Tải bản đầy đủ (.doc) (171 trang)

Giáo án sinh học lớp 6 full năm 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (801.21 KB, 171 trang )

Giáo án Sinh học 6 Năm học 2014 - 2015
Ngy Son: 10/08/2014
M U SINH HC
Tit 1
BI 1: C IM CA C TH SNG.
NHIM V SINH HC
A/ MC CH
1/ Kin thc
- HS: nờu c c im ca c th sng
- Phõn bit c vt sng v vt khụng sng
- Nờu c s a dng ca sinh vt cựng vi mt li v mt hi ca chỳng.
- Bit c 4 nhúm sinh vt chớnh
2/ K nng
- Tỡm hiu i sng hot ng ca sinh vt
3/ Thỏi
- Giỏo dc lũng yờu thiờn nhiờn ờu thớch mụn hc
B/ CHUN B
- Mu vt : mt vi nhúm sinh vt
- Tranh :H2.1 SGK/8 i din ca mt s nhúm sinh vt trong t nhiờn
- Tranh v i din 4 nhúm sinh vt chớnh
c/ hoạt động dạy học
I/ ổn định tổ chức
II/Kiểm tra bài cũ
III/ bài mới
*Giới thiệu bài: Hằng ngày chúng ta tiếp súc với các loại đồ vật, cây cối, con vật
khác nhau. Đó là thế giới vật chất quanh ta. Chúng bao gồm các vật không sống và
vật sống. Vật sống có những đặc điểm gì giúp chúng sống đợc? Bài học hôm nay
giúp chúng ta hiểu rõ vấn đề này.
Hoạt động của Thầy và trò Nội dung
GV: cho HS kể tên một số đồ vật và 1 số
loại cây hoặc con vật ở xung quanh


GV? Các cây và các con vật cần những
điều kiện gì để sống
HS: cần thức ăn, nớc uống
GV? Cái bàn và hòn đá có cần các điều
kiện đó không
HS: không cần
GV? sau một thời gian chăm sóc đối t-
ợng nào thay đổi đối tợng nào không thay
đổi kích thớc
HS; các cây và các con vật thay đổi kích
thớc
GV: Thông báo đối tợng thay đổi kích th-
ớc gọi là vật sống còn đối tợng không
thay đổi kích thớc gọi là vật không sống
GV? vậy em hiểu thế nào là vật sống và
thế nào là vật không sống
HS: trả lời và ghi nhớ kiến thức
I / c im ca c th sng
1. Nhận dạng vật sống và vật
không sống
- Vật sống láy thức ăn nớc uống lớn lên
và sinh sản
Nh : Cây lúa, Cây nhãn, con gà,
- Vật không sống không lấy thức
ăn không lớn lên
Nh : Thớc kẻ, hòn đá,
Trờng THCS Nghĩa Lộ Giáo viên: Nguyễn Văn Kết
Giáo án S inh học 6 Năm học 2014 - 2015
GV: Cho HS nghiên cứu thông tin SGK/5
và thảo luận nhóm hoàn thành bài tập

SGK/6
GV : Gọi đại diện HS của một nhóm lên
trình bày trên bảng
HS: Nhóm khác nhận xét bổt xung
GV: Chốt lại nội dung kiến thức và giải
thích
2. đặc điểm của cơ thể sống
STT ví dụ
Lớn
lên
Sinh
sản
Di
chuyển
Lấy các
chất cần
thiết
Loại bỏ
chất thải
Xếp loại
Vật
sống
Vật không sống
1
Hòn đá
- - - - - - +
2
Con gà
+ + + + + + -
3

Cây đậu
+ + - + + + -
4
Cái bút
- - - - - - +
5
Con bò
+ + + + + + -
GV? qua phiếu học tập trên em hãy cho
biết đặc điểm của cơ thể sống
HS: trả lời và ghi nhớ
GV: Cho HS đọc kết luận chung trong
SGK/.6
GV: Cho HS lên hệ thực tế hoàn thành
phiếu học tập trong SGK/7
GV: g ợi ý : Chú ý nhận xét đến nơi sống
và kích thớc
GV: gọi đại diện HS của một nhóm báo
cáo kết quả nhóm khác nhận xét bổ xung
GV: chốt lại nội dung kiến thức chuẩn
GV? Qua kết quả của phiếu học tập trên
em có nhận xét gì về thế giới sinh vật
(Gợi ý: các đặc điểm trên nói lên điều
gì?)
HS: trả lời và ghi nhớ
GV: Cho HS nghiên cứu thông tin
SGK/7+8 kết hợp quan sát H 2.1 trả lời
câu hỏi
GV? Có thể chia giới sinh vật thành mấy
nhóm đó là những nhóm nào

GV? dựa vào đâu để ngời ta phân chia
giới sinh vật
HS; dựa vào đặc điểm cấu tạo ngoài và
nối sống
GV: giới thiệu chơng trình học ở lớp 6
GV: Cho HS nghiên cứu thông tin trong
SGK/8 trả lời câu hỏi GV? Nhiệm vụ của
sinh học là gì
HS: trả lời và ghi nhớ kiến thức
GV? thực vật có các nhiệm vụ gì
HS: trả lời và ghi nhớ trong SGK/8
GV: cho HS đọc kết luận chung trong
- Trao đổi chất với môi trờng
- lớn lên và sinh sản
II. Nhiệm vụ sinh học
1. Sinh vật trong tự nhiên
- Sinh vật rất đa dạng thể hiện ở nơi
sống, kích thớc và khả năng di chuyển
khác nhau
* Các nhóm sinh vật trong tự nhiên
*Sinh vật chia 4 nhóm
- Vi sinh vật kích thớc vô cùng nhỏ
- nấm không có màu xanh
- Thực vật có màu xanh
- động vật di chuyển
2. Nhiệm vụ của sinh học
* Nhiệm vụ của sinh học là nghiên cứu
các đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống
các điều kiện sống của sinh vật cũng
nh mối quan hệ giữa các sinh vật với

nhau và với môi trờng, tìm cách sử
dụng hợp lí chúng phục vụ đời sống của
con ngời
*Nhiệm vụ của thực vật SGK/8
Trờng THCS Nghĩa Lộ Giáo viên: Nguyễn Văn Kết
Giáo án S inh học 6 Năm học 2014 - 2015
SGK/9
IV/Củng cố và dặn dò
- So sánh vật sống và vật không sống quanh nơi ở
GV? Vật sống và vật không sống khác nhau ở đặc điểm nào
HS: vật sống có sự trao đổi chất với môi trờng lớn lên và sinh sản còn vật không sống
không có các đặc điểm trên
GV: Treo nội dung bài tập 2 SGK/6 HS thảo luận làm bài tập theo nhóm
GV: gọi đại diện 1 nhóm báo cáo kết quả nhóm khác nhận xét bổ xung
GV: chốt lại nội dung kiến thức
Lớn lên ; sinh sản ; lấy các chất cần thiết ; loại bỏ các chất thải
- Kể tên những sin vật sống ở nớc, trên cạn và cơ thể ngời.
- Nhiệm vụ của sinh học, thực vật học là gì
- Su tầm các loại hình ảnh về các loại thực vật sống ở các môi trờng khác nhau
- Ôn lại kiến thức về quang hợp, tự nhiên và xã hội
- về nhà học bài trả lời câu hỏi trong SGK/9
- Nghiên cứu trớc nội dung bài mới
V/ Rút kinh nghiệm giờ dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trờng THCS Nghĩa Lộ Giáo viên: Nguyễn Văn Kết

Giáo án S inh học 6 Năm học 2014 - 2015
Ngy Son: 10/08/2014
đại cơng về giới sinh vật
Tiết 2
đặc điểm chung của thực vật
a/mục đích
1/ Kiến thức - HS: nắm đợc đặc điểm chung của thực vật
- Tìm hiểu sự đa dạng và phong phú của thực vật
2/ Kĩ năng - Quan sát so sánh hoạt động nhóm
3/ Thái độ - Giáo dục lòng yêu tự nhiên
B/ chuẩn bị
- Bảng phụ (2 cái)
C/ Hoạt động dạy học
I/ ổn định tổ chức
II/ Kiểm tra bài cũ
GV? thực vật hcọ có nhiệm vụ gì
HS: Nghiên cứu tổ chức cơ thể cùng các đặc điểm hình thái cấu tạo các hoạt động
sống của thực vật
- Nghiên cứu sự đa dạng của thực vật sừ sự phát triển của chúng qua các nhóm thực
vật khác nhau
- tìm hiểu vai trò của thực vật trong thiên nhiên và trông đời sống của con ngời
II/Bài mới:
*Giới thiệu bài: Thực vật rất đa dạng và phong phú. Vậy đặc điểm chung của một
thực vật là gì. Chúng ta nghiên cứu bài hôm nay,
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
HS: Quan sát h 3.1

3.4 SGK/10 trao đổi nhóm hoàn
thành bài tập SGk/11
GV: gọi đại diện các nhóm lần lợt báo cáo nhóm khác

nhận xét bổ xung
GV: chốt lại kiến thức của các nhóm có ý kiến đúng
GV: cho HS đọc thông tin SGK/ 11 và nhận xét về sự
đa dạng của htực vật
HS: trả lời và ghi nhớ
? xác định những nơi trên trái đất có thực vật sống
? Kể tên một vài loại cây sống ở đồi núi, trung du, sa mạc
? Kể tên một số cây sống dới nớc, theo em chúng có đặc
điểm gì khác cây sống trên cạn
? Kể tên 1 số cây sống lâu năm
? Kể tên một vài cây nhỏ bé, thân mềm yếu
? Em có nhận xét gì về thực vật
1. Sự đa dạng và
phong phú của
thực vật
- Thực vật sống ở mọi
nới trên trái đất
- có nhiều hình dạng
kích thớc khác nhau
thích nghi với điều kiện
sống
GV:cho HS đọc thông tin SGK/11
trao đổi nhóm hoàn thành bài tập SGk/11
GV: gọi đại diện các nhóm lần lợt báo cáo nhóm khác
nhận xét bổ xung
GV: treo bảng phụ chữa nhanh nội dung dơn giản
HS: Nhận xét hiện tợng sau
- lấy roi đánh chó chó vừa sủa vừa chạy. đánh vào cây
cây đứng im vì sao
HS: cây không di chuyển đợc

GV? tại sao cây trồng trong bóng dâm 1 thời gian thì
ngọn cây hớng về chỗ có nhiều ánh sáng
HS: cây tạo chất hữu cơ nhờ ánh sáng mặt trời và và chất
diệp lục
GV? Em hãy trình bày đặc điểm chung của thực vật
HS: Trả lời và ghi nhớ kiến thức
2. đặc điểm chung
của thực vật
- Tự tạo chất huc cơ
- Có khả năng lớn lên và
sinh sản
- Phần lớn không có khả
năng di chuyển
- Phản ứng chậm với các
Trờng THCS Nghĩa Lộ Giáo viên: Nguyễn Văn Kết
Giáo án S inh học 6 Năm học 2014 - 2015
kích thích từ bên ngoài
IV/ Củng cố, dặn dò
- Hãy khoanh tròn vào chữa cái đầu câu em cho là trả lời đúng nhất
? Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác là
A Thực vật rất đa dạng và phong phú
B Thực vật sống ở khắp nơi trên trái đất
C Tự tổng hợp chất hữu cơ và phần lớn không di chuyển đợc
D Có khả năng lớn lên và sinh sản
GV? Thực vật nớc ta rất đa dạng và phong phú nhng vì sao chúng ta còn phải trồng
thêm cây và bảo vệ cây?
GV: Gợi ý
- Do khai thác rừng bừa bãi

diện tích rừng bị thu hẹp

- Nhiều thực vật quý bị khai thác cạn kiệt
- Nhu cầu của về mọi mạt về thực vật tăng

Phải trồng thêm cây và bảo vệ cây
- tìm hiểu các cây có hoa, không có hoa, cây ngắn ngày và cây lâu năm.
- Về nhà học bài trả lời câu hỏi trong SGK/12
- Nghiên cứu trớc nội dung bài mới
- Kẻ sẵn phiếu học tập SGK/13

*Rút kinh nghiệm giờ dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trờng THCS Nghĩa Lộ Giáo viên: Nguyễn Văn Kết
Giáo án S inh học 6 Năm học 2014 - 2015
Ngy Son: 17/08/2014
Tiết 3
Có phải tất cả thực vật đều có hoa
a/ mục tiêu
1/ Kiến thức - HS: biết quan sát so sánh và phân biệt đợc cây có hoa và cây
không có hoa dựa vào đặc điểm của cơ quan sinh sản
- HS: phân biệt đợc cây một năm và cây lâu năm
2/ Kĩ năng - Quan sát so sánh
3/ Thái độ - giáo dục ý thức bảo vệ thực vật
b/ Chuẩn bị - tranh : h4.1 SGk/13 các cơ quan của cây cải
H 4.2 SGK/14 một số cây có hoa, cây không có hoa
- 1 vài cây con có hoa, quả rễ, thân, lá, ớt, đậu

- bảnh phụ SGK/13
c/ hoạt động dạy học
I/ ổn định tổ chức
II/ Kiểm tra bài cũ
GV? thực vật có ở nơi nào trên trái đất đặc điểm chung của chúng là gì
HS: Thực vật có ở mọi nơi trên trái đất chúng có đặc điểm chung tự tổng hợp
chất hữu cơ phần lớn không di chuyển đợc, phản ứng chậm với các kích thích
bên ngoài
II/ Bài mới
*Giới thiệu bài : Thực vật có một số đặc điểm chung nhng nếu quan sát kỹ các em sẽ
nhận ra sự khác nhau giữa chúng. Bài học hôm nay giúp các em thấy rõ vấn đề này
Hoạt động của thầy và Trò Nội dung
GV: Cho HS quan sát H 4.1 đối chiếu với
bảng 1 SGK/13 ghi nhớ các cơ quan của cây
cải
GV?Cây cải có những cơ quan nào
HS: rễ, thân,lá, hoa.quả, hạt
GV: thông báo :
- rễ thân lá gọi chung là cơ quan sinh dỡng

nuôi dỡng phát triển
- Hoa quả hạt gọi là cơ quan sinh sản

duy
trì và phát triển nòi giống
GV: cho Hs nghiên cứu H 4.2 SGK/14 và
nghiên cứu thông tin SGK/13 thảo luận
nhóm hoàn thành phiếu học tập SGK/13
GV: gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả
nhóm khác nhận xét bổ xung

GV: chốt lại nọi dung kiến thức chuẩn
1. Thực vật có hoa và thực
vật không có hoa
*các cơ quan của thực vật
- Thực vật có 2 loại cơ quan
+Cơ quan dinh dỡng
Rễ, thân, lá có choc năng nuôI d-
ỡng
- Cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt,
chức năng duy trì và phát triển nòi
giống
* Phân biệt thực vật có hoa và thực
vật không có hoa
STT Tên cây
Cơ quan sinh dỡng Cơ quan sinh sản
Rễ Thân Lá Hoa Quả Hạt
1 Cây chuối x x x x x x
2 Cây rau bợ x x x
3 Cây dơng xỉ x x x
4 Cây rêu x x x
5 Cây xen x x x x x x
6 Cây khoan tây x x x x x x
GV? từ kết quả của phiếu học tập trên em
hãy cho biết dựa và đâu để ngời ta phân biệt
đợc cây có hoa và cây không có hoa
HS: dựa vào cơ quan sinh dỡng và cơ quan
sinh sản
Trờng THCS Nghĩa Lộ Giáo viên: Nguyễn Văn Kết
Giáo án S inh học 6 Năm học 2014 - 2015
GV? vậy theo em có mấy nhóm thực vật

chính đó lànhững nhóm nào
HS: trả lời và ghi nhớ
HS: liên hệ trong thực tế hoàn thành lệnh
SGK/14
GV: gọi đại diện 1 Hs báo cáo kết quả HS
khác nhận xét bổ xung
GV: chốt lại kết quả
-Cây cải cây lúa cây xoài là cây có hoa
- Cây dơng xỉ là cây không có hoa
*Có 2 nhóm thực vật
- Nhóm có hoa : đến 1 thời kì nhất
địmh trong đời sống sẽ ra hoa tạop
quả
- nhóm không có hoa thì cả đời
không ra hao tạo quả
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV: Đa ra VD theo nhóm
GV? Em hãy cho biết nhóm VD nào toàn
cây 1 năm nhóm VD nào toàn cây lâu năm
HS: trả lời và ghi nhớ
GV? Em hiểu thế nào là cây một năm và thế
nào là cây lâu năm
GV: g ợi ý dựa vào số lần ra hoa tạo quả
trong vòng đời của cây
HS: trả lời và ghi nhớ thức
GV: cho Hs đọc kết luận chung SGK/15
2. Cây một năm và cây lâu
năm
VD1:cây đậu, luá, mớp


cây1 năm
VD2 cây xoan, mít,nhãn

cây lâu
năm
- Cây một năm ra hoa kết qủa 1 lần
trong vòng đời
- cây lâu năm ra hoa kết quả nhiều
lần trong vòng đời
IV/ Củng cố , dặn dò :
- Kể tên 5 cây trồng làm lơng thực, theo em, những cây lơng thực thờng là cây 1
năm hay cây lâu năm ?
Hãy đáng dấu x vào ô trống cho câu trả lời đúng nhất
1/ trong những nhóm cây sau đây nhóm nào toàn cây có hoa
A xoài, ớt, hoa hồng B Bởi, rau bợ, hồng xiêm
C táo, rêu, cà chua D dơng xỉ, lúa, ngô
Đáp án : A
2/ trong các nhóm cây sau nhóm nào toàn cây một năm
A xoan, mía, ngô, lúa B chè, na, ổi
C Lúa, ngô, lạc D cam, đu đủ, giềng
đáp án :C
- Về nhà học bài trả lời câu hỏi trong SGK/15 và làm bài tập SGK/15
- Nghiên cứu trớc nội dung của bài mới kính lúp kính hiển vi và cách sử dụng
- Đọc mục em có biết SGK/16
*Rút kinh nghiệm giờ dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trờng THCS Nghĩa Lộ Giáo viên: Nguyễn Văn Kết
Gi¸o ¸n S inh häc 6 N¨m häc 2014 - 2015
Trêng THCS NghÜa Lé Gi¸o viªn: NguyÔn V¨n KÕt
Giáo án S inh học 6 Năm học 2014 - 2015
Ngy Son: 17/08/2014
Chơng I : tế bào thực vật
Tiết 4
Kính lúp kính hiển vi và cách
sử dụng
a/ Mục tiêu
1/ Kiến thức
- HS: Biết đợc các bộ phận của kính lúp và kính hiển vi biết cách sử dụng kính lúp và
các bớc sử dụng kính hiển vi
2/ Kĩ năng
- Rèn kĩ năng thực hnàh
3/ thái độ
- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ kính lúp và kính hiển vi
B/ chuẩn bị
- Mẫu vật : một vài rễ và hoa nhỏ,Giọt nớc bẩn
- Dụng cụ : 12 kính lúp cầm tay, 3 kính hiển vi
c/ Hoạt động dạy học
I/ ổn định tổ chức
II/ Kiểm tra bài cũ
GV? Dựa vào đặc điểm nào để biết đợc cây có hoa và cây không có hoa
HS: HS: dựa vào cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản
III/ Bài mới:
*Giới thiệu bài:
Muốn có hình ảnh phóng to hơn vật thật ta phải dùng
kính lúp và kính hiển vi, kính lúp và kính hiển vi có cấu tạo và cách sử dụng nh thế

nào
Chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV: Cho HS nghiên cứu thông tin SGK/17
trả lời câu hỏi
GV? Em hãy trình bày cấu tạo của kính lúp
HS: trả lời và ghi nhớ
GV? kính lúp dùng để làm gì
HS: Trả lời và ghi nhớ
GV: gọi đại dện 1 HS đọc to nội dung hớng
dẫn sử sụng kính lúp HS nghe và làm theo
lời bạn đọc
GV: gọi đại diện 1 HS lên bảng trình bày
cách sử dụng kính lúp
HS: ở dới theo dõi nhận xét
GV: nhận xét thao tác HS ghi nhận
1. kính lúp và cách sử dụng
* Cấu tạo gồm
- tay cầm bằng kim loại hoặc băng
nhựa
- Tấn kính trong lồi 2 mặt
* Dùng phóng to hình ảnh của vật từ
2 20 lần
* Sử dụng : đẻ mặt kính sát vật mẫu
mắt nhìn vào kính rồi từ từ đa kính
lên nhìn rõ vật
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV: Cho HS nghiên cứu thông tin trong
SGK/18 và yêu cầu HS quan sát H 5.3 kính
hiển vi xác định các bộ phận của kính

HS: lên bảng chỉ trên tranh giới thiệu các
bộ phận của kính hiển vi sau đó giới thiệu
các bộ phận của kính hiển vi trên vật mẫu
GV? Kính hiển vi bao gồm máy phần chính
đó là những phần nào
HS: trả lời sau khi đã đợc chỉ trên tranh và
trên vật mẫu ghi nhớ
GV: tiếp tục cho HS nghiên cứu thông tin
SGK/19 cách sử dụng kính hiển vi
2. Kính hiển vi và cách sử dụng
* cấu tạo gồm
- Chân kính
- Thân kính có ống kính và ốc điều
chỉnh
- bàn kính nơi đạt tiêu bản có kẹp
Trờng THCS Nghĩa Lộ Giáo viên: Nguyễn Văn Kết
Giáo án S inh học 6 Năm học 2014 - 2015
GV: làm mãu thao tác tiến hành sử dụng
kính hiển vi các nhóm theo dõi từng bớc
GV: Phát kính cho các nhóm và yêu cầu các
nhóm làm thao tác sử dụng theo hớng dẫn
của giáo viên
HS: Có thể quan sát đợc vật hoặc có thể
không song phải biết cách điều chỉnh ánh
sáng của kính
GV: yêu cầu HS trình bày cách sử dụng kính
hiển vi
HS: Trình bày và ghi nhớ nội dung trong
SGK/19
GV? Theo em bộ phận nào của kính đợc coi

là quan trọng nhất vì sao
HS: trả lời và ghi nhớ
GV: Cho HS đọc to phần ghi nhớ SGK/19
- Cách sử dụng SGK/19
- Thân kính quan trọng nhất vì có
ống kính để phóng to các vật
IV/ củng cố - dặn dò
- GV: gọi HS nên bảng trình bày các bộ phận của kính và cho biết chức năng
của từng bộ phận
GV: gọi HS trình bày lại cách sử dụng kính hiển vi
- Về nhà học bài trả lời câu hỏi trong SGK/19 và đọc mục em có biết SGK/20
- Nghiên cứu trớc nội dung của bài mới quan sát tế bào thực vật
- chuẩn bị tiết sau nhóm một củ hành và một quả cà chua
*Rút kinh nghiệm giờ dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trờng THCS Nghĩa Lộ Giáo viên: Nguyễn Văn Kết
Giáo án S inh học 6 Năm học 2014 - 2015
Ngy Son: 24/08/2014
Tiết 5
Quan sát tế bào thực vật
a/ mục tiêu
1/ Kiến thức
- HS: Biết cách tự làm một tiêu bản tế bào thực vật (tế bào vảy hành hoặc tế bào thịt
quả cà chua)
2/ Kĩ năng

- Sử dụng kính hiển vi và tập vẽ hình trên kính
3/ Thái độ
- Bảo vệ giữ gìn dụng cụ kính hiển vi và trung thực chỉ vẽ hình quan sát đợc
B/ chuẩn bị
- Mẫu vật : Biểu bì vảy hành và thịt quả cà chua
Kính hiển vi 3 chiếc
- tranh: Hình 6.1 các bớc tiến hành SGK/21
H 6.2 SGK/22củ hành và tế bào biểu bì vảy hành
H 6.3 SGK/22quả cà chua và tế bào thịt quả cà chua
C/ hoạt động dạy học
I/ổn định tổ chức
II/ Kiểm tra bài cũ
GV?Trình bày các bớc sử dụng kính hiển vi
HS: - Đặt và cố định tiêu bản trên kính hiển vi
- Điều chỉnh ánh sáng bằng gơng phản chiếu
- sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật
II/ bài mới
*Giới thiệu bài :
Gv kiểm tra chuẩn bị của học sinh theo nhóm. Học sinhtrình bày cách sử dụng kính
hiển vi. GV yêu cầu : Làm đợc tiêu bản tế bào cà chua hoặc vảy hành, vẽ lại hình khi
quan sát đợc.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV: Gọi HS đọc to cách tiến hành lấy mẫu
và quan sát mẫu trên kính
GV: Lu ý HS ở tế bào vảy hành cần lấy môt
lớp thật mỏng và trải phẳng không để gấp ở
tế bào thịt quả cà chua chỉ quyệt lớp mỏng
GV:đi lại các nhóm giúp đỡ nhắc nhở và giả
đáp thắc mắc của HS
Quan sát tế bào biểu bì vảy

hành dới kính hiển vi
HS: Nghe và kết hợp quan sát H6.1
SGk/21 trình bày lại cách tiến hành
sau đó tiến hành các thao tác theo h-
ớng dẫn SGK/21 + 22
HS: qua sát tiêu bản của giáo viên để
đối chiếu với tiêu bản của nhóm và
vẽ hình
GV: treo tranh giới thiệu
- Củ hành và tế bào vảy hành
- Quả cà chua và tế bào thịt quả cà chua
GV: hớng dẫn HS cách vừa quan sát và vẽ
hình và đối chiếu với tiêu bản
Vẽ hình quan sát đợc dới kính
hiển vi
- HS: Quan sát tranh đối chiếu với
hình vẽ của nhóm phân biệt vách
ngăn tế bào và vẽ hình vào vở
IV/ Củng cố - Dặn dò
GV: yêu cầu Hs nhắc lại các thao tác làm tiêu bản và cách sử dụng kính hiển vi
- đánh giá chung buổi thực hành
Trờng THCS Nghĩa Lộ Giáo viên: Nguyễn Văn Kết
Giáo án S inh học 6 Năm học 2014 - 2015
- vệ sinh kính và vệ sinh lớp học
- Về nhà học bài trả lời câu hỏi trong SGK/22
- Nghiên cứu trớc nội dung bài mới cấu tạo tế bào thực vật
*Rút kinh nghiệm giờ dạy :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trờng THCS Nghĩa Lộ Giáo viên: Nguyễn Văn Kết
Giáo án S inh học 6 Năm học 2014 - 2015
Ngy Son: 24/08/2014
Tiết 6
cấu tạo tế bào thực vật
a/ mục tiêu
1/ Kiến thức
- HS xác định đợc các cơ quan của thực vật đều đợc cấu tạo bằng tế bào
- nắm đợc các thành phần chủ yếu của tế bào và khái niệm về mô
2/ Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát hình vễ nhận biết kiến thức
3/ Thái độ
- yêu thích môn học
B/ Chuẩn bị
- tranh: H 7.1, 2, 3 lát cắt ngang một phần rễ thân và lá SGK/23
H 7.4 Sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật SGK/24
C/ hoạt động dạy học
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
* Giới thiệu bài
Ta đã quan sát tế bào biểu bì vảy hành đó là những khoang hình đa giác, có
phải tất cả các thực vật, các cơ quan của thực vật đều có cấu tạo tế bào, giống nh vảy
hành không
Chúng ta ngiên cứu bài hôm nay.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV: Cho Hs nghiên cứu thông tin SGK/23

trao đổi nhóm trả lời câu hỏi
SGK/23
GV? Tìm điểm giống nhau cơ bản trong cấu
tạo cảu rễ thân và lá
HS: đều đợc cấu tạo bằng tế bào
GV: Cho HS quan sát H 7.1

7.3 SGK/23
em có nhận xét gì về hình dạng tế bào thực
vật
HS: trả lời và ghi nhớ
GV? trong cùng một cơ quan tế bào có
giống nhau không lấy VD
HS: trong cùng một cơ quan có nhiều tế bào
khác nhau VD: thân cây gồm có tế bào biểu
bì, thịt vỏ, mạch rây, mạch gỗ, ruột
GV:Cho HS đọc thông tin Bảng kích thớc tế
bào SGK/24 rút ra nhận xét
GV: thông báo một số tế bào có kích thớc
nhỏ nh mô phân sinh ngọn, tế bào sợi gai dài
Hình dạng và kích thớc của
tế bào
- Cơ thể thực vật đều đợc cáu tạo
bằng tế bào
- tế bào có nhiều hình dạng
- Kích thớc khác nhau
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV: cho HS nghien cứu thông tin SGK/24
kết hợp quan sát H 7.4 sau đó lên bảng chỉ
trên tranh các bộ phận của tế bào

HS: ở dới nhận xét bỏ xung
GV: chốt lại kiến thức
GV: Mở rộng : Chú ý lục lạp trong chất tế
bào có chứa diệp lục làm cho cây hầu hết có
màu xanh góp phần vào quá trình quang hợp
Cấu tạo của tế bào
*Tế bào gồm
- vách tế bào
- Chất tế bào
- Màng sinh chất
- Nhân
- không bào
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV: treo tranh các loại mô yêu cấuH quan

Trờng THCS Nghĩa Lộ Giáo viên: Nguyễn Văn Kết
Giáo án S inh học 6 Năm học 2014 - 2015
sát trả lời câu hỏi
GV?Em có nhận xét gì về cấu tạo hình dạng
các tế bào của cùng một loại mô khác nhau
HS: trả lời cacvs loại mô khác nhau có hình
dạng tế bào khác nhau
GV? Vậy mô là gì
HS: trả lời và ghi nhớ
GV: cho HS đọc kết luận chung trong
SGK/25
- Mô là nhóm có nhiều hình dạng
- Cấu tạo giống nhau cùng thực hiện
một chức năng riêng
IV/ Củng cố - Dặn dò

GV: Cho Hs đọc mục em có biết SGK/25+ 26
GV: Tổ chức cho lớp chơi trò chơi giải đáp ô chữa theo nhóm
GV: Gọi các nhóm nhận ô chữa và giải đáp ô chữa
HS: nhóm khác có thể nhận xét bổ xung sửa chữa
GV: Chốt lại các dáp án và gọi các nhóm giải đáp ô chữ đặc biệt
1 Thực vật 2 nhân tế bào 3 không bào 4 màng sinh chất 5 Chất tế bào
ô chữ đặc biệt cần tìm đó là tế bào
- về nhà học bài trả lời câu hỏi trong SGK/26
- Nghiên cứu trớc nội dung bài mới ( sự lớn lên và phân chia của tế bào )
*Rút kinh nghiệm giờ dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trờng THCS Nghĩa Lộ Giáo viên: Nguyễn Văn Kết
Giáo án S inh học 6 Năm học 2014 - 2015
Ngy Son: 31/08/2014
Tiết 7
sự lớn lên và phân chia của tế bào
a/ mục tiêu
1/ Kiến thức
- HS: có thể trả lời đợc câu hỏi tế bào lớn lên và phân chia nh thế nào
- hiểu đợc ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia của tế bào ở thực vật chỉ có các tế
bào ở mô phân sinh mới có khả năng phân chia
2/ Kĩ năng
- Quan sát tìm kiếm kiến thức
3/ thái độ
- Yêu thích môn học

B/ Chuẩn bị
- Tranh : Sơ đồ sự lớn lên của tế bào
Sơ đồ sự phân chia của tế bào
c/ hoạt động dạy học
I/ổn định tổ chức
II/ Kiểm tra bài cũ
III/ bài mới
*Giới thiệu bài :
Thực vật đợc cấu tạo bởi các tế bào cũng nh ngôi nhà đợc xây dung bởi các
viên gạch nhng các ngôi nhà không tự lớn lên đợc mà thực vật lại lớn lên đợc
Cơ thể thực vật lớn lên do sự tăng số lợng tế bào qua các quá trình phân chia
và tăng kích thớc của từng tế bào. Để thấy rõ chúng ta nghiên cứu bài hôm nay

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV: Cho Hs nghiên cứu thông tin SGK/27
kết hợp quan sát H 8.1 trao đổi nhóm trả lời
câu hỏi
GV? tế bào lớn lên nh thế nào
GV: gợi ý: Chú ý đén kích thớc của tế bào
mới hình thành so với tế bào đạng lớn lên và
tế bào trởng thành màu vàng chỉ không bào
HS: trả lời và ghi nhớ
GV? nhờ đâu mà tế bào lớn lên đợc
HS: trả lời và ghi nhớ
GV? Trên hình 8.1 tế bào lớn lên bộ phận
nào tăng kích thớc bộ phận nào nhiều lên
HS: Kích thớc vách ttế bào và không bào
thay đổi, chất tế bào nhiều lên
1.Sự lớn lên của tế bào
- Tế bào non có kích thớc nhỏ lớn

dần thành tế bào trởng thành
- Nhờ có sự trao đổi chất
GV: Viết sơ đồ trình bày mối quan hệ giữa
sự lớn lên của tế bào
HS: Quan sát H8.2 SGK kết hợp thông tin
trong SGK/28 trao đổi nhóm trả lời câu hỏi
GV? tế bào phân chia nh thế nào
HS: Từ 1 nhân hình thành 2 nhân tách xa
nhau sau đó chất tế bào đợc phân chia xuất
hiện vách ngăn ngăn tế bào cũ thành 2 tế bào
con, tế bào con tiếp tục lớn lên bằng tế bào
mẹ
GV? tế bào ở những bộ phận nào có khả
năng phân chia
HS: Các tế bào ở mô phân sinh có khả năng
phân chia tạo tế bào mới cho cơ thể thực vật
GV? các cơ quan nh rễ thân lá lớn lên nhờ
đâu
2.Sự phân chia của tế bào
Tế bào con

trsinh
tế bào trởng
thành

phanchia
tế bào non(tế bào
mới
Trờng THCS Nghĩa Lộ Giáo viên: Nguyễn Văn Kết
Giáo án S inh học 6 Năm học 2014 - 2015

HS: Nhờ sự lớn lên và phân chia của tế bào
GV: yêu cầu HS rút ra kết luận
HS: rút ra kết luận và ghi nhớ
GV: thông báo sự phân chia và lớn lên của
tế bào thực vật là quá trình sinh lí phức tạp
- tế bào lớn lên đến một thời kì nhất
định thì phân chia ( thông tin
SGK/28)
- các tế bào ở mô phân sinh có khả
năng phân chia tế bào mới cho cơ thể
thực vật
* ý nghĩa : giúp các cơ quan của
thực vật lớn lên
IV/ Củng cố - dặn dò
Kiểm tra 15 phút
Câu 1
Hãy điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống cho câu trả lời sau
*Thực vật có hoa là những thực vật mà cơ quan (1) là hoa,quả, hạt
*Thực vật (2) là những thực vật cơ quan sinh sản không phải là hoa quả hạt
*Cơ thể htực vật gồn 2 loại cơ quan
- Cơ quan (3) có chức năng nuôi dỡng cây
- cơ quan (4) có chức năng duy trì và phát triển nòi giống
Câu 2
Hãy gép các thông tin ở cột A với các thông tin cột B cho phù hợp với cấu tạo và chức
năng của kính hiển vi
A cấu tạo B chức năng
1 chân kính
2 thân kính có ống kính và ốc điều
chỉnh
3 bàn kính

4 gơng phản chiếu
a để mắt nhìn và quan sát đĩa kính gắn với
vật kính phóng to hình ảnh của vật
b giữ thăng bằng cho kính
c tập chung ánh sáng vào vật mẫu
d đặt tiêu bản quan sát
Câu 3 hãy điền từ Đ ( đúng ) hoặc S (sai) vào ô trống cho các câu trả lời sau
Sự phân chia của tế bào diễn ra nh sau
A một nhân hình thành 2 nhân tách xa nhau
B Chất tế bào phân chia vách tế bào giữ nguyên
C Chất tế bào phân chia vách tế bào ngăn đôi tế bào cũ thành 2 tế bào mới
D Nhân tế bào giữ nguyên chất tế bào phân chia
Câu 4 hãy khoang tròn vào chữ cái A, B, C, D em cho là đúng nhất cho các trờng
hợp sau
1.4 tế bào ở các bộ phận nào của cây có khả năng phân chia
A mô phân sinh b mô mềm c mô nâng đỡ d tất cả các mô trên
2.4 tế bào gồm nhữnh thành phần chủ yếu
A vách tế bào ( Chỉ có ở tế bào thực vật )
B màng sinh chất, chất tế bào
C nhân và một số thành phần khác nh không bào, lục lạp
D tất cả các ý trên
3.4 Bộ phận nào của kính hiển vi là quan trọng nhất
A Chân kính và gơng phản chiếu C bàn kính nơi đặt tiêu bản
B Thân kính có ống kính và ốc điều chỉnh D tất cả các ý trên
Hớng dẫn chấm điểm
Câu1 ( 2 điểm ) mỗi ý điền đúng đợc 0,5 điểm
đáp án : (1) sinh sản (2) không có hoa (3) sinh dỡng (4) sinh sản
Câu2 ( 3 điểm ) mỗi ý gép đúng đợc 0,75 điểm
đáp án : 1 - b 2 - a 3 - d 4 - c
Câu 3 ( 2 Điểm ) mỗi ý điền đúng đợc 0,5 điểm

đáp án A, c đúng B, d sai
Câu 4 ( 3Điểm ) mỗi ý đúng cho 1 điểm
đáp án : 1.4 A 2.4 D 3.4 B
- Về nhà học bàig trả lời câu hỏi trong SGK/28
- Nghiên cứu trớc nội dung của bài mới các loại rễ các miền của rễ
- Su tầm một số laọi rễ cây mang đến lớp
Trờng THCS Nghĩa Lộ Giáo viên: Nguyễn Văn Kết
Gi¸o ¸n S inh häc 6 N¨m häc 2014 - 2015

*Rót kinh nghiÖm giê d¹y:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trêng THCS NghÜa Lé Gi¸o viªn: NguyÔn V¨n KÕt
Giáo án S inh học 6 Năm học 2014 - 2015
Ngy Son: 31/08/2014
Chơng II rễ
Tiết 8
Các loại rễ,các miền của rễ
a/ mục tiêu
1/ kiến thức
- HS: nhận biết và phân biệt đợc hai loại rễ chính là rễ cọc và rễ chùm
- Phân biệt đợc cấu tạo và chức năng các miền của rễ
2/ Kĩ năng
- quan sát, so sánh
- Hoạt động nhóm
3/ Thái độ

- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật
B/ chuẩn bị
GV - Mô hình : các miền của rễ
- bảng phụ
HS:- vật mẫu :Một số cây có rễ chùm và rễ cọc
- tranh : h 9.1 rễ cọc rễ chùm SGk/29
c/ Hoạt động dạy học
I. ổn địng tổ chức:
II. kiểm tra bài cũ
GV? tế bào ở những bộ phận nào của cây có khả năng phân chia quá trình đó
diễm ra nh thế nào
HS: các tế bào ở mô phân sinh có khả năng phân chia ;
- quá trình đó diễn ra đầu tiên hình thành 2 nhân sau đó chất tế bào phân chia
vách tế bào hình thành ngăn đôi tế bào cũ thành 2 tế bào con
III. bài mới:
*Giới thiệu bài:
Rễ giữ cho cây mọc đợc trên đất, rễ hút nớc và muối
khoáng hoà tan, có phải tất cả các loại rễ cây đều có cùng 1 loại rễ không, ta nghiên
cứu bài hôm nay
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV: gọi đại diện 1 HS đọc bài
HS: bỏ tất cả các loại rễ cây lên khay quan
sát các rễ cây của nhóm và yêu cầu HS quan
sát H 9.1 phân chia mẫu rễ thành 2 loại
GV: gọi đại diện các nhóm trình bày các
mẫu vật thành 2 nhóm nhóm khác theo dõi
nhận xét nhóm của bạn
GV: chốt lại sự xắp xếp của các nhóm điên
vào phiếu học tập
Bài tập A B

1- tên cây
2- đặc điểm
3 - tên rễ
GV: Cho HS quan sát để hoàn thành bài tập
SGK/29
GV: gợi ý các em chú ý đến kích thớc các rễ
cách mọc của rễ để xác định
GV? Em hãy nêu đặc điểm chính của rễ cọc
và rễ chùm
HS: trả lời và học sinh khác nhận xét bổ
xung
GV: chốt lại nội dung kiến thức trên bảng
1. Các loại rễ
Trờng THCS Nghĩa Lộ Giáo viên: Nguyễn Văn Kết
Giáo án S inh học 6 Năm học 2014 - 2015
phụ
Nhóm A B
1 - tên cây Mít, cải,đậu Lúa, ngô, hành
2 - đặc điểm
Một rễ to khoẻ đâm thẳng nhiều
rễ con mọc xuyên và từ rễ con
mọc ra nhiều rễ nhỏ hơn
Gồm nhiều rễ to dài gần
bằng nhau mọc toả ra từ
gốc thân thành chùm
3 - tên rễ Rễ cọc Rễ chùm
GV: Yêu cầu HS dựa vào phiếu học tập hoàn
thành bài tập SGK/30 dựa vào hình 9.2
GV: gọi đại diện 1,2 HS báo cáo kết quả HS
khác nhận xét bổ xung

GV: chốt lại kiến thức
H: 9.2 cây tỏi, cây lúa rễ chùm
Câu bởi. cải, hồng xiêm rễ chùm
GV: cho HS đọc to nội dung
SGK/30
GV: giới thiệu các miền của rễ
trên tranh và trên mô hình
HS: theo dõi trả lời câu hỏi
GV? Rễ có mấy miền đó là những
miền nào
HS: lên bảng chỉ lại trên tranh trả
lời
GV: giới thiệu chức năng của cá
miền
HS: ghi nhớ nội dung kiến thức
GV: cho HS đọc kết luận chung
2.Các miền của rễ
Các miền của rễ Chức năng
Miền trởng thành có
các mạch dẫn
Dẫn truyền
Miền hút có lông hút Hấp thụ nớc và muối
khoáng
Miền sinh trởng nơi
tế bào phân chia
Làm cho rễ dài ra
Miền chóp rễ Che trở cho đầu rễ
IV. Củng cố - Dặn dò
GV: Đa một vài loại cây có rễ sau đó yêu cầu HS phân loại rễ và trình bày đặc
điểm của từng loại rễ

GV: Gọi đại diện HS lên bảng phân loại và trình bày HS ở dới theo dõi nhận xét
GV; chốt lại nội dung kiến thức
GV: Gọi HS lên bảng chỉ trên mô hình các miền của rễ và cho biết chức năng
của các miền
HS: ở dới theo dõi nhận xét bổ xung
- Về nhà học bài trả lời câu hỏi trong SGK/31,đọc mục em có biết SGK/31
- Nghiên cứu trớc nội dung bài mới cấu tạo miền hút của rễ
*Rút kinh nghiệm giờ dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trờng THCS Nghĩa Lộ Giáo viên: Nguyễn Văn Kết
Gi¸o ¸n S inh häc 6 N¨m häc 2014 - 2015
Trêng THCS NghÜa Lé Gi¸o viªn: NguyÔn V¨n KÕt
Giáo án S inh học 6 Năm học 2014 - 2015
Ngy Son: 07/09/2014
Tiết 9
Cấu tạo miền hút của rễ
a/ Mục tiêu
1/ Kiến thức
- HS: Hiếu đợc cấu tạo và chức năng các bộ phận miền hút của rễ
- Bằng quan sát thấy đợc cấu tạo của các bộ phận phù hợp với chức năng của
chúng
- Biết sử dụng kiến thức giải thích một số hiện tợng thực tế liên quan đến rễ cây
2/ Kĩ năng - quan sát tranh tìm kiến thức
3/ Thái độ - Giáo dục ý thức bảo vệ cây
B/ chuẩn bị

GV: -tranh vẽ lát cắt ngang qua miền hút của rễ cây H10.1
Tế bào lông hút H10.2
- bảng phụ
HS:Nghiên cứu bài mới
C/ Hoạt động dạy học
I.ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ
GV? Có mấy loại rễ trình bày đặc điểm của từng loại
HS: Rễ cọc : Một rễ to khoẻ đâm thẳng nhiều rễ con mọc xuyên và từ rễ con mọc
ra nhiều rễ nhỏ hơn
Rễ chùm : Gồm nhiều rễ to dài gần bằng nhau mọc toả ra từ gốc thân thành
chùm
GV? rễ có mấy miền đó là những miền nào chức năng của từng miền
HS: - Miền trởng thành

dẫn truyền
- miền hút có các lông hút

hấp thụ nớc và muối khoáng
- miền sinh trởng nơi tế bào phân chia

làm cho rễ dài ra
- Miền chóp rễ

che trở cho đầu rễ
III. Bài mới
*Giới thiệu bài:
Ta đã biết rễ gồm 4 miền các miền của rễ đều có chức năng quan trọng nhng vì
sao miền hút lại quan trọng nhất của rễ, nó có cấu tạo phù hợp với việc hút nớc và
muối khoáng hoà tan trong đất ntn? Hôm nay chúng ta nghiên cứu bài 10

Hoạt động của giáo viên và HS Nội dung
GV: Treo tranh H 10.1 và 10.2 giới thiệu lát
cắt ngang qua miền hút và tế bào lông hút
HS: theo dõi và ghi nhớ kiến thức
GV: Yêu cầu HS quan sát H10.1 & 10.2 đọc
phần ghi chú ghi ra giấy các bộ phận của vỏ
và trụ giữa
GV: Gọi đại diện 1 2 Hs trình bày
HS:Khác nhận xét bổ xung
GV: Cho Hs ghi sơ đồ các bộ phận của miền
hút
GV: cho Hs đọc bảng cấu tạo và chức năng
của miền hút
HS Quan sát H10.2 trả lời câu hỏi
GV? Vì sao mỗi lông hút là một tế bào
HS: Vì lông hút có vách tế bài, màng tế bào,
nhân, không bào
GV? tế bào lông hút có đặc điểm gì ? Vì sao
HS: Tế bào lông hút kéo dài ra

Hút nớc
và muối khoáng hoà tan
1. Cấu tạo miền hút của rễ
Biểu bì
Vỏ Thịt vỏ
Cấu tạo Bó mạch
mạch rây
Trụ giữa
mạch gỗ
Ruột

GV: cho Hs thảo luận trả lời câu hỏi
Cấu tạo miền hút phù hợp với chức năng thể
2.Chức năng của miền hút
Trờng THCS Nghĩa Lộ Giáo viên: Nguyễn Văn Kết
Giáo án S inh học 6 Năm học 2014 - 2015
hiện nh thế nào
HS: các tế bào xép sát nhau bảo vệ lông hút
GV? lông hút có tồn tại mãi không
HS: không tồn tại mãi già sẽ rụng
GV? Em hãy so sánh ts bào thực vật với tế
bào lông hút
HS: Tế bào lông hút không có lục lạp ( diệp
lục )
GV: thông báo tế bào lông hút có không
bào lớn kéo dài để tìm nguồn thức ăn
GV? tại sao bộ rễ thờng ăn sâu lan rộng và
có nhiều rễ con
HS: tìm nớc và muối khoáng
GV? Vậy chức năng của miền hút là gì
- Biểu bì

bảo vệ các bộ phận bên
trong có lông hút

hút nớc và muối
khoáng hoà tan
- thịt vỏ

chuyển các chất từ tế
bào vào trụ giữa

- Mạch rây

vận chuyển chất hữu
cơ nuôi cây
- Mạch gỗ

vận chuyển nớc và
muối khoáng từ rễ lên thân lá
- Ruột

chứa chất dinh dỡng dự trữ
IV. Củng cố - Dặn dò
GV: Gọi HS lên bảng chỉ trên tranh cấu tạo và chức năng của miền hút
HS: ở dới theo dõi nhận xét bổ xung
GV: Nhận xét và nhắc lại nội dung kiến thức của bài học
GV: treo nội dung
câu hỏi 2 SGK/33 hãy đánh dấu v vào cho ý trả lời đúng của câu sau
miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì
a gồm 2 phần vỏ và trụ giữa
b có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất
c có lông hút có chức năng hút nớc và muối khoáng hoà tan
D có ruột chứa chất dinh dỡng dự trữ
Đáp án C
GV? Có phải tất cả các rễ cây đều có miền hút không vì sao
HS: Không vì những rễ cây ngập trong nớc không có lông hút vì nớc và muối
khoáng hoà tan trong nớc ngấm trực tếp qua các tế bào biểu bì của rễ
- về nhà học bài trả lời câu hỏi trong SGK/33
- Làm bài tập SGK/33
- Nghiên cứu trớc bài sự hút nớc và muối khoáng của rễ
*Rút kinh nghiệm giờ dạy:

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trờng THCS Nghĩa Lộ Giáo viên: Nguyễn Văn Kết
Giáo án S inh học 6 Năm học 2014 - 2015
Ngy Son: 07/09/2014
Tiết 10
Sự hút nớc và muối khoáng của rễ
a/ Mục têu
1/ Kiến thức
- HS: biết quan sát nghiên cứu kết quả thí nghiệm để tự xác định đợc vai trò của
nớc và một số loại muối khoáng chính đối với cây
- xác định đợc con đờng rễ cây hút nớc và muối khoáng hoà tan
- Hiểu nhu cầu nớc vaf muối khoáng của cây phụ thuộc vào những điều kiện nào
- Tập làm thí nghiệm đơn giản nhằm chứng minh cho mục đích nghiên cứu
2/ Kĩ năng
- Vận dụng kiến thức giải thích một số hiện tợng trong tự nhiên
3/ Thái độ
- Yêu thích môn học
B/ chuẩn bị
GV: Hình vẽ 11.1
- bảng phụ
HS:Nghiên cứu bài mới
C/ Hoạt động dạy học
I. ổn định tổ chức
II.Kiểm tra bài cũ:
GV: Treo tranh sơ đồ lát cắt ngang qua miền hút của rễ yêu cầu HS trình bày

cấu tạo và chức năng miền hút của rễ
HS: Khác nhậ xét bổ xung
GV: nhận xét và chấm điểm
III.Bài mới:
*Giới thiệu bài
Rễ không những giúp cây bám chặt vào đất mà còn
giúp cây hút nuớc và muối khoáng hoà tan từ đất.
Vậy cây cần nớc và muối khoáng ntn?Rễ cây hút nớc vào muối khoáng ntn?Ta
nghiên cứu bài hôm nay
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
HS: nghiên cứu thí nghiệm SGk H11.1 /36
thảo luận trả lời câu hỏi mục SGK/35
GV? bạn minh làm thí nghiệm trên nhằm
mục đích gì
HS: Nhằm chứng minh cây cần nớc nh thế
nào
GV? yêu cầu HS dự đoán kết quả và giải
thích
GV: nhận xét
GV: Cho Hs báo cáo thí nghiệm ở nhà
I/ cây cần nớc và các loại muối
khoáng
1 nhu cầu nớc của cây
STT
Tên mẫu thí
nghiệm
Khối lợng trớc khi
phơi khô
Khối lợng sau
khi phơi khô

Lợng nớc trong thí
nghiệm
1 Cải bắp 100 10 90
2 Da chuột 100 5 95
3 Hạt lúa 100 70 30
4 Củ khoai lang 100 65 35
GV?Khối lợng trớc khi phơi khô và sau khi
phơi khô thế nào
HS: Khối lợng bị giảm đi
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK/35 trả lời câu hỏi
GV? Em có nhận xét gì vầ nhu cầu cần nớc
của cây
HS: trả lời và ghi nhớ
- Nớc rất cần cho cây không có nớc
cây sẽ chết

Trờng THCS Nghĩa Lộ Giáo viên: Nguyễn Văn Kết
Giáo án S inh học 6 Năm học 2014 - 2015
GV? GV: Đa ra VD để hỏi nhu cầu về nớc
của các loại cây khác nhau có giống nhau
không
HS: Không
GV? vì sao cung cấp đủ nớc đúng lúc cây sẽ
sinh trởng tốt cho năng suất cao
HS: vì phụ thuộc vào các giai đoạn sống các
bộ phận khác nhau
GV: chốt lại kiến thức HS ghi nhớ
GV: Cho HS liên hệ thực tế địa phơng kể tên
các loại cây cần nhiều nớc và những loại cây

cần ít nớc
- nớc cây cần nều hay ít phụ thuộc
vào loại cây và các giai đoạn sống
khác nhau của cây
GV: Cho Hs quan sát H11.1đọc thí nghiệm 3
SGK/35 trả lời câu hỏi
GV?Theo em bạn tuấn làm thí nghiệm trên
để làm gì
HS: chứng minh nhu cầu cần nớc của cây
GV: yêu cầu HS làm thí nghiệm gồm các b-
ớc
1 mục đích thí nghiệm xem nhu cầu muối
đậm của cây
2 đối tợng thí nghiệm
3 tiến hành thí nghiệm điều kiện và kết quả
GV: nhận xét bổ xung
GV: yêu cầu HS đọc thông tin SGK/36 trả
lời câu hỏi
GV? Rễ cây chỉ hấp thụ các loại muối
khoáng nào
HS:trả lời và ghi nhớ
GV: thông báo các chu kì sống của cây khác
nhau nhu cầu về muối khoáng khác nhau
GV: Cho Hs liên hệ thực tế trong gia đình
thờng bón các loại phân nào cho các cây
trồng
GV: vậy cây cần mấy loại muối khoáng
chính
HS: trả lời và ghi nhớ
GV: Cho Hs đọc kết luận chung SGK/36

2. Nhu cầu muối khoáng của cây
- Rễ cây chỉ hấp thụ muối khoáng
hoà tan trong đất
- Muối khoáng giúp cây sinh trởng
và phát triển tốt
- Cây cần 3 loại muối khoáng chính
đó là muối đạm, muối lân, muối ka li
IV. Củng cố Dặn dò.
GV? Em hãy cho biết vai trò của nớc và muối khoáng đối với cây
HS: - Nớc rất cần cho cây không có nứơc cây sẽ chết
- Muối khoáng giúp ây sinh trởng và phát triển
GV? Theo em những gia đoạn nào của cây cần nhiều nớc và muối khoáng
HS: Gia đoạn cây con, cây sinh trởng và phát triển
Học bài trả lời câu hỏi SGK\36
- Nghiên cứu trớc nội dung bài mới phần II của bài

*Rút kinh nghiệm giờ dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trờng THCS Nghĩa Lộ Giáo viên: Nguyễn Văn Kết
Gi¸o ¸n S inh häc 6 N¨m häc 2014 - 2015
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trêng THCS NghÜa Lé Gi¸o viªn: NguyÔn V¨n KÕt

×