Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Giáo án đại số và giải tích 11 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.71 KB, 33 trang )

Kế hoạch giảng dạy môn Toán : đại số và giải tích 11 kì I
Năm học 2012-2013
Tuần Tiêt
Tên bài dạy
Mục tiêu
Chuẩn
bị
Ghi chú
1
20/8-
25/8
1
Chơng 1:Hàm
số lợng giác
,phơng trình l-
ợng giác
Hàm số l-
ợng giác
(t1)
1) kiến thức: Hiểu khái niệm hàm số lợng giác của biến số thực, nắm đ-
ợc định nghĩa hàm số sin và hàm số côsin, từ đó dẫn tới định nghĩa hàm
số tang và cotang nh những hàm số xác định bởi công thức.
2) kỹ năng: Xác định đợc tập xác định của các hàm số lợng giác sin,
côsin, tang, côtang
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV:Hệ
thống kiến


thức , câu
hỏi gợi ý
Dạy hết I +
bài Tập 2
sgk-17
2
Hàm số l-
ợng giác
(t2)
1) kiến thức: Hiểu kháI niệm hàm số lợng giác của biến số thực, nắm đ-
ợc tính tuần hoàn và chu kì của các hàm số lợng giác.
2) kỹ năng: X ác định đợc tính tuần hoàn và chu kì tuần hoàn của các
hàm số lợng giác sin, côsin, tang, côtang
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV:Hệ
thống kiến
thức , câu
hỏi gợi ý
Dạy hết II
+ Bài đọc
thêm
3
Hàm số l-
ợng giác
(t3)
1) kiến thức: Biết tập xác định, tập giá trị, sự biến thiên và cách vẽ đồ

thị hàm số sin và côsin.
2) kỹ năng: Xác định đợc tập xác định, tập giá trị, khoảng đồng biến,
nghịch biến và vẽ đợc đồ thị hàm số sin và cosin
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ
thống kiến
thức , câu
hỏi gợi ý
Dạy hết
III/1, 2
2 4
Hàm số l-
1) kiến thức: Biết tập xác định, tập giá trị, sự biến thiên và cách vẽ đồ
thị hàm số tang và cotang.
GV:Hệ
thống kiến
Dạy hết
III/3,4
1
27/8-
1/9
ợng giác
(t4)
2) kỹ năng: Xác định đợc tập xác định, tập giá trị, khoảng đồng biến,
nghịch biến và vẽ đợc đồ thị hàm số tang và cotang
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng

tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
thức , câu
hỏi gợi ý
5
Bài tập
1) kiến thức: củng cố kiến thức về TXĐ, Tập giá trị, khảo sát sự biến
thiên và tính tuần hoàn, vẽ đồ thị của các hàm lợng giác
2) kỹ năng: Thành thạo trong giảI các bài tập về tìm TXĐ, TGT, tìm
GTLN, GTNN, khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số lợng giác sin, cosin,
tang và cotang.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học giải bài tập. Biết nhận xét
và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có
tinh thần hợp tác trong học tập.
GV:Hệ
thống bài
tập, câu
hỏi gợi ý
Bài tập 1,3,
5,6,7
SGK-18
6
Phơng
trình lợng
giác cơ bản
(t1)
1) kiến thức: Biết phơng trình lợng giác cơ bản sinx= a, nắm đợc điều

kiện của a để phơng trình sinx=a có nghiệm và biết công thức nghiệm
của phơng trình; biết cách sử dụng kí hiệu arcsina khi viết công thức
nghiệm của phơng trình lợng giác. Biết sử dụng may tính bỏ túi để tìm
nghiệm gần đúng của phơng trình.
2) kỹ năng: giải thành thạo phơng trình lợng giác cơ bản sinx= a.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV:Hệ
thống kiến
thức , câu
hỏi gợi ý
Dạy hết 1+
Bài tập 1
SGK-28
3
3/9-8/9
7
Phơng
trình lợng
giác cơ bản
(t2)
1) kiến thức: Biết phơng trình lợng giác cơ bản cosx= a, nắm đợc điều
kiện của a để phơng trình cosx=a có nghiệm và biết công thức nghiệm
của phơng trình. Biết cách sử dụng kí hiệu arcosa khi viết công thức
nghiệm của phơng trình lợng giác. Biết sử dụng may tính bỏ túi để tìm
nghiệm gần đúng của phơng trình.
2) kỹ năng: giải thành thạo phơng trình lợng giác cơ bản cosx= a.

3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
GV:Hệ
thống kiến
thức , câu
hỏi gợi ý
Dạy hết 2 +
Bài tập 3
SGK-28
2
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
8
Phơng
trình lợng
giác cơ bản
(t3)
1) kiến thức: Biết phơng trình lợng giác cơ bản tanx= a, biết công thức
nghiệm của phơng trình Biết cách sử dụng kí hiệu arctana khi viết công
thức nghiệm của phơng trình lợng giác. Biết sử dụng may tính bỏ túi để
tìm nghiệm gần đúng của phơng trình.
2) kỹ năng: giảI thành thạo phơng trình lợng giác cơ bản tanx= a.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ
thống kiến

thức, câu
hỏi gợi ý
Dạy hết 3
,
9
Phơng
trình lợng
giác cơ bản
(t4)
1) kiến thức: Biết phơng trình lợng giác cơ bản cotx= a và biết công
thức nghiệm của phơng trình;.Biết cách sử dụng kí hiệu arccota khi viết
công thức nghiệm của phơng trình lợng giác. Biết sử dụng may tính bỏ
túi để tìm nghiệm gần đúng của phơng trình.
2) kỹ năng: giảI thành thạo phơng trình lợng giác cơ bản cotx= a.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ
thống kiến
thức , câu
hỏi gợi ý
Dạy hết 4 +
H/Dẫn Bài
đọc thêm
10
Bài tập
1) kiến thức: Củng cố, vận dụng các kiến thức về phơng trình lợng giác
cơ bản để giảI các bài tập có liên quan

2) kỹ năng: - Luyện kĩ năng viết công thức nghiệm của phơng trình l-
ợng giác cơ bản, biểu diễn nghiệm của phơng trình lợng giác trên đờng
tròn lợng giác. Nắm đợc cách giải các phơng trình lợng giác cơ bản
bằng máy tính bỏ túi Casio fx - 500MS (hoặc loại tơng đơng ). áp dụng
vào bài tập.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học giải bài tập. Biết nhận xét
và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có
tinh thần hợp tác trong học tập.
GV: Hệ
thống bài
tập, câu
hỏi gợi ý
Bài tập 4, 5
SGK-29 +
Bài 2.4
SBT-23
3
11
Một số ph-
ơng trình
lợng giác
thờng gặp
(t1)
1) kiến thức: Biết dạng và cách giải phơng trình bậc nhất đối với một
hàm số lợng giác.
2) kỹ năng: giảI thành thạo phơng trình bậc nhất đối với một hàm số l-
ợng giác.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen

thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ
thống kiến
thức , câu
hỏi gợi ý
Dạy I ý 1,2
( ý 3 đọc
thêm)
12
Một số ph-
ơng trình
lợng giác
thờng gặp
(t2)
1) kiến thức: Biết dạng và cách giải phơng trình bậc hai đối với một
hàm số lợng giác.
2) kỹ năng: giảI thành thạo phơng trình bậc hai đối với một hàm số l-
ợng giác và biết cách giảI một số phơng trình đa về dạng phơng trình
bậc hai đối với một hàm số lợng giác.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ
thống kiến
thức , câu
hỏi gợi ý

Dạy II ý
1,2 ( ý 3
đọc thêm)
+ Bài tập 1
SGK-36
5
17/9-
22/9
13
Một số ph-
ơng trình
lợng giác
thờng gặp
(t3)
1) kiến thức: Biết dạng và cách giải phơng trình bậc nhất đối với sinx
và cosx.
2) kỹ năng: giải thành thạo phơng trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ
thống kiến
thức , câu
hỏi gợi ý
Dạy hết III
14
Một số ph-
ơng trình

lợng giác
thờng gặp
(t4)
1) kiến thức: Củng cố các công thức lợng giác và cách giảI một số ph-
ơng trình lợng giác thờng gặp.
2) kỹ năng: -Luyện kĩ năng giải phơng trình lợng giác mà sau một vài
phép biến đổi đơn giản có thể đa về phơng trình cơ bản. Biểu diễn đợc
công thức nghiệm trên đờng tròn lợng giác và ngợc lại.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
GV: Hệ
thống bài
tập, câu
hỏi gợi ý
Bài tập
2a,3c, 5 ,
SGK-36
4
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
15
Bài tập (t1)
1) kiến thức: Củng cố kiến thức về giảI phơng trình lợng giác.
2) kỹ năng: Giải thành thạo các dạng bài tập về
giảI phơng trình lợng giác. Biết tổng hợp các họ nghiệm trên đờng tròn
lợng giác.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học giải bài tập. Biết nhận xét
và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có

tinh thần hợp tác trong học tập.
GV: Hệ
thống bài
tập, câu
hỏi gợi ý
ví dụ 1, 2
(Sbt-25,26)
+KT15
phút
6
24/9-
29/9
16
Bài tập (t2)
1. kiến thức: Củng cố kiến thức về giảI phơng trình lợng giác.
2) kỹ năng: GiảI thành thạo các dạng bài tập về phơng trình lợng giác.
Biết tổng hợp nghiệm trên đờng tròn lợng giác.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học giải bài tập. Biết nhận xét
và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có
tinh thần hợp tác trong học tập.
GV: Hệ
thống bài
tập, câu
hỏi gợi ý
Ví dụ 3,
4a, ví dụ 6
a,b (Sbt-
28-33)
17

Bài tập (t3)
1) kiến thức: Củng cố kiến thức về giảI phơng trình lợng giác.
2) kỹ năng: GiảI thành thạo các dạng bài tập về giảI phơng trình lợng
giác. Biết tổng hợp các họ nghiệm trên đờng tròn lợng giác.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học giải bài tập. Biết nhận xét
và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có
tinh thần hợp tác trong học tập.
GV: Hệ
thống bài
tập, câu
hỏi gợi ý
Bài tập
9,10,13,14
SBT-36
18
Thực hành
giảI toán
trên máy
tính CầM
TAY
1) kiến thức: - Nắm đợc chức năng của các phím sin
- 1
, cos
- 1
, tg
- 1
. trên
máy tính bỏ túi Casio. Viết đợc quy trình ấn phím trong tính toán,cách
sử dụng máy tính bỏ túi Casio để viết đợc công thức của phơng trình l-

ợng giác cơ bản ( gần đúng với độ chính xác đã định). Sử dụng máy tính
thành thạo tính đợc giá trị của một hàm lợng giác khi biết giá trị của đối
số và ngợc lại.
2) kỹ năng: Rèn kỹ sử dụng máy tính bỏ túi Casio Phát triển t duy
logic
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học giải bài tập. Biết nhận xét
và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có
GV: Hệ
thống
B.tập,máy
tính bỏ túi
fx500MS,
fx -
570MS,
fx - 500A
Bt3,5SGK-
29Bt2,4,5
SSGK37
HS : máy
tính bỏ túi
fx 500MS,
fx -
570MS,
fx - 500A

5
tinh thần hợp tác trong học tập.
7
1/10-

6/10
19
Câu hỏi và
Bài tập ôn
chơng I
(t1)
1) kiến thức: - Ôn tập và khắc sâu đợc các kiến thức cơ bản về hàm số
lợng giác và phơng trình lợng giác đã học trong chơng.
2) kỹ năng: GiảI thành thạo các dạng bài tập về hàm số lợng giác và
phơng trình lợng giác.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học giải bài tập. Biết nhận xét
và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có
tinh thần hợp tác trong học tập.
GV: Hệ
thống kiến
thức,bài
tập, câu
hỏi gợi ý
Bài tập 1,2
SGK-
40,41+ Bài
3,4,5
SBT-36
20
Câu hỏi và
Bài tập ôn
chơng I
(t2)
1) kiến thức: - Ôn tập và khắc sâu đợc các kiến thức cơ bản về hàm số

lợng giác và phơng trình lợng giác đã học trong chơng.
2) kỹ năng: Giải thành thạo các dạng bài tập về hàm số lợng giác và ph-
ơng trình lợng giác.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học giải bài tập. Biết nhận xét
và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có
tinh thần hợp tác trong học tập.
GV: Hệ
thống kiến
thức,bài
tập, câu
hỏi gợi ý
Bài tập
4,5(a,c)
SGK-41 +
Bài 7 SBT-
36
21
Kiểm tra
viết chơng
I
1) kiến thức: Kiểm tra kiến thức của học sinh về hàm số lợng giác, biến
đổi lợng giác và giải phơng trình lợng giác. Có sử dụng máy tính bỏ túi
trong quá trình tính toán kịp thời bổ sung thiếu sót cho học sinh. Rút
kinh nghiệm cho giảng dạy.
2) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.
3. T duy, thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác.
GV:Ra
đề,đáp án,
thang

điểm,
chấm
HS : Ôn
tập để KT
8
8/10-
13/10
22
Chơng 2:
Tổ hợp - xác
suất
Quy tắc
đếm (t1)
1) kiến thức: Biết quy tắc cộng, áp dụng trong giải các bài toán đếm.
2)kỹ năng: Bớc đầu vận dụng đợc quy tắc cộng trong giảI các bài toán
đếm.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ
thống kiến
thức , câu
hỏi gợi ý
Dạy hết I
23
Quy tắc
đếm (t2)
1) kiến thức: Biết quy tắc nhân, áp dụng trong giải các bài toán đếm.

2)kỹ năng: Bớc đầu vận dụng đợc quy tắc nhân trong giảI các bài toán
đếm.
GV: Hệ
thống kiến
thức , câu
Dạy hết II
Bài tập 1,2
SGK-46
6
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
hỏi gợi ý
24
Bài tập
1) kiến thức: - sử dụng thành thạo đợc quy tắc cộng và quy tắc nhân.
Phân biệt đợc khi nào sử dụng quy tắc cộng, khi nào sử dụng quy tắc
nhân và phối hợp hai quy tắc đó để tính toán, áp dụng vào giải toán
2) kỹ năng:GiảI thành thạo một số bài toán đếm có sử dụng quy tắc
cộng va quy tắc nhân.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học giải bài tập. Biết nhận xét
và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có
tinh thần hợp tác trong học tập.
GV: Hệ
thống bài
tập, câu
hỏi gợi ý

Bài tập 3,4
SGK-46 +
Bài 1.6;1.7
SBT-59
9
15/10-
20/10
25
Hoán vị
-chỉnh hợp-
tổ hợp
(tiết 1)
1) kiến thức: - Hình thành các kháI niệm hoán vị, chỉnh hợp. Xây dựng
các công thức tính số hoán vị và số chỉnh hợp. Biết vận dụng giảI các
bài toán thực tiễn.
2) kỹ năng: Bớc đầu tính đợc số hoán vị, chỉnh hợp chập k của n phần
tử.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ
thống kiến
thức , câu
hỏi gợi ý
Dạy I, II
26
Hoán vị .
chỉnh hợp.

tổ hợp
(tiết 2)
1) kiến thức: - Hình thành khái niệm tổ hợp, xây dựng công thức tính
số tổ hợp chập k của n phần tử. Phân biệt sự giống và khác nhau giữa
các kháI niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Biết sử dụng máy tính bỏ túi
tính số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
2) kỹ năng: Bớc đầu tính đợc số tổ hợp chập k của n phần tử. Biết đợc
khi nào dùng tổ hợp, chỉnh hợp và phối hợp chúng với nhau để giải toán.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ
thống kiến
thức , câu
hỏi gợi ý
Dạy hết III
+ bài đọc
thêm
7
27
Bài tập
1) kiến thức: - Củng cố và khắc sâu kiến thức cơ bản về hoán vị, chỉnh
hợp, tổ hợp trong việc giải các bài toán về đếm số phần tử. Phân biệt đợc
khi nào dùng hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
.
.
2) kỹ năng: GiảI thành thạo các bài tập về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng

tạo. Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học giải bài tập. Biết nhận xét
và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có
tinh thần hợp tác trong học tập.
GV: Hệ
thống bài
tập, câu
hỏi gợi ý
KT15 phút
Bài 1,2,3,6
(sgk-54,55)
10
22/10-
27/10
28
nhị thức
niutơn
1) kiến thức: Biết công thức nhị thức Niu-tơn (a+b)
n
.
2) kỹ năng: Biết khai triển nhị thức Niu-Tơn với một số mũ cụ thể. Tìm
đợc hệ số của x
k
trong khai triển (ax+b)
n
thành đa thức bằng công thức
hoặc bằng tam giác Pa-xcan.
3) T duy và thái độ:Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng tạo.
Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc.
Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài làm
của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác trong

học tập.
GV: Hệ
thống kiến
thức , câu
hỏi gợi ý
29
Bài tập
1) kiến thức: Củng cố kiến thức về công thức nhị thức Niu- Tơn và tam
giác Pa-Xcan vận dụng vào giảI các bài toán cụ thể.
2) kỹ năng: Vận dụng thành thạo kiến thức cơ bản về công thức nhị
thức Niu-ton và tam giác Pa-xcan trong việc giải các bài toán tìm các hệ
số trong khai triển và các bài tập liên quan .
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học giải bài tập. Biết nhận xét
và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có
tinh thần hợp tác trong học tập.
GV: Hệ
thống bài
tập, câu
hỏi gợi ý
Bài tập
1,2,5 SGK-
58
30
phép thử và
biến cố
(T1)
1) kiến thức: Hình thành các kháI niệm ban đầu: Phép thử, kết quả của
phép thử và không gian mẫu. Biết cách biểu diễn biến cố bằng lời và
bằng tập hợp. Nắm đợc ý nghĩa xác suất của biến cố, các phép toán trên

biến cố.
2) Kỹ năng: Xác định đợc phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu, biến
cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
GV: Hệ
thống kiến
thức, câu
hỏi gợi ý.
Lý thuyết
8
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
11
29/10-
3/11
31
phép thử và
biến cố(T2)
1) kiến thức: Nắm đợc k/n phép thử, không gian mẫu, biến cố và các
phép toán trên các biến cố. áp dụng đợc vào ví dụ và bài tập.
2) kỹ năng: GiảI một số bài toán về phép thử và biến cố.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại,
Sáng tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng
quen thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh
giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần
hợp tác trong học tập.
GV: Hệ
thống kiến

thức, câu
hỏi gợi ý.
Bài 2, 4, ,6
SGK 64
32
Xác suất
của biến cố
(t1)
1) kiến thức: Biết định nghĩa cổ điển của xác suất. Biết các tính chất
= ( ) 0; P( ) = 1; 0 P(A) 1P
; Biết định lí cộng xác suất.
2) Kỹ năng: Bớc đầu giải một số bài toán về xác suất của biếncố.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ
thống kiến
thức , câu
hỏi gợi ý
Dạy I, II và
hớng dẫn
bt1(Sgk-
74)

12
5/11-
10/11
33

Xác suất
của biến cố
(t2)
1) kiến thức: - Biết khái niệm biến cố độc lập, định lí nhân xác suất.
Biết mở rộng của quy tắc cộng và công thức cộng xác suất.
2) kỹ năng: Biết vận dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân xác suất trong bài
tập đơn giản. Biết sử dụng máy tính bỏ túi hỗ trợ tính xác suất.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ
thống kiến
thức , câu
hỏi gợi ý
Dạy III +
bài đọc
thêm + Bài
4,5 SGK-74

34
Thực hành
1) kiến thức: - Vận dụng kiến thức về tổ hợp xác suất để giảI thành
thạo một số bài tập đơn giản.
2) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày Phát triển t duy logic.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học giải bài tập. Biết nhận xét
và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có
tinh thần hợp tác trong học tập.

GV: Hệ
thống bài
tập, câu
hỏi gợi ý
Bài 5.4;
5.5; 5.6;
5.8: SBT-
72
9
13
12/11-
17/11
35
Câu hỏi và
bài tập ôn
chơng ii
1) kiến thức: - Ôn tập và khắc sâu đợc kiến thức về chỉnh hợp, tổ hợp,
kiến thức về xác suất. Tính chất và các phép toán về xác suất.
2) kỹ năng: GiảI thành thạo các dạng bài tập về tổ hợp và xác suất.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học giải bài tập. Biết nhận xét
và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có
tinh thần hợp tác trong học tập.
GV: Hệ
thống bài
tập, câu
hỏi gợi ý
Bài tập
1,2,3,4,5,7
SGK- 76,

77

36
Kiểm tra
viết chơng
II
1) kiến thức: Kiểm tra kĩ năng giải toán về tổ hợp và xác suất. Kịp thời
bổ sung thiếu sót cho học sinh. Rút kinh nghiệm cho giảng dạy
2)kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày.
3) T duy và thái độ: Nghiêm túc, tích cực, tự giác.
GV:Ra
đề,đáp án,
thang điểm,
chấm

14
19/11-
24/11
37
Chơng 3 : Dãy
số. Cấp số cộng
và cấp số nhân
Phơng pháp
quy nạp
toán học
1) kiến thức: Hiểu đợc phơng pháp quy nạp toán học.
2) kỹ năng: Biết cách giải một số bài toán đơn giản bằng phơng pháp
quy nạp.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen

thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ
thống kiến
thức, bài
tập,câu hỏi
gợi ý
Bài học 1
tiết
+ Bài 1,4 ,5
SGK-82,83

38
Dãy số (t1)
1) kiến thức: Biết đợc kháI niệm dãy số; cách cho dãy số (bởi công
thức tổng quát, bởi hệ thức truy hồi; bằng mô tả)., dãy số hữu hạn, vô
hạn.
2) kỹ năng: Xác định đợc các số hạng của dãy số; tìm công thức biểu
diễn số hạng tổng quát của dãy số.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ
thống kiến
thức , câu
hỏi gợi ý
Dạy hết I,II


10
15
26/11-
1/12
39
Dãy số (t2)
1) kiến thức: -Nắm đợc cách biểu diễn hình học của dãy số. Biết tính
tăng, giảm, bị chặn của một dãy số.
2) kỹ năng: Xét đợc tính tăng, giảm, bị chặn của dãy số.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ
thống kiến
thức , câu
hỏi gợi ý
Dạy hết
III,IV

40
Bài tập
1) kiến thức: - Củng cố kiến thức cơ bản về
dãy số.Vận dụng các kiến thức về dãy số để giải các bài tập cơ bản.
2) kỹ năng:GiảI thành thạo các dạng toán về xác định số hạng tổng
quát của dãy số, xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học giải bài tập. Biết nhận xét

và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có
tinh thần hợp tác trong học tập.
GV: Hệ
thống
bài tập,
câu hỏi
gợi ý
Bài 1,2,4,5
(sgk-92)

16
3/12-
8/12
41
Cấp số cộng
(t1)
1) kiến thức: Biết đợc kháI niệm cấp số cộng, số hạng tổng quát u
n
2) kỹ năng: Bớc đầu giảI đợc một số bài tập về chứng minh một dãy số
là cấp số cộng.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ
thống kiến
thức , câu
hỏi gợi ý
Dạy hết I,II

+ Bài tập 2
SGK-97

42
Cấp số cộng
(t2)
1) kiến thức: Biết đợc tính chất
+
+
=
1 1
; k 2
2
k k
k
u u
u
, tổng S
n
của n
số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
2) kỹ năng: Tìm đợc các yếu tố còn lại khi cho biết ba trong năm yếu tố
u
1
, u
n
, n, d, S
n
.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng

tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập.
GV: Hệ
thống kiến
thức , câu
hỏi gợi ý
KT15phút
DạyhếtIII,I
V + Bài tập
3,5 SGK-97

11
17
10/12-
15/12
43
Cấp số nhân
1) kiến thức: Biết đợc kháI niệm cấp số nhân; tính chất
+
=
2
1 1
. ; k 2
k k k
u u u
. Số hạng tổng quát u
n
; Tổng S
n

của n số hạng đầu
tiên của cấp số nhân.
2) kỹ năng: Tìm đợc các yếu tố còn lại khi cho biết ít nhất ba trong năm
yếu tố u
1
, u
n
, n, d, S
n
.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ
thống kiến
thức , câu
hỏi gợi ý
Dạy hết LT

44
Bài tập
1) kiến thức: - Củng cố kiến thức về cấp số nhân. áp dụng trong giảI
một số bài toán cơ bản.
2) kỹ năng:GiảI thành thạo các dạng bài tập về Tìm các yếu tố còn lại
của một cấp số nhân, chứng minh một dãy số là một cấp số nhân.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học giải bài tập. Biết nhận xét
và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có

tinh thần hợp tác trong học tập.
GV: Hệ
thống bài
tập, câu
hỏi gợi ý
Bài tập
2,3,5,SGK-
103 104

18
17/12-
22/12
45
Câu hỏi và
bài tập ôn
chơng 3
1) kiến thức: - Ôn tập và khắc sâu đợc kiến thức về dãy số, cấp số
cộng, cấp số nhân .
2) kỹ năng: Giải thành thạo bài toán về dãy số, cấp số cộng, cấp số
nhân.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học giải bài tập. Biết nhận xét
và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có
tinh thần hợp tác trong học tập.
GV: Hệ
thống bài
tập,
câu hỏi
gợi ý
Bài tập

5,6,7,8,9
SGK 107

46
ôn tập học
kỳ I
1) kiến thức: - Ôn tập và khắc sâu đợc kiến thức về hàm số lợng giác và
phơng trình lợng giác. Củng cố và khắc sâu đợc kiến thức tổ hợp, và xác
suất. Vận dụng giải các bài tập liên quan.
2) kỹ năng: GiảI thành thạo các dạng bài tập về Phơng trình lợng giác,
tổ hợp, xác suất.
3) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học giải bài tập. Biết nhận xét
và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có
tinh thần hợp tác trong học tập.
GV: Hệ
thốngbài
tập, câu hỏi
gợi ý
HS : Ôn tập
k/thức, làm
BTVN

3.5; 3.7
SBT-35
2.14 SBT-
63; 3.4; 3.5
SBT -65;4
SBT- 73


12
19
24/12-
29/12
47
Kiểm tra
viết
học kỳ i
1) kiến thức: - Kiểm tra đánh giá việc nắm bắt và vận dụng kiến thức
của học sinh. Có sử dụng máy tính bỏ túi trong quá trình tính toán. Kịp
thời bổ sung thiếu sót cho học sinh. Rút kinh nghiệm cho giảng dạy.
2) kỹ năng:Rèn kỹ năng vận dụng, lập luận, trình bày Phát triển t duy
logic.
3) T duy, thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác.
GV:Ra
đề,đáp án,
thang
điểm,
chấm

48
Trả bài
kiểm tra
học kỳ i
1) kiến thức: - Nhận xét đánh giá kết quả bài kiểm tra học kỳ của học
sinh, kịp thời bổ xung
thiếu sót về kiến thức,kỹ năng vận dụng ,tính toán cho học sinh. Rút
kinh nghiệm cho giảng dạy.
2) kỹ năng : Bổ sung ,Sửa chữa, khắc phục thiếu sót cho học sinh.
3) T duy, thái độ: Biết tự đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá

kết quả học tập.
GV:Tổng
hợp kết
quả bài
KT
(u,nhợc
điểm)
Tổng hợp
kết quả,
sửa chữa
thiếu sót
cho học
sinh
13
Kế hoạch giảng dạy môn Toán :đại số và giải tích 11
Kỳ iI- năm học 2012-2013
Tuần Tiết
Tên bài dạy
Mục tiêu
Chuẩn bị của
thầy và trò
Ghi chú
20
2/1-
8/1
49
Chơng 4:
Giới hạn
Giới hạn của dãy
số (t1)

a) kiến thức: - Biết khái niệm giới hạn hữu hạn của dãy số, Biết
(không chứng minh) Nếu
n n
lim , U 0 với n thì L 0 và lim U
n
U L L= =
. Định lí về
lim( );lim( . );lim
n
n n n n
n
u
u v u v
v




b) kỹ năng: Biết vận dụng
1 1
lim 0;lim 0;
n
n
= =

lim 0 với q 1
n
q =
để
tìm giới hạn của một dãy số đơn giản; Tìm đợc tổng của một cấp số

nhân lùi vô hạn.
c) T duy và thái độ : Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
I,II
50
Giới hạn của dãy
số (t2)
a) kiến thức: - Biết khái niệm giới hạn hữu hạn của dãy số, Biết
(không chứng minh) Nếu
n n
lim , U 0 với n thì L 0 và lim U
n
U L L= =
. Định lí về
lim( );lim( . );lim
n
n n n n
n
u
u v u v
v





b) kỹ năng: Biết vận dụng
1 1
lim 0;lim 0;lim 0 với q 1
n
q
n
n
= = =
để
tìm giới hạn của một dãy số đơn giản; Tìm đợc tổng của một cấp số
nhân lùi vô hạn.
c) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
III
14
21
9/1-
15/1
51
Giới hạn của dãy
số (t3)
a) kiến thức: - Biết khái niệm giới hạn hữu hạn của dãy số, Biết
(không chứng minh) Nếu
n n
lim , U 0 với n thì L 0 và lim U

n
U L L= =
. Định lí về
lim( );lim( . );lim
n
n n n n
n
u
u v u v
v




b) kỹ năng: Biết vận dụng
1 1
lim 0;lim 0;lim 0 với q 1
n
q
n
n
= = =
để
tìm giới hạn của một dãy số đơn giản; Tìm đợc tổng của một cấp số
nhân lùi vô hạn.
c) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.

GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
IV
52
Bài tập
a) kiến thức: - Ôn tập và khắc sâu đợc kiến thức cơ bản. Có kỹ năng
tìm giới hạn của dãy số.
b) kỹ năng: Tìm giới hạn bằng định nghĩa và bằng định lí. áp dụng đợc
vào bài tập cụ thể.
c) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
Bài 3,4,5,7
22
53
Giới hạn của hàm
số (t1)
a) kiến thức: - Biêt đợc giới hạn của hàm số. Biết không chứng minh:
Nếu
0
0
lim ( ) , ( ) 0 với x x thì L 0
x x
f x L f x

=

;
0
và lim ( )
x x
f x L

=
; Định
lí về giới hạn
( )
0 0
lim ( ) ( ) ; lim( ( ) ( ))
x x x x
f x g x f x g x



0
( )
lim
( )
x x
f x

g x

b) kỹ năng: Trong một số trờng hợp đơn giản tính đợc: Giới hạn của
hàm số tại một điểm, giới hạn một bên của hàm số, giới hạn của hàm số
tại


.
c) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
Phần I
15
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
54
Giới hạn của hàm
số (t2)
a) kiến thức: - Biêt đợc giới hạn của hàm số. Biết không chứng minh:
Nếu
0 0
0
lim ( ) , ( ) 0 với x x thì L 0 và lim ( )
x x x x
f x L f x f x L

= =
; Định lí
về giới hạn
( )
0 0 0
( )
lim ( ) ( ) ; lim( ( ) ( )) lim
( )
x x x x x x

f x
f x g x f x g x và
g x


b) kỹ năng: Trong một số trờng hợp đơn giản tính đợc: Giới hạn của
hàm số tại một điểm, giới hạn một bên của hàm số, giới hạn của hàm số
tại

.
c) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
Phần II
23
23/1
55
Giới hạn của hàm
số (t3)
a) kiến thức: - Biêt đợc giới hạn của hàm số. Biết không chứng minh:
Nếu
0
0
lim ( ) , ( ) 0 với x x
x x
f x L f x


=
;
0
thì L 0 và lim ( )
x x
f x L

=
; Định
lí về giới hạn
( )
0 0
lim ( ) ( ) ; lim( ( ) ( ))
x x x x
f x g x f x g x



0
( )
lim
( )
x x
f x

g x

b) kỹ năng: Trong một số trờng hợp đơn giản tính đợc: Giới hạn của
hàm số tại một điểm, giới hạn một bên của hàm số, giới hạn của hàm số

tại

.
c) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
Phần III
56
Bài tập (t1)
a) kiến thức: - Ôn tập và khắc sâu đợc kiến thức cơ bản
b) kỹ năng: . Có kỹ năng tìm giới hạn của hàm số.Tìm giới hạn hàm số
tại một điểm,tìm giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực của hàm số bằng
định nghĩa và bằng định lí. áp dụng đợc vào bài tập cụ thể.
c) T duy và thái độ: Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
Bài 3, 4, 6
SGK 132,133
16
-
29/1
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
24

30/1
-
5/2
57
Bài tập (t2)
a) kiến thức: - Ôn tập và khắc sâu đợc kiến thức cơ bản
b) kỹ năng: . Có kỹ năng tìm giới hạn của hàm số.Tìm giới hạn hàm số
tại một điểm,tìm giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực của hàm số bằng
định nghĩa và bằng định lí. áp dụng đợc vào bài tập cụ thể.
c) T duy và thái độ : Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
Bài 2.5;
2.6;2.7;2.9;
2.11 SBT-
159;160
58
Hàm số liên tục
a) kiến thức: Nắm đợc định nghĩa hàm số liên tục (tại một điểm, trên
một khoảng) Định lí vveef tổng hiệu, tích thơng của hai hàm số liên
tục; Định lí nếu f(x) liên tục trên một khoảng chứa hai điểm a, b và
f(x).f(b)<0 thì tồn tại ít nhất điểm c
( )
;a b
sao cho f(x)=0.
b) kỹ năng: Biết ứng dụng các định lí nói trên để xét tính liên tục của

một số hàm số đơn giản. Biết chứng minh một số phơng trình có nghiệm
dựa vào định lí về hàm số liên tục.
c) T duy và thái độ : Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
25
6/2

12/1
59
Bài tập
a) kiến thức: - Ôn tập và khắc sâu đợc kiến thức về tính liên tục của
hàm số. Giải đợc toán về tính liên tục của hàm số. Hớng dẫn đọc thêm
bài" Tính gần đúng nghiệm của phơng trình - phơng pháp chia đôi "
b)kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi. Xét tính liên tục
của hàm số.
c) T duy và thái độ : Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
1,2,3,6
17
60

Câu hỏi và bài
tập ôn chơng 4
(t1)
a) kiến thức: - Ôn tập và khắc sâu đợc kiến thức về giới hạn, giới hạn
của dãy số. giới hạn của hàm số tính liên tục của hàm số. Giải đợc toán
về tìm giới hạn , tính liên tục của hàm số
b)kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.
c) T duy và thái độ : Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
Bài 5,6,7,8
SGK-142,143
26
13/2

19/2
61
Câu hỏi và bài
tập ôn chơng 4
(t2)
a) kiến thức: - Ôn tập và khắc sâu đợc kiến thức về giới hạn, giới hạn
của dãy số. giới hạn của hàm số tính liên tục của hàm số. Giải đợc toán
về tìm giới hạn , tính liên tục của hàm số
b)kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.
c) T duy và thái độ : Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen

thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
1; 9; 11; 12;
13;15
SBT-166,167
62
Kiểm tra viết
chơng IV
a) kiến thức: - Kiểm tra đánh giá việc nắm bắt và vận dụng kiến thức
của học sinh, kĩ năng giải Toán của học sinh về tìm giới hạn,xét tính
liên tục của hàm số. Kịp thời bổ sung thiếu sót cho học sinh. Rút kinh
nghiệm cho giảng dạy.
b)kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.
c) T duy và thái độ : nghiêm túc, tích cực, tự giác.
GV:Ra đề,đáp án,
thang điểm, chấm
HS:Ôn tập kiến thc,
các dạng bài tập,Giấy
kiểm tra
27
20/2

26/2
63
Chơng 5 : Đạo hàm
định nghĩa và ý
nghĩa của đạo

hàm (t1)
a) kiến thức: - Biết định nghĩa đạo hàm (tại một điểm, trên một
khoảng) biết ý nghĩa cơ học và hình học của đạo hàm.
b) kỹ năng: Tính đợc đạo hàm của hàm lũy thừa, hàm đa thức bậc hai
hoặc bậc 3 theo định nghĩa, viết đợc phơng trình tiếp tuyến của đồ thị
hàm số tại một điểm thuộc đồ thị, biết tìm vận tốc tức thời tại một thời
điểm của một chuyển động có phơng trình S=f(t).
c) T duy và thái độ : Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
Dạy I phần
1,2,3,4
18
64
định nghĩa và ý
nghĩa của đạo
hàm (t2)
a) kiến thức: - Biết định nghĩa đạo hàm (tại một điểm, trên một
khoảng) biết ý nghĩa cơ học và hình học của đạo hàm.
b) kỹ năng: Tính đợc đạo hàm của hàm lũy thừa, hàm đa thức bậc hai
hoặc bậc 3 theo định nghĩa, viết đợc phơng trình tiếp tuyến của đồ thị
hàm số tại một điểm thuộc đồ thị, biết tìm vận tốc tức thời tại một thời
điểm của một chuyển động có phơng trình S=f(t).
c) T duy và thái độ : Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài

làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
Dạy I/5,6, II +
HDẫn bài đọc
thêm
28
27/2

4/3
65
Bài tập
a) kiến thức: - Biết áp dụng định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm để tính
đạo hàm, sự tồn tại của đạo hàm, viết đợc phơng trình của tiếp tuyến tại
một điểm của hàm số (của đồ thị hàm số) áp dụng đợc vào bài tập.
b) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi. Tính đạo hàm
của hàm số.
c) T duy và thái độ : Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
2, 3(a), 5, 7
SGK-156
66
Quy tắc tính đạo
hàm (t1)

a) kiến thức: - Biết quy tắc tính đạo hàm của các hàm số thờng gặp và
đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thơng, hàm hợp.
b) kỹ năng: Tính đợc đạo hàm của hàm số đã cho ở các dạng nói trên
c) T duy và thái độ : Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
Dạy phần I,II
29
5/3
67
Quy tắc tính đạo
hàm (t2)
a) kiến thức: - Biết quy tắc tính đạo hàm của các hàm số thờng gặp và
đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thơng, hàm hợp.
b) kỹ năng: Tính đợc đạo hàm của hàm số đã cho ở các dạng nói trên.
c) T duy và thái độ : Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
Dạy III+HD
Bài đọc thêm
19

11/3
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác

trong học tập.
68
Bài tập
a) kiến thức: Luyện kĩ năng tính đạo hàm.
b) kỹ năng: Tính đợc thành thạo đạo hàm của một hàm số tại một
điểm, đạo hàm trên khoảng.áp dụng đợc vào bài tập.
c) T duy và thái độ : Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
2, 3, 4
SGK-163
30
12/3
-18/
3
69
đạo hàm của
hàm số lợng
giác
a) kiến thức: - Biết (không chứng minh):
x 0
sinx
lim 1
x

=

. Biết đạo hàm của
các hàm số lợng giác.
b) kỹ năng: Tính đợc đạo hàm của một số hàm số lợng giác.
c) T duy và thái độ : Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
70
Bài tập (T1)
a) kiến thức: - Củng cố cách trình bày một bài toán tính đạo hàm.
b) kỹ năng: Tính đợc đạo hàm của hàm lợng giác. Vận dụng vào bài
tập cụ thể
c) T duy và thái độ : Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
Bài 3, 6, 7
SGK 168,169
31
19/3

71
Bài tập (T2)
a) kiến thức: - Củng cố cách trình bày một bài toán tính đạo hàm.

b) kỹ năng: Tính đợc đạo hàm của hàm lợng giác. Vận dụng vào bài
tập cụ thể
c) T duy và thái độ : Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý

+3.11;3.12;3.
16 SBT-201
20
25/3
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
72
Vi phân
a) kiến thức: - Nắm đợc k/n vi phân và áp dụng đợc vi phân vào phép
tính gần đúng. áp dụng đợc vào ví dụ và bài tập
b) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi. Tìm vi phân của
hàm số.
c) T duy và thái độ : Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới.
Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả
học tập. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
Dạy hết bài+
Bài tập 1, 2
SGK -171

32
26/3

1/4
73
đạo hàm cấp hai
a) kiến thức: - Nắm đợc k/n đạo hàm cấp hai, hiểu khái niệm đạo hàm
cấp cao (cấp n) và ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai.áp dụng đợc
vào ví dụ và bài tập
b) kỹ năng:Tính đạo hàm cấp hai của một số hàm số. Gia tốc tức thời
của một chuyển động có phơng trình S- f(t) cho trớc.
c) T duy và thái độ : Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
Dạy hết bài+
bài 1,2
SGK -174
33
2/4

8/4
74
Câu hỏi và bài
tập ôn chơng 5
a) kiến thức: - Ôn tập và khắc sâu đợc kiến thức về đạo hàm và vi phân.
Giải thành thạo bài tập về đạo hàm và vi phân. Vận dụng bài tập có liên

quan.
b) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi. tính đạo hàm và
vi phân.
c) T duy và thái độ : Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
Bài tập 1; 2;
3; 5;7 SGK-
176
34
9/4-
75
kiểm tra viết
chơng V
a) kiến thức: - Kiểm tra đánh giá việc nắm bắt và vận dụng kiến thức
của học sinh, kĩ năng giải Toán của học sinh về đạo hàm và vi phân. Kịp
thời bổ sung thiếu sót cho học sinh. Rút kinh nghiệm cho giảng dạy.
GV:Ra đề,đáp án,
thang điểm, chấm
HS:Ôn tập kiến thc,
các dạng bài tập,Giấy

21
15/4
b) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.
c) T duy và thái độ : nghiêm túc, tích cực, tự giác.

kiểm tra
35
16/4
-
22/4
76
ôn tập cuối năm
học
a) kiến thức: - Trả lời đợc các câu hỏi về lí thuyết của chơng trình toán
11.Làm thành thạo các dạng toán đã học: Tìm giới hạn của dãy số, hàm
số, xét tính liên tục của hàm số. Phơng pháp tính đạo hàm, vi phân
b) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.
c) T duy và thái độ : Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
Bài 11,13
SBT-167
+3.15
SBT-201+
3.36;3.37;
SBT-203 +
Bài 9
SBT-208
36
23/4
-

29/4
77
Kiểm tra viết
cuối năm học
a) kiến thức: - Kiểm tra đánh giá việc nắm bắt và vận dụng kiến thức
của học sinh, kĩ năng giải các dạng Toán đã học của học sinh về hàm số,
phơng trình lợng giác,tổ hợp xác suất, Tìm giới hạn của dãy số, hàm số,
xét tính liên tục của hàm số. Phơng pháp tính đạo hàm, vi phân Có sử
dụng máy tính bỏ túi trong quá trình tính toán. Kịp thời bổ sung thiếu
sót cho học sinh. Rút kinh nghiệm cho giảng dạy.
b) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi. Phát triển t duy
logic
c) T duy và thái độ : nghiêm túc, tích cực, tự giác.
GV:Ra đề,đáp án,
thang điểm, chấm
HS:Ôn tập hệ thống
kiến thc, các dạng
bài tập,Giấy kiểm
tra
37
30/
4-
6/5
78
trả bài kiểm tra
cuối năm học
a) kiến thức: - Nhận xét đánh giá kết quả bài kiểm tra cuối năm của
học sinh, kịp thời có kế hoạch bổ xung thiếu sót về kiến thức,kỹ năng
vận dụng, tính toán cho học sinh. Rút kinh nghiệm cho giảng dạy.
b) kỹ năng: Rút kinh nghiệm,bổ sung ,Sửa chữa, khắc phục thiếu sót

c) T duy và thái độ : Phát triển khả năng t duy logic, đối thoại, sáng
tạo. Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen
thuộc. Chủ động chiếm lĩnh tri thức mới. Biết nhận xét và đánh giá bài
làm của bạn cũng nh tự đánh giá kết quả học tập. Có tinh thần hợp tác
trong học tập.
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
22
Kế hoạch giảng dạy môn Toán : đại số và giải tích 11
Kỳ I- năm học 2008-2009
Tuần
Tiết
Tên bài dạy Mục tiêu
Chuẩn bị của
thầy và trò
Ghi chú
1
1
Chơng 1:Hàm số l ợng
giác,ph ơng trình lợng
giác
Hàm số lợng giác
(t1)
a) kiến thức: Nắm đợc k/n hàm số lợng giác, hàm số Sin, Cosin, Tang,
Cotang, Tập xác định và Tập giá trị, tính chẵn lẻ của hàm số lợng giác.
b) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.Phát triển t duy logic
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
HS : SGK, đọc trớc
bài mới

Dạy hết I +
bài Tập 2
sgk-17
2
Hàm số lợng giác
(t2)
a) kiến thức: Nắm đợc tính tuần hoàn của các hàm lợng giác. Trình bày k/n
hàm số tuần hoàn. Tính tuần hoàn và chu kỳ của các hàm số lợng giác. Tổ
chức đọc thêm bài Hàm tuần hoàn.
b) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.Phát triển t duy logic
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
HS : SGK, đọc trớc
bài mới
Dạy hết II +
Bài tập 4
SGK-17+ Bài
đọc thêm
3
Hàm số lợng giác
(t3)
a) kiến thức: Nắm đợc sự biến thiên và đồ thị của các hàm số lợng giác
y = sinx, y = cosx và áp dụng đợc vào bài tập. Khảo sát đợc sự biến thiên
của các hàm y=sinx, y = cosx trên [0; ].
b) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.Phát triển t duy logic
GV: Hệ thống
kiến thức , câu hỏi
gợi ý
HS : SGK, đọc trớc
bài mới

Dạy hết
III/1, 2
2
4
Hàm số lợng giác
(t4)
a) kiến thức: Nắm đợc sự biến thiên và đồ thị của các hàm y = tanx và
y = cotx và áp dụng đợc vào bài tập. Khảo sát đợc sự biến thiên của các hàm
y= tanx, y = cotx Làm đợc các bài tập liên quan.
b) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.Phát triển t duy logic
GV: Hệ thống
kiến thức , câu hỏi
gợi ý
HS : SGK, đọc trớc
bài mới
Dạy hết
III/3,4
5
Bài tập
a) kiến thức: Luyện kĩ năng tìm TXĐ, khảo sát sự biến thiên và tính tuần
GV: Hệ thống bài
tập, câu hỏi gợi ý
Bài tập 1,3,
23
hoàn, vẽ đồ thị của các hàm lợng giác. Củng cố khái niệm hàm số lợng giác.
Làm đợc các bài tập có liên quan.
b) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.Phát triển t duy logic
HS : học bài cũ,
làm BTVN
5,7,8

SGK-18
6
Phơng trình lợng
giác cơ bản (t1)
a) kiến thức: Nắm đợc k/n về phơng trình lợng giác, cách giải phơng trình
sinx = a: điều kiện để phơng trình có nghiệm, viết công thức nghiệm trong
trờng hợp số đo đợc cho bằng radian và bằng độ, kí hiệu arcsina. Biểu diễn
nghiệm trên đờng tròn lợng giác.
b) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.Phát triển t duy logic
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
HS : SGK, đọc trớc
bài mới
Dạy hết 1+
Bài tập 1
SGK-28
3
7
Phơng trình lợng
giác cơ bản (t2)
a) kiến thức: Nắm đợc cách giải phơng trình cosx = a: điều kiện để phơng
trình có nghiệm, viết công thức nghiệm trong trờng hợp số đo đợc cho bằng
radian và bằng độ, kí hiệu arccosa. Biểu diễn nghiệm của phơng trình trên đ-
ờng tròn lợng giác
b)kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.Phát triển t duy logic
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
HS : SGK, đọc trớc
bài mới
Dạy hết 2 +

Bài tập 3
SGK-28
8
Phơng trình lợng
giác cơ bản (t3)
a) kiến thức: - Nắm đợc cách giải phơng trình tanx = a: điều kiện của ph-
ơng trình, công thức nghiệm và sử dụng kí hiệu arctana. Biểu diễn nghiệm
của phơng trình trên đờng tròn lợng giác.
b) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.Phát triển t duy logic
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
HS : SGK, đọc trớc
bài mới
Dạy hết 3 +
Bài tập 6
SGK-29
9
Phơng trình lợng
giác cơ bản (t4)
a) kiến thức: Nắm đợc cách giải phơng trình cotx = a: điều kiện của phơng
trình, công thức nghiệm và sử dụng kí hiệu arccota. Biểu diễn nghiệm của
phơng trình trên đờng tròn lợng giác. Nắm đợc cách giải các phơng trình l-
ợng giác cơ bản bằng máy tính bỏ túi Casio fx - 500MS ( hoặc loại tơng đơng
)
b)kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.Phát triển t duy logic
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
HS : SGK, đọc trớc
bài mới
Dạy hết 4 +

H/Dẫn Bài
đọc thêm
4
10
Bài tập
a) kiến thức: - Luyện kĩ năng viết công thức nghiệm của phơng trình lợng
giác cơ bản, biểu diễn nghiệm của phơng trình lợng giác trên đờng tròn lợng
giác . Nắm đợc cách giải các phơng trình lợng giác cơ bản bằng máy tính bỏ
túi Casio fx - 500MS ( hoặc loại tơng đơng ). áp dụng vào bài tập.
b) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.Phát triển t duy logic
GV: Hệ thống bài
tập, câu hỏi gợi ý
HS : học bài cũ,
làm BTVN
Bài tập 2,5,7
SGK-29 +
Bài 2.4;2.6
SBT-23
11
Một số phơng trình
lợng giác thờng
gặp (t1)
a) kiến thức: - Biết cách giải một số các phơng trình lợng giác mà sau một
vài phép biến đổi đơn giản có thể đa về phơng trình lợng giác cơ bản,áp dụng
thành thạo trong giải phơng trình bậc nhất đối với một hàm lợng giác
b) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.Phát triển t duy logic
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
HS : SGK, đọc trớc
bài mới

Dạy hết I
12
Một số phơng trình
lợng giác thờng
gặp (t2)
a) kiến thức: - Biết cách giải một số các phơng trình lợng giác mà sau một
vài phép biến đổi đơn giản có thể đa về phơng trình lợng giác cơ bản, áp
dụng thành thạo trong giải bài toán Phơng trình bậc hai đối với một hàm l-
ợng giác
b) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.Phát triển t duy logic
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
HS : SGK, đọc trớc
bài mới
Dạy hết II +
Bài tập 1
SGK-36
5
13
Một số phơng trình
lợng giác thờng
gặp (t3)
a) kiến thức: - Biết cách giải phơng trình lợng giác mà sau một vài phép
biến đổi đơn giản có thể đa về phơng trình lợng giác cơ bản. áp dụng thành
thạo trong giải phơng trình bậc nhất đối với sinx và cosx .Củng cố các công
thức lợng giác
GV: Hệ thống kiến
thức , câu hỏi gợi ý
HS : SGK, đọc trớc
bài mới

Dạy hết III
24
- Biểu diễn đợc công thức nghiệm trên đờng tròn lợng giác và ngợc lại.
b) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.Phát triển t duy logic
14
Một số phơng trình
lợng giác thờng
gặp (t4)
a) kiến thức: -Luyện kĩ năng giải phơng trình lợng giác mà sau một vài
phép biến đổi đơn giản có thể đa về phơng trình cơ bản. Củng cố các công
thức lợng giác. Biểu diễn đợc công thức nghiệm trên đờng tròn lợng giác và
ngợc lại.
b) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.Phát triển t duy logic
GV: Hệ thống bài
tập, câu hỏi gợi ý
HS : học bài cũ,
làm BTVN
Bài tập ,2,3,6
SGK-36 +
H/D Bài đọc
thêm
15
Bài tập (t1)
a) kiến thức: -Luyện kĩ năng giải phơng trình lợng giác mà sau một vài phép
biến đổi đơn giản có thể đa về phơng trình cơ bản. Củng cố các công thức l-
ợng giác. Biểu diễn đợc công thức nghiệm trên đờng tròn lợng giác và ngợc
lại.
b) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.Phát triển t duy logic
GV: Hệ thống bài
tập, câu hỏi gợi ý

HS : học bài cũ,
làm BTVN
Bài tập 4,5
SGK-37 +
Bài 3.2;3.5
SBT-34,35
6
16
Bài tập (t2)
a) kiến thức: - Luyện kĩ năng giải phơng trình lợng giác mà sau một vài
phép biến đổi đơn giản có thể đa về phơng trình cơ bản. Biểu diễn đợc công
thức nghiệm trên đờng tròn lợng giác và ngợc lại. Củng cố các công thức l-
ợng giác.
b) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.Phát triển t duy logic
GV: Hệ thống bài
tập, câu hỏi gợi ý
HS : học bài cũ,
làm BTVN
Bài tập 3.3;
3.4; 3.6; 3.7
SBT-35
17
Thực hành giảI
toán trên máy tính
CầM TAY
a) kiến thức: - Nắm đợc chức năng của các phím sin
- 1
, cos
- 1
, tg

- 1
. trên máy
tính bỏ túi Casio. Viết đợc quy trình ấn phím trong tính toán,cách sử dụng
máy tính bỏ túi Casio để viết đợc công thức của phơng trình lợng giác cơ bản
( gần đúng với độ chính xác đã định ). Sử dụng máy tính thành thạo tính đợc
giá trị của một hàm lợng giác khi biết giá trị của đối số và ngợc lại.
b) kỹ năng: Rèn kỹ sử dụng máy tính bỏ túi Casio Phát triển t duy logic
GV: Hệ thống
B.tập, máy tính bỏ
túi fx - 500MS,
fx - 570MS,
fx - 500A
HS : máy tính bỏ
túi fx - 500MS,
fx - 570MS,
fx - 500A
Bài tập 3,5
SGK- 29 +
Bài tập 2,4,5
SGK 37
18
Câu hỏi và Bài tập
ôn tập chơng I (t1)
a) kiến thức: - Ôn tập và khắc sâu đợc các kiến thức cơ bản về hàm số lợng
giác. Biết tìm tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn, chu kì và vẽ đồ thị
của các hàm lợng giác đơn giản. Biết sử dụng đồ thị để xác định các điểm tại
đó hàm lợng giác nhận giá trị âm, dơng và các giá trị đặc biệt. Biết cách biến
đổi lợng giác asinx + bcosx
b) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.Phát triển t duy logic
GV: Hệ thống kiến

thức,bài tập, câu
hỏi gợi ý
HS : Ôn tập kiến
thức trong chơng.
làm BTVN
Bài tập 1,2,3
SGK-40,41+
Bài 3,5,4
SBT-36
7
19
Câu hỏi và Bài tập
ôn tập chơng I (t2)
a) kiến thức: - Ôn tập và khắc sâu đợc các kiến thức cơ bản về phơng trình
lợng giác cơ bản, biến đổi các phơng trình lợng giác đơn giản và thờng gặp
về phơng trình lợng giác cơ bản.
b) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.Phát triển t duy logic.
GV: Hệ thống kiến
thức,bài tập, câu
hỏi gợi ý
HS : Ôn tập kiến
thức trong chơng.
Bài tập 4,5
SGK-41 +
Bài 7,9,14,15
SBT-36
20
Kiểm tra viết cuối
chơng
a) kiến thức: Kiểm tra kĩ năng giải Toán của học sinh về hàm số lợng giác,

biến đổi lợng giác và giải phơng trình lợng giác. Có sử dụng máy tính bỏ túi
trong quá trình tính toán kịp thời bổ sung thiếu sót cho học sinh. Rút kinh
nghiệm cho giảng dạy.
b) kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng,trình bày,biến đổi.
GV:Ra đề,đáp án,
thang điểm, chấm
HS:Giấy kiểm tra
và máy tính bỏ túi
25

×