển thành hạt nhân chì .Lúc đầu độ phóng xạ của Po là: , thời gian
cần thiết để Po có độ phóng xạ bằng
A. 3312h B. 9936h C. 1106h D. 6624h
22
Phơng pháp giải các bài tập về sự phóng xạ
19)Poloni cú chu k bỏn ró l T = 138 ngy, l cht phúng x phỏt ra tia phúng x
v chuyn thnh ht nhõn chỡ . Bit rng thi im kho sỏt t s gia s ht Pb
v s ht Po bng 7. Tui ca mu cht trờn l
A. 276 ngy B. 46 ngy C. 552ngy D. 414 ngy
20)Nguyờn t rai phúng x vi chu k bỏn ró , nguyờn t con ca
nú l Raụn. phúng x ca 693g Rai bng
A. B. C. .
21)Cht cú chu k bỏn ró l 192 gi. Nu ban u cú 1kg thỡ sau 40 ngy ờm
thỡ khi lng cũn li l
A. 200g B. 250g C. 31,25g D. 166,67g
22)Mt mu qung cú cha cht phúng x Xờsi cú phúng x
cú chu k bỏn ró l 30 nm. Khi lng Xờsi cha trong mu qung ú l :
A. B. C. D.
23)Hin ti mt mu qung cú cha cht phúng x Xờsi cú phúng x
, chu k bỏn ró ca Xờsi l 30 nm. phúng x ca mu qung ú
thi im 60 nm sau l
A. B. C. . D.
24)Cht phúng x Pụlụni phúng ra tia v bin thnh chỡ . Cho bit chu k
bỏn ró ca Pụlụni l T = 138 ngy. Lỳc u cú 18g Pụlụni, thi gian lng Pụlụni ch
cũn 2,25g l
A. 1104 ngy B. 276 ngy C. 552 ngy D. 414 ngy
25) l cht phúng x cú chu k bỏn ró l T = 5,33 nm. Cho 1 nm cú 365
ngy, lỳc u cú 5,33 g Cụban, phúng x ca mu cht trờn sau hai chu k bỏn ró
bng
A. B. C. D.
26)Ban u cú l cht phúng x chu k bỏn ró T. S nguyờn t Radon cũn li
sau
A. nguyờn t B. nguyờn t
C. nguyờn t D. nguyờn t
27)Cht IT phúng x cú chu k bỏn ró l 8 ngy. Ban u cú 100g cht ny thỡ sau 16
ngy khi lng cht IT cũn li l
A. 12,5g B. 25g C. 50g D. 75g
28)Nhn xột no v hin tng phúng x l sai?
A. Khụng ph thuc vo cỏc tỏc ng bờn ngoi .
B. Khụng ph thuc vo nhit ca mụi trng .
C. nh hng n ỏp sut ca mi trng .
D. Cỏc cht phúng x khỏc nhau cú chu k bỏn ró khỏc nhau .
23
Phơng pháp giải các bài tập về sự phóng xạ
29)Mt cht phúng x cú hng s phõn ró . Trong thi gian bao lõu thỡ
75% ht nhõn ban u s b phõn ró?
A. 36 ngy B. 37,4 ngy C. 40,1 ngy D. 39,2 ngy
30)Thi gian s ht nhõn phúng x gim i ln gi l thi gian sng trung
bỡnh ca cht phúng x. Cú th chng minh c rng . Cú bao nhiờu phn trm
nguyờn t phúng x b phõn ró sau thi gian ?
A. 35% B. 37% C. 63% D. 65%
31)Cht phúng x phỏt ra tia v bin i thnh . Chu kỡ bỏn ró ca Po l
138 ngy. Ban u cú 100g Po thỡ sau bao lõu lng Po ch cũn 1g?
A. 653,28 ngy. B. 834,45 ngy. C. 548,69 ngy. D. 916,85 ngy
32)Cht phúng x cú chu kỡ bỏn ró 8 ngy ờm. Ban u cú 1,00 g cht ny thỡ sau 1
ngy ờm cũn li bao nhiờu?
A. 0,92 g. B. 0,87 g. C. 0,78 g. D. 0,69 g.
33)Mt lng cht phúng x ban u cú khi lng 1mg. Sau 15,2 ngy phúng
x gim 93,75 %. phúng x ca lng Rn cũn li l
A. B. C. D.
34)Cỏc ng v phúng x cú nhng ng dng no trong cỏc ng dng sau:
A. Cht cụban phỏt ra tia dựng tỡm khuyt tt trong cỏc chi tit mỏy.
B. Phng phỏp cỏc nguyờn t ỏnh du.
C. Phng phỏp dựng cỏcbon 14.
D. A, B v C u ỳng.
35)iu no sau õy l sai khi núi v tia anpha?
A. Tia anpha thc cht l ht nhõn nguyờn t Hờli .
B. Khi i qua in trng gia hai bn t in, tia anpha b lch v phớa bn õm ca t
in.
C. Tia anpha phúng ra t ht nhõn vi vn tc bng vn tc ỏnh sỏng.
D. Khi i trong khụng khớ, tia anpha lm iụn hoỏ khụng khớ v mt dn nng lng.
36)iu no sau õy l ỳng khi núi v tia phúng x gamma?
A. Ch xy ra khi ht nhõn ang trng thỏi kớch thớch.B. Phúng x gamma luụn i kốm
sau cỏc phúng x v .
C. Trong phúng x gamma khụng cú s bin i ht nhõn.D. A, B v C u ỳng.
37)iu no sau õy l ỳng khi núi v phúng x ?
A. Ht nhõn m phúng ra ht pụzitụn.
B. Trong bng phõn loi tun hon, ht nhõn con lựi li mt ụ so vi ht nhõn m.
C. S in tớch ca ht nhõn m nh hn s in tớch ca ht nhõn con mt n v.
D. A, B v C u ỳng
38) iu no sau õy l sai khi núi v phúng x ?
A. Ht nhõn m phúng ra ht pụzitụn.
B. Trong bng phõn loi tun hon, ht nhõn con tin mt ụ so vi ht nhõn m.
C. Trong bng phõn loi tun hon, ht nhõn con tin mt ụ so vi ht nhõn m.
D. Trong phúng x nh lut bo ton in tớch luụn nghim ỳng
24
Phơng pháp giải các bài tập về sự phóng xạ
39)iu no sau õy l sai khi núi v quy tc dch chuyn trong hin tng phúng x?
A. Quy tc dch cho phộp xỏc nh ht nhõn con khi bit ht nhõn m chu s phúng x
no.
B. Quy tc dch chuyn c thit lp da trờn nh lut bo ton in tớch v nh lut
bo ton s khi.
C. Quy tc dch chuyn c thit lp da trờn nh lut bo ton in tớch v nh lut
bo ton khi lng.
D. Quy tc dch chuyn khụng ỏp dng c cho cỏc phn ng ht nhõn núi chung.
40)iu no sau õy l sai khi núi v phúng x H?
A. phúng x H ca mt lng cht phúng x l i lng c trng cho tớnh phúng
x mnh hay yu ca lng cht phúng x ú.
B. Vi mt cht phúng x cho trc, phúng x luụn l hng s.
C. Vi mt lng cht phúng x cho trc, phúng x gim dn theo quy lut hm s
m theo thi gian.
D. Cỏc cht phúng x khỏc nhau thỡ phúng x ca cựng mt lng cht l khỏc nhau.
Phần 3:Kết quả
Sau khi kiểm tra trong phạm vi các lớp giảng dạy kết quả tôi thu đợc nh sau
Lớp Từ 8 điểm trở lên Từ 6,5
8 điểm Từ 5
6,5 điểm Dới 5 điểm
12B 70% 20% 10% 0%
12H 7% 30% 25% 38%
12I 6% 27% 30% 34%
12K 9% 30% 28% 33%
Phần 4:Kết luận
Thực tế giảng dạy cho thấy việc áp dụng phơng pháp giải các bài tập về hiện tợng
phóng xạ thu đợc những kết quả rất tôt. Học sinh hiểu và áp dụng đợc phơng pháp giải
các bài tập tơng đối dễ dàng ,chính xác
Tuy nhiên ,vẫn còn một bộ phận học sinh ,việc nắm bắt phơng pháp giải tơng đối
khó khăn do lợng công thức nhiều đòi hỏi trong thời gian tới tôi cần tiếp tục hoàn chỉnh
đề tài cho đối tợng học sinh này
Do kinh nghiệm còn hạn chế ,đề tài không tránh khỏi những thiếu sót ,kính mong
sự đóng góp ý kiến của các đồng nghiệp để đề tài ngày càng hoàn chỉnh ,đóng góp vào
kho phơng pháp giải bài tập vật lý những phơng pháp hay và có hiệu quả.
Tôi xin chân thành cảm ơn
Phù Cừ Ngày 10 tháng 5 năm 2008
Ngời thực hiện
25