MỤC LỤC
I. Tổng quan về Ngân hàng Vietcombank (VCB) 1
II. Phân tích báo cáo tài chính VCB 3
2.1 Quy mô và tốc độ tăng trưởng 3
2.1.1 Tăng trưởng tổng tài sản và vốn chủ sở hữu 3
2.1.2 Tăng trưởng cho vay khách hàng 3
2.1.3 Tăng trưởng tiền gởi khách hàng 4
2.1.4 Tăng trưởng lợi nhuận trước thuế và tổng thu nhập 6
2.2 Hiệu quả hoạt động ngân hàng 7
2.2.1 Chất lượng đầu tư 7
2.2.2 Chất lượng tín dụng 12
2.2.3 Đánh giá khả năng sinh lời (NIM, ROE, ROA) 14
2.2.4 Đánh giá giá trị thị trường của cổ phiếu 15
2.3 Đánh giá rủi ro 16
2.3.1 Phân tích cơ cấu dư nợ cho vay 16
2.3.2 Rủi ro thanh khoản 17
2.3.3 Hệ số an toàn vốn tối thiểu CAR 18
2.4 Xem xét ba dòng tiền 19
2.4.1 Dòng tiền hoạt động kinh doanh 19
2.4.2 Dòng tiền hoạt động đầu tư 20
2.4.3 Dòng tiền hoạt động tài chính 20
III. Kết luận chung 20
tài: Phân tích báo cáo tài chính Ngân Hàng Ngon: 2008-2012
GVHD: PGS.TS Trương Quang Thông Nhóm 10 –Lớp TCDN ngày– K22 1
I. Tổng quan về Ngân hàng Vietcombank (VCB)
Vi t chc tin thân là Cc Ngoi hi trc thuc NHNN Vit Nam.
Vietcombank ra đời với mục đích chuyên doanh phục vụ kinh tế đối ngoại. Do
đó, c li th cc thanh toán xut nhp khu,
kinh doanh ngoi t th, kiu hi. T n t ngân hàng bán buôn sang
ng mc la ch thc him c
phn hoá. VCB tin hành IPO vào tháng 12/2007. Sau IPO, c phiu VCB liên tc
b gim sâu và thu so v công nhiên viên. Vic
IPO vc nhìn nh li khon l i vi cán b
nhân viên và bn thân ngân hàng.
Tháng 09/2011, Mizuho tr thành c u tiên và duy nht
ca VCB chm dm kim và ch i tác chic ngoài ca
, VCB bán 15% vn tính trên c phi
Mizuho.u USD, n nht t n nay
trong hong M&A ti Viu tiên ca Mizuho ti Vit
Nam và là hong ln nht trong khu v. Ngoài vic duy trì v th
du th ng Vit Nam. t mc tiêu nm trong nhóm 70 t
chính ln nht châu Á ngoài Nht B
Tng kt tình hình hong kinh doanh ca Ngân Hàng VCB th hin qua
mt s ch tiêu sau:
MỘT SỐ CHỈ TIÊU
HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
ĐVT
2008
2009
2010
2011
2012
222.09
255.496
307.621
366.722
414.475
13.946
16.71
20.737
28.639
41.553
%
50.79
55.43
57.50
57.11
58.19
2.318
2.788
3.336
2.449
4.154
kinh doanh
8.94
9.287
11.531
14.871
15.108
-2.592
-3.494
-4.578
-5.700
-6.016
i
6.348
5.793
6.953
9.171
9.093
-2.757
-789
-1.384
-3.474
-3.329
3.59
5.004
5.569
5.697
5.764
-862
-1.06
-1.266
-1.48
-1.337
2.728
3.945
4.303
4.217
4.427
2.711
3.921
4.282
4.197
4.404
MỘT SỐ CHỈ TIÊU AN TOÀN VÀ HIỆU QUẢ
tài: Phân tích báo cáo tài chính Ngân Hàng Ngon: 2008-2012
GVHD: PGS.TS Trương Quang Thông Nhóm 10 –Lớp TCDN ngày– K22 2
CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ
NIM
%
3.26%
2.81%
2.83%
3.41%
3%
ROAE
%
19.74%
25.58%
22.55%
17.08%
12.61%
ROAA
%
1.29%
1.64%
1.50%
1.25%
1.13%
CHỈ TIÊU AN TOÀN
%
70.50%
83.57%
84.88%
86.68%
79.34%
%
4.61%
2.47%
2.83%
2.03%
2.40%
CAR
%
8.90%
8.11%
9.0%
11.14%
14.83%
1.21
1.21
1.322
1.97
2.317
12
12
12
12
12
28690
26820
20130
26230
T
34.717
35.466
39.652
60.786
EPS
2.871
2.315
1.789
1.909
1.200
1200
1200
12%
1200
1200
Nguồn: Báo cáo thường niên của Vietcombank từ năm 2008-2012
T bng s liu trên chúng ta có th thy:
+ Tài sn ca Vietcombank ng bình quân 17%.
31.7% tng thu nhp ho.6% và li nhuc
thu % k t
+ ng ngoi t u trong h thng ngân hàng vi t trng
khong 20-25% tng vn ngoi t ca toàn ngành ngân hàng.
+ ng khách hàng vay vn ca VCB ch yu tp trung vào nhóm khách
hàng doanh nghip (chim 60% danh mc cho vay), p
c chin gn 1/3 t cho vay.
+T l n xu mt bng cao so vi các NHTM nhóm 1, theo Ngân hàng
là do phân loi theo sát chun mc IFRS
Nhìn chung, tình hình phát trin cng x
khi kh i gi ng chung ca ngành ngân hàng
trong tình hình kinh t n nay. Tuy nhiên, VCB v tng
tào sn ca nn kinh t.
tài: Phân tích báo cáo tài chính Ngân Hàng Ngon: 2008-2012
GVHD: PGS.TS Trương Quang Thông Nhóm 10 –Lớp TCDN ngày– K22 3
II. Phân tích báo cáo tài chính VCB
2.1 Quy mô và tốc độ tăng trưởng
2.1.1 Tăng trưởng tổng tài sản và vốn chủ sở hữu
,
201 2012, iê,
, ,
ngày càng cao, .
, , lãi
, S, thì
, BIDV và Agribank
414.
Sau khi thc hin c phn hóa thành công, vn ch s hu cng
mnh m t u l liên tc
c b sung t 000 t 174 t , giúp cho h
s an toàn vn CAR luôn gi c mi
các ngân hàng trong cùng h thng, ng th 2 (ch sau Agribank) v vn ch
s hu.
2.1.2 Tăng trưởng cho vay khách hàng
Thc hin ch a Chính ph và NHNN chia s
nghip. y mnh nhii lãi su, tp trung
ng ca Chính ph,
tín dt mc 241.2 ngàn t ng.
tài: Phân tích báo cáo tài chính Ngân Hàng Ngon: 2008-2012
GVHD: PGS.TS Trương Quang Thông Nhóm 10 –Lớp TCDN ngày– K22 4
Tốc độ tăng trưởng tín dụng
tính : %
2008
2009
2010
2011
2012
Tốc độ tăng trưởng tín dụng
15.53%
25.6%
25%
18.4%
15.2%
T ng gim d
Hong cho vay ca VCB chim t trng ln trong danh mc tng tài sn
u này cho thy hong cho vay vn là hong chính ca VCB.
T ng tín dn 2008-2009 do t cu
2008, chính sách tin t b u có s chuy ng, t tht cht sang dn ni
lng. Cùng vi ch n suy gim kinh t, s chuyn
ng trên là mt yu t tu ki tín dng m
2009. Tuy nhiên, t ng tín dng gim dn bu t
2009-2012, nguyên nhân st gim là do bi cnh khng hong tài chính toàn cu và
s cnh tranh gia các ngân hàng ngày càng gay gt, cùng vi vic Chính ph gim
mnh lãi sut nhm kim ch lm phát. ng thi, các ngân hàng thc hin chính
sách kim soát cht ch hong cho vay nhm qun lý ri ro tín dng, kim soát
n xn cho ng tín dng chm li.
2.1.3 Tăng trưởng tiền gởi khách hàng
Tiền gửi
của khách hàng
(Tỷ đồng)
Tiền gửi KH/
Tổng nguồn
vốn
Mức tăng trưởng
Tuyi
(T ng)
i
2008
157.067
70.77%
30.051
23.66%
2009
169.072
66.17%
12.005
7.64%
2010
204.756
66.59%
35.684
21.11%
2011
227.017
61.90%
22.261
10.87%
2012
284.415
68.62%
57.398
25.28%
tài: Phân tích báo cáo tài chính Ngân Hàng Ngon: 2008-2012
GVHD: PGS.TS Trương Quang Thông Nhóm 10 –Lớp TCDN ngày– K22 5
(Nguồn: Các báo cáo thường niên của VCB giai đoạn 2008-2012)
Vng t tin gi khách hàng luôn chim t trng cao nhu
tng ngun vn ca VCB (luôn chim khong 2/3 tng ngun vn). Tin gi khách
hàng cn 2008-2012. Là ngân hàng ln
hin din trên toàn quc, du trên th ng liên ngân hàng và thanh toán quc
t. VCB có nhiu thun li trong ving tin gi ln t các t chc tài
, vi li th tng là ngân hàng thuc s hu nhà
c. VCB có nhiu mi quan h mt thit vi các doanh nghic ln. Các
mi quan h này giúp VCB có ngun vng li tài tr cho các tp
u khí Vit Nam (PVN), T
Vin thông Vit Nam (VNPT), Tn lc Vit Nam (EVN) và Tng công
ty Thép Vit Nam (Vinasteel).
, tin gi ca kháct 169.072 t ng, i cui
n kinh t toàn cu lâm vào suy thoái, i
phi cnh tranh gay gt trong ving vn. Mt khác, nn kinh t trong giai
n này chng nhng yu t bing khó d lm phát, t giá, lãi
sut, phá sn Các ngân hàng phi din vi áp lc t sc hút cu
i v lm phát.
n 2010-2012, tin gi khách hàng ca VCB liên tng cao và
n. t ng nhanh và luôn nh hai con s (mng
n này lt là 21.11%, 10.87%, 25.28%). Có s st gim v t
ng vn gp nhii
ng ca chính sách tin t tht cht và chính sách kim soát th ng ngoi
hi nghiêm ngt.
tài: Phân tích báo cáo tài chính Ngân Hàng Ngon: 2008-2012
GVHD: PGS.TS Trương Quang Thông Nhóm 10 –Lớp TCDN ngày– K22 6
n 31/12/2012, tin gi khách hàng ct 284.415 t ng.
25.28% so vi cu giá tr tin gi ch ng sau Agribank, BIDV và
i lng chính sách tin t và s
, lo ngi v ri ro nên dòng vn gi vào Ngân hàng
nh. Bên c,VCB còn ch ng vn t c ngoài, tham
gia tích cc các hong kinh doanh trên th ng liên ngân hàng.
2.1.4 Tăng trưởng lợi nhuận trước thuế và tổng thu nhập
T ng li nhuc thu cng gim dn qua
yu là
do chi phí d phòng ri ro tín dnh.
u này cho thy chng các khon vay cng x
n 2010 , chi phí d phòng ri ro tín
dng li gim xut ngt (4.16)%.
2012, tình hình kinh t gp nhi. tình hình
kinh doanh ca các doanh nghip không my kh quan. vic sn xut gim nghiêm
trng, ng hàng t,
,
n hong kinh doanh c
không nm ngoài n cho li nhuc thu Quý 1, 2/2012 gim
8.95% so vi cùng k
mnh gn 105%. t mc 994 t ng trong Quý 1, 2/2011 lên n 2.040 t ng
trong Quý 1, 2/2012. Vic d x
mnh khin cho ngân hàng phi trích lp d y, có th thy
rng n xng tiêu cn kt qu hong kinh doanh ca
VCB.
2012. .
12.59% 50.8%
3, 4/2011
, 12 -
. 2012 .
3.
.
2012,
2012
1.17% 4.16%
2011.
2009 4% so
2008
2008,
.
(
2008 2012)
tài: Phân tích báo cáo tài chính Ngân Hàng Ngon: 2008-2012
GVHD: PGS.TS Trương Quang Thông Nhóm 10 –Lớp TCDN ngày– K22 7
, 2.060 (
72.31%)
2008.
T ng tng thu nhp hong ca VCB t n 2011 có
n ng li gim mnh, ch
ng 1.6% so va nn kinh t và h
thng ngân hàng khin t ng thu nhp ca các khon mc c
góp vào thu nhp ca VCB (thu nhp lãi thun. hong thanh toán xut nhp
khu và kinh doanh ngoi t) b ng. Tuy nhiên,
(
.
. kinh doanh) so
2011,
1400%
2011.
2.2 Hiệu quả hoạt động ngân hàng
2.2.1 Chất lượng đầu tư
Cho vay khách hàng
T l cho vay/Tng tài sn
(LAR) ca VCB t n
2012 vi mc thp nht là 50.79%
t 58.19%.
t a ngun vn ca
i
t thì t l
này ca VCB mc cao. ch sau
BIDV và CTG. Ngoài ra, t l tài sn
có tính lng thp trong tài s m
bo cho các khon cho vay ca VCB
chim t l rt cao trong tng tài sn. chim 40%. Vì vy, u kin nn kinh
t vn còn g, với tỷ lệ cho vay/tổng tài sản cao như vậy sẽ có thể gây
rủi ro cho ngân hàng.
tài: Phân tích báo cáo tài chính Ngân Hàng Ngon: 2008-2012
GVHD: PGS.TS Trương Quang Thông Nhóm 10 –Lớp TCDN ngày– K22 8
Hoạt động trên thị trường liên ngân hàng.( ng)
p ngun vn trên th ng liên ngân
hàng. Giá tr ròng giao dch trên th ng này (cho vay ng
ng mnh t 3.920 t , và
gi ng do lãi sut trên th ng liên ngân hàng
gim mnh, mt s ngân hàng nh g thanh khon nên ngân hàng thu
hp bt hong trên th ng liên ngân hàng nhm kim soát rc bit
i vi các t chc tín dnh, gp
4.5 ln so vt trên th nh (có lúc
. Tng t i
vào thu nhp c
t
Danh mục đầu tư.(ĐVT: triệu đồng)
2008
2009
2010
2011
2012
doanh
309.043
5.768
7.181
817.631
520.876
41.567.126
32.634.887
32.811.215
29.456.514
78.521.304
.
3.048.870
3.637.730
3.955.000
2.618.418
3.020.788
Tổng vốn đầu tư
44.925.039
36.278.385
36.773.396
32.892.563
82.062.968
2008
2009
2010
2011
2012
Tiền gửi tại và cho vay
các tổ chức tín dụng
khác (Tổng cho vay)
30.367.772
47.456.662
79.653.830
105.005.059
65.712.726
29.345.297
46.480.842
79.499.786
71.822.547
60.509.084
ín
1.031.844
982.218
159.666
33.197.058
5.320.515
-9.369
-6.398
-5.622
-14.546
-116.873
Tiền gửi và vay các tổ
chức tín dụng khác
(Tổng huy động)
26.447.065
38.835.516
59.535.634
47.962.375
34.066.352
21.353.964
31.977.936
53.950.694
22.725.480
16.963.858
khác
5.093.101
6.857.580
5.584.940
25.236.895
17.102.494
Chênh lệch
3.920.707
8.621.146
20.118.196
57.042.684
31.646.374
tài: Phân tích báo cáo tài chính Ngân Hàng Ngon: 2008-2012
GVHD: PGS.TS Trương Quang Thông Nhóm 10 –Lớp TCDN ngày– K22 9
- Danh m a ngân hàng ch yu là các kho ng
khoán kinh doanh và ch, chim t trng ln trong danh mc, c
th là trong sut nh-2012, hai khon này luôn chim trung bình 93%
danh mc bi, chin 96% danh m. Trong
các chng khoán n trong các t chc tín dng khác chim t l khá cao trong
danh mc có th i ro trong s hu chéo ca ngân hàng.
- Chứng khoán kinh doanh: do ng ca cuc khng hong tài chính,
ng khoán kinh doanh gim mnh t 309.043 tring còn
5.678 tring, ngân hàng bán toàn b các chng khoán vn ca các t chc tín
dc phát hành trong danh ma mình. Và quy
mua li khi tình hình có khi s. Ch 7.181
trin 817.631 tring.
- Chứng khoán đầu tưng gim trong nh 2011, và
, t 29.456 t ng n 78.521 t ng. Khon mc
y u, tín phiu và chng
khoán n do các t chc tín dnh mc này cho
thy nhng k vng ca VCB v tình hình gim lãi sut vào cu
- Góp vốn đầu tư dài hạn: có mt s gim mv
ln c
gim 34% so v nâng cao hiu qu ,
u li danh mc tp trung thoái
vn ti nh.
Vậy danh mục đầu tư của ngân hàng có vẻ thận trọng khi tập trung đầu tư các
chứng khoán ngắn hạn có tính thanh khoản tốt nhưng lại chứa những rủi ro tiềm ẩn
sở hữu chéo ngân hàng khá cao.
tài: Phân tích báo cáo tài chính Ngân Hàng Ngon: 2008-2012
GVHD: PGS.TS Trương Quang Thông Nhóm 10 –Lớp TCDN ngày– K22 10
Cơ cấu các khoản thu nhập
Chỉ tiêu (ĐVT:
Triệu đồng)
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
3.695.245
6.498.666
8.188.413
12.421.680
10.954.093
468.057
989.213
1.416.410
1.509.733
1.388.599
ng kinh doanh
591.402
918.309
561.680
1.179.584
1.487.751
doanh
67.891
183.297
18.149
-5.896
76.742
-83.583
172.876
268.381
24.012
207.631
211.185
128.006
579.747
-1.260.916
525.098
.
544.970
396.437
492.026
1.002.574
468.583
-
,
,
,
tài: Phân tích báo cáo tài chính Ngân Hàng Ngon: 2008-2012
GVHD: PGS.TS Trương Quang Thông Nhóm 10 –Lớp TCDN ngày– K22 11
.5%.
-
, -
-
,
-10%)
.
-
,
.
,
,
,
bán USD cho ngân hàng,
- -2012 nguyên nhân
- -2012 do tình hình kinh
tài: Phân tích báo cáo tài chính Ngân Hàng Ngon: 2008-2012
GVHD: PGS.TS Trương Quang Thông Nhóm 10 –Lớp TCDN ngày– K22 12
-
T l chi phí/thu nhp cng gim dn t n nay.
nguyên nhân là do thu nhp c rng mng
i các chi nhánh và phòng giao d tng công ngh. Mt
khác, chi phí ti m t trng ln. VCB có b máy t
chc ln và mc ti cho CBNV cao th hai trong h CIR gim dn t
, xut phát t thu nh trong h thng ngân
hàng vào cu, trung bình chin 57% tng chi phí.
2.2.2 Chất lượng tín dụng
-NHNN. da vào lch s
tài: Phân tích báo cáo tài chính Ngân Hàng Ngon: 2008-2012
GVHD: PGS.TS Trương Quang Thông Nhóm 10 –Lớp TCDN ngày– K22 13
T
r
ong n gn â x
V
CB liên và
s
o t
r
u
n
g bình ngành, ng khá cao t
r
ong
s
các
ngân hàng niêm yt
.
cu n x
V
CB
5.328 t
ng lên 7.073t ng.
5.398 tỷ đồng,
cho qu ho ng kinh doanh ngân
tài: Phân tích báo cáo tài chính Ngân Hàng Ngon: 2008-2012
GVHD: PGS.TS Trương Quang Thông Nhóm 10 –Lớp TCDN ngày– K22 14
Kết luận:
chính.
2.2.3 Đánh giá khả năng sinh lời (NIM, ROE, ROA)
CHỈ TIÊU HIỆU
QUẢ
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
NIM
%
3,26%
2,81%
2,83%
3,41%
3%
ROAE
%
19,74%
25,58%
22,55%
17,08%
12,61%
ROAA
%
1,29%
1,64%
1,50%
1,25%
1,13%
T l ROE và ROA ca ngân hàng có ng gim t th
ROE gim t , còn ROA gim t
hai t l u mc thp so
vi các ngân hàng khác, khi t l ROE, ROA trung bình ngành ngân hàng ln lt
là 14% và 0.9%. Nguyên nhân chính ca s st gim này xut phát t vic t
ng li nhun sau thu có phn gim ho
ng 7. ng lt là -0.4%
tài: Phân tích báo cáo tài chính Ngân Hàng Ngon: 2008-2012
GVHD: PGS.TS Trương Quang Thông Nhóm 10 –Lớp TCDN ngày– K22 15
và 5%), trong khi vn ch s hu liên tc b , t 21 nghìn t
ng tài s ng
gi c gi li nhun sau thu, t
xung còn 13% t
2.2.4 Đánh giá giá trị thị trường của cổ phiếu
phiu ca VCB luôn ng v trí du so vi giá
ca các c phiu thut trên th u này
chng t s ng cng ca ngân hàng này.
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
EPS
2.871
2.315
1.789
1.909
P/E
9.993
11.585
11.252
13.740
DPS
1.200
12%
1.200
1.200
T d liu bng trên ta có th thy ch s EPS, P/E c
gim so vm này ch mt phn nh là do gim
lãi sau thu, còn nguyên nhân ch yu là do VCB bán 15% vn tính trên c phiu
ng c phinh,
hai ch s lng có v c s k
vng c i. Tuy nhiên, bt
chp bing trong tng thu nhn gi mc chi tr c tc n
2010 ngân hàng quynh tr c tc
bng c phi phc v cho hot
c chi tr c tc c lòng tin cho
nh nm gi c phiu ca VCB
tài: Phân tích báo cáo tài chính Ngân Hàng Ngon: 2008-2012
GVHD: PGS.TS Trương Quang Thông Nhóm 10 –Lớp TCDN ngày– K22 16
2.3 Đánh giá rủi ro
2.3.1 Phân tích cơ cấu dư nợ cho vay
Giu ngân hàng khác ti Vi cho vay ca VCB tp
trung cho vay ngn hn, ch y phù hp vu tin gi ca ngân hàng hin
nay tp trung ch yu vào các k hn ngn. Tínn 31/12 ngn hn
chim 62% t trung hn và dài hn ch chim t l
ng là 10% và 28%.
Phân tích dư nợ cho vay theo đối tượng khách
hàng và loại hình doanh nghiệp
31/12/2012
31/12/2011
DNNN
24%
27%
CTY TNHH
20%
18%
6%
6%
2%
2%
Cá nhân
12%
10%
Khác
36%
37%
Phân tích dư nợ cho vay theo ngành như sau:
6%
6%
8%
8%
SX & gia
35%
37%
Khai khoáng
6%
6%
2%
1%
5%
6%
TM, DV
22%
22%
Nhà hàng, KS
2%
3%
Các ngành khác
12%
11%
ng khách hàng vay vn ca VCB ch yu tp trung vào nhóm khách
hàng doanh nghip (chin 52% danh mdoanh nghip Nhà
c chin gn 1/4 t
ri ro tín di d án dài và kh i vn chm. Tuy nhiên,
ng gim dn t trng cho vay các doanh nghic, t
35
T tr t 10lên
122, mt giá tr tuyi t 20.873 t ng lên 28.784
t ng.
u cho vay, gim dn t tr
cho vay trong các ngành có m r m
2012m t trng cho vay vào các DNNN, chuy trng
ng khác nhm gim thiu ri ro.
cho vay theo ngành ca VCB không có s i nhiu qua
yu tp trung vào nhóm hàng sn xut ch bii dch
v, chim g cho vay. Nhng nhóm ngành này chu nhing
trong bi cnh nn kinh t là nguyên nhân
dn t l n xu c
tài: Phân tích báo cáo tài chính Ngân Hàng Ngon: 2008-2012
GVHD: PGS.TS Trương Quang Thông Nhóm 10 –Lớp TCDN ngày– K22 17
2.3.2 Rủi ro thanh khoản
T l cho vay/ tin gi (LDR) c 69
2008 lên 83% 2012. Nguyên nhân ch t bi
69% lên 81% nh lên trên 25% trong khi tin gi
khách hàng li gim gn 14% so v i các ngân hàng ln trong
cùng ngành, t l này ca VCB khá an toàn, vn th p
ri ro trong thanh khon ca VCB không cao.
Kh n c m bo vi t l tài sn thanh
khon trên tng tài sn mc khá cao m
dng mt s ng ln tin gi và thoái vn ti các ngân
u n vào các loi chs bán làm cho khon
mp 2.6 ln so vvà loi tài si ti sn có
tính thanh khoi tt. Nhng tài sn thanh khon (tin mt, tin gi ti
NHNN, tin vàng gi ti TCTD khác và cho vay các TCTD khác) có kh
chuyn thành tin mt mm bo tt cho nhu cu thanh khon
cy, kh p v v thanh khon là không cao.
Tuy nhiên, kh ng t l nghch vi kh
h s thanh khon là mt tín hiu ti vi hong ca mt
ngân hàng.
So sánh với các ngân hàng khác
tài: Phân tích báo cáo tài chính Ngân Hàng Ngon: 2008-2012
GVHD: PGS.TS Trương Quang Thông Nhóm 10 –Lớp TCDN ngày– K22 18
2.3.3 Hệ số an toàn vốn tối thiểu CAR
,
.
, dù
, .11%,
.07%.
CAR
2008
2009
2010
2011
2012
%
8.9%
8.11%
9.0%
11.14%
14.83%
,
toán NN, trong quý I, IV VCB có
,
9%. .1%.
lên 11., . 83%
tài: Phân tích báo cáo tài chính Ngân Hàng Ngon: 2008-2012
GVHD: PGS.TS Trương Quang Thông Nhóm 10 –Lớp TCDN ngày– K22 19
- , , làm
- , .
.
.
.
- Kết luận: Các chỉ tiêu an toàn vốn của VCB đều tốt và ở
mứ
c chấp n
h
ận
đ
ư
ợc
s
o với các ngân hàngt
r
ong cùng ngành
2.4 Xem xét ba dòng tiền
2.4.1 Dòng tiền hoạt động kinh doanh
-
mua tín
i tình
tài: Phân tích báo cáo tài chính Ngân Hàng Ngon: 2008-2012
GVHD: PGS.TS Trương Quang Thông Nhóm 10 –Lớp TCDN ngày– K22 20
2.4.2 Dòng tiền hoạt động đầu tư
2.4.3 Dòng tiền hoạt động tài chính
là
Mizuho Corporate Bank. S tic khá ln v thng
n c phn (8.342t ng) cho thy rng ngân hàng t cao
ngân hàng VCB.
III. Kết luận chung
u kin nn kinh t vn còn gp nhi ng
tín d a toàn h thng ngân hàng chm li, thm chí âm; lãi sut
gim mn cho tình hình hong kinh doanh ca VCB st gim nh so
vc sn xut suy gim nghiêm trng tn kho
i các doanh nghin thu hi n ca các ngân hàng. N
x2012 ca VCB mc cao so t vi t l 2.4%
(ch th n 25% là n có kh t
vn (gim t 2.347 t ng xung còn mc 1.451 t ngc bit, vin
tài: Phân tích báo cáo tài chính Ngân Hàng Ngon: 2008-2012
GVHD: PGS.TS Trương Quang Thông Nhóm 10 –Lớp TCDN ngày– K22 21
u l thành công lên 23,2 nghìn t ng vào tháng 01/2012 giúp cho CAR ca
c cng c mc trên 11%.