Tải bản đầy đủ (.doc) (115 trang)

Giáo án toán hình học 7 chuẩn kiến thức đầy đủ nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (707.79 KB, 115 trang )

Tuần: 01 Ngày soạn: 20/8/2012

Tiết: 01 -  1. HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS hiểu được thế nào là hai góc đối đỉnh, nắm được tính chất của
hai góc đối đỉnh.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng về hình vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trước.
Nhận biết được các cặp góc đối đỉnh. Bước đầu làm quen với suy luận.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi
học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Thước thẳng, thước đo góc.
- HS: Thước thẳng, thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
3. Bài mới:(35’)
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV: Đặt vấn đề: Khi ta xét về vị trí hai
góc chúng có thể có chung đỉnh kề nhau,
bù nhau, kề bù. Hôm nay ta xét vị trí
mới về hai góc:
* HĐ1(7’)
GV: Yêu cầu HS quan sát thao tác vẽ
hình của GV
hS
Gv:Có nhận xét gì về cạnh OX và OX’,
OY và OY’
Hs:
* HĐ2: (7’)
GV:


O
ˆ
1

O
ˆ
3
có chung đỉnh, một cạnh
của góc này là tia đối của một cạnh góc
kia, được gọi là hai góc đối đỉnh.
Thế nào là hai góc đối đỉnh?
Hs
GV: cho HS đọc trong SGK
Hs:
GV: Nêu một cách định nghĩa sai khác
“thay từ mỗi bằng từ một” để khắc sâu
cho HS.
Hs:
* HĐ3(7’) Cho HS làm bài tập 1,2 được
1/ Thế nào là hai góc đối đỉnh:
* Định nghĩa: (SGK - 81)
VD:
ˆ
O
1

ˆ
O
3
ˆ

O
2

ˆ
O
4
là cặp góc đối đỉnh.
2. Tính chất của hai góc đối đỉnh
Ta có:
O
ˆ
1

O
ˆ
2
kề bù nên
O
ˆ
1
+
O
ˆ
2
=180
0
(1)
chép sẵn vào bảng phụ.
* GV vẽ góc A
O

ˆ
B và nêu vấn đề: vẽ
góc đỉnh của A
O
ˆ
B
Hs:
* GV: Hai góc đỉnh này có tính chất gì?
Hs:
GV: Cho HS kiểm tra quan sát của
mình bằng thước đo.
Hs:
GV: - Cho HS làm bài tập ?3
- Nhận xét về số đo của hai góc đối
đỉnh
Hs:
* HĐ4 (7’)
-GV: hướng dẫn để HS suy luận
Hs:
-Có nhận xét gì về góc
O
ˆ
1

O
ˆ
2
?
O
ˆ

3

O
ˆ
2
?
Hs:
-Qua bài tập rút ra kết luận
* HĐ5: (7’)
-Luyện tập:
-Bài tập 3, bài tập 4
O
ˆ
2
+
O
ˆ
3
=180
0
(2) (vì kề bù)
Từ (1) và (2) =>
O
ˆ
1
=
O
ˆ
3
O

ˆ
3

O
ˆ
4
kề bù nên
O
ˆ
3
+
O
ˆ
4
=180
0
(3)
O
ˆ
2
+
O
ˆ
4
=180
0
(kề bù) (4)
Từ (3) và (4) =>
O
ˆ

4
=
O
ˆ
2
T/c: (SGK)
4. Củng cố:(4’)
- Thế nào là hai góc đối đỉnh?
- Hai góc đối đỉnh có tính chất nào?
5. Dặn dò (1’)
- Thuộc tính chất của hai góc đối đỉnh.
- Làm bài tập: 5,6,7,8,9 / 82;83
IV. RÚT KINH NGHIỆM:


Ngày soạn:
20/08/2012
Tiết: 02 - LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Học sinh vận dụng lí thuyết về góc đối đỉnh dể làm bài tập
- Thụng qua bài tập củng cố kiến thức về hai góc đối đỉnh; góc kề bù
2. Kỹ năng
- Vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước. Nhận biết các góc đối đỉnh
trong một hỡn
3. Thái độ
-Yêu thích môn toán.
- Bước đầu tập suy luận
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giaos án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học

2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ ( 5' )
Hs1: Phát biểu định nghĩa và tính chất của hai góc đối đỉnh.
Hs2: Làm bài tập 4
Đáp án:
Hs1: Đ/n, t/c (Sgk/81) (10đ)
Hs2: Bài 4:
đối đỉnh với góc (5đ) (5đ)
2. Đặt vấn đề: (1')
ở tiết trước chúng ta đó được học về định nghĩa hai góc đối đỉnh, tính chất của
hai góc đối đỉnh. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ vận dụng kiến thức lí thuyết đó
vào giải các bài tập.
3. bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Đọc nội dung bài tập 5 (Sgk/82)
Cho biết yêu cầu của bài.
Bài tập 5 (Sgk/82): (12')
Vẽ = 56
Vẽ ABC' kề bù với . Tính =?
Vẽ kề bù với . Tính =?
a, Dùng thước đo góc vẽ
Dùng thước đo góc vẽ. Nêu cách vẽ Vẽ hình - cách vẽ: vẽ tia BC; trên nửa
mp bờ chứa tia BC xác định tia BA
sao cho = 56
0
.
Vẽ kề bù với . Tính
=?
b, Vẽ tia đối BC' của tia BC

có + =180 (T/c 2 góc kề
bù).⇒=180- 56 =124 (1)
Vẽ kề bù với . Tính =? c, Vẽ tia BA' là tia đối của tia BA
⇒ =180 -
x
O
x
/
y
/
y
47
0
C
/
C
B
A
56
0
(t/c 2 gúc kề bù). Mà =124
0
(Theo (1))
Nên =180
0
- 124
0
= 56
0
.

Yc hs lên bảng làm - Cả lớp nhận xét
bài làm của bạn
Ngoài cách tính trên ra ta còn cách nào
khác để tính số đo
và CBA là hai góc đối
đỉnh
⇒ = . Mà = 56
0
(đầu bài) ⇒ = 56
0
Cho cả lớp nhận xét đánh giá kết quả.
Từ nay về sau gặp 2 góc đối đỉnh nên
sử dụng t/c về hai góc đối đỉnh làm
nhanh hơn.
Đọc đầu bài số 6 (Sgk/83)
Để vẽ 2 đường thẳng cắt nhau và tạo
thành góc 47
0
ta vẽ như thế nào?
Lên bảng vẽ hình - Cả lớp vẽ vào vở
Bài 6 (Sgk/83): 14'
Vẽ gúc = 47
0
- Vẽ tia đối Ox' của tia Ox.
- Vẽ tia đối Oy' của tia Oy ta được
đường thẳng xx' cắt yy' tại O. Có 1 góc
bằng 47
0
.
Hs lên bảng vẽ hình - Cả lớp vẽ vào vở

Dựa vào hình vẽ và nội dung của bài
em hãy tóm tắt nội dung của bài dưới
dạng cho và tìm.
Cho
xx'∩yy'=O; = 47
Tìm =?;O =?; =?
Biết số đo ta tính được ngay số đo
góc nào tại sao?
Ta tính được ngay và là hai góc đối
đỉnh.
Ta tính được và là 2 gúc kề bù.
Giải:
+ (T/c 2 góc đối đỉnh)
Mà = 47
0
(đã cho).
Suy ra = 47
0
.
+ Có + = 180 (2 gúc kề bù)
⇒ = 180 - ⇒ =133
+ = = 133 (2 góc đối đỉnh)
Đọc nội dung bài 7 Sgk/83 Bài tập số 7(Sgk/83): (7')
Yc lên bảng vẽ hình
Cho h/s hoạt động nhóm bài 7. Yêu cầu
mỗi câu trả lời phải có lý do. Sau 3 phút
các nhóm treo bảng nhóm. Nhận xét
đánh giá.
Lên bảng vẽ hình
(đ ), (đ )


3 đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm tạo
thành mấy cặp góc đối đỉnh.
6 cặp góc đối đỉnh
x
/
y
/
y
x
47
0
z

-
z
-
y/
-
y
-
x
/
-
x
-
4. Củng cố,luyện tập: (4')
- Định nghĩa hai góc kề bù?
- Tớnh chất hai gúc kề bự?
- Định nghĩa hai góc đối đỉnh ?

- Tính chất hai góc đối đỉnh ?
5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (2')
- Học lớ thuyết:
- Làm bài 8, 9, 10 (Sgk/83), bài 4, 5, 6 (SBT/74)
- Chuẩn bị bài sau: Đọc trước bài hai đường thẳng vuông góc
IV. RÚT KINH NGHIỆM:

Tuần: 02 Ngày soạn: 27/08/2012

Tiết: 03 & 04 - 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết được thế nào là hai đường thẳng vuông góc và công nhận
tính chất có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với
đường thẳng cho trước, HS hiểu thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng.
2. Kỹ năng: HS biết dựng đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông
góc với đường thẳng cho trước, biết dựng đường trung trực của một đoạn thẳng.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi
học tập.
II. CCHUẨN BỊ:
- GV: Thước thẳng, Êke, bảng phụ.
- HS: Thước thẳng, Êke, một tờ giấy gấp hình.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án
Biểu
điểm
Vẽ góc vuông xBy. Vẽ góc x’By’
đối đỉnh với góc xBy. Hãy viết
tên hai góc vuông không đối đỉnh

với góc xBy ?
Hai góc vuông không đối đỉnh với
góc xBy là góc xBy’ và x’By
10
3. Bài mới:( 30’)
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* HĐ1:( 10’)
Gv: Yêu cầu Hs làm ?1
Hs: …
1. Thế nào là hai đường thẳng vuông
góc
y
y’
xx’
B
21
4 3
Gv: Hướng dẫn Hs thực hiện đúng thao
tác.
Gv: Các góc tạo bởi các nếp gấp là góc
gì?
Hs: …
Gv: Yêu cầu Hs làm ?2
Gv: Tìm mối quan hệ của
2
Ô
,
3
Ô
,

4
Ô
so
với
1
Ô
?
Gv: Vậy, như thế nào là hai đường thẳng
vuông góc?
* HĐ2: (10’)
Gv: Yêu cầu Hs làm ?3
Hs: …
Gv: Hướng dẫn Hs vẽ 2 trường hợp.
Gv: Yêu cầu Hs làm ?4
* HĐ3:(10’)
Gv: Yêu cầu HS quan sát hình 7.
Gv: Đườngtrung trực của đoạn thẳng là
gì?
Hs: …
Ta có:
1
Ô
=
0
90
(gt)
2
Ô
+
1

Ô
=
0
180
(kề bù)

2
Ô
=
0
180
-
0
90
=
0
90
3
Ô
=
1
Ô
(đđ)⇒
3
Ô
=
0
90
4
Ô

=
2
Ô
(đđ)⇒
4
Ô
=
0
90
Định nghĩa: Sgk/84.
Ký hiệu: xx’⊥ yy’
2. Vẽ hai đường thẳng vuông góc:
* Điểm O nằm trên đường thẳng a.
* Điểm O nằm ngoài đường thẳng a.
* Tính chất thừa nhận: Sgk/85
3. Đường trung trực của đoạn thẳng:
Định nghĩa: Sgk/85.
Đường thẳng d là đường trung trực của
đoạn thẳng AB.
4. Củng cố: (8’)
1) Hai đường thẳng vuông góc.
2) Tính chất.
3) Đường trung trực của đoạn thẳng.
- Yêu cầu học sinh làmbài tập 11,14/86.
5. Dặn dò: (2’)
- Thuộc các định nghĩa về hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của
đường thẳng
- Làm các bài tập: 12,13/86 Sgk.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:



y
y’
x’x
O
21
4 3
d
BA
M
Tuần: 03 Ngày soạn: 03/09/2012
Tiết: 05 -  3.
CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG
THẲNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được các tính chất: cho hai đường thẳng và một các
tuyến. Nếu một cặp góc so le trong bằng nhau thì…
2. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng nhận biết hai đường thẳng cắt một đường
thẳng các góc ở vị trí so le trong, cặp góc đồng vị, trong cùng phía.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi
học tập.
II. CHUẨ BỊ:
- GV: Thước đo góc, bảng phụ.
- HS: Thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án
Biểu
điểm

Hãy nêu tinh chất của hai góc đối
đỉnh?
Cho ví dụ?
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
∠xOy=∠x’Oy’
∠xOy’=∠x’Oy
5
5
3. Bài mới: (30’)
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* HĐ1: (17’)
-GV: vẽ đường thẳng cắt hai đường
thẳng a và b tại hai điểm A và B
Hs:
-GV giới thiệu về cặp góc so le trong
A
ˆ
3
1.Góc so le trong. Góc đồng vị
x
x’
y’
y
O

B
ˆ
1
Hs:
-GV: giới thiệu về cặp góc đồng vị

A
ˆ
1

B
ˆ
1
Hs:
Gv:Cho HS làm bài tập ? 1
Hs:
-Một HS lên bảng làm
Gv:Cho HS cùng làm và kiểm tra
Hs:
* HĐ2: (13’)
-GV: cho HS làm bài tập? 2
Hs:
-GV: vẽ hình 13
-Cho HS làm câu a
Hs:
Gv:Dựa vào mối quan hệ đã biết để tính
A
ˆ
1

B
ˆ
3
-Cho HS làm câu b
Hs:
Gv:Cho HS trả lời câu hỏi: nêu quan hệ

giữa các cặp góc
A
ˆ
2

A
ˆ
4
;
B
ˆ
2

B
ˆ
4
Gv:Cho HS trả lời câu hỏi: nêu quan hệ
giữa các cặp góc
A
ˆ
2

A
ˆ
4
;
B
ˆ
2


B
ˆ
4
Hs:
Gv:Cho HS làm câu C cặp góc đồng vị
nào ta đã biết kết quả
Hs:
Gv:Vậy 3 cặp góc còn lại là cặp góc
nào?
Hs:
Gv:Dựa vào kết quả bài tập hãy nêu
nhận xét; nếu 1 đường thẳng cắt 2
đường thẳng mà có một cặp góc so le
trong bằng nhau thì:?
Hs:
Các góc so le trong
A
ˆ
3

B
ˆ
1
;
A
ˆ
4

B
ˆ

2
Các góc đồng vị
A
ˆ
1

B
ˆ
1;
A
ˆ
2

B
ˆ
2
A
ˆ
3

B
ˆ
3
;
A
ˆ
4

B
ˆ

4
2.Tính chất:
a) Tính
A
ˆ
1

B
ˆ
3

A
ˆ
4
và A
1
kề bù nên
A
ˆ
4
+
A
ˆ
1
= 180
0
A
ˆ
1
= 180

0
-
A
ˆ
4
= 135
0
B
ˆ
2
+ B
3
= 180
0
(2 góc kề bù)
=>
B
ˆ
3
= 180
0
-B
2
= 135
0
b)
A
ˆ
4
=

A
ˆ
2
(vì đđ)
nên
A
ˆ
2
= 45
0
B
ˆ
2
=
B
ˆ
4
(vì đđ)
Nên
B
ˆ
4
=45
0
c)
A
ˆ
1
=
B

ˆ
1
=135
0
A
ˆ
3
=
B
ˆ
3
=135
0
A
ˆ
4
=
B
ˆ
4
=45
0
Tính chất (SGK)
4. Củng cố: (8’)
- Học sinh làm bài tập 21/89.
- Học sinh nhắc lại tính chất.
5. Dặn dò: (2’)
- Làm bài tập 17, 18, 19 (trang 76 SBT).
- Làm bài tập 22 (trang 89).
IV. RÚT KINH NGHIỆM:





Ngày soạn: 03/09/2012
Tiết: 06 - 4. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ơn lại thế nào là 2 đường thẳng song song. Cơng nhận dấu hiệu
nhận biết 2 đường thẳng song song.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng về vẽ 1 đường thẳng đi qua 1 đường thẳng nằm ngồi
đường thẳng và song song với đường thẳng đã cho. Sử dụng thành thạo êke, thước để
vẽ hai đường thẳng song song.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi
học tập.
II. CHUẨ BỊ:
- GV: Thước thẳng, Êke, thước đo độ, bảng phụ.
- HS: Thước thẳng, Êke, thước đo độ.
- ƯDCNTT và dự kiến PPDH: p dụng PP vấn đáp gợi mở
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án
Biểu
điểm
Hs1: Vẽ 2 đường thẳng a, b. Vẽ
đường thẳng c cắt 2 đường thẳng
a, b lần lượt tại A,B. Nêu tên các
cặp góc so le trong?
Hs2: Nêu tên các cặp góc đồng
vị? Phát biểu tính chất?

Các cặp góc so le trong:
∠A
3
và ∠B
1
; ∠A
2
và ∠B
4
Các cặp góc đồng vị:
∠A
1
và ∠B
1
; ∠A
2
và ∠B
2
∠A
3
và ∠B
3
; ∠A
4
và ∠B
4
T/c: Sách giáo khoa.
5
5
5

5
3. Bài mới:
A
B
a
b
c
1
23
4
1
23
4
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* HĐ1:
GV: Thế nào là 2 đường thẳng song
song?
Hs:
* HĐ2:
Hs: Làm ? 1
GV: Ta thừa nhận điều này và có tính
chất sau.
* HĐ3:
GV: Thực hiện các thao tác vẽ như Sgk.
Hs:Làm vào vở
Có thể sử dụng2 loại êke để vẽ
- Êke có góc 45
0
- Êke có góc 30
0

và 60
0
* HĐ4:
Gv:Hai đường thẳng a và b có mối quan
hệ gì?
Hs:
Gv:Muốn biết 2 đường thẳng a và b có //
với nhau không thì ta làm thế nào?
Hs:
Gv: Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng //
Hs:
1. Nhắc lại kiến thức lớp 6
2.Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng
song song
Tính chất (Sgk / 90)
Ký hiệu a// b.
3. Vẽ 2 đường thẳng song song
4. Củng cố:
- Bài tập 24 (91)
a) a//b
b) a và b // với nhau
5. Dặn dò:
- Làm các bài tập 25, 26, 27, 29 (trang 91; 92 sách giáo khoa)
- Học thuộc dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng //
- Hướng dẫn bài tập 26
- Vẽ xAB = 1800
- Vẽ yAB so le trong với xAB và yBA=1200
IV. RÚT KINH NGHIỆM:


Tuần: 04 Ngày soạn: 10/09/2012
Tiết: 07 - LUYỆN TẬP §3, §4
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh thuộc và nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng
song song.
2. Kỹ năng: Học sinh biết vẽ thành thạo đường thẳng đi qua một điểm nằm
ngoài một đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng đó. Biết sử dụng êke
và thước thẳng để vẽ hai đường thẳng song song.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi
học tập.
II. CHUẨ BỊ:
- GV: Thước thẳng, êke.
- HS: Thước thẳng, êke, xem trước bài ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án
Biểu
điểm
Hãy nêu tính chất của hai đường
thẳng song?
Tính chất: Sgk/90 10
3. Bài mới: 35’
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* HĐ1: (10’)
Luyện tập
GV: gọi HS lên bảng làm bài tập 26(91-
SGK)
Hs;
GV: gọi một HS đứng tại chỗ đọc đề bài

26. HS trên bảng vẽ hình theo cách diễn
đạt của bài
Hs:
Muốn vẽ một góc 120
0
có những cách
nào?
* HĐ 2: (15’)
GV: cho HS đọc đề bài 27
BT26/91
Ax//By vì 2 góc ở vị trí so le trong bằng
nhau (dùng dấu hiệu nhận biết 2 đường
thẳng //)
BT27/91
A
x
y
B
120
o
120
o
Hs:
Gv:Bài toán cho biết gì? Cần tìm điều
gì?
Hs:
Gv:Muốn vẽ AD//BC ta làm như thế
nào?
Hs:
Gv: Có thể vẽ được mấy đoạn AD//BC

và AD//BC
Bài tập 28(91)
GV: cho HS đọc bài tập 28
Hs:Làm bài tập theo nhóm.
Hs:
GV: dựa vào kiến thức nào để vẽ hình?
Hs:
* HĐ 3:Bài tập 29 (92)(10’)
GV: cho học sinh đọc đề bài
Hs:
Gv:Bài toán cho biết gì? Cần tìm gì?
Hs:
Một HS lên bảng vẽ xOy và điểm O
Cho một HS vẽ Ox’//Ox; O’y’//Oy
Gv: Theo em điểm O có thể ở vị trí nào?
Hãy vẽ trường hợp này
Hs:
Dùng thước đo góc hãy kiểm tra số đo
của góc x
O
ˆ
y và x’
O
ˆ
y’ cả hai trường hợp
vẽ hình.
BT28/91
Vẽ đường thẳng xx’, vẽ đường thẳng c
qua A tạo với Ax một góc 60
0

Trên c lấy B bất kỳ (B ≠ A)
Dùng êke vẽ ∠y’BA = 60
0
ở vị trí so le
trong với ∠xAB
Vẽ tia đối của tia By là By’ ta được yy’//
xx’
BT29/92
Vẽ ∠xOy và ∠O’
Vẽ O’x’// Ox; O’y’//Oy
Vẽ trường hợp có ở ngoài ∠xOy
Đo 2 góc ∠xOy và ∠x’Oy’
4. Củng cố: (4’)
- Hs: Nêu tích chất các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng?
- Hs: Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?
5. Dặn dò: (1’)
- Làm bài tập 30/92.
- Xem trước bài 5 : Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:


A D
B
C
Ký Duyệt Của Tổ CM Ký Duyệt Của BGH
Ngày soạn: 10/09/2012
Tiết 8 - 5. TIÊN ĐỀ Ơ-CLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được nội dung tiên đề Ơclít là cơng nhận tính duy
nhất của đường thẳng b đi qua M (M∈ a sao cho b//a), hiểu được tính chất của 2

đường thẳng song song suy ra được là dựa vào tiên đề Ơ-clít.
2. Kỹ năng: Có kỷ năng tính số đo của các góc dựa vào tính chất 2 đường thẳng
song song.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi
học tập.
II. CHUẨ BỊ:
- GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
- HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
- ƯDCNTT và dự kiến PPDH: p dụng PP vấn đáp gợi mở
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án
Biểu
điểm
Cho hình vẽ:
Qua điểm A, hãy vẽ đường thẳng
song song với đường thẳng a? Vẽ
được mấy đường thẳng như vậy?
Chỉ vẽ được một đường thẳng đi
qua điểm A và song song với
đường thẳng a.
5
5
3. Bài mới: (30’)
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* HĐ1: (15’)
Tìm hiểu tiên đề Ơ-clít
Gv: đưa bảng phụ:
u cầu học sinh cả lớp làm nháp bài

tập “cho điểm M∈ a vẽ đường thẳng b
đi qua M và b//a
Cho một học sinh lên bảng làm
1. Tiên đề Ơ-clit
a
A
a
A
b
M
d
a
c
b
Một học sinh nhận biết bài làm của bạn
Để vẽ đường thẳng b đi qua M và // với
a ta có mấy cách vẽ? Vẽ được bao nhiêu
đường thẳng như vậy?
Gv: nêu khái niệm về tiên đề toán học
và nội dung của tiên đề Ơclít. Cho học
sinh đọc ở SGK và vẽ hình vào vở.
GV: hai đuờng thẳng song song có
những tính chất nào?
* HĐ2: (15’)
Tính chất của 2 đường thẳng //
Gv: cho học sinh làm?2 ở SGK. Yêu cầu
mỗi học sinh trả lời một phần.
Qua bài toán ta rút ra kết luận gì
Cho học sinh nêu nhận xét về 2 góc
trong cùng phía

Gv: nêu tính chất của 2 đường thẳng //
và cho học sinh phân biệt điều cho trước
và điều suy ra .
Gv: đưa bài tập 30 (79) ở SBT lên màn
hình (bảng phụ)
Gv: cho học sinh đo 2 góc sole trong
A
ˆ
4

B
ˆ
1
rồi so sánh
Lí luận
A
ˆ
4

B
ˆ
1
?
Nếu
A
ˆ
4

B
ˆ

1
thì từ A ta vẽ được tia Ap
sao cho ∠pAB=
B
ˆ
1
=> Ap//b vì sao?
Qua A có a//b; Ap//b vậy=> ?
Gv: như vậy từ 2 góc sole trong bằng
nhau, 2 góc đối đỉnh bằng nhau, hai góc
trong cùng phía như thế nào?
Tiên đề Ơ-clit
Sgk/ 92
2. Tính chất của hai đường thẳng song
song
Tính chất : SGK Trang 93
4. Củng cố: (8’)
- Bài tập 31,32,33/94
5. Dặn dò:(2’)
- Bài tập về nhà: 34,35,36/94
IV. RÚT KINH NGHIỆM:



Tuần: 05 Ngày soạn: 17/9/2012
Tiết: 09 - TIÊN ĐỀ Ơ-CLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG
SONG SONG - LUYỆN TẬP BÀI 5
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh biết vận dụng được tiên đề Ơclit và tính chất của hai
đường thẳng // để giải bài tập.

2. Kỹ năng: Bước đầu biết suy luận bài tốn và biết cách trình bày bài tốn.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi
học tập.
II. CHUẨ BỊ:
- GV: Thước thẳng, êke, thước đo độ.
- HS: Thước thẳng, êke, thước đo độ.
- ƯDCNTT và dự kiến PPDH: p dụng PP vấn đáp gợi mở
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (7’)
Đề bài Đáp án
Biểu
điểm
Phái biểu tiên đề Ơ-clit?
Làm bài tập33/94
Tiên đề Ơ-clit (sgk/92)
BT33/94
Nếu một đường thẳng cắt hai
đường thẳng song song thì:
a) Hai góc so le trong bằng nhau.
b) Hai góc đồng vị bằng nhau.
c) Hai góc trong cùng phía bù
nhau.
5
5
3. Bài mới:(30)’
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* HĐ 1: 5’
Phát biểu tiên đề Ơ-Clit?
Phát biểu tính chất của hai đường

thẳng //?
- Điền vào chỗ trống trong các phát biểu
như sau:
a. Qua điểm A ở ngồi đường thẳng a có
khơng q 1 đường thẳng// với …
b. Nếu qua điểm A ở ngồi đường thẳng
a có 2 đt // a thì …
c. Cho điểm A ở ngồi đường thẳnga,
đường thẳng đi qua A và // a là …
Giới thiệu 2 câu trên là các cách phát
biểu khác của tiên đề Ơ-Clit.
* HĐ 2: 10’
Yêu cầu 2 HS lên bảng, đồng thời 1HS
làm BT 36 và 1HSlàm BT 37.
Hs:
Gv: Dựa vào kiến thức đã học nào để
làm BT 36?
Hs:
Lưu ý: câu d có hai cách giải thích.
* HĐ 3: 10’
HS vẽ hình 23, 24 và trình bày cách làm.
- Chú ý phải giải thích vì sao chúng
bằng nhau.
- Nếu HS làm không được nên gợi mở
(VD:∆ABC có những góc? ∆CDE có
những góc nào?)
* HĐ 4:5’
GV dùng bảng phụ ghi BT 38 yêu cầu
lớp chia hai đội thi điền vào cho nhanh.
Mỗi đội cử 5 đại diện đúng 1 bút hoặc 1

phấn. Đội nào nhanh và đúng thì thắng.
Hs:
BT36/94
a.
A
ˆ
1
=
B
ˆ
3
(vì là cặp góc SLT)
b.
A
ˆ
2
=
B
ˆ
2
(vì là cặp góc đồng vị)
c.
B
ˆ
3
+
A
ˆ
4
= 180

0
(vì là cặp góc trong
cùng)
d.
B
ˆ
4
=
A
ˆ
2
(vì cùng bằng
B
ˆ
2
hoặc cùng
=
A
ˆ
4
)
BT37/95
Biết a // b, các cặp góc bằng nhau của
hai ∆ABC và ∆CDE là:
C
ˆ
1
=
C
ˆ

2
(đối đỉnh)
∠BAC = ∠CDE (SLT của a // b)
∠ABC= ∠CED(SLT của a // b)
BT38/95
KL:
Nếu A // B thì
Hai góc SLT bằng nhau.
Hai góc đồng vị bằng nhau.
Trong cùng phía bù nhau
Bị cắt bởi c.
Ngược lại chỉ cần 1 trong 3 điều trên.
4. Củng cố: (4’)
- Hs: Nêu tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song?
- Hs: Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?
5. Dặn dò: (1’)
- Bài tập về nhà39/95.
- Xem trước bài 6 : Từ vuông góc đến song song.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:


Ngày soạn: 17/09/2012
Tiết 10 & 11 - 6. TỪ VNG GĨC ĐẾN SONG SONG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh biết mối quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vng góc
hoặc cùng song song với đường thẳng thứ 3.Biết phát biểu rút gọn một mệnh đề tốn
học.
2. Kỹ năng: Tập suy luận bài tốn và biết cách trình bày bài tốn.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi
học tập.

II. CHUẨ BỊ:
- GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
- HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
- ƯDCNTT và dự kiến PPDH: p dụng PP vấn đáp gợi mở
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (7’)
Đề bài Đáp án
Biểu
điểm
Cho hình vẽ:
Hãy vẽ đường thẳng b vng góc
với đường thẳng c?
Có nhận xét gì về đường thẳng a
và đường thẳng b?
Đường thẳng a song song với
đường thẳng b
5
5
3. Bài mới: (30’)
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* HĐ 1:10’
HS1: - Nêu dấu hiệu nhận biết hai
đường thẳng song song.
- Cho điểm M khơng thuộc d, vẽ c qua
M sao cho c

d.
HS2: - Phát biểu tiên đề ƠClít và tính
chất của hai đường thẳng //.

- Trên hình bạn vừa vẽ dùng êke vẽ d’
qua M và d’

c.
Sau khi nhận xét GV nêu vấn đề.
- Qua hình các bạn vẽ em có nhậnb xét
gì về quan hệ giữa đt d và d’? Vì sao?
(d // d’) => Đó là quan hệ giữa tính
c
a
c
a
b
vuông góc
và tính // của 3 đường thẳng.
* HĐ 2:5’
GV vẽ hình 27 SGK trên bảng yêu cầu
HS quan sát.
- Dự đoán a và b có // ?
- Hãy suy luận a // b. bằng kiến thức đã
học và đã cho ở hình vẽ.
* HĐ 3:10’
Phát biểu nhận xét về quan hệ hai đt,
phân biệt cùng vuông góc đt thứ 3.
Hs: Đọc tính chất 1
GV đưa bài toán như sau:
Cho a // b và c

a. Hỏi b và c quan hệ
thế nào? Vì sao?

- Nếu c không cắt b thì xảy ra?
- Liệu c cắt b? Vì sao?
- Nếu c vắt b thì góc tạo thành bằng? Vì
sao?
- Qua bài toán trên em rút ra nhận xét
gì?
- Hãy tóm tắt nội dung tính chất 2 bằng
hình vẽ và kí hiệu. (HS trình bày)
- Phát biểu lại nội dung t/c 2. Áp dụng
t/c 2 vào BT 40 (dùng bảng phụ và cho
thêm 1 câu c).
* HĐ 4:5’
GV dùng bảng phụ đưa bài tập sau:
Cho a //b; b // c.
a. Dự đoán
b. Vẽ d

c
- d

a? Vì sao?
- d

b? Vì sao?
- a // b? Vì sao?
GV chốt: Dựa vào tính

và //, biết a //
c; b // c; d


c => a // b.
Qua bài toán rút ra nhận xét gì?
GV: Đó là t/c của 3 đt //
1. Quan hệ giữa tính vuông góc và
tính // ?1
Vì a

c =>
A
ˆ
3
= 90
0
Vì b

c =>
B
ˆ
1
= 90
0

A
ˆ
3
,
B
ˆ
1
là SLT => a // b (dấu hiệu)

* Tính chất 1: (SGK - 96)
a

b
b

c
2. Ba đường thẳng song song
T/c: SGK - 97
a //c
b // c
* Chú ý: K/h: a //b //c
* BT 41 (SGK - 97)
Nếu a// b
Và a // c
4. Củng cố: (4’)
- Bài tập 40;41/97
5. Dặn dò: (1’)
- Bài tập về nhà: 42,43,44,45/98
IV. RÚT KINH NGHIỆM:

Tuần: 06 Ngày soạn: 24/09/2012
c
a
b
d
a
b
c
⇒ a//b

⇒ a//b
⇒ b // c

Tiết: 12 - 7. ĐỊNH LÍ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh biết cấu trúc một định lí (GT, KL).Biết thế nào là chứng
minh một định lí.
2. Kỹ năng: Biết đưa một định lí về dạng “Nếu … thì …”. Làm quen với mệnh
đề Lơgic: p⇒q.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi
học tập.
II. CHUẨ BỊ:
- GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
- HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
- ƯDCNTT và dự kiến PPDH: p dụng PP vấn đáp gợi mở
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (7’)
Đề bài Đáp án
Biểu
điểm
Hs1: Phát biểu tiên đề ơclit, vẽ
hình minh họa.
Hs2: Phát biểu tính chất quan hệ
từ vng góc đến song song. Vẽ
hình minh họa.
Qua một điểm ở ngồi một đường
thẳng chỉ có một đường thẳng
song song với đường thẳng đó.
(Hình vẽ)

Tính chất (Sgk/93)
(Hình vẽ)
5
5
5
5
3. Bài mới: (30’)
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Gv: Tiên đề Ơ-clít và quan hệ giữa tính
vng góc và // đều là những khẳng định
đúng, nhưng tiên đề thừa nhận qua hình
vẽ, còn tính chất được suy ra từ các
khẳng định đúng gọi là định lí …
Gv: Định lí là gì?
Hs:Nhắc lại.
Hs:Làm ?1
Gv: Hãy nêu thêm ví dụ về định lí đã
học
(tính chất 2 góc đối đỉnh; 3 tính chất từ
vng góc đến //).
Hs:
Hs: Làm ?2
1. Định lí(Sgk/99)10’
a. Khái niệm:
Định lí là một khẳng định suy ra từ
những khẳng định được coi là đúng.
b. Cấu trúc: 2 phần
Phần đã cho: GT
Phần cần => KL
?2

(5’)
Gv: Ví dụ định lý: “Góc tạo bởi hai tia
phân giác của hai góc kề bù là một góc
vuông”.
Gv: Đề bài đã cho điều gì?
Hs: Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai
góc kề bù.
Gv: Đó là giả thiết.
Gv: Điều cần suy ra là gì?
Hs: Góc vuông.
Gv: Đó là kết luận.
Gv: Vậy GT và KL của định lí này là gì?
Hs:
Gv: Mỗi định lí gồm có mấy phần là
những phần nào?
Hs:
Gv: Mỗi định lí đều được phát biểu dưới
dạng nếu … thì …
Gv: Hãy phát biểu lại định lí trên dưới
dạng nếu … thì …?
Hs:
Gv: Hãy viết GT, KL bằng kí hiệu của
định lí trên.
Hs:
Gv: Dùng bảng phụ viết bài chứng minh
2 tia phân giác của hai góc kề bù tạo
thành góc vuông còn chỗ trống yêu cầu
điền.
Gv: Tia phân giác của một góc là gì?
Gv: Tại sao: m

O
ˆ
Z + Z
O
ˆ
n = m
O
ˆ
n ?
Gv: Tại sao
2
1
.(x
O
ˆ
Z + Z
O
ˆ
y) =
2
1
.180
o
Gv: Chúng ta vừa chứng minh một định
lí.
Gv: Vậy c/m 1 định lí ta làm theo tiến
trình nào? (Vẽ hình; ghi GT, KL; CM)
2. Chứng minh định lí:8’
Tiến trình chứng minh một định lí:
1. Vẽ hình

2. Ghi GT, KL
3. Suy luận từ GT→KL
Ví dụ: Chứng minh định lí:
“Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai
góc kề bù là một góc vuông”.
và kề bù
GT Om là tia phân giác của
On là tia phân giác của
KL = 90
0
CM: (7’)
Sgk/100.
4. Củng cố: ( 4’)
- Bài tập 49,50/101 Sgk.
5. Dặn dò: (1’)
- Học bài và làm bài tập51,52,53/101 Sgk.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:


Tuần: 07 Ngày soạn: 01/10/2012
Tiết: 13 - LUYỆN TẬP §7
O
x
m
y
z
n
xOy zOy
xOy
zOy

mOn
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh biết phát biểu định lí dưới dạng nếu … thì…, biết minh
họa định lí bằng hình vẽ và tóm tắt định lí bằng GT, KL.
2. Kỹ năng: Bước đầu biết chứng minh định lí.Bước đầu biết suy luận.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi
học tập.
II. CHUẨ BỊ:
- GV: Thước thẳng, êke, thước đo độ.
- HS: Thước thẳng, êke, thước đo độ.
- ƯDCNTT và dự kiến PPDH: p dụng PP vấn đáp gợi mở
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (7’)
Đề bài Đáp án
Biểu
điểm
Bài tập 51/101 Sgk
a) Hãy viết định lí nói về một
đường thẳng vng góc với một
trong hai đường thẳng song song?
b) Vẽ hình minh họa định lý đó và
viết giả thiết, kết luận bằng kí
hiệu.
Nếu một đường thằng vng góc
với một trong hai đường thẳng
song song thì nó cũng vng góc
với đường thẳng kia.
GT b//a; a⊥c
KL b⊥c

4
3
3
3. Luyện tập:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Gv: Cho bài tập:
BT1: Vẽ hình minh họa và viết giả thiết,
kết luận bằng kí hiệu của các định lí sau:
a) Nếu hai đường thẳng phân biệt bị cắt
bởi đường thẳng thứ ba sao cho có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì hai
đường thẳng đó song song.
b) Nếu một đường thẳng cắt hai đường
thẳng song song thì hai góc so le trong
bằng nhau.
BT1: 10’
a)
GT =
KL a // b
b)
GT a // b
c
a
b
A
B
a
b
c
1

23
4
1
23
4
A
3
B
1
A
B
a
b
c
1
23
4
1
23
4
Hs: Làm bài tập 52
Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách
trình bày.
Hs: Làm bài tập 53 vào bảng nhóm.
Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách
trình bày.
Hs: Đưa ra cách chứng minh ngắn gọn
hơn Sgk.
Gv: Nhận xét, điều chỉnh cách trình bày.
KL =

=
BT52/101 Sgk. 10’
Điền vào chỗ trống:
GT Ô
1
đối đỉnh với Ô
3
KL Ô
1
= Ô
3
1) 2 góc kề bù.
2) 180
0
; 2 góc kề bù.
3) (1) và (2).
4) (3).
BT53/102 Sgk. 10’
GT = 90
0
KL = 90
0
= 90
0
= 90
0
Chứng minh: Sgk/102.
4. Củng cố:
- Định lí gồm mấy phần? Mỗi định lí có thể phát biểu dưới dạng nào?
5. Dặn dò:

- Trả lời các câu hỏi ôn tập trong Sgk/102;103;
- Làm bài tập 54,55,56,57/103;104.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:


Tuần: 07 Ngày soạn: 01/10/2012
A
3
B
1
A
2
B
4
O
4
3
2
1
y
y’
xx’
O
21
4 3
xOy
yOx’
x’Oy’
y’Ox
Tiết: 14 - ƠN TẬP CHƯƠNG I

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức về đường thẳng vng góc, đường thẳng //.
2. Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vng góc, 2
đường thẳng //.Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vng góc hay
song song.Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng //, vng
góc để chứng minh các bài tập.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi
học tập.
II. CHUẨ BỊ:
- GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
- HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
- ƯDCNTT và dự kiến PPDH: p dụng PP vấn đáp gợi mở
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ :
Đề bài Đáp án
Biểu
điểm
Hs1:
Phát biểu định nghĩa hai góc đối đỉnh
Phát biểu định lí hai góc đối đỉnh
Hs2:
Phát biểu định nghĩa hai đường thẳng vng góc
Phát biểu định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng.
Hs3:
Phát biểu dấu hiệu (định lí) nhận biết hai đường thẳng song
song.
SGK 5
5
5

5
10
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* Ơn tập lý thuyết
- GV dùng bảng phụ vẽ sẵn hình 1? Các
hình sau minh hoạ cho các kiến thức nào
đã học?
* Điền vào chỗ trống ở bảng phụ: Chú ý: câu sai vẽ hình minh hoạ sai.
a. Hai góc đối đỉnh là …
b. Hai đường thẳng vuông góc với nhau
là …
c. Đường trung trực của đoạn thẳng là

d. Hai đường thẳng // với nhau là …
e. Nếu đường thẳng c cắt hai đường
thẳng a và b có một cặp SLT bằng nhau
thì …
f. Nếu một đường thnẳg cắt hai đường
thẳng // thì …
g. Nếu a

c, b

c thì …
h. Nếu a // c, b // c thì …
* Bài tập trắc nghiệm :
a. Hai góc đối đỉnh bằng nhau.
b. Hai góc bằng nhau thìđối đỉnh.
c. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt

nhau.
d. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông
góc.
e. Đường trung trực của đoạn thẳng đi
qua trung điểm của nó.
* Bài tập 54.
a. Đ
b. S
c.
d. S
e. S
1. BT 54 (SGK):
- 5 cặp đường thẳng vuông góc là:
d
1

d
8
; d
3

d
4
; d
3

d
7
d
1


d
2
; d
3

d
5
- 4 cặp đường thẳng // là:
d
8
// d
2
; d
4
// d
5
; d
4
// d
7
; d
5
// d
7
4. Củng cố:
- Phát biểu lại các định lí.
5. Dặn dò:
- Học bài và làmbài tập 55, 56, 57SGK/103;104.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:




Tuần: 08 Ngày soạn: 08/10/2012
Tiết 15 - ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức về đường thẳng vng góc, đường thẳng //.
2. Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vng góc, 2
đường thẳng //.Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vng góc hay
song song.Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng //, vng
góc để chứng minh các bài tập.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi
học tập.
II. CHUẨ BỊ:
- GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
- HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
- ƯDCNTT và dự kiến PPDH: p dụng PP vấn đáp gợi mơ
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ :
Đề bài Đáp án
Biểu
điểm
Hs1:
Phát biểu Tiên đề Ơ-clit?
Phát biểu định lí hai góc đối đỉnh
Hs2:
Phát biểu tính chất (định lí) của hai đường thẳng song song.
Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng vng
góc với một đường thẳng thứ ba.

Hs3:
Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng song
song với một đường thẳng thứ ba.
Phát biểu định lí về một đường thẳng cùng vng góc với
một trong hai đường thẳng song song?
SGK 5
5
5
5
5
5
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hs: Làm bài tập 55
Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách
trình bày.
Một HS lên bảng vẽ hình theo hướng
dẫn.
- Muốn tính số đo x của góc O ta tính số
đo nào ?
- Nêu cách tính
O
ˆ
1
;
O
ˆ
2
?
- c và b có // với nhau?

- Hãy tính
O
ˆ
2
* Hãy vẽ hình 40, đặt tên các hình vẽ:
BT55SGK/103
BT56 SGK/104
A I B
BT57 SGK/104

×