Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài tập tích phân chọn lọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.67 KB, 6 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2013 – MoonTV Thầy Đặng Việt Hùng
Tham gia khóa TOÁN để đạt được 8 điểm Toán trở lên!
04. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Bài 1: Tính tích phân
3
2
2
1
2
1
dx
I
x x
=



Lời giải:
Đặt
2 2 2
2
1 1 2 2
dx tdt
t x t x tdt xdx
x x
= − ⇒ = − ⇒ = − ⇒ = −
2 2
1 1
dx tdt tdt
x t t
⇒ = − =


− −

Đổ
i c

n:
1 3 3 1
;
2 2 2 2
x t x t
= ⇒ = = ⇒ =

1 3
3
2 2
2
1
2 2
1
2
3
2
2
1 1 1 7 4 3
ln ln
1 1 2 1 2 3
|
dt dt t
I
t t t

 
+ +
= = = =
 
 
− − −
 
∫ ∫

Bài 2: Tính tích phân
π
2
cos
0
( sin ).sin 2
x
I e x xdx
= +


Lời giải:
Ta có
2 2 2
cos cos
1 2
0 0 0
( sin ).sin 2 . 2 .cos .sin . sin .sin 2 .
x x
I e x x dx e x xdx x xdx I I
π π π

= + = + = +
∫ ∫ ∫

+ Xét
2
cos
1
0
.cos .sin .
x
I e x xdx
π
=

.
Đặ
t
cos sin
t x dt xdx
= ⇒ = −
, ta có
1 1
1
1
0
0 0
. . . . 1
t t t
I t e dt t e e dt
= = − =

∫ ∫

+ Xét
π π
π
2 2
2
2
0 0
0
1 1 1 2
sin .sin 2 . (cos cos3 ). sin sin3
2 2 3 3
I x xdx x x dx x x
 
= = − = − =
 
 
∫ ∫

Vậy:
2
cos
0
2 8
( sin ).sin 2 . 2
3 3
x
I e x xdx
π

= + = + =


Bài 3: Tính tích phân
1
ln 2
ln
e
x
I dx
x x x

=
+


Lời giải:
Ta có
1 1
ln 2 ln 2
ln (ln 1)
e e
x x
I dx dx
x x x x x
− −
= =
+ +
∫ ∫


Đặ
t
t
= ln
x
+ 1

1
dt dx
x
= ;
Đổ
i c

n:
x
= 1 thì
t
= 1;
x
=
e
thì
t
= 2
Suy ra
( )
2 2
2
1

1 1
3 3
1 ln | | 1 ln 2
t
I dt dt t t
t t

 
= = − = − = −
 
 
∫ ∫

Bài 4:
Tính tích phân:

−+
1
0
2
11 x
dx

Lời giải:
Đặ
t
π π
sin ; ;
2 2
x t t

 
= ∈ −
 
 
. Ta có
cos
dx tdt
=

2 2 2
1 1 sin cos cos cos
x t t t t
− = − = = = .
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2013 – MoonTV Thầy Đặng Việt Hùng
Tham gia khóa TOÁN để đạt được 8 điểm Toán trở lên!
Đổi cận: Với x = 0 thì t = 0; với x = 1 thì
π
2
t
=
.
Từ đó
π
1
2
2
0 0
cos
1 cos
1 1

dx tdt
t
x
=
+
+ −
∫ ∫
=
π
2
2
2
0
2cos 1
2
2cos
2
t
dt
t


=
π π
π
2 2
2
2
0 0
0

π
2
tan 1
2 2
cos
2
t
d
t
dt t
t
 
 
 
 
− = − = −
 
 
∫ ∫
.
Bài 5:
Tính tích phân
( )
π
2
3
π
4
2sin 3 cos
sin

x x x
I dx
x
+ −
=

.
Lời giải:
( ) ( )
π π π
2 2 2
3 3 3
π π π
4 4 4
2sin 3 cos 2sin 3 cos
cos
sin sin sin
x x x x x
x x
I dx dx dx
x x x
+ − −
= = +
∫ ∫ ∫
π π π
π
π
2 2 2
2
2

π
1
3 2 2 2
π
π π π
4
4
4 4 4
cos 1 1 1 1 1 1
π π 1 1
cot
sin 2 sin 2 sin 2 sin 2 2 2 2 2
x x x
I dx xd dx x
x x x x
   
= = − = − + = − − − =
   
   
∫ ∫ ∫

( )
( )
2 2
2
3 3
4 4
2sin 3 cos
2sin 3 7
sin 2 2

sin sin 2
x x
x
I dx d x
x x
π π
π π


= = = −
∫ ∫
.
Vậy
1 2
2 2 3
= + = −
I I I

Bài 6:
Tính tích phân
π
6
0
π
tan
4
cos2
x
I dx
x

 

 
 
=


Lời giải:
Ta có
π π
2
6 6
2
0 0
π
tan
tan 1
4
cos2 (tan 1)
x
x
I dx dx
x x
 

 
+
 
= = −
+

∫ ∫

Đặt
2
2
1
tan (tan 1)
cos
t x dt dx x dx
x
=

= = + ; đổi cận:
1
0 0,
6
3
x t x t
π
=

= =

=
Suy ra
1
1
3
3
2

0
0
1 1 3
( 1) 1 2
dt
I
t t

= − = =
+ +


Bài 7: Tính tích phân
2
2
0
1 3sin2 2cos
x xdx
π
− +


Lời giải:
Ta có
π π π
2 2 2
2 2
0 0 0
1 3sin2 2cos (sin 3 cos ) sin 3 cos
I x xdx x x dx x x dx

= − + = − = −
∫ ∫ ∫

π
sin 3cos 0 tan 3
π
3
x x x x k
− = ⇔ = ⇔ = +

Do
0;
2
x
π
 

 
 
nên
π
3
x
=

LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2013 – MoonTV Thầy Đặng Việt Hùng
Tham gia khóa TOÁN để đạt được 8 điểm Toán trở lên!
Do đó
π π
3

2
π
0
3
sin 3 cos sin 3 cos
I x x dx x x dx
= − + −
∫ ∫

π π
3
2
π
0
3
(sin 3cos ) (sin 3 cos )
x x dx x x dx
= − + −
∫ ∫

( ) ( )
π π
3 2
π
0
3
cos 3sin cos 3sin
x x x x
= − − + − −


1 3 1 3
1 3 3 3
2 2 2 2
= − − + + − + + = −

Bài 8:
Tính tích phân
2
1
ln
3 ln
1 ln
e
x
I x x dx
x x
 
= +
 
+
 


Lời giải:
Ta có
2 2
1 2
1 1 1
ln ln
3 ln 3 ln 3

1 ln 1 ln
e e e
x x
I x x dx I dx x xdx I I
x x x x
 
= + = = + = +
 
+ +
 
∫ ∫ ∫

+) Tính

+
=
e
dx
xx
x
I
1
1
ln1
ln
.
Đặt
2
1
1 ln 1 ln ; 2

t x t x tdt dx
x
= + ⇒ = + =
Đổ
i c

n:
1 1; 2
x t x e t= ⇒ = = ⇒ =
( )
( )
(
)
2
3
2
2
2 2
2 2 2
1
.2 2 1 2
1
3 3
1 1
1
t
t
I tdt t dt t
t



 
⇒ = = − = − =
∫ ∫
 
 

+) Tính
2
2
1
ln
e
I x xdx
=

. Đặt
2 3
ln
3
dx
du
u x
x
dv x dx x
v

=

=




 
=


=



3 3 3 3 3 3
2
2 1 1
1
1 1 1 2 1
.ln .
3 3 3 3 3 3 9 9 9
e
e e
x e x e e e
I x x dx
+

= − = − = − + =


Suy ra
3
1 2

5 2 2 2
3
3
e
I I I
− +
= + =
Bài 9: Tính tích phân
1
( 2)ln
(1 ln )
e
x x x
I dx
x x
− +
=
+


Lời giải:
Ta có
1 1 1
(1 ln ) 2ln ln
2 1 2
(1 ln ) (1 ln )
e e e
x x x x
I dx dx dx e J
x x x x

+ −
= = − = − −
+ +
∫ ∫ ∫

Xét
1 1
ln ln ( ln )
(1 ln ) 1 ln
e e
x x d x
J dx dx
x x x
= =
+ +
∫ ∫

Đặt
1 ln
t x
= +
, ta có
( )
2 2
2
1
1 1
1 1
1 ln 1 ln 2
t

J dt dt t t
t t

 
= = − = − = −
 
 
∫ ∫

V

y
3 2ln 2
I e
= − +

Bài 10:
Tính tích phân
1
π
2 2

4
2tan
cos
x
e x
I x x dx
x x
 

 
 
= + +
 
 
 
 
 


Lời giải:
Ta có:
1
π π π π
1
2
2 2 2 2
3π 3π 3π 3π
4 4 4 4
1
2tan . 2 tan
cos cos
x
x
e x x
I x x dx e dx dx x xdx
x x x x
 
 
 

= + + = + +
 
 
 
 
 
∫ ∫ ∫ ∫
(1)
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2013 – MoonTV Thầy Đặng Việt Hùng
Tham gia khóa TOÁN để đạt được 8 điểm Toán trở lên!
+)
1 1 1 1 4
3
2
3
3 3
4
4 4
1 1
.
x x x
e dx e d e e e
x x
π
π π
π π
π
π π
 
= − = − = − +

 
 
∫ ∫

+)
π
2
2

4
cos
x
J dx
x
=

: Đặt
( )
2
2
3
3
4
2
4
2
tan 2 tan
1
tan
cos

u x
du xdx
J x x x xdx
v x
dv dx
x
π
π
π
π

=
=


⇒ ⇒ = −
 
=
=





Suy ra
π
2
3
π
4


2 tan
16
J x xdx
= −


Thay vào (1) ta có
1 4
2
π
3
π
9
π
16
I e e= − + +
Bài 11: Tính tích phân :
π
4
2
0
sin sin 2
cos
x x x
I dx
x
+
=



Lời giải:
+ Ta có
π π
4 4
2
0 0
sin sin
2
cos cos
x x x
I dx dx
x x
= +
∫ ∫
;
đặ
t
π π
4 4
1 2
2
0 0
sin sin
; 2
cos cos
x x x
I dx I dx
x x
= =

∫ ∫

+ Tính
1
I
:
Đặ
t
2
2
sin 1
; cos (cos )
cos cos
x
u x du dx v dx xd x
x x

= ⇒ = = = − =
∫ ∫

π
4
1
0
π π π
1 1 sin
π 2 1 2 2
ln ln
4 4 4
cos cos cos 2 1 sin 4 2

2 2
0 0 0
x dx x x
I
x x x x
+ +
⇒ = − = − = −




+ Tính
4
2
0
(cos ) 2
2 2ln cos 2ln
4
cos 2
0
d x
I x
x
π
π
= − = − = −


Vậy
1 2

π 2 1 2 2 2
ln 2ln
4 2 2
2 2
I I I
+
= + = − −


Bài 12: Tính tích phân
ln6
0
.
3 3 2 7
x
x x
e
I dx
e e
=

+ + +

Lời giải:
Đặt
.3 te
x
=+
Khi đó .d23
2

ttdxete
xx
=⇒−= Khi ,20
=

=
tx khi
.36ln
=

=
tx
Suy ra
3 3
2 2
2 2
2
2
3 2( 3) 7 2 3 1
tdt t
I dt
t t t t
= =
∫ ∫
+ − + + +

3 3
2 2
1 1
2 2

( 1)(2 1) 1 2 1
t
dt dt
t t t t
 
= = −
∫ ∫
 
+ + + +
 
3 3
2 2
80
2ln 1 ln 2 1 (2ln 4 2ln3) (ln7 ln5) ln .
63
t t= + − + = − − − =
Bài 13:
Tính tích phân
6
2
2 1 4 1
dx
I
x x
=
+ + +

.
Lời giải:
Đặ

t
2
1
4 1
4 2
t tdt
t x x dx

= + ⇒ = ⇒ =
(
)
(
)
2 3, 6 5
t t
= =

Khi
đ
ó
( ) ( )
5 5
5
3
2 2
3 3
1 1 1 3 1
ln 1 ln
1 1 2 12
1 1

tdt
I dt t
t t
t t
 
 
= = − = + + = −
 
 
 
+ +
 
+ +
 
∫ ∫
5
3
1
ln 1
1
t
t
 
= + +
 
+
 
3 1
ln
2 12

= −

LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2013 – MoonTV Thầy Đặng Việt Hùng
Tham gia khóa TOÁN để đạt được 8 điểm Toán trở lên!
Bài 14: Tính tích phân:
4
0
sin 2
1 cos2
x x
I dx
x
π
+
=
+


Lời giải:
Ta có
π π π
4 4 4
1 2
0 0 0
sin 2 sin 2
1 cos2 1 cos2 1 cos2
x x xdx x
I dx dx I I
x x x
+

= = + = +
+ + +
∫ ∫ ∫

+
Tính
4 4
1
0 0
sin 2 1 (1 cos2 )
1 cos2 2 1 cos2
x d x
I dx
x x
π π
+
= = −
+ +
∫ ∫
4
0
1 1
ln(1 cos2 ) ln 2
2 2
x
π
 
= − + =
 
 


+ Tính
4
2
2
0
cos
x
I dx
x
π
=

.
Đặ
t:
2
; tan
cos
dx
u x du dx dv v x
x
= ⇒ = = ⇒ =
4
4
2
0
0
sin 2
( tan ) ln

cos 4 2
x
I x x dx
x
π
π
π

= − = +

. V

y
1
ln 2
8 4
I
π
= +
Bài 15:
Tính tích phân
3
2
2 2
2 ln ln 3
(1 ln )
e
e
x x x x
I dx

x x
− +
=


.
Lời giải:
(
)
( ) ( )
3 3 3
2 2 2
2 ln ln 1 3
1
3 2 ln
1 ln 1 ln
e e e
e e e
x x x
I dx dx xdx
x x x x
− +
= = −
− −
∫ ∫ ∫
( )
3 3
3
2
2 2

1
3 (ln ) 2 ln
1 ln
e e
e
e
e e
d x x x dx
x
 
= − −
 
 

 
∫ ∫

( )
(
)
3
3 3
2 2
2
3 2
3ln 1 ln 2 ln 3ln2 4 2 .
e
e e
e e
e

x x x x e e
= − − − − = − − +

Bài 16:
Tính tích phân
π
4
π
8
cot tan
π
sin 2 cos 2
4
x x
I dx
x x

=
 

 
 


Lời giải:
4
8
cot tan
sin 2 cos 2
4

x x
I dx
x x
π
π
π

=
 

 
 

2 2
4 4
8 8
cos sin
cot tan
sin .cos
sin 2 cos 2 sin 2 cos2 .cos sin 2 .sin
4 4 4
x x
x x
x x
I dx dx
x x x x x
π π
π π
π π π



= =
   
− +
   
   
∫ ∫

( )
4 4
2
8 8
cot 2 cot 2 1
2 2 2 2 .
sin 2 cos2 sin 2 1 cot 2 sin 2
x x
dx dx
x x x x x
π π
π π
= =
+ +
∫ ∫

Đặt
2 2
2 1 1
cot 2
sin 2 2 sin 2
t x dt dx dt dx

x x
= ⇒ = − ⇒ − = . Đổi cận:
1; 0
8 4
x t x t
π π
= ⇒ = = ⇒ =

0
1
1
2 2 .
1 2
t
I dt
t
 
= −
 
+
 


1 1
0 0
1
2 2 1
1 1
t
dt dt

t t
 
= = −
 
+ +
 
∫ ∫
( )
( )
1
0
2 ln 1 2 1 ln2
t t= − + = −
Bài 17:
Tính tích phân
+ +
=
+

x x
I dx
x x x
1
7
4 2
3
2 3
1
26
3 1

.
Lời giải:
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2013 – MoonTV Thầy Đặng Việt Hùng
Tham gia khóa TOÁN để đạt được 8 điểm Toán trở lên!
( )
( )
+ + +
= = + = +
+ + +
+
+
∗ = = = + =
+ +
 
∗ = = − + = − +
 
 
+ +
∫ ∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫
x x x x
I dx dx dx I I
x x x x x x x x x
d x x
x
Tính I dx x x
x x x x
Tính I dx d
x x

x x
1 1 1
7 7 7
4 2 4 2
1 2
3 3 3
2 3 2 3 2 3
1 1 1
26 26 26
1 1
3
7 7
2
2
3
3
1
3 3
3 3
1 1
26 26
1 1
7 7
2
3 2
1 1
3 3
2 2
26 26
3 1 3 1

1
3 1 3 123
7

2 364
1
26
1 1 1 1 1 3 1
1 1
2 4
1 1
1 1
 
=
 
 
=
x
Vaäy I
2
3
2
1
15
7
4
1
26
322
.

91

Bài 18: Tính tích phân
π
2
0
3sin cos
2sin cos
x x
I dx
x x

=
+

.
Ta có
π π π π
2 2 2 2
0 0 0 0
3sin cos 2sin cos sin 2cos sin 2cos π
2sin cos 2sin cos 2sin cos 2
x x x x x x x x
I dx dx dx dx J
x x x x x x
− + + − −
= = = + = +
+ + +
∫ ∫ ∫ ∫


Đặ
t
2sin cos (2cos sin )
t x x dt x x dx
= + ⇒ = −

Đổi cận: Khi x = 0 thì t = 1, khi x =
π
2
2
x t
= ⇒ =

Khi đó
2
1
2
ln ln 2
1
dt
J t
t
= − = − = −


Vậy
π
ln2
2
I

= −

Bài 19:
Tính tích phân
2
6
4
4sin cos 1
6
x
I dx
x x
π
π
π
=
 
+ +
 
 


Lời giải:
Ta có
( )
2 2 2
6 6 6
4 4 4
3sin2 cos2 2
2 3sin cos cos 1

4sin cos 1
6
x x x
I dx dx dx
x x
x x x
x x
π π π
π π π
π
= = =
 
+ +
+ +
+ +
 
 
∫ ∫ ∫

2 2
2
6 6
2
cos 2 1 cos
3 6
x x
dx dx
x x
π π
π π

π π
= =
   
− + −
   
   
∫ ∫
Đặt
2
tan
cos
6
6
u x
du dx
dx
dv
v x
x
π
π
=

=


 

=
 

 
= −
 
 
 

 
 


 

nên
2 2
2 2
6 6
6 6
3 3
6
tan tan lncos
6 6 2 2 6
cos
6
d x
x x x dx x
x
π π
π π
π π
π π

π
π π π π π
π
 

 
   
     
 
= − − − = − = − −
     
   
 
     
   

 
 
∫ ∫
3
ln 3
2
π
= −


×