Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

CÁC kỹ THUẬT HAH KHẢO SÁT HỆ NIỆU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.13 MB, 117 trang )

CÁC KỸ THUẬT HAH
KHẢO SÁT HỆ NIỆU
Tailieuchandoanhinhanh group
CÁC KỸ THUẬT KHẢO SÁT HỆ NIỆU
KUB( Kidneys,ureters,bladder )
UIV( Urographie intraveineuse )
BƠM CẢN QUANG TRỰC TIẾP VÀO HỆ NIỆU
SIÊU ÂM ( Ultrasound )
KỸ THUẬT KHẢO SÁT ĐM THẬN
CT
MRI
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Giải phẩu kích thước
SCINTIGRAPHY
Comback home
Giải phẩu kích thước
Thận: 12x6x3cm( tương ứng
3,5 đs+ đĩa đệm L2), thận
nhỏ khi < 8cm
( Trẻ em: 6cm+ 0,2xtuổi )
Nhu mô( gồm vỏ và tủy)
Bề dày vỏ thận: 10-15mm
Bề dày nhu mô: 14-18mm,
bất thường khi <10mm
Trục thận: song song cơ
psoas
Bể thận: Bình thường
<12mm( chiều AP)
KUB( Kidneys,ureters,bladder )
Kỹ thuật
Trình tự phân tích


H-Bình thường
Các đóng vôi
Sỏi N.đạo
H-1
ChỈ định
Chống chỉ định
Vôi
TM
B. Trứng
Khí khoang
sau phúc
mạc
Thận
Móng ngựa
Sỏi thận
H- rõ
H-ko rõ
Sỏi nq
H-1
Sỏi bq
H-1
Vài bệnh lý trên KUB
Kỹ thuật
1. BN:
- Nằm ngửa,lấy từ cực trên thận đến bờ trên khớp
mu( Có thể bờ dưới xem thêm niệu đạo sau)
- Không sử dụng cản quang đường tiêu hóa < 5
ngày, nếu táo bón có thể dùng thuốc xổ
3. Các tư thế bổ sung
- Hình nghiêng: 90độ( hình nghiêng thận thật sự

chếch sau 60độ
- Niệu quản: Chếch sau 45 độ cùng bên
* ASP: Đứng, lấy hết vòm hoành+ một phần đáy
phổi .
Trình tự phân tích KUB
• Phân tích phim:
1.Thận: Vị trí. Kích thước. Bờ
thận. Trục thận
2.Đường mỡ phía ngoài cơ psoas
3.Các đậm độ vôi trên đường đi
hệ niệu
4.Tình trạng chung ổ bụng:khí bất
thường, choán chổ…
5.Các bất thường xương
Đóng vôi trên phim KUB
Quá nhiều hình cản quang / KUB, chẩn đoán phân biệt giữa chúng thường rất khó
KUB: Tỉ lệ chẩn đoán sỏi cản quang/ hệ niệu #50%
H-KUB-bình thường
H-KUB-sỏi thận
H-KUB-sỏi thận
H-KUB-sỏi niệu quản
H-KUB-sỏi bàng quang
H-KUB-sỏi niệu đạo
H-KUB-vôi TM
H-KUB-vôi teratoma bt phải
H-KUB-thận móng ngựa
H-KUB-khí khoang sau phúc mạc
Khoang quanh thận:
-Bao xung quanh thận


Khoang cạnh thận sau:
-Không vượt qua cơ psoas

Khoang cạnh thận trước:
-Vượt qua cơ psoas

Chú ý: Các khoang có sự
thông thương với nhau
UIV ( Urographie intraveineuse)
Kỹ thuật
Trình tự phân tích
( H-Bình thường)
Hội chứng
U
H-1
H-2
ChỈ định
Chống chỉ định
Hội chứng
Tắc nghẽn
H-1
H-2
H-3
Hình
khuyết
H-1
Hình
cộng
H-1
H.Dạng-K.thước

1.Th.nhỏ
2.Th.móng ngựa
3.HTTT đôi
4. Nang N.Q
Vị trí
Thận lạc chổ
N.Q lạc chổ
Số lượng:
1. Không thấy
Thận
2. Nhiều thận

Thận câm
H-1
Chỉ định-chống chỉ định
1. Chỉ định: Khảo sát chức năng- hình thái hệ niệu( UIV đánh
giá tốt bề mặt hệ thống thu thập )
1.1 Sỏi niệu quản trước PT nội soi
1.2 Tiểu máu
1.3 Niệu quản: Dò, chít hẹp
1.4 Nhiễm trùng phức tạp: Lao
2. Chống chỉ định:
2.1 Bắt buộc là mất nước( Mất nước làm tăng độc tính lên thận
đặc biệt trên BN có tiểu đường, u tủy, tăng Ca, bệnh thận
trước đó.
2.2 Thận trọng : Suy thận. Dị ứng iode. Đa u tủy. Thai nghén
Kỹ thuật
1. Chuẩn bị BN: Không chụp cản quang tiêu hóa trong 5-7
ngày. Nhịn đói 3h. Không hạn chế nước
2. Tiến hành: Chất cản quang Iode: 1-1,5ml/kg, đường tĩnh

mạch
3. Thường chụp các phim
3.1 Phim trước bơm thuốc cản quang: KUB
3.2 Thận đồ: Ngay lập tức, ks nhu mô và đường bờ thận
3.3 Bài tiết sớm: Sau 5 phút, ks đài bể thận
3.4 Sau 15 phút: Ks bể thận- niệu quản ( +/- ép ? )
3.5 Toàn thể 30p: Khảo sát toàn bộ hệ niệu
• Chú ý:
1. Số lượng phim, tg khảo sát, ép or ko tùy yếu cầu bệnh lý
2. Trường hợp tắc nghẽn có thể khảo sát đến 24h
3. Có HC tắc nghẽn thì không ép .
Trình tự phân tích
1. Bất thường giải phẩu: Vị trí, số lượng, kích thước, hình
dạng, hình cộng, hình khuyết…
2. Bất thường chức năng:
2.1 Bất đối xứng bài tiết:
- Do tắc nghẽn hoặc
- Do hẹp ĐM thận( phân biệt bằng nghiệm pháp Howard)
2.2 Bất đối xứng đào thải:
- Đào thải chậm : Do tắc nghẽn
- Đào thải nhanh
2.3 Thận câm: Không thấy bài tiết cản quang dù dùng liều
cao và kéo dài
Nguyên nhân:
- Không có thận
- Thận không còn chức năng.
- Do tắc nghẽn hệ thống bài niệu nặng
- Do tắc ĐM thận- TM thận .
H-Bình thường
Hội chứng u( đặc or nang )

Gồm thay đổi đường bờ thận+ biến dạng đài bể thận
1. Thay đổi đường bờ thận: Lồi- không thấy- đẩy
thận
2. Biến dạng đài bể thận: Đè đẩy- kéo dài đài bể
thận về phía ngoại vi u
3. Cần phân biệt:
3.1 Phì đại bù trừ khu trú
3.2 Phì đại cột Bertin
3.3 Thận lạc đà: Đường Hodson hài hòa .
3.4 Thận bào thai

Hội chứng tắc nghẽn
1. Chậm xuất hiện
2. Chậm đào thải
3. Dãn đài bể thận
4. Nguyên nhân:
4.1 Trong lòng: Sỏi, máu đông…
4.2 Thành: U, viêm
4.3 Bên ngoài chèn ép
Hình cộng
Bẩm sinh: bảo tồn hình đài thận
1. Nang bể thận, túi thừa đài thận…
2. Xốp tủy thận
3. Giảm sản nhu mô khu trú
Mắc phải: Thay đổi hình đài thận
1. Hoại tử gai thận trung tâm or ngoại vi ( giống hình khuyết )
2. Dạng hang
Các hình cộng khác:
1. Nang vỡ vào đường bài tiết
2. Các đường dò phức tạp do CT,PT.

3. Xâm nhập vào nhu mô of chất cản quang trong HC tắc nghẽn

×