Tiết 1: Đặc điểm của cơ thể sống. Nhiệm vụ của sinh học
Dùng kí hiệu + (có), - (không) điền vào các cột trống trong bảng sau và tìm thêm 3 ví dụ.
2. Đặc điểm cơ thể sống:
STT
Ví dụ
Lớn lên
Sinh sản
Di
chuyển
Lấy các
chất cần
thiết
Xếp loại
Loại bỏ
các chất
thải
Vật
sống
1
Hòn đá
2
Con gà
3
Cây đậu
4
Con mèo
5
Cây xoài
6
Ti vi
Vật không
sống
Tiết 1: Đặc điểm của cơ thể sống. Nhiệm vụ của sinh học
Đáp án
STT
Ví dụ
Lớn lên
Sinh sản
Di
chuyển
Lấy các
chất cần
thiết
Xếp loại
Loại bỏ
các chất
thải
Vật
sống
Vật không
sống
1
Hòn đá
-
-
-
-
-
-
+
2
Con gà
+
+
+
+
+
+
-
3
Cây đậu
+
+
-
+
+
+
-
4
Con mèo
+
+
+
+
+
+
-
5
Cây xoài
+
+
-
+
+
+
-
6
Ti vi
-
-
-
-
-
-
+
Hãy điền vào các cột trống một vài thông tin về chúng mà em biết
S
T
T
Tên sinh vật
1
Cây mít
2
Con voi
3
Con giun đất
4
Con cá chép
5
Cây bèo tây
6
Con ruồi
7
“Cây” nấm rơm
Nơi sống
Kích thước
(to, trung
bình, nhỏ)
Có khả
năng di
chuyển
Có ích hay
có hại
S
T
T
Tên sinh vật
Nơi sống
Kích
thước (to,
trung
bình, nhỏ)
Có khả
năng di
chuyển
Có ích hay
có hại
1
Cây mít
Trên cạn
To
không
Có ích
2
Con voi
Trên cạn
To
Có
Có ích
3
Con giun đất
Trong đất
Nhỏ
Có
Có ích
4
Con cá chép
Trong
nước
Trung
bình
Có
Có ích
5
Cây bèo tây
Mắt nước
Nhỏ
Trôi nổi
Có ích
6
Con ruồi
Trên cạn
Nhỏ
Có
Có hại
7
“Cây” nấm rơm
Rơm mục
Nhỏ
Không
Có ích
Đại diện của một số nhóm sinh vật trong tự nhiên
Vi khuẩn
Nấm
Thực vật
Động vật