Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

một bài tập tiến hành ghi sổ theo hình thức nhật ký chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.97 KB, 27 trang )

Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên
MỞ ĐẦU
Ngun tắc của sản xuất kinh doanh đòi hỏi các doanh nghiệp đảm bảo việc ghi
chép mọi loại tài khoản, nguồn vốn, chi phí, doanh thu cho hoạt động trong q trình
cung cấp, sản xuất và tiêu thụ phát sinh trong kì của từng doanh nghiệp. Có như vậy
mới đảm bảo sản xuất kinh doanh có lãi, đạt hiệu quả. Do đó trong cơng tác quản lý
doanh nghiệp, chỉ tiêu quan trọng ln được các nhà doanh nghiệp quan tâm là việc
ghi chép , hệ thống hóa các số liệu đã được phản ánh ở chứng từ vào các sổ kế tốn.
Việc này rất cần thiết, nó giúp các nhà lãnh đạo, quản lý doanh nghiệp biết được thơng
tin đã được hệ thống hóa ở những mặt nhất định cũng như tồn bộ kết quả hoạt động
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, từ đó phân tích, đánh giá tình hình thực hiện
các định mức chi phí, tình hình giá thành sản phẩm tăng hay giảm, từ đó kịp thời đề ra
các biện pháp hữu hiệu, các quyết định phù hợp cho sự phát triển sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp mình.
Qua q trình học tập,tìm hiểu về mặt lý thuyết cũng như thực tế cơng tác kế tốn
của các cơng ty, tơi nhận thấy hình thức Nhật ký chung là hình thức kế tốn đơn giản,
dễ ghi chép và dễ dàng phủ hợp với mọi đơn vị doanh nghiệp. Kế tốn doanh nghiệp
dù là kế tốn thủ cơng hay kế tốn máy cũng cần phải có kiến thức về hình thức ghi sổ
kế tốn này.Do đó tơi chọn đề tài “Một bài tập tiến hành ghi sổ theo hình thức nhật ký
chung” cho bài tiểu luận của mình.
I. Đề bài tập:
SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 1
Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên
Cơng ty cổ phần cao su Đà Nẵng – DRC, mã số thuế 0400101531, thuộc đối tượng
nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
1. Tình hình số dư trên các tài sản và nguồn vốn chi tiết và tổng hợp đầu kỳ -
ngày 01/01/2011 như sau: (ĐVT:1.000 đ)
TK 111 Tiền mặt 2.500.000
TK 112 Tiền gửi ngân hàng 9.000.000
TK 131 Phải thu khách hàng 1.000.000
Trong đó: TK131 A: 300.000


TK 131 B: 700.000
TK 152 Ngun vật liệu 800.000
TK 155 Thành phẩm 1.900.000
TK 211 TSCĐ hữu hình 60.500.000
TK 214 Hao mòn TSCĐ hữu hình 45.000
TK 311 Vay ngắn hạn 1.600.000
TK 331 Phải trả người bán 700.000
Trong đó: TK 331-X: 370.000
TK 331-Y: 330.000
Tk 334 Phải trả người lao động 765.000
TK 338 Phải trả khác 240.000
TK 411 Nguồn vốn kinh doanh 54.000.000
TK 421 Lợi nhuận chưa phân phối 18.350.000
Phương trình kế tốn cơ bản: Σ Tài sản = Σ Nguồn vốn = 75.655.000
2. Trong tháng 01 năm 2011 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 2
Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên
1. Ngày 02: Phiếu chi số 01, chi tiền mặt trả lương cho người lao động, số tiền
265.000.
2. Ngày 03: Người mua A trả hết tiền nợ cho DN bằng chuyển khoản, DN đã nhận
được giấy báo Có số 29119.
3. Ngày 04: Phiếu xuất kho số 01, xuất kho ngun vật liệu chính dùng cho sản xuất
sản phẩm, giá xuất kho 460.000
4. Ngày 05: Phiếu chi số 02, chi tiền mặt trả hết nợ cho người bán X.
5. Ngày 06: Tính khấu hao TSCĐ dùng ở phân xưởng sản xuất 15.000, ghi vào bảng
tính khấu hao TSCĐ số 01.
6. Ngày 07: Xác định tiền lương phải trả cho cơng nhân sản xuất sản phẩm 186.000,
bộ phận quản lý phân xưởng 57.000. Bảng thanh tốn lương tháng 1
7. Ngày 08: Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương tháng 1, trích lập
các khoản trích theo lương (22%) của người lao động tính vào chi phí.

8. Ngày 09: Phiếu chi số 03, khoản phải trả khác doanh nghiệp đã trả bằng tiền mặt.
9. Ngày 10: mua ngun vật liệu nhập kho của người bán Y, giá mua chưa thuế
900.000, thuế GTGT 10%, thanh tốn bằng chuyển khoản, doanh nghiệp đã nhận được
giấy báo Nợ 2611, Hóa đơn số 1989, Phiếu nhập kho số 91.
10. Ngày 11: chuyển khoản thanh tốn bớt nợ vay ngắn hạn 600.000. Doanh nghiệp đã
nhận được giấy báo Nợ số 1208.
11. Ngày 12: mua tài sản số định hữu hình, giá mua 800.000, thuế GTGT 10% thanh
tốn bằng tiền mặt. Phiếu chi số 04, Hóa đơn số 678.
12. Ngày 14: mua cơng cụ dụng cụ nhập kho chưa thanh tốn cho người bán X, giá
mua chưa thuế 570.000, thuế GTGT 10%. Hóa đơn số 1608, Phiếu nhập kho số 92.
13. Ngày 16: phiếu xuất kho số 02, xuất kho cơng cụ dụng cụ dùng ở phân xưởng sản
xuất, trị giá 450.000.
14. Ngày 19: rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 1.000.000. Phiếu thu số 01, giấy
báo Nợ số 1759.
15. Ngày 22: hồn thành nhập kho 1000 sản phẩm L, biết rằng khơng có giá trị SPDD
cuối kì, Phiếu nhập kho số 93.
SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 3
Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên
16. Ngày 23: xuất kho thành phẩm gửi đi bán, trị giá là 900.000.Phiếu xuất kho số 03.
17. Ngày 24: hàng gửi đi bán đã được khách hàng A chấp nhận mua, giá bán chưa có
thuế GTGT 10% là 1.300.000, khách hàng đã thanh tốn một nửa bằng tiền mặt, số
còn lại chưa thanh tốn. Hóa đơn GTGT số 2015, Phiếu thu số 02.
18. Ngày 26: nhận vốn góp liên doanh bằng một phương tiện vận tải theo giá thỏa
thuận là 160.000. Biên bản giao nhận số 64.
19. Ngày 27: trả nợ người bán Y 500.000 bằng chuyển khoản, doanh nghiệp đã nhận
được giấy báo Nợ số 905.
20. Ngày 28: xuất kho thành phẩm có giá trị là 500.000 để bán cho khách hàng B, giá
bán chưa thuế là 700.000, thuế GTGT 10%, khách hàng đã thanh tốn bằng tiền mặt.
Hóa đơn GTGT số 2016, Phiếu thu số 03.
21. Ngày 29: chi tiền mặt thanh tốn chi phí vận chuyển số hàng đã bán được 5.250 đã

bao gồm thuế GTGT 5%, Hóa đơn số 209, Phiếu chi số 05.
22. Ngày 29: xác định tiền lương phải trả cho nhân viên của bộ phận quản lý doanh
nghiệp là 25.000. Bảng thanh tốn lương tháng 1.
23. Cuối tháng kế tốn thực hiện các bút tốn kết chuyển để xác định kết quả kinh
doanh.
II. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (ĐVT: 1000đ)
NV1 Nợ TK 334: 265.000
Có TK 111: 265.000
NV2 Nợ TK 112: 300.000
Có TK 131-A: 300.000
NV3 Nợ TK 621: 460.000
Có TK 152: 460.000
NV4 Nợ TK 331-X: 370.000
Có TK 111: 370.000
NV5 Nợ TK 627: 15.000
SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 4
Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên
Có TK 214: 15.000
NV6 Nợ TK 622: 186.000
Nợ TK 627: 57.000
Có TK 334: 243.000
NV7 Nợ TK 622: 186.000 × 22% = 40.920
Nợ TK 627: 57.000 × 22% = 12.540
Có TK 338: 243.000 × 22% = 53.460
NV8 Nợ TK 338: 293.460
Có TK 111: 293.460
NV9 Nợ TK 152: 900.000
Nợ TK 133: 90.000
Có TK 112: 990.000
NV10 Nợ TK 311: 600.000

Có TK 112: 600.000
NV11 Nợ TK 211: 800.000
Nợ TK 133: 80.000
Có TK 111: 880.000
NV12 Nợ TK 153: 570.000
Nợ TK 133: 57.000
Có TK 331-X: 627.000
NV13 Nợ TK 627: 450.000
Có TK153: 450.000
NV14 Nợ TK 111: 1.000.000
Có TK 112: 1.000.000
NV15 a, Kết chuyển chi phí ngun vật liệu trực tiếp:
SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 5
Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên
Nợ TK 154: 460.000
Có TK 621: 460.000
b, Kết chuyển chi phí nhân cơng trực tiếp:
Nợ TK 154: 226.920
Có TK 622: 226.920
c, Kết chuyển chi phí sản xuất chung:
Nợ TK 154: 534.540
Có TK 627: 534.540
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Sản phẩm L Số lượng: 1000 sản phẩm ĐVT: 1000đ
Khoản mục
chi phí
CPSX DD
Đầu kì
CPSX PS
Trong kì

CPSX DD
Cuối kì
Tổng giá
thành
Giá thành
đơn vị
1. TK 621 0 460.000 0 460.000 460
2. TK 622 0 226.920 0 226.920 226,92
3. TK 627 0 534.540 0 534.540 534,54
Tổng 0 1.221.460 0 1.221.460 1.221,46

d, Nhập kho thành phẩm:
Nợ TK 155: 1.221.460
Có TK 154: 1.221.460
NV16 Nợ TK 157: 900.000
Có TK 155: 900.000
NV17 a, Ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 111: 715.000
Nợ TK 131-A: 715.000
Có TK 511: 1.300.000
Có TK 33311: 130.000
SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 6
Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên
b, Ghi nhận giá vốn:
Nợ TK 632: 900.000
Có TK 157: 900.000
NV18 Nợ TK 211: 160.000
Có TK 411: 160.000
NV19 Nợ TK 331-Y: 500.000
Có TK 112: 500.000

NV20 a, Ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 111: 770.000
Có TK 511: 700.000
Có TK 33311: 70.000
b, Ghi nhận giá vốn:
Nợ TK 632: 500.000
Có TK 155: 500.000
NV21 Nợ TK 641: 5.000
Nợ TK 133: 250
Có TK 111: 5.250
NV22 Nợ TK 642: 25.000
Có TK 334: 25.000
NV23 a, Kết chuyển doanh thu thuần:
Nợ TK 511: 2.000.000
Có TK 911: 2.000.000
b, Kết chuyển giá vốn:
Nợ TK 911: 1.400.000
SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 7
Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên
Có TK 632: 1.400.000
c, Kết chuyển chi phí bán hàng:
Nợ TK 911: 5.000
Có TK 641: 5.000
d, Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK 911: 25.000
Có TK 641: 25.000
Lợi nhuận kế tốn trước thuế = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán – Chi phí bán
hàng – Chi phí quản lý doanh nghiệp
= 2.000.000 – 1.400.000 – 5.000 – 25.000
Lợi nhuận kế tốn trước thuế = 570.000 > 0

Thuế thu nhập doanh nghiệp = Lợi nhn kế tốn trước thuế × 25%
= 570.000 × 25%
Thuế thu nhập doanh nghiệp = 142.500

e, Ghi nhận thuế thu nhập doanh nghiệp:
Nợ TK 821: 142.500
Có TK 3334: 142.500

f, Kết chuyển thuế thu nhập doanh nghiệp
Nợ TK 911: 142.500
Có TK 821: 142.500
SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 8
Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên
g, Kết chuyển lãi:
Nợ TK 911: 427.500
Có TK 421: 427.500
III. Phản ánh tình hình theo hình thức nhật ký chung:
3.1 . Sổ nhật ký chung
Hằng ngày, dựa trên các chứng từ gốc, kế tốn ghi phản ánh các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh vào sổ nhật ký chung. Trong tháng 01 năm 2011, cơng ty DRC có 23 nghiệp
vụ kinh tế phát sinh được phản ảnh vào 04 trang Nhật ký chung gồm 77 dòng nhật ký.
SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 9
Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên
SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 10
Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 01 Năm 2011
Trang 01
SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 11
Ngày

tháng
Chứng từ DIỄN GIẢI
Dòng
nhật
Đã
vào sổ
Số hiệu
tài khoản
SỐ TIỀN
Số hiệu
Ngày
tháng
NỢ CĨ
02/01 PC01 02/01 Chi tiền mặt trả lương NLĐ 1 √ 334 265.000 0
2 √ 111 0 265.000
03/01 GBC2911 03/01 Người mua A chuyển khoản trả nợ 3 √ 112 300.000 0
4 √ 131-A 0 300.000
04/01 PXK01 04/01 Xuất kho NVL sản xuất sản phẩm 5 √ 621 460.000 0
6 √ 152 0 460.000
05/01 PC02 05/01 Chi tiền mặt trả nợ người√ bán X 7 √ 331-X 370.000 0
8 √ 111 0 370.000
06/01 KHTS01 06/01 Tính khấu hao TSCĐ dùng ở phân xưởng 9 √ 627 15.000 0
10 √ 214 0 15.000
07/01 BTTLT1 07/01 Xác định tiền lương trả cho cơng nhân 11 √ 622 186.000 0
12 √ 627 57.000 0
13 √ 334 0 243.000
08/01 BPBL&T1 08/01 Trích lập khoản trích theo lương tính vào chi phí 14 √ 622 40.920 0
15 √ 627 12.540 0
16 √ 338 0 53.460
09/01 PC03 09/01 Chi tiền mặt trả khoản phải trả khác 17 √ 338 293.460 0

18 √ 111 0 293.460
10/01 GBN2611 10/01 Chuyển khoản mua NVL nhập kho 19 √ 152 900.000 0
HĐ1989 20 √ 133 90.000 0
PNK91 21 √ 112 0 990.000
Cộng chuyển trang sau: 2.989.920 2.989.920
Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 01 Năm 2011
Trang 02
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 12
Ngày
tháng
Chứng từ DIỄN GIẢI
Dòng
nhật
Đã
vào sổ
Số hiệu
tài khoản
SỐ TIỀN
Số hiệu
Ngày
tháng
NỢ CĨ
Số trang trước chuyển sang: 2.989.920 2.989.920
11/01 GBN1208 11/01 Chuyển khoản thanh tốn vay ngắn hạn 22 √ 311 600.000 0
23 √ 112 0 600.000
12/01 PC04 12/01 Chi tiền mặt mua TSCĐ hữu hình 24 √ 211 800.000 0
HĐ678 25 √ 133 80.000 0

26 √ 111 0 880.000
14/01 HĐ1608 14/01 Mua CCDC chưa thanh tốn cho người bán X 27 √ 153 570.000 0
PNK92 28 √ 133 57.000 0
29 √ 331-X 0 627.000
16/01 PXK02 16/01 Xuất kho CCDC dùng cho phân xưởng 30 √ 627 450.000 0
31 √ 153 0 450.000
19/01 PT01 19/01 Rút tiền ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 32 √ 111 1.000.000 0
GBN1759 33 √ 112 0 1.000.000
22/01 Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp 34 √ 154 460.000 0
35 √ 621 0 460.000
22/01 Kết chuyển chi phí nhân cơng trực tiếp 36 √ 154 226.920 0
37 √ 622 0 226.920
22/01 Kết chuyển chi phí sản xuẩt chung 38 √ 154 534.540 0
39 √ 627 0 534.540
22/01 PNK93 22/01 Nhập kho 1000 thành phẩm L 40 √ 155 1.221.460 0
41 √ 154 0 1.221.460
Cộng chuyển trang sau: 8.989.840 8.989.840
Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên
Tháng 01 Năm 2011
Trang 03
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 01 Năm 2011
SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 13
Ngày
tháng
Chứng từ DIỄN GIẢI
Dòng
nhật
Đã
vào sổ

Số hiệu
tài khoản
SỐ TIỀN
Số hiệu
Ngày
tháng
NỢ CĨ
Số trang trước chuyển sang: 8.989.840 8.989.840
23/01 PXK03 23/01 Xuất thành phẩm gửi đi bán 42 √ 157 900.000 0
43 √ 155 0 900.000
25/01 HĐ2015 25/01 Khách hàng A mua hàng trả một nửa bằng tiền mặt 44 √ 111 715.000 0
PT02 45 √ 131-A 715.000 0
46 √ 511 0 1.300.000
47 √ 33311 0 130.000
48 √ 632 900.000 0
49 √ 157 0 900.000
26/01 BBGN64 26/01 Nhận vốn góp liên doanh bằng TSCĐ hữu hình 50 √ 211 160.000 0
51 √ 411 0 160.000
27/01 GBN905 27/01 Trả nợ người bán Y bằng tiền gửi ngân hàng 52 √ 331-Y 500.000 0
53 √ 112 0 500.000
28/01 HĐ2016 28/01 Bán thành phẩm cho khách hàng B 54 √ 111 770.000 0
PT03 55 √ 511 0 700.000
PXK04 56 √ 33311 0 70.000
57 √ 632 500.000 0
58 √ 155 0 500.000
29/01 HĐ209 29/01 Chi tiền mặt trả chi phí vận chuyển 59 √ 641 5.000 0
PC05 60 √ 133 250 0
61 √ 111 0 5.250
Cộng chuyển trang sau: 14.155.090 14.155.090
Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên

Trang 04

SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 14
Ngày
tháng
Chứng từ DIỄN GIẢI
Dòng
nhật
Đã
vào sổ
Số hiệu
tài khoản
SỐ TIỀN
Số hiệu
Ngày
tháng
NỢ CĨ
Số trang trước chuyển sang: 14.155.090 14.155.090
29/01 BTTLT1 29/01 Xác định lương phải trả cho bộ phận quản lý DN 62 √ 642 25.000 0
63 √ 334 0 25.000
31/01 Kết chuyển doanh thu thuần 64 √ 511 2.000.000 0
65 √ 911 0 2.000.000
31/01 Kết chuyển giá vốn hàng bán 66 √ 911 1.400.000 0
67 √ 632 0 1.400.000
31/01 Kết chuyển chi phí bán hàng 68 √ 911 5.000 0
69 √ 641 0 5.000
31/01 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 70 √ 911 25.000 0
71 √ 642 0 25.000
31/01 Ghi nhận thuế thu nhập doanh nghiệp 72 √ 821 142.500 0
73 √ 3334 0 142.500

31/01 Kết chuyển thuế thu nhập doanh nghiệp 74 √ 911 142.500 0
75 √ 821 0 142.500
31/01 Kết chuyển lãi 76 √ 911 427.500 0
77 √ 421 0 427.500
Số dư cuối kì: 18.322.590 18.322.590
Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên
3.2. Sổ cái
SỔ CÁI
Tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu: 111
Tháng 01 Năm 2011
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
trag
Dòg
nhật
TK
đối
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kì: 2.500.000
02/01 PC01 02/01 Trả lương NLĐ 01 02 334 265.000
05/01 PC02 05/01 Trả nợ người bán X 01 08 331X 370.000
09/01 PC03 09/01 Trả khoản phải trả khác 01 18 338 293.460
12/01 PC04 12/01 Mua TSCĐ hữu hình 02 26
211
133

880.000
19/01 PT01 19/01
Rút tiền gởi NH nhập
quỹ
02 32 112 1.000.000
25/01 PT02 25/01
Khách hàng A mua thành
phẩm
03 44
511
33311
715.000
28/01 PT03 28/01
Khách hàng B mua thành
phẩm
03 54
511
33311
770.000
29/01 PC05 29/01 Trả chi phí vận chuyển 03 61
641
133
5.250
Cộng số phát sinh: 2.485.000 1.813.710
Số dư cuối kì: 3.171.290
SỔ CÁI
SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 15
Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên
Tài khoản: Tiền gửi ngân hàng
Số hiệu: 112

Tháng 01 Năm 2011
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
trag
Dòg
nhật
TK
đối
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kì:
9.000.000
03/01
GBC
2911
03/01 Người mua A trả nợ 01 03 131A 300.000
10/01
GBN
2611
10/01 Mua NVL nhập kho 01 21
152
133
990.000
11/01
GBN
1208
11/01 Thanh tốn vay ngắn hạn 02 23 311 600.000

19/01
GBN
1759
19/01 Rút nhập quỹ tiền mặt 02 33 111 1.000.000
27/01
GBN
905
27/01 Trả nợ người bán Y 03 53 331Y 500.000
Cộng số phát sinh: 300.000 3.090.000
Số dư cuối kì: 6.210.000
SỔ CÁI
Tài khoản: Phải thu khách hàng
Số hiệu: 131
Tháng 01 Năm 2011
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
trag
Dòg
nhật
TK
đối
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kì:
1.000.000
03/01
GBC

2911
03/01 Người mua A trả nợ 01 04 112 300.000
25/01

2015
25/01 Khách hàng A mua hàng 03 45
511
33311
715.000
Cộng số phát sinh: 715.000 300.000
Số dư cuối kì: 1.415.000
SỔ CÁI
Tài khoản: Thuế GTGT được khấu trừ
Số hiệu: 133
Tháng 01 Năm 2011
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
trag
Dòg
nhật
TK
đối
Số tiền
SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 16
Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kì: 0

10/01

1989
10/01 Mua NVL nhập kho 01 20 111 90.000
12/01

678
12/01 Mua TSCĐ hữu hình 02 25 111 80.000
14/01

1608
14/01 Mua cơng cụ dụng cụ 02 28 331X 57.000
29/01

209
29/01 Chi phí vận chuyển 03 60 111 250
Cộng số phát sinh: 227.250
Số dư cuối kì: 227.250
SỔ CÁI
Tài khoản: Ngun vật liệu
Số hiệu: 152
Tháng 01 Năm 2011
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
trag
Dòg
nhật

TK
đối
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kì: 800.000
04/01
PXK
01
04/01
Xuất kho NVL dùng cho
sản xuất
01 06 621 460.000
10/01
PNK
91
10/01 Mua NVL nhập kho 01 19 112 900.000
Cộng số phát sinh: 900.000 460.000
Số dư cuối kì: 1.240.000
SỔ CÁI
Tài khoản: Cơng cụ dụng cụ
Số hiệu: 153
Tháng 01 Năm 2011
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
trag
Dòg
nhật

TK
đối
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kì: 0
14/01
PNK
92
14/01 Mua cơng cụ dụng cụ 02 27 331X 570.000
16/01 PXK 16/01 Xuất kho CCDC dùng 02 31 627 450.000
SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 17
Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên
02 cho phân xưởng
Cộng số phát sinh: 570.000 450.000
Số dư cuối kì: 120.000
SỔ CÁI
Tài khoản: Chi phí sản xuất-kinh doanh dở dang
Số hiệu: 154
Tháng 01 Năm 2011
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
trag
Dòg
nhật
TK
đối
Số tiền

Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kì: 0
22/01
Kết chuyển chi phí NVL
trực tiếp
02 34 621 460.000
22/01
Kết chuyển chi phí nhân
cơng trực tiếp
02 36 622 226.920
22/01
Kết chuyển chi phí sản
xuất chung
02 38 627 534.540
22/01
PNK
93
22/01
Nhập kho 1000 thành
phẩm L
02 41 155 1.221.460
Cộng số phát sinh: 1.221.460 1.221.460
Số dư cuối kì 0
SỔ CÁI
Tài khoản: Thành phẩm
Số hiệu: 155
Tháng 01 Năm 2011
Ngày
ghi sổ
Chứng từ

Diễn giải
Số
trag
Dòg
nhật
TK
đối
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kì: 1.900.000
22/01
PNK
93
22/01
Nhập kho 1000 thành
phẩm L
02 40 154 1.221.460
23/01
PXK
03
23/01
Xuất kho thành phẩm gửi
đi bán
03 43 157 900.000
28/01
PXK
04
28/01
Bán thành phẩm cho
khách hàng B

03 58 632 500.000
Cộng số phát sinh: 1.221.460 1.400.000
Số dư cuối kì 1.721.460
SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 18
Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên
SỔ CÁI
Tài khoản: Hàng gửi đi bán
Số hiệu: 157
Tháng 01 Năm 2011
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
trag
Dòg
nhật
TK
đối
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kì: 0
23/01
PXK
03
23/01
Xuất thành phẩm gửi đi
bán
03 42 155 900.000
25/01


2015
25/01
Khách hàng A mua hàng
đã gửi đi
03 49 632 900.000
Cộng số phát sinh: 900.000 900.000
Số dư cuối kì: 0
SỔ CÁI
Tài khoản: Tài sản cố định hữu hình
Số hiệu: 211
Tháng 01 Năm 2011
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
trag
Dòg
nhật
TK
đối
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kì:
60.500.000
12/01

678
12/01 Mua TSCĐ hữu hình 02 24 111 800.000

26/01
BBG
N64
26/01
Nhận vốn góp liên doanh
bằng TSCĐHH
03 50 411 160.000
Cộng số phát sinh: 960.000
Số dư cuối kì:
61.460.000
SỔ CÁI
Tài khoản: Hao mòn tài sản cố định
Số hiệu: 214
Tháng 01 Năm 2011
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
trag
Dòg
nhật
TK
đối
Số tiền
SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 19
Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kì: 45.000
06/01

KHT
SCĐ1
06/01
Khấu hao TSCĐ dùng ở
phân xưởng
01 10 627 15.000
Cộng số phát sinh: 15.000
Số dư cuối kì: 60.000
SỔ CÁI
Tài khoản: Vay ngắn hạn
Số hiệu: 311
Tháng 01 Năm 2011
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
trag
Dòg
nhật
TK
đối
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kì: 1.600.000
11/01
GBN
1208
11/01
Chuyển khoản thanh tốn

vay ngắn hạn
02 22 112 600.000
Cộng số phát sinh: 600.000 0
Số dư cuối kì: 1.000.000
SỔ CÁI
Tài khoản: Phải trả cho người bán
Số hiệu: 331
Tháng 01 Năm 2011
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
trag
Dòg
nhật
TK
đối
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kì: 1.000.000
05/01 PC02 05/01
Chi tiền mặt trả nợ người
bán X
01 7 111 370.000
14/01

1608
14/01
Mua CCDC chưa thanh

tốn người bán X
02 29
153
133
627.000
27/01
GBN
905
27/01
Trả nợ người bán Y bằng
chuyển khoản
03 52 112 500.000
SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 20
Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên
Cộng số phát sinh: 870.000 627.000
Số dư cuối kì: 757.000
SỔ CÁI
Tài khoản: Thuế GTGT đầu ra
Số hiệu: 33311
Tháng 01 Năm 2011
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
trag
Dòg
nhật
TK
đối

Số tiền
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kì: 0
25/01

2015
25/01
Khách hàng A mua thành
phẩm
03 47 131A 130.000
28/01

2016
28/01
Khách hàng B mua thành
phẩm
03 56 111 70.000
Cộng số phát sinh: 200.000
Số dư cuối kì: 200.000

SỔ CÁI
Tài khoản: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Số hiệu: 3334
Tháng 01 Năm 2011
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
trag

Dòg
nhật
TK
đối
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kì: 0
31/01
Ghi nhận thuế thu nhập
doanh nghiệp
04 73 821 142.500
Cộng số phát sinh: 0 142.500
Số dư cuối kì: 142.500
SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 21
Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên
SỔ CÁI
Tài khoản: Phải trả người lao động
Số hiệu: 334
Tháng 01 Năm 2011
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
trag
Dòg
nhật
TK
đối
Số tiền

Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kì: 765.000
02/01 PC01 02/01
Chi tiền mặt trả lương
NLĐ
01 01 111 265.000
07/01
BTT
LT1
07/01
Tiền lương trả cho cơng
nhân sx & phân xưởng
01 13
621
627
243.000
29/01
BTT
LT1
29/11
Lương của bộ phận quản
lý doanh nghiệp
04 63 642 25.000
Cộng số phát sinh: 265.000 268.000
Số dư cuối kì: 768.000
SỔ CÁI
Tài khoản: Phải trả, phải nộp khác
Số hiệu: 338
Tháng 01 Năm 2011
Ngày

ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
trag
Dòg
nhật
TK
đối
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kì: 240.000
08/01
KTT
LT01
08/01
Trích lập khoản trích
theo lương tính vào cphí
01 16
622
627
53.460
09/01 PC03 09/01
Chi tiền mặt trả hết
khoản phải trả khác
01 17 111 293.460
Cộng số phát sinh: 293.460 53.460
Số dư cuối kì: 0
SỔ CÁI
Tài khoản: Nguồn vốn kinh doanh

SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 22
Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên
Số hiệu: 411
Tháng 01 Năm 2011
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
trag
Dòg
nhật
TK
đối
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kì:
54.000.000
26/01
BBG
N64
26/01
Nhận vốn góp liên doanh
bằng TSCĐHH
03 51 211 160.000
Cộng số phát sinh: 0 160.000
Số dư cuối kì:
54.160.000
SỔ CÁI
Tài khoản: Lợi nhuận chưa phân phối

Số hiệu: 421
Tháng 01 Năm 2011
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
trag
Dòg
nhật
TK
đối
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kì:
18.350.000
31/01 Kết chuyển lãi 04 77 911
427.500
Cộng số phát sinh: 0 427.500
Số dư cuối kì:
18.777.500
SỔ CÁI
Tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: 511
Tháng 01 Năm 2011
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số

trag
Dòg
nhật
TK
đối
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
25/01 HĐ 25/01 Khách hàng A mua thành 03 46 111 1.300.000
SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 23
Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên
2015 phẩm 131A
28/01

2016
28/01
Khách hàng B mua thành
phẩm
03 55 111 700.000
31/01
Kết chuyển doanh thu
thuần
04 64 911 2.000.000
Cộng số phát sinh: 2.000.000 2.000.000
SỔ CÁI
Tài khoản: Chi phí ngun liệu, vật liệu trực tiếp
Số hiệu: 621
Tháng 01 Năm 2011
Ngày
ghi sổ
Chứng từ

Diễn giải
Số
trag
Dòg
nhật
TK
đối
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
04/01
PXK
01
04/01
Xuất kho NVL cho sản
xuất sản phẩm
01 05 152 460.000
22/01
Kết chuyển chi phí NVL
trực tiếp
02 35 154 460.000
Cộng số phát sinh: 460.000 460.000
SỔ CÁI
Tài khoản: Chi phí nhân cơng trực tiếp
Số hiệu: 622
Tháng 01 Năm 2011
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số

trag
Dòg
nhật
TK
đối
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
07/01
BTT
LT1
07/01
Tiền lương của cơng
nhân trực tiếp sx sphẩm
01 11 334 186.000
08/01
KTT
LT1
08/01
Trích lập khoản trích
theo lương tính vào cphí
01 14 338 40.920
22/01
Kết chuyển chi phí nhân
cơng trực tiếp
02 37 154 226.920
Cộng số phát sinh: 226.920 226.920
SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 24
Tiểu luận môn Nguyên lý Kế toán GVHD : Thái Nữ Hạ Uyên
SỔ CÁI
Tài khoản: Chi phí sản xuất chung

Số hiệu: 627
Tháng 01 Năm 2011
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
trag
Dòg
nhật
TK
đối
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
06/01
KHT
SCĐ1
06/01
Khấu hao TSCĐ dùng ở
phân xưởng
01 09 214 15.000
07/01
BTT
LT1
07/01
Tiền lương của cơng
nhân quản lý phân xưởng
01 12 334 57.000
08/01
KTT

LT1
08/01
Trích lập khoản trích
theo lương tính vào cphí
01 15 338 12.540
16/01
PXK
02
16/01
Xuất kho CCDC dùng
cho phân xưởng
02 30 153 450.000
22/01
Kết chuyển chi phí sản
xuất chung
02 39 154 534.540
Cộng số phát sinh: 534.540 534.540
SỔ CÁI
Tài khoản: Giá vốn hàng bán
Số hiệu: 632
Tháng 01 Năm 2011
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
trag
Dòg
nhật
TK

đối
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
25/01

2015
25/01
Khách hàng A mua thành
phẩm
03 48 157 900.000
28/01

2016
28/01
Khách hàng B mua thành
phẩm
03 57 155 500.000
31/01
Kết chuyển giá vốn hàng
bán
04 67 911 1.400.000
Cộng số phát sinh: 1.400.000 1.400.000
SỔ CÁI
Tài khoản: Chi phí bán hàng
Số hiệu: 641
SVTH : Phạm Thò Kim Khánh Trang 25

×