Tải bản đầy đủ (.ppt) (90 trang)

slide bài giảng đánh giá giá trị kinh tế các hàng hóa phi ngoại thương lecture 7 - economic valuation in a closed economy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.84 KB, 90 trang )

Đánh giá giá trị kinh tế các hàng
hóa phi ngoại thương
Phùng Thanh Bình


Các vấn đề cơ bản về phân tích kinh tế dự án

Giá ẩn

Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất

Thanh toán chuyển giao

Đánh giá giá trị kinh tế các hàng hóa phi ngoại
thương khi không có biến dạng

Đánh giá giá trị kinh tế các hàng hóa phi ngoại
thương khi có biến dạng
Mục tiêu học tập
Các vấn đề cơ bản của
phân tích kinh tế

Phân tích kinh tế của một dự án có nhiều điểm giống
với phân tích tài chính:

Ước lượng các lợi ích và chi phí cho suốt vòng đời dự
án để đưa vào ngân lưu dự án

Ngân lưu được chiết khấu để tính NPV, IRR, …

Phân tích độ nhạy hay phân tích mô phỏng để đánh giá


tác động của sự không chắc chắn lên NPV của dự án

Tuy nhiên, phân tích kinh tế còn liên quan các điều chỉnh
sau:

Loại trừ các khoản thanh toán chuyển giao

Đưa vào tính các thay đổi trong thặng dư tiêu
dùng và thặng dư sản xuất

Ước tính giá ẩn các đầu ra của dự án để điều
chỉnh các biến dạng trong giá thị trường
Các vấn đề cơ bản của
phân tích kinh tế

Tuy nhiên, phân tích kinh tế còn liên quan các điều chỉnh sau:

Ước tính giá ẩn các đầu vào của dự án để điều chỉnh các
biến dạng trong giá thị trường

Định giá và đưa vào ngân lưu các ngoại tác do dự án tạo
ra

Định giá và đưa vào ngân lưu giá trị của các hàng hóa
công, dịch vụ xã hội do dự án tạo ra

Ước tính và sử dụng suất chiết khấu xã hội
Các vấn đề cơ bản của
phân tích kinh tế




 ể
!"

# $

% Độ ề

&

'(

)*+,-./0+
Giá ẩn
∆SB = ∆CS + ∆PS + ∆GR 123
- Neáu

SB > 0 => Lôïi ích
- Neáu

SB < 0 => Chi phí
$4
5∆67$8(
5∆967$8!:
5∆);7$
Giá ẩn

Lưu ý: Vì BCA thường dùng để đánh giá các
dự án công do nhà nước thực hiện, nên chúng

ta sử dụng khái niệm “∆GR” để hàm ý các
khoản ‘thu – chi’ bằng tiền trong ngân sách.
Tuy nhiên, nếu chủ đầu tư không phải là nhà
nước, thì khái niệm “∆GR” sẽ hàm ý các khoản
‘thu – chi’ bằng tiền của quốc gia nói chung.
Giá ẩn
Giá ẩn

Một cách diễn đạt khác:

Giá trị kinh tế = Giá tài chính + Thay đổi thặng
dư xã hội + Thay đổi ngân sách chính phủ

Lợi ích kinh tế = Doanh thu + Thay đổi thặng dư
xã hội + Thay đổi ngân sách chính phủ

Chi phí kinh tế = Chi phí tài chính + Thay đổi
thặng dư xã hội + Thay đổi ngân sách chính phủ

Trong công thức chung (*) này, chúng ta thống nhất như
sau:

Doanh thu từ dự án mang dấu dương

Chi phí đầu tư hoặc hoạt động của dự án mang dấu âm

Tăng thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản xuất sẽ mang dấu
dương

Giảm thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản xuất sẽ mang dấu

âm
Giá ẩn

Gọi ∆Q là lượng hàng hoá dự án sản xuất
(đầu ra) hoặc mua (đầu vào)

P
e
là giá ẩn một loại đầu ra hoặc đầu vào
của dự án
ΔQ
ΔSB
P
e
=
Giá ẩn
Thay đổi thặng dư sản xuất và
thặng dư tiêu dùng

Nếu dự án đủ lớn có thể làm thay đổi giá thị trường sẽ
làm thay đổi thặng dư sản xuất và/hoặc thặng dư tiêu
dùng

Thông thường chỉ đối với các hàng hóa “phi ngoại
thường” thì giá cả có thể thay đổi do có một dự án mới
có quy mô lớn

Thay đổi thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dùng là một
bộ phận trong giá trị kinh tế của dự án
Thay đổi thặng dư tiêu dùng


Thậm chí trong thị trường cạnh tranh
hoàn hảo, giá thị trường sẽ không thể lúc
nào cũng phản ánh đầy đủ WTP cho các
hàng hóa và dịch vụ do có thay đổi thặng
dư tiêu dùng

CS = WTP - P

Người tiêu dùng sẽ có thêm thặng
dư tiêu dùng nếu dự án cung cấp
hàng hóa/dịch vụ với một quy mô
đủ lớn có thể làm giảm giá cân
bằng thị trường
Thay đổi thặng dư tiêu dùng
Q
1d
<
0
)
S
0
S
p
B
C
D
0
P
1

Q
0
A
#
Thặng dư tiêu dùng tăng do giá giảm
P
0


Thay đổi thặng dư sản xuất

Người sản xuất khác sẽ có thêm
thặng dư sản xuất nếu dự án tham
gia mua hàng hóa/dịch vụ với một
quy mô đủ lớn có thể làm tăng giá
cân bằng thị trường
=
>!
9
>
9
?
)
6
?
#
?
#

)

?
<
=
?
@
Thặng dư sản xuất tăng do giá tăng


Thay đổi thặng dư xã hội

Bất kỳ một sự thay đổi giá nào đều ảnh
hưởng cả đến phía tiêu dùng và phía
sản xuất của một loại hàng hóa/dịch vụ
mà dự án cung cấp hoặc sử dụng.
Chính vì vậy, chúng ta thường quan tâm
đến tác động ròng của thặng dư xã hội.
Thanh toán chuyển giao

Thanh toán chuyển giao được định nghĩa là các khoản
thanh toán mà không đòi hỏi nhận lại bất kỳ hàng hóa
hay dịch vụ nào

Ví dụ:

Thuế TNDN, thuế tài sản, thuế kinh doanh khác

Thuế quan và trợ giá

Thặng dư sản xuất hoặc thặng dư tiêu dùng


Vay và trả nợ vay

Một số ngoại trừ:

Thuế và trợ cấp đôi khi là khoản chuyển giao đôi
khi không phải là khoản chuyển giao tùy vào xuất
lượng/nhập lượng tăng thêm hay thay thế

Một số trường hợp đặc biệt như các loại thuế dùng
để nội hóa các chi phí ngoại tác vào giá thị trường
như thuế ô nhiễm

Các khoản vay và trả nợ vay nước ngoài
Thanh toán chuyển giao
A0-&')B0-)B0-;CDB&'
EFGH00-IG0F
<JKL&)M&'0N9<JKL&)
9'B&)O0LB'JK&)
3 định đề cơ bản trong kinh tế học
phúc lợi (Harberger, 1971)

Giá cầu cạnh tranh (P
d
) của một đơn vị hàng
hóa (tức WTP) đo lường lời ích của dự án

Giá cung cạng tranh (P
s
) của một đơn vị hàng
hóa (OC) đo lường chi phí của dự án


Một đôla là một đôla không cần biết ai được
ai mất
Lưu ý: nhận diện lợi ích và chi phí

Giảm chi phí cơ hội / hoặc nguồn lực
tiết kiệm do có dự án được xem như
một khoản lợi ích do dự án tạo ra

Giảm lợi ích của người tiêu dùng do có
dự án được xem như một khoản chi phí
do dự án gây ra
Lưu ý: Khi không có ngoại thương, trong mỗi
trường hợp cần xem xét các tác động sau đây:

Phân tích tài chính
CÔNG TY
(doanh thu/chi phí)
Các công ty khác
(∆PS)
Người tiêu dùng
(∆CS)
Chính phủ
(∆thu, chi ngân sách)
Phân tích kinh tế
A
$P
 ị
 ư


×