Trƣờng Đại Học Lạc Hồng
Khoa Kế Toán – Kiểm Toán
Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Doanh
Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả
Kinh Doanh Tại Doanh Nghiệp
Tƣ Nhân Thùy Linh
Sinh Viên: Trƣơng Minh Hiền
Hƣớng Dẫn: TS. Bùi Công Luận
Lạc Hồng, tháng 06/2014
i
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TÓM TẮT ĐỀ TÀI
TÊN ĐỀ TÀI: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tƣ nhân Thùy Linh.
SINH VIÊN THỰC HIỆN:
STT
HỌ TÊN
MSSV
LỚP
NGÀNH
ĐIỆN THOẠI
1
Trƣơng Minh Hiền
110002545
10KT115
KẾ TOÁN
01675.255.600
TÓM TẮT
K nh kt qu kinh doanh là mt v luôn
luôn mi vi s i ca chính sách kinh t mi quc gia trong tng thi
k, tn kinh t khác nhau. V cp rt nhiu trong
nhng báo cáo nghiên cu khoa hc ca nhiu sinh viên, ging viên tng
i Hc Lc Hng và nhiu sinh viên ng kinh t trên khc Vit
u kin kinh t gp khng hon nay thì tính cp
thit c tài nghiên cu này càng tr nên quan trng. Nhn th
tài tp trung nghiên cu nhm hoàn thin công tác k toán doanh thu, chi phí
nh kt qu kinh doanh ti Doanh nghi
giúp cho nhà qun lý hoàn thi h thng k toán, giám sát cht ch
công tác k toán doanh thu, chi phí ti doanh nghip c phù hp vi
chính sách mi cc ban hành.
ii
LỜI CẢM ƠN
Nhi hc là nh
vô cùng quan tri vi em. Thy cô luôn tn tâm ging dy,
trang b cho em hành trang kin th t tin vng
i. Em xin chân thành ci tp th gic Hng,
tp th ging viên khoa K Toán Ki c bit là thy TS. Bùi
Công Lun, cùng vc ca doanh nghi
các anh ch phòng k n thc khoa hc v kinh
t và nâng cao s hiu bit v thc t trong sut quá trình thc tp.
ng yu t cn thit và rt quan tr giúp em hoàn
tài này. Vi nhng kin thc còn hn hp nên các v
hoàn toàn thi nhng sai sót. Vì vy, em rt mong nhn
c s ch bn ca quý thy cô và các anh ch trong doanh
nghi bài báo cáo cc hoàn thi
Em xin chân thành c
Sinh viên
n
iii
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
TÓM TẮT
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, HÌNH ẢNH
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Trang
Lời mở đầu
1. Lý do chọn đề tài 1
2. Tổng quan lịch sử nghiên cứu của đề tài 2
3. Phƣơng pháp nghiên cứu và đối tƣợng nghiên cứu 2
4. Mục tiêu nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu 2
5. Những đóng góp mới của đề tài 3
6. Kết cấu đề tài 3
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 Nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
1.1.1 Khái niệm và nguyên tắc kế toán doanh thu 4
1.1.1.1 Khái nim doanh thu 4
1.1.1.2 Nguyên tc k toán doanh thu 4
1.1.2 Khái niệm và nguyên tắc kế toán chi phí 4
1.1.2.1 Khái nim chi phí 4
1.1.2.2 Nguyên tc k toán chi phí 5
iv
1.1.3 Khái niệm và nguyên tắc kế toán xác định kết quả kinh doanh 5
1.1.3.1 Khái ninh kt qu kinh doanh 5
1.1.3.2 Nguyên tc k nh kt qu kinh doanh 5
1.1.4 Nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh 6
1.2 Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh 6
1.2.1 Kế toán doanh thu 6
1.2.1.1 K toán doanh thu bán hàng và cung cp dch v 6
1.2.1.2 K toán các khon gim tr doanh thu 11
1.2.1.3 K toán doanh thu hong tài chính 15
1.2.1.4 K toán các khon thu nhp khác 17
1.2.2 Kế toán chi phí 20
1.2.2.1 K nh giá vn hàng bán 20
1.2.2.2 K toán chi phí bán hàng 23
1.2.2.3 K toán chi phí qun lý doanh nghip 25
1.2.2.4 K toán chi phí hong tài chính 28
1.2.2.5 K toán các khon chi phí khác 31
1.2.2.6 K toán chi phí thu thu nhp doanh nghip 33
1.2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh 34
1.2.3.1 Khái nim 34
1.2.3.2 Chng t s dng 35
1.2.3.3 Tài khon s dng 35
nh khon các nghip v kinh t phát sinh 35
hch toán 37
TÓM TẮT CHƢƠNG 1
v
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN
DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN THÙY LINH
2.1 Giới thiệu tổng quan về doanh nghiệp tƣ nhân Thùy Linh 38
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của doanh nghiệp 38
2.1.1.1 Gii thiu chung 38
2.1.1.2 Quá trình hình thành và phát trin 39
2.1.2 Nhiệm vụ của doanh nghiệp 40
2.1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp 40
2.1.3.1 t chc b máy qun lý 40
2.1.3.2 Chm v ca các phòng ban 41
2.1.4 Tình hình tổ chức công tác kế toán tại phòng kế toán DNTN Thùy
Linh 42
2.1.4.1 T chc b máy k toán 42
2.1.4.2 Các chính sách và ch k toán áp dng 42
2.1.4.3 Hình thc t chc h thng s sách k toán 43
2.1.5 Thuận lợi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển của doanh nghiệp
2.1.5.1 Thun li 44
45
ng phát trin 45
2.1.6 Một số chỉ tiêu thể hiện kết quả kinh doanh của doanh nghiệp 46
2.2 Thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại DNTN Thùy Linh 48
2.2.1 Kế toán doanh thu 48
2.2.1.1 K toán doanh thu bán hàng và cung cp dch v 48
2.2.1.2 K toán các khon gim tr doanh thu 56
vi
2.2.1.3 K toán doanh thu hong tài chính 56
2.2.1.4 K toán các khon thu nhp khác 58
2.2.2 Kế toán chi phí 60
2.2.2.1 K toán giá vn hàng bán 60
2.2.2.2 K toán chi phí hong tài chính 69
2.2.2.3 K toán chi phí bán hàng 71
2.2.2.4 K toán chi phí qun lý doanh nghip 79
2.2.2.5 K toán chi phí khác 86
2.2.2.6 K toán chi phí thu thu nhp doanh nghip 88
2.2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh 91
2.2.3.1 Chng t, s sách s dng 92
nh khon các nghip v kinh t phát sinh 92
hch toán Tài khonh kt qu kinh doanh 96
TÓM TẮT CHƢƠNG 2
Chƣơng 3: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP TƢ
NHÂN THÙY LINH
3.1 Đánh giá chung về tình hình tổ chức quản lý và tổ chức công tác kế toán
tại DNTN Thùy Linh 101
3.1.1 Nhận xét về tình hình tổ chức quản lý 101
m 101
m 102
3.1.2 Nhận xét về tình hình tổ chức công tác kế toán 103
m 103
m 103
3.1.3 Nhận xét tình hình tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh 105
vii
m 105
m 106
3.2 Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Thùy Linh 110
3.2.1 Kiến nghị về tổ chức quản lý tại doanh nghiệp 110
3.2.2 Kiến nghị về công tác kế toán 112
3.2.3 Kiến nghị về tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh 113
3.3 Phƣơng hƣớng nâng cao lợi nhuận của doanh nghiệp 115
3.3.1 Một số giải pháp tăng doanh thu 115
3.3.1.1 Chính sách giá c 115
3.3.1.2 Tìm kim khách hàng 116
3.3.1.3 Tìm kiu vào 116
3.3.1.4 Cung cp thông tin ca doanh nghip cho khách hàng 116
3.3.1.5 Làm tt công tác lp k hoch tiêu th 116
3.3.2 Một số biện pháp giảm chi phí 117
3.3.2.1 Thc hinh ca pháp lut trong vic vn chuyn
3.3.2.2 T chc theo dõi tài sn c nh 117
y nhanh t luân chuyn vn 117
3.3.2.4 Kim soát chi phí qun lý doanh nghip 117
3.3.2.5 Kim soát chi phí du 117
TÓM TẮT CHƢƠNG 3
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Trang
Bng 2.1: Bng th hin kt qu hong sn xut kinh doanh ca DNTN
46
Bng 2.2: S chi tit Tài khon 511 54
Bng 2.3: S Cái Tài khon 511 55
Bng 2.4: S chi tit Tài khon 515 57
Bng 2.5: S Cái Tài khon 515 68
Bng 2.6: S chi tit Tài khon 711 69
Bng 2.7: S Cái Tài khon 711 60
Bng 2.8: Bng báo cáo nhp xut t 61
Bng 2.9: S chi tit Tài khon 632 67
Bng 2.10: S Cái Tài khon 632 68
Bng 2.11: S chi tit Tài khon 635 70
Bng 2.12: S Cái Tài khon 635 71
Bng 2.13: Bng trích kh 73
Bng 2.14: S chi tit Tài khon 6421 77
Bng 2.15: S Cái Tài khon 6421 78
Bng 2.16: S chi tit tài khon 6422 84
Bng 2.17: S Cái Tài khon 6422 85
Bng 2.18: S chi tit tài khon 811 87
Bng 2.19: S Cái Tài khon 811 87
Bng 2.20: T khai thu TNDN t 89
Bng 2.21: S chi tit Tài khon 821 90
Bng 2.22: S Cái Tài khon 821 90
Bng 2.23: S chi tit Tài khon 911 94
Bng 2.24: S Cái Tài khon 911 95
Bng 2.25: Mu s Nht ký chung ca doanh nghip 97
Bng 2.26: Bng th hin kt qu hong sn xut kinh doanh ca DNTN
98
Bng 3.1: Bnh mc tiêu hao du 107
Bng 3.2: Bng phân b công c - dng c 109
ix
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH ẢNH
Trang
Bi 2.1: Bi th hin kt c 39
Hình 2.1: Hình nh xe BEN 15 tn ca doanh nghiêp 38
52
Hình 2.3: Phiu thu 53
p kho 62
u 65
Hình 2.6: Phiu chi 69
Hình 2.7: y nhim chi thanh toán tin mua v xe 72
ch v 80
phí SMS 81
x
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BHXH Bo him xã hi
BHYT Bo him y t
CC DC Công c dng c
CTLK Công ty liên kt
CTNH Chng t ngân hàng
DN Doanh nghip
DNTN Doanh nghi
GTGT Giá tr
GVHB Giá vn hàng bán
MTV Mt thành viên
NVL Nguyên vt liu
PXK Phiu xut kho
QLDN Qun lý doanh nghip
TNDN Thu nhp doanh nghip
Tiêu th c bit
Tài sn c nh
TNHH Trách nhim hu hn
SXDD Sn xut d dang
XK Xut khu
VGLD Vn góp liên doanh
-1-
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Vi mi cc, nn kinh t n
t nn kinh t sn xut tp trung bao cp sang nn kinh t th ng vi nhiu
loi hình kinh t ng. n nn kinh t th n
s cnh tranh gia các thành phn kinh t nhm tiêu th hàng hoá. S cnh tranh
p Vit Nam không ch cnh tranh
vi nhau mà còn phi phó vi các doanh nghi
nhp vào th ng Vi tn ti và phát trii các doanh
nghip phi hong kinh doanh có hiu qu và hàng hóa phi tiêu th c
trên th ng. Quan tri nhun vi chi phí mc
thp nh phi phù hp vi th hiu ci tiêu dùng. T
doanh nghip mi có th ng vng trên th ng. [1]
Vì vy, trong mt doanh nghip vinh kt qu hong kinh doanh
t sc quan trng nhm cung cp các thông tin cn thit cho vic
quu hành, lp k hoch, chic phát trin. Doanh nghi
Thùy Linh là mt doanh nghip có tin, tuy quy mô hin nay
p có uy tín trong vic mua - bán vt liu xây
dng. Chính vì th mà viy mnh công tác k toán tiêu th sn ph
t qu kinh doanh là mt v t thit thc.
u này s giúp cho nhà qung phân tích tình hình th ng,
tìm cách tiêu th sn phm mt cách hiu qu, bo tn vn, tái sn
xut và m rng quy mô sn xut.
Chính vì nhng lý do trên mà em ch tài: “Hoàn thiện công tác kế toán
doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Doanh
Nghiệp Tư Nhân Thùy Linh” tài báo cáo nghiên cu ca mình. ,
em
kini ca em
.
-2-
2.Tổng quan lịch sử nghiên cứu của đề tài
Dù kinh doanh c nào, li nhun luôn là mc tiêu mà các doanh
nghi c mi phi có s phi
hp nhp nhàng gia các khâu t chc qun sn xut kinh doanh và tiêu
th. Do vy, vic t chc công tác k nh kt qu
thành mt v bao trùm toàn b hong kinh
doanh ca mi doanh nghip.
K toán doanh thu, chi pnh kt qu kinh doanh là mt v luôn
luôn mi vi s i ca chính sách kinh t ca mi quc gia trong tng
thi k, tn kinh t khác nhau. V cp rt nhiu
trong nhng báo cáo nghiên cu khoa hc ca nhiu sinh viên, ging viên ti
i Hc Lc Hng và nhiu sinh viên ng kinh t trên khc
Viu kin kinh t gp khng hon nay thì tính
cp thit c tài nghiên cu này càng tr nên quan trng. Nhn thu
tài tp trung nghiên cu nhm hoàn thin công tác k toán doanh thu, chi
nh kt qu kinh doanh ti Doanh nghi
giúp nhng nhà qun lý hoàn thi h thng k toán, giám sát cht ch
g tác k toán doanh thu, chi phí ti doanh nghip phù hp vi chính sách
mi cc ban hành.
3. Phƣơng pháp nghiên cứu và đối tƣợng nghiên cứu
a. Phƣơng pháp nghiên cứu
u thp s liu
ng hp
b. Đối tƣợng nghiên cứu
Nghiên cu nhng v lý lun và thc tin v k toán doanh thu, chi phí
nh kt qu kinh doanh ti Doanh nghi
4. Mục tiêu nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu
a. Mục tiêu nghiên cứu
H thng hóa nhng v n v k toán doanh thu, chi phí và xác
nh kt qu kinh doanh ti doanh nghip.
-3-
Tìm hiu nhc trng k toán doanh thu, chi phí và xác
nh kt qu kinh doanh ti Doanh nghi
nhng gii pháp nhm hoàn thin công tác k toán
nh kt qu kinh doanh ti Doanh nghip.
b. Phạm vi nghiên cứu
Thi gian nghiên cu: Các s liu thu thc t
4
Không gian nghiên cu: Doanh nghi
5. Những đóng góp mới của đề tài
- Cung c lý thuyn công tác k toán doanh thu, chi phí và
nh kt qu so sánh vic hch toán phn hành k
toán này gia lý thuyt và thc t d
- Ngoài vic cung cp thc trng v tình hình t chc công tác k toán doanh
nh kt qu kinh doanh ti Doanh nghi
ng bin pháp nhm hoàn thin công tác k toán giúp gim
nh nhng công vic hch toán không cn thitng thi, giúp cho công tác k
toán doanh nghip tr nên khoa hc và phù hp v m t chc hot
ng kinh doanh ca doanh nghip.
6. Kết cấu của đề tài
Ngoài phn m u và kt lu tài nghiên cu bao g
- Chƣơng 1: lý lun v k nh kt qu
kinh doanh.
- Chƣơng 2: Thc trng t chc công tác k toán doanh thu, chi phí và xác
nh kt qu kinh doanh ti Doanh nghi
- Chƣơng 3: Hoàn thin công tác k nh kt
qu kinh doanh ti Doanh nghi
Ngoài ra, báo cáo nghiên cu khoa hc còn có danh mc tài liu tham kho.
-4-
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH
1.1 Nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
1.1.1 Khái niệm và nguyên tắc kế toán doanh thu
1.1.1.1 Khái niệm doanh thu
- Theo VAS 14: Doanh thu là tng giá tr các li ích kinh t doanh
nghic trong k k toán phát sinh t các hong sn xut kinh doanh
ng ca doanh nghip góp phn vn ch s hu. Doanh
thu ch c ghi nhng hp nhi
mua chp nhn thanh toán cho dù vic thanh toán x [2]
- c phân bit cho tng loi: doanh thu bán
hàng hóa, doanh thu bán sn phm, doanh thu cung cp dch v.
1.1.1.2 Nguyên tắc doanh thu [2]
- Doanh nghin giao phn ln ri ro và li ích gn lin
vi quyn s hu sn phm hoi mua.
- Doanh nghip không còn nm gi quyn qu
i s hu hàng hóa hay kim soát hàng hóa.
- Doanh i chc chn.
- Doanh nghic hoc s c li ích kinh t t vic
giao dch bán hàng.
- n giao dch bán hàng.
1.1.2 Khái niệm và nguyên tắc kế toán chi phí
1.1.2.1 Khái niệm chi phí
- Chi phí là phí tn tài nguyên, vt lc gn lin vi kt qu kinh
doanh trong k. Chi phí hoc tính vào kt qu c tài tr
bng ngun vp bng thu nhp to ra trong k. [4]
-5-
1.1.2.2 Nguyên tắc kế toán chi phí
- Hch toán chi tit tng nnh phù hp
vi yêu cu qun lý. Cui k kt chuyn giá vn hàng bán, chi phí bán hàng, chi
phí qun lý doanh nghip vào Tài kho nh kt qu kinh doanh
trong k. [4]
1.1.3 Khái niệm và nguyên tắc kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.1.3.1 Khái niệm kết quả kinh doanh
- Kt qu kinh doanh là phn thu nhp còn li sau khi tr t c
chi phí, kt qu kinh doanh là m i cùng ca doanh nghip; nó ph
thuc vào quy mô, chng ca quá trình sn xunh kt
qu kinh doanh là vi ra và thu nhc trong c quá
trình sn xut kinh doanh. Nu thu nhp lt qu kinh doanh là
lãi và nc li kt qu kinh doanh là l. [4]
- Kt qu c tính bng công thc sau:
Doanh thu bao gm: doanh thu bán hàng và cung cp dch v tr
các khon gim tr, doanh thu t ho
Chi phí bao gm: giá vn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí
qun lý doanh nghip, chi phí hong tài chính và chi phí khác.
1.1.3.2 Nguyên tắc xác định kết quả kinh doanh [4]
- Vic xác nh kt qu kinh doanh trong k phi chính xác và kp
thc ti ng là vào mi tháng, m c
m sn xut kinh doanh và yêu cu qun lý ca mi doanh nghip.
- Kt qu hong sn xut kinh doanh phc hch toán chi
tit theo tng loi ho ng sn xut, ho ng kinh doanh
i, ho ng dch v, ho ng tài chính, ho
Kết quả kinh doanh = Doanh thu – Chi phí
-6-
tng loi hong kinh doanh, có th hch toán chi tit cho tng loi sn phm,
tng loi dch v.
1.1.4 Nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh [4]
T chc ghi chép, phn ánh, tng hp s liu v tình hình nhp xut
tn kho ca hàng hóa; tính giá vn ca hàng hóa xut bán m
phn các nghip v kinh t phát sinh.
Phng trong quá trình kinh doanh, tình hình
thanh toán vi khách hàng, thanh toán vc v các khon thu
phi n XK, thu GTGT, thu TNDN, và các chi phí có liên quan
n doanh thu.
Phn ánh và kim tra các chi phí bán hàng và chi phí qun lý doanh
nghi m bo tính hiu qu kinh t ca chi phí. ng thi, tham gia công tác
kip các báo cáo v tình hình tiêu th các loi sn phm.
Phân b tính giá
vn ca hàng bán m nh kt qu kinh doanh.
1.2 Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
1.2.1 Kế toán doanh thu
1.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a. Khái niệm
- Doanh thu bán hàng và cung cp dch v là tng s tic
t vic bán các sn phm, hàng hóa hay cung cp dch v cho khách hàng tính
i vi doanh nghip tính thu pháp
khu tr), bao gm c thu i vi doanh nghip tính thu
pháp trc tip). [2]
b. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu [2]
Doanh thu ca doanh nghinh khi doanh nghi
chuyn giao quyn s hc khách hàng chp
nhn thanh toán vì th k toán cn nguyên tc phù hp khi ghi nhn
doanh thu.
-7-
Khi vi i
GTGT, các khon chi phí, thu GTGT phi np và tng giá thanh toán. Doanh
c phn ánh theo s ti GTGT.
Không hch toán vào tài khon doanh thu nhng doanh thu bán
c chn có kh c hic. Nu trong k k toán, có phát
sinh mt tài khon gim tr doanh thu bán hàng và cung cp dch v m giá
hàng bán, hàng bán b tr li thì phc hch toán riêng bit. Cui k k toán,
doanh nghip phnh kt qu sn xut kinh doanh. Toàn b doanh thu thun
thc hin trong k k c kt chuyn vào Tài khon 911 - nh kt qu
kinh doanh.
Các tài khon doanh thu không có s i k.
c. Điều kiện ghi nhận doanh thu [2]
i chc chn.
+ Có kh c li ích kinh t t giao dch cung cp dch
v
c phn công vip bng
Cân i k toán.
c chi phí phát sinh cho giao d hoàn
thành giao dch cung cp dch v
d. Chứng từ sử dụng
- Hng kinh t
- H GTGT
- S chi tit theo dõi
- Phiu thu, phiu chi
- Giy báo N, giy báo Có
- Phiu xut kho kiêm vn chuyn ni b
-8-
e. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511: “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
TK 511
- S thu XK, thu GTGT
c tip phi np tính
trên doanh thu bán hàng thc t ca sn
phm, hàng hóa, dch v p cho
nh là tiêu th
trong k k toán.
- Tr giá khon chit kh i,
gim giá hàng bán, hàng bán b tr li kt
chuyn vào cui k.
- Kt chuyn doanh thu thun vào TK
nh kt qu
- Doanh thu bán sn phm, hàng hóa
và cung cp dch v ca doanh
nghic hin trong k k toán.
phát sinh N
phát sinh Có
Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ và có 5 tài khoản cấp 2 như sau:
- TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa
- TK 5112: Doanh thu bán các sn phm
- TK 5113: Doanh thu cung cp dch v
- TK 5114: Doanh thu tr cp, tr giá
- TK 5117: Doanh thu kinh doanh bng s
f. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh [2]
i vi sn phm, hàng hóa, b ng s u thu
GTGT theo u tr. K toán phn ánh doanh thu bán hàng và
cung cp dch v
N 111, 112, 131: Tng giá thanh toán
Có 511: Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
Có 3331: Thu GTGT phi np
-9-
i vi sn phm, hàng hóa, b ng s u thu
c tip. K toán phn ánh doanh thu bán hàng và
cung cp dch v
N 111, 112, 131: Tng giá thanh toán
Có 511: m thu GTGT
Khi bán hàng c tr chm, tr góp thung
chu thu u tr. K toán phn ánh doanh thu bán
:
N 131: Tng giá thanh toán
Có 511: Giá bán tr tithu GTGT
Có 3331: Thu GTGT phi np
Có 3387: c hic
c tin bán hàng, k toán ph:
N 111, 112: Tng s tic
Có 131: Phi thu khách hàng
c, k toán ghi nhn
N 111, 112, 131: Tng s tin thanh toán
Có 511: Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
Có 3331: Thu GTGT phi np
nh ng hoa hng, khi
nhn hàng, k toán phn ánh kho
N 002: Hàng hóa nhn bán h, nhn ký gi
Khi xut tr giao hàng gia công, k toán ghi:
Có 002: Hàng hóa nhn bán h, nhn ký gi
Khi nhn tin ca khách hàng tr c v cho thuê hong
toán ghi:
N 111, 112: Tng s tin nhc
Có 3387: c hic
Có 3331: Thu GTGT phi np
-10-
ng thi tính và kt chuyn doanh thu ca k k toán, k toán
ph:
N 3387: c hic
Có 511: Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
Kt chuyn các khon gim tr doanh thu bán hàng và cung cp
dch v, k toán ghi:
N 511: Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
Có 5211: Chit khi
Có 5212: Hàng bán b tr li
Có 5213: Gim giá hàng bán
Cui k k toán, kt chuyn doanh thu thun sang Tài khon 911
c nh kt qu toán ghi:
N 511: Kt chuyn doanh thu thun
Có 911: nh kt qu kinh doanh
g. Sơ đồ hạch toán [2]
TK 5211 TK 511 TK 111, 112, 131
Kt chuyn Doanh thu bán hàng
Chit khi và cung cp dch v
TK 5212 TK 3331
Kt chuyn Thu GTGT
Hàng bán b tr li
TK 5213
Kt chuyn
Gim giá hàng bán
TK 3331 TK 3387
Kt chuyn Kt chuyn
Thu GTGT phi np c hin
TK 911
Kt chuyn
Doanh thu thun
-11-
1.2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
a. Kế toán chiết khấu thƣơng mại
Khái niệm
Chit kh i là khon doanh nghip bán gim giá
niêm yt cho khách mua hàng vi s ng ln. [4]
Chứng từ sử dụng
+ Phiu chi
+ Giy báo N
+ Các chng t gc khác
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 5211: “Chiết khấu thƣơng mại”
TK 5211
- S chit kh p
nhng.
- Kt chuyn s chit khi
phát sinh trong k vào Tài khon 511
cung cp dch
v nh doanh thu thun ca k
hch toán.
phát sinh N
phát sinh Có
Tài khoản 5211 không có số dƣ cuối kỳ
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh [4]
+ Phn ánh s chit khi thc t phát sinh trong k,
k toán ph:
N 5211: Chit khi
N 3331: Thu GTGT phi np
Có 111, 112, 131: Tng s tin thanh toán
+ Cui k, kt chuyn toàn b s tin chit kh
chp nhi mua sang Tài kho nh doanh thu thun, k
toán ghi:
N 511: Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
Có 5211: Chit khi
-12-
Sơ đồ hạch toán [4]
TK 111, 112, 131 TK 5211 TK 511
Chit khi Kt chuyn
cho khách hàng ghi gim doanh thu
TK 3331
Gim thu GTGT
b. Kế toán hàng bán bị trả lại
Khái niệm
Hàng bán b tr li là giá tr khi nh là
tiêu th b khách hàng tr li và t ch
phm cam kt, vi phm hng kinh t, hàng b mt, kém phm cht, không
ng loi, quy cách.[4]
Chứng từ sử dụng
+ Biên bn xác nhn hàng bán b tr li
+ Phiu chi
+ Các chng t gc khác có liên quan
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 5212: “Hàng bán bị trả lại”
TK 5212
- Tr giá ca hàng bán b tr l
li tin cho khách hàng hoc tính tr
vào s tin còn n.
- Kt chuyn tr giá ca hàng bán b tr
li phát sinh trong k Tài kho
nh doanh thu thun ca k hch
toán.
phát sinh N
phát sinh Có
Tài khoản 5212 không có số dƣ cuối kỳ
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh [4]
+ Khi thanh toán vi mua v s tin ca hàng bán b tr
li, k toán ph
N 5212: Hàng bán b tr li
-13-
N 3331: Thu GTGT phi np
Có 111,112,131: Tng s tin thanh toán
+ Cui k, kt chuyn toàn b giá tr hàng bán b tr li thc t
phát sinh trong k hch toán sang Tài kho nh doanh thu thun. K
toán ghi:
N 511: Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
Có 5212: Hàng bán b tr li
Sơ đồ hạch toán [4]
TK 632 TK 1561
Nhn li hàng hóa
nhp kho
TK 111, 112, 331 TK 5212 TK 511
Giá tr hàng bán Kt chuyn
b tr li ghi gim doanh thu
TK 3331
Gim thu GTGT
TK 6421
Chi phí phát sinh trong
quá trình nhn hàng
c. Kế toán giảm giá hàng bán
Khái niệm
Gim giá hàng bán là khon gim tr i mua do toàn b
hay mt phn hàng hóa kém phm cht, sai quy cách hoc lc hu. [4]
Chứng từ sử dụng
+ Biên bn xác nhn gim giá hàng bán
+ Phiu chi
+ Các chng t g
-14-
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 5213: “Giảm giá hàng bán”
TK 5213
- Các khon gip
nhng.
- Kt chuyn toàn b s tin gim giá
hàng bán phát sinh trong k vào Tài
khon 511:
cung cp dch v nh doanh
thu thun ca k hch toán.
phát sinh N
phát sinh Có
Tài khoản 5213 không có số dƣ cuối kỳ
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh [4]
+ Khi có chng t xác nhng ý gii
mua v s m cht theo hng. K
toán phn ánh:
N 5213: Gim giá hàng bán
N 3331: Thu GTGT phi np
Có 111, 112, 131: Tng s tin thanh toán
+ Cui k, kt chuyn toàn b giá tr khon gi
chp nhi mua sang Tài kho nh doanh thu thun:
N 511: Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
Có 5213: Gim giá hàng bán
Sơ đồ hạch toán [4]
TK 111, 112, 131 TK 5213 TK 511
Gim giá hàng bán Kt chuyn
cho khách hàng ghi gim doanh thu
TK 3331
Gim thu GTGT