Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

phương pháp rèn luyện kĩ năng làm bài tập ngữ âm cho hsg 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.5 KB, 22 trang )

phßng gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Tam D¬ng
Tr êng THCS Tam d ¬ng
Chuyªn ®Ò båi d
Chuyªn ®Ò båi d
ìng
ìng
Häc sinh giái 9
Häc sinh giái 9

Tên chuyên đề: Phương pháp rèn luyện kĩ năng làm bài tập ngữ âm cho
HSG 9.
Môn/nhóm môn: Tiếng Anh
Tổ bộ môn: Khoa học xã hội
Mã: 41
Người thực hiện: Trương Lê Hùng
Điện thoại: 0983 266 747 Email:

Th¸ng 3 - 2014
ĐẶT VẤN ĐỀ

1
I. Bối cảnh của đề tài:
Tiếng Anh là một ngôn ngữ quốc tế, có vai trò quan trọng trong các lĩnh
vực ngoại giao, kinh tế, thương mại, khoa học và công nghệ. Chủ trương mở cửa
và hội nhập của nước ta đã tạo ra nhu cầu sử dụng ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng
Anh ngày càng cao đối với mọi đối tượng trong xã hội. Gắn liền với xu thế tất
yếu đó, việc dạy – học tiếng Anh tại các trường học ở Việt Nam được đòi hỏi
ngày càng cấp bách, tạo điều kiện cho học sinh tiếp cận được một ngôn ngữ
quốc tế.
II. Lí do chọn đề tài:
1. Cơ sở lý luận:


Giáo dục có vai trò quan trọng trong tiến trình phát triển của xã hội loài
người. Trong tình hình hiện nay, đất nước trên con đường đổi mới, chính sách
mở cửa quan hệ với các nước trên thế giới gia tăng đáng kể. Sự giao tiếp rộng
rãi với các nước trên thế giới bằng tiếng Anh - Ngôn ngữ quốc tế - ngày được
quan tâm hơn.
Luyện phát âm có vai trò quan trọng trong quá trình học ngôn ngữ. Nếu
phát âm chuẩn, bạn có thể nghe và hiểu mọi người và mọi người có thể nghe và
hiểu được bạn.
2. Cơ sở thực tiễn:
Trong thực tế khi giao tiếp bằng tiếng Anh phát âm đúng là một điều không
phải đơn giản, bởi hệ thống phát âm trong tiếng Anh không theo nguyên tắc ghép
vần như nhiều ngôn ngữ khác nên nó đòi hỏi phải có sự rèn luyện và phương pháp
học phù hợp.
Một người được coi là phát âm chuẩn khi người đó có thể phát âm đúng
trọng âm, ngữ điệu của những từ đơn lẻ cũng như những đơn vị ngôn ngữ lớn
hơn từ như cụm từ, câu, đoạn…
Nói cách khác, phát âm chuẩn không chỉ đơn giản là phát âm đúng từng
âm đơn lẻ mà là phát âm đúng những đơn vị ngôn ngữ trong giao tiếp.
2
Vậy làm thế nào để phát âm tốt khi nói tiếng Anh. Để giúp các em vượt qua
trở ngại này tôi chọn đề tài " Phương pháp rèn luyện kĩ năng làm bài tập
ngữ âm cho HSG 9".
III. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu :
Tôi lấy đối tượng là đội tuyển học sinh giỏi lớp 9 để nghiên cứu. Ban đầu
theo dõi tình hình học tập của lớp tôi thấy phần lớn các em rất ngại khi được yêu
cầu làm bài tập Ngữ âm, nếu làm được thì còn nhiều sai sót và kết quả thấp.
IV. Mục đích nghiên cứu :
Nhằm giúp các em học sinh hiểu thêm về cách phát âm của từ và đặc biệt
biết nhận thức rõ tầm quan trọng của việc phát âm đúng trong tiếng Anh.
V. Điểm mới trong kết quả nghiên cứu :

Thực tế đã kiểm tra cho thấy trong sách giáo khoa lớp 6, 7, 8, 9 không có
hướng dẫn cụ thể, không có bài tập thực hành về phát âm. Nếu chúng ta không
tìm ra phương pháp dễ nhớ để học sinh có cách phát âm đúng thì chắc chắn các
em sẽ không thể nghe và nói tốt hơn. Qua chuyên đề này, tôi muốn hướng dẫn
và cung cấp thêm quy luật để giúp cho học sinh dễ nhớ, dễ nhận biết khi làm các
bài tập về Ngữ âm và đặc biệt là luyện phát âm đúng hơn.
3
PHẦN NỘI DUNG
I. Cơ sở lý luận :
Như chúng ta đã biết, môn tiếng Anh là một môn học bắt buộc trong
chương trình giáo dục phổ thông và cũng là môn cố định trong kỳ thi tốt nghiệp
phổ thông. Chính vì thế, ở bậc THCS, việc hình thành cho học sinh thói quen
phát âm và đọc đúng từ, câu là vô cùng cần thiết. Mục tiêu giúp các em học sinh
rèn luyện bốn kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết và đạt khả năng đọc hiểu tiếng Anh ở
chương trình phổ thông, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tự học, tìm hiểu khoa
học kỹ thuật hiện đại và văn hoá thế giới.
II. Thực trạng của vấn đề :
Ở các lớp 6,7 các em đã làm quen với một số từ và mẫu câu đơn giản. Lên
lớp 8,9 các em tiếp tục với nhiều từ và mẫu câu dài và cách phát âm cũng như
ngữ điệu phức tạp hơn . Do đó cách phát âm đúng phần nào giúp các em tự tin
hơn trong giao tiếp, cũng như trong các hoạt động nhóm, và nếu các em có phát
âm đúng thì các em mới viết đúng, từ đó kiến thức dễ khắc sâu hơn và đó cũng
chính là nền tảng vững chắc cho các em bước sang lớp tiếp theo với lượng kiến
thức cao hơn.
III. Các biện pháp đã tiến hành để giải quyết vấn đề :
Xuất phát từ đối tượng của quá trình dạy học là học sinh THCS và ý thức tự
rèn luyện của các em chưa cao, ảnh hưởng đến chất lượng dạy và học.Trong quá
trình giảng dạy, tôi nhận thấy rằng các em còn gặp nhiều khó khăn trong việc
phát âm. Phát âm đóng vai trò rất quan trọng trong việc học ngoại ngữ nói chung
và tiếng Anh nói riêng. Phát âm là nền tảng cho hai kĩ năng nói và nghe của

người học. Phát âm tốt thì người học sẽ tự tin hơn khi nói và nghe tốt hơn. Phát
âm được coi là việc quan trọng đầu tiên, phát âm được và nói được là cơ sở giao
tiếp. Nếu quen phát âm sai, hoặc không nhớ cách phát âm, đặc biệt với những từ
khó phát âm hay từ có nhiều âm tiết. Điều này đã làm nhiều em thiếu tự tin lúc
nói dẫn đến nói tiếng Anh kém lưu loát và nghe kém hơn.
Do phát âm không được nên các em có tâm lý ngại ngùng không muốn nói.
Là giáo viên phụ trách bộ môn tôi luôn động viên, khuyến khích tạo không khí
4
thoải mái và đặc biệt tôi dùng các hình ảnh, dụng cụ trực quan hoặc hình ảnh
sinh động đưa ra từ hoặc câu tạo cho học sinh thích thú học tập và thích đọc
hơn.
Vậy làm thế nào để học sinh phát âm tiếng Anh tốt hơn? Đây là câu hỏi yêu
cầu giáo viên dạy tiếng Anh nói chung và bản thân tôi nói riêng trả lời bằng
nhiều phương pháp khác nhau để giúp học sinh phát âm và luyện phát âm tốt
hơn. Sau đây là một số kinh nghiệm của tôi trong quá trình dạy Ngữ âm.
A. Nhận biết giữa chính tả và âm.
1. Giúp học sinh trả lời câu hỏi: How many letters, how many sounds ?
There are 26 letters in the English Alphabet
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
There are five vowel letters: A E I O U
And there are 21 consonant letters: B C D F G H J K L M N P Q R S T V W X
Y Z
But there are more than 40 vowel and consonant sounds in English.
In some words, the number of letters is the same as the number of sounds.
Best 4 letters, 4 sounds

Dentist 7 letters, 7 sounds
But sometimes the number of sounds is different from the number of letters
In green, ee is one sound, and in happy, pp is one sound.
Green 5 letters, 4 sounds

In bread, ea is one sound
Bread 5 letters, 4 sounds
- In some words there are silent letters ( letters with no sound ). In listen, t is
silent.
Listen 6 letters, 5 sounds
5
b e s t
1 2 3 4
d e n t i s t
1 2 3 4 5 6 7
g r e e n
1 2 3 4
h a p p y
1 2 3 4
b r e a d
1 2 3 4
l i s t e n
1 2 3 - 4 5
b e s t
1 2 3 4
- In some words, one letter is two sounds. The x in six is two sounds like k + s
Six 3 letters, 4 sounds
We sometimes write the same sound differently in different words. For example,
the e in red sounds like the ea in bread.
Sometimes two words have the same pronunciation but different spellings.
Know No
A: Do you know? B: No, I don’t.
- And sometime two words have the same spelling but different pronunciations
Read (infinitive and present tense) - read (past tense )
A: Do you want to read the newspaper?

B: No, thanks, I read it this morning.
Because there are more sounds than letters, we use symbols of pronunciation.
2. Giúp học sinh nhận biết giữa: Sound and spelling
- /i:/ is usually spelled ee or ea
see agree eat seat team
- /I/ is usually spelled i
if listen miss dinner swim
Note: Eight letters of the alphabet have the sound /i: /.
B C D E G P T V
Note: There is sometimes an /i / sound at the end of a word in an
unstressed syllable.
- /u/: is often spelled oo, ou, oe, u, ue, or ew.
too group shoe blue
- /u/ is often spelled u, oo, or, ou
full sugar book foot would
- /a:/ is usually spelled a or ar
father glass tomato bar car card far park star start
- /A/ is usually spelled u, but sometimes ou or o
bus colour come cup front London luck Monday month mother
much nothing number study sun uncle under
- /o/ is usually spelled 0, and sometimes a
bottle box chocolate clock coffee copy cost cross doctor dog
got holiday hospital hot lock long lost lot not off often
6
s i x
1 2 3 4
possible shop song sorry stop top wrong
quality want wasn
'
t watch what

- /o:/ has different spelling.
a all ball fall tall ar quarter warm
wall water or born corner forty
horse
al talk walk short sort
au autumn oor door floor
aw saw ore before more
augh caught daughter taught our four
ough bought thought
- /e/ is usually spelled e, but sometimes ea, ie, a, or, ai
e check leg letter red sentence
ea bread head read (past tense)
a any many
æ again said
-/æ/ is usually spelled a
back camera factory hat jam manager map plan traffic
- /3:/ is spelled ir, or, ur, our, ear or er
ir bird birthday circle thirty
or word work world worse worst
ur turn Thursday
our journey
ear early earth heard learn
er service Germany prefer dessert weren
'
t verb university
Note: the words her, hers and were are often pronounced with /3:/
- /i∂/ is spelled in different ways
ea real
ear ear beard clear hear nearly year
eer beer cheers

ere here we
'
re
- /еә/ is spelled in different ways
are care square
air air chair fair hair stair
ear wear
ere where
aer aero plane
7
- /ei/ is spelled in different ways
a age came plane table
ai rain wait
ay day play say
ey grey
ea break great
eigh eight weight
- /ai/ is spelled in different ways
i like time white
ie die
y dry July why
igh high night right
uy buy
- /oi/ is usually spelled oi or oy.
oi coin point voice
oy boy enjoy toy
- /әu/ is spelled in different ways.
o no cold post close drove home phone
ow know low show slow
oa boat

oe toe
- /au/ is usually spelled ow or ou
ow how now vowel
ou loud mouth sound
- /p/ is spelled p or pp.
p pen push stop
pp happy stopping
- /b/ is spelled b or bb.
Big best rob robber verb
- /t/ is usually spelled t or tt.
t tea till ten top two twenty water bit complete eat eight
light
tt better bottle
- /d/ is spelled d or dd.
d day deep do door did food good head ready
dd add address ladder middle
- /k/ is usually spelled k c, or ck, and sometimes ch.
8
c car cat careful clean close colour fact
k keep key kind kitchen desk like talk walk
ck back black check pocket tick
ch school stomach chemist architect
- /g/ is usually spelled g or gg.
Garden girl glass go gold ago hungry bag leg egg bigger
- /f/ is usually spelled f or ff, and sometimes ph or gh.
f feel first café after leaf
ff off coffee
ph phone autograph
gh laugh
- /v/ is usually spelled v.

very travel every have leave
- /ө/ is spelled th.
thin thanks thirty theatre thumb Thursday thirsty three
both month mouth north south
birthday
- /ð/ is spelled th
this that these those then they father mother brother other
weather without breathe with
- /s/ is uaually spelled s, ss or c, and sometimes sc.
s sit sister bus
ss class glasses
c city circle pencil place police pronounce
sc science scissors
- /z/ is usually spelled s or z, and sometimes ss or zz.
s gives sisters easy husband roses
z zoo zero size
ss scissors
zz jazz
- /

/ is usually spelled sh.
shop fashion cash fresh wash mushroom
- There are not many words with /ʒ/. It is usually spelled si or s.
television Asia usually
- /t

/ is usually spelled ch, t, or tch.
ch chips choose March which
t future question
9

tch catch watch kitchen
- /dʒ/ is usually spelled j, g, ge or dge.
j jam jacket jeans job jet
g general
ge age large
dge fridge
- /m/ is usually spelled m or mm, but sometimes mb or mn.
m me more lemon swim film some sometimes
mm summer mb comb mn autumn
- /n/ is usually spelled n, but sometimes nn or kn.
n new now sun one gone
nn dinner sunny
kn knew know knife
- /ŋ/ is usually spelled ng.
n is pronounced /ŋ/ if there is a /k/ or /g/ after it.
ng is sometimes /ŋ/ (e.g. singer) and sometimes /ŋg/ (e.g.finger).
nk is always pronounced /nk/.
- /h/ is usually spelled h, but it is spelled wh in a few words.
h hat here help hot how behind
wh who whose whole
- /l/ is spelled l or ll.
l learn leave language lovely alone feel help English
ll tall well yellow
- /r/ is usually spelled r or rr, and sometimes wr.
r red ready really right road room
rr ferry sorry
wr wrap wrist write written wrote
- /w/is usually spelled w, and sometimes wh, and there are some words with
other spellings of /w/.
w week wet way warm well weather windy away always twelve

swim
wh what white which where
one language question quiet square
- /j/ is usually spelled y, but has different spellings in some words.
y yes yesterday year young
- /ju:/ is often spelled u or ew.
usual student university new view interview beautiful queue
10

B. Tiến hành thực hiện:
I. QUY LUẬT PHÁT ÂM CÁC NGUYÊN ÂM THƯỜNG GẶP
1. Nguyªn ©m a thêng ®îc ph¸t ©m lµ :
a. / æ / : hat - bank - fat
b. / ei /: table - cake - make
c. / o:/ (®Æc biÖt tríc L): tall - call - all
d. / e / : many - any - anyone
e. / ∂/ : about - again - another
f. / i / : village - message - dosage
g. / a:/ : arm - art - ask
Exercise: Choose the word whose underlined part is pronounced differently
from the others
1. A. false B. laugh C. glass D. after
2. A. grammar B. damage C. mammal D. drama
3. A. candy B. sandy C. many D. handy
4. A. accident B. jazz C. stamp D. watch
5. A. farm B. card C. bare D. marvelous
6. A. warm B. arm C. park D. marmalade
7. A. rack B. rabbit C. rabies D. rank
8. A. ask B. angry C. manager D. damage
9. A. dam B. plane C. planning D. candle

10. A. barn B. can’t C. aunt D. tame
2. Nguyªn ©m e thêng ®îc ph¸t ©m lµ :
a. / i:/ : me - equal - even
b. / e /: pen - bell - tell
c. /∂ /: problem - open - teacher
Exercise: Choose the word whose underlined part is pronounced differently
from the others
1. A. gentle B. generate C. kennel D. genetics
2. A. evening B. key C. envelope D. secret
3. A. emblem B. electrification C. exact D. entire
4. A. penalty B. scenic C. epidemic D. level
5. A. lever B. level C. lesson D. length
6. A. engine B. engineer C. end D. complete
7. A. legal B. petal C. pedal D. level
8. A. get B. pretty C. send D. well
9. A. enjoy B. debt C. release D. engage
10. A. exercise B. especial C. equipment D. equal
3. Nguyªn ©m i thêng ®îc ph¸t ©m lµ :
a. / i /: ship - did - six
b. / ai /: decide - bike - silent
11
c. / ∂ /: possible
Exercise: Choose the word whose underlined part is pronounced differently
from the others.
1. A. dinosaur B. crocodile C. signature D. rise
2. A. time B. night C. child D. hidden
3. A. diving B. discovery C. discipline D. divide
4. A. dine B. cinema C. ninth D. wine
5. A. title B. icon C. little D. hide
6. A. item B. idiom C. idle D. ideal

7. A. signal B. child C. line D. sign
8. A. climb B. timber C. find D. climate
9. A. like B. bite C. written D. drive
10. A. kite B. fine C. tide D. knit
4. Nguyªn ©m o thêng ®îc ph¸t ©m lµ :
a. / o /: dog - not – job
b. / o:/: morning – sports – short
c. /ou/ : go – no – most
d. / Λ /: wonderful - nothing - month
e. / ∂ /: today police compare
f. / ʊ /: woman - wolf
g. / w /: one – once – everyone
h. / 3: /: work – worse - world
Exercise: Choose the word whose underlined part is pronounced differently
from the others
1. A. month B. come C. love D. home
2. A. post B. though C. how D. clothes
3. A. more B. north C. lost D. sports
4. A. cover B. economic C. dog D. fog
5. A. bottle B. both C. Scotland D. cotton
6. A. fork B. corn C. pork D. cold
7. A. tomb B. comb C. dome D. home
8. A. over B. rose C. chosen D. lose
9. A. close B. chose C. nose D. promise
10. A. companion B. company C. comparison D. compartment
5. Nguyªn ©m u thêng ®îc ph¸t ©m lµ :
a. / Λ /: bus - fun - husband
b. / i /: busy - business
c. / ʊ /: full - put - sugar
d. / ∂ /: survival - circus - suppose

12
e. / ju / : duty - nuclear - during
f. / u: /: rude - include
chó ý bury (beri)
Exercise:Choose the word whose underlined part is pronounced differently
from the others
1. A. pudding B. put C. pull D. puncture
2. A. thus B. thumb C. suppose D. supply
3. A. bush B. brush C. bus D. cup
4. A. full B. sugar C. plural D. study
5. A. bury B. curtain C. burn D. turn
6. A. drummer B. future C. number D. umbrella
7. A. butter B. cushion C. put D. push
8. A. hunt B. under C. pullover D. funny
9. A. but B. include C. nut D. cut
10. A. university B. unique C. unit D. undo
6. Nguyªn ©m ai hay ay thêng ®îc ph¸t ©m lµ :
a. / ei /: aid - main - wait - tray - play - stay
b. / e∂/: pair - hair – chair – fair – air –
Ngo¹i lÖ: said (sed) - plaid (plæd) - quay (ki:) –says (sez)
Exercise: Choose the word whose underlined part is pronounced differently
from the others
1. A. hair B. stairs C. chair D. aisle
2. A. faithful B. failure C. fairly D. paint
3. A. chain B. bargain C. entertain D. complain
4. A. trays B. says C. bays D. days
5. A. lay B. pay C. quay D. play
6. A. pair B. train C. afraid D. again
7. A. fair B. air C. chair D. wait
8. A. plaid B. main C. train D. chain

9. A. ways B. stays C. hay D. says
10. A. lain B. plaid C. faint D. spain
7. Nguyªn ©m ea thêng ®îc ph¸t ©m lµ :
a. / i:/ : tea - easy - please
b. / e /: jealous - bread - heavy
c. / a: /: heart - hearth (lß sìi)
d. / 3: / : heard - earn
e. / e∂ / : pear - bear
f. / i∂ / : fear - hear - dear
g. / ei / : great - break - steak
13
Exercise:Choose the word whose underlined part is pronounced differently from
the others
1. A. hear B. clear C. bear D. ear
2. A. heat B. great C. beat D. beak
3. A. jealous B. please C. treat D. heat
4. A. beard B. rehearse C. hearsay D. endearment
5. A. earning B. searching C. learning D. clearing
8. Nguyªn ©m oo thêng ®îc ph¸t ©m lµ :
a. / ʊ / : good - wood - wool - book - took - foot - look – cook - poor
b. / u:/: pool - too - mood - noon - moon - school – choose – food - smooth
c. / Λ / : blood - flood
d. / o:/ : door - floor
Exercise: Choose the word whose underlined part is pronounced differently
from the others
1. A. noon B. tool C. blood D. spoon
2. A. flood B. pool C. food D. tool
3. A. wood B. food C. look D. foot
4. A. mood B. look C. took D. good
5. A. shoot B. mood C. poor D. smooth

6. A. moon B. soon C. too D. floor
7. A. book B. door C. hook D. cooker
8. A. foot B. pool C. moon D. food
9. A. noon B. school C. choose D. wool
10. A. hood B. hook C. stood D. tool
9. Nguyªn ©m ou thêng ®îc ph¸t ©m lµ :
a. / au /: round - ground - found
b. / Λ / : country - couple - cousin
c. / ∂ʊ / : though - although - soul
d. / ʊ / : could - would - should
e. / u: / : group - route - soup
f. / ∂ / : famous - anxious - thorough
g. / o: / : thought - four - your
Exercise: Choose the word whose underlined part is pronounced differently
from the others
1. A. thought B. tough C. four D. bought
2. A. mouse B. could C. would D. should
3. A. course B. court C. pour D. courage
4. A. bought B. nought C. plough D. thought
5. A. cough B. nought C. rough D. enough
6. A. nourish B. flourish C. courageous D. southern
7. A. south B. amount C. ground D. thorough
8. A. famous B. routine C. various D. anxious
14
9. A. round B. should C. about D. aloud
10. A. sound B. touch C. account D. noun
10. Cách phát âm ed :
a. Nếu động từ tận cùng là các âm / t, d / thêm ed đọc là / id /
need - needed decide - decided
want wanted start started

b. Nếu động từ tận cùng là các âm f, k, p, s, ks, , , t thêm ed đọc là / t /
wash washed book booked
watch watched fax faxed
c. Nếu động từ tận cùng bằng các âm khác, khi thêm / ed / đọc là / d /
play played plan planed
call called borrow borrowed
d. Tính từ đợc tạo ra từ động từ có cách đọc giống động từ:
e. Một số tính từ tận cùng là /ed/ hoặc trạng từ tận cùng là /edly/ đọc là: / id /
naked ragged (nhàu,cũ) crooked (cong) rugged (gồ ghề)
deservedly supposedly markedly
Exercise: Choose the word whose underlined part is pronounced differently
from the others
1. A. talked B. naked C. asked D. helped
2. A. worked B. stopped C. forced D. wanted
3. A. naked B. sacred C. needed D.walked
4. A. kissed B. washed C. practiced D. called
5. A. naked B. beloved C. borrowed D. wicked
6. A. crooked B. checked C. booked D. ticked
7. A. confused B. advertised C. placed D. faced
8. A. started B. looked C. decided D. coincided
9. A. agreed B. missed C. liked D. watched
10. A. compared B. explained C. expressed D. displayed
II. QUY LUT PHT M CC PH M THNG GP
1. Cách phát âm s
a. Thờng đợc phát âm là / s /:
see sight slow cost sing sink
b. Thờng đợc phát âm là / z /:
has because is rose jobs reason
c. Thờng đợc phát âm là / /:
sugar sure

d. Thờng đợc phát âm là / /:
15
division measure vision usual
Chú ý:
a. Quy tắc phát âm s sau danh từ số nhiều và động từ ở ngôi thứ ba số ít:
* Đợc phát âm là / s / nếu sau các âm / k /, / t /, / p /, / f /, / /
maps cats laughs books lengths attacks
* Đợc phát âm là / iz / nếu sau các âm / ks /, / /, / t /, /s /, / d/, / /, / z/
glasses boxes wishes churches garages pages
* Đợc phát âm là / z / nếu sau các phụ âm còn lại, và tất cả các nguyên âm khác
cubs caves beds eggs hills pens plays rings
b. Quy tắc phát âm SE ở cuối từ:
* Đợc phát âm là / s / nếu sau các âm: / a/, /3:/, / i /, / /, / n /
mouse nurse promise purpose sense
* Đợc phát âm là / z / nếu sau các âm: / ai /, / oi /, / ei /
rise noise vase realise advertise
* Một số trờng hợp đặc biệt
Có một số từ khi viết chính tả phần cuối giống nhau nhng khi phát âm thì khác
nhau.
/ s / / z /
- / ei / base raise
- / u: / loose lose
- / i: / increase please
- / o: / horse cause
Exercise: Choose the word whose underlined part is pronounced differently
from the others
1. A. Thursday B. perhaps C. umbrellas D. see
2. A. runs B. restore C. design D. dogs
3. A. advise B. promise C. release D. tense
4. A. nose B. raise C. baseball D. those

5. A. erase B. nose C. rise D. immense
6. A. devise B. surprise C. practise D. advertise
7. A. houses B. faces C. horses D. places
8. A. pleasure B. sound C. same D. best
9. A. machine B. sure C. sugar D. soup
16
10. A. tells B. talks C. stays D. steals
2. Cách phát âm Th
a. Thờng đợc phát âm là / /:
thin thick think thank third mathematics something
b. 1. Thờng đợc phát âm là / /:
then those these thus father mother although they
Chú ý:
* Số thứ tự tận cùng là /th/, và danh từ của một tính từ thờng đợc phát âm là //
fourth sixth fifth fourteenth width depth length strength
* Một số từ có quy luật phát âm khác nhau dựa vào từ loại

/ /
/ /
North
South
Cloth
Bath
Teeth
Breath
Northern
Southern
Clothe
Bathe
Teethe

Breathe
Exercise: Choose the word whose underlined part is pronounced differently
from the others
1. A. theme B. then C. three D. tenth
2. A. death B. bath C. thus D. truth
3. A. month B. northern C. south D. north
4. A. both B. weather C. cloth D. mouth
5. A. toothache B. another C. although D. clothing
6. A. that B. they C. neither D. throw
7. A. smooth B. think C. thick D. Thursday
8. A. sixth B. three C. the D. wealth
9. A. theft B. theory C. thing D. themselves
10. A. feather B. thrilling C. brother D. either
3. Cách phát âm ch
a. Thờng đợc phát âm là / k /:
Christmas school chemistry echo
b. Thờng đợc phát âm là / /:
machine chef chute chicago champagne
c. Thờng đợc phát âm là / t /:
cheap choose children chance watch
17
Exercise: Choose the word whose underlined part is pronounced differently
from the others
1. A. approach B. brochure C. purchase D. achieve
2. A. echo B. change C. cheek D. catch
3. A. porch B. choke C. ditch D. parachute
4. A. chocolate B. chemistry C. speech D. lunch
5. A. cheque B. scheme C. china D. chess
6. A. Christmas B. monarch C. chemical D. machine
7. A. character B. challenge C. chain D. cheese

8. A. watch B. catch C. chief D. chaos
9. A. charity B. charming C. orchestra D. church
10. A. chin B. chorus C. aching D. mechanic
4. C¸ch ph¸t ©m t
a. Thêng ®îc ph¸t ©m lµ / t /:
ten – tell – tone – until – take – today - computer
b. Thêng ®îc ph¸t ©m lµ / t∫ / khi ®øng tríc u:
century – mixture – structure – lecture -
c. Thêng ®îc ph¸t ©m lµ / ∫ /:
notion – information – option – potential – essential - preferential
Chó ý: equation / e`kweiʒn / (ph¬ng tr×nh)
Exercise: Choose the word whose underlined part is pronounced differently
from the others
1. A. technology B. team C. tolerant D. equation
2. A. table B. picture C. punctual D. nature
3. A. essential B. combination C. question D. action
4. A. temperature B. righteous C. test D. telephone
5. A. mixture B. literature C. tour D. culture
6. A. natural B. together C. top D. saint
7. A. preferential B. university C. differentiate D. tomorrow
8. A. adventure B. fortunate C. actual D. application
9. A. steamboat B. tradition C. circumstance D. tonight
10. A. situation B. computation C. statue D. calculation
5. C¸ch ph¸t ©m x
a. Thêng ®îc ph¸t ©m lµ / ks/:
mix – fax - box – oxen
b. Thêng ®îc ph¸t ©m lµ / gz/:
exam – exist – exhaust - exact
c. Thêng ®îc ph¸t ©m lµ / k∫/:
sexual – luxury – anxious – obnoxious

18
Exercise: Choose the word whose underlined part is pronounced differently
from the others
1. A. exercise B. excellent C. excited D. anxious
2. A. exchange B. exhausted C. mixture D. fax
3. A. exhibition B. exact C. experiment D. extend
4. A. exam B. explain C. expression D. extreme
5. A. exert B. expect C. expansion D. extinct
6. A. oxen B. excuse C. executive D. example
7. A. sexual B. obnoxious C. x-ray D. luxury
8. A. extinction B. explanation C. expanse D. xylophone
9. A. expectation B. exposure C. exemplify D. experience
10. A. fox B. exactly C. existence D. exhaust
III. MỘT SỐ PHỤ ÂM CÂM THƯỜNG GẶP
1. b c©m sau m: climb tomb
. b c©m tríc t : debt doubt
2. c c©m tríc k: black duck
. c c©m sau s: scene science
3. g c©m tríc n: gnash (nghiÕn r¨ng) gnaw (gÆm)
4. gh c©m sau i: sight weight
5. k c©m tríc n: knife knee
6. p c©m tríc s: psychology psychiatrist
7. l c©m sau nguyªn ©m : should calf
8. mét sè h c©m : vehicle exhaust honour heir hour honest
9. n c©m sau m: autumn column
10. w c©m trc h: who whole
trííc r: write, wrap
Exercise: Choose the word whose underlined part is pronounced differently
from the others
1. A. knit B. know C. knee D. kennel

2. A. heart B. exhausted C. house D. head
3. A. curriculum B. coincide C. currency D. science
4. A. ball B. doubt C. debt D. plumber
19
5. A. climbing B. basket C. subway D. club
6. A. high B. horn C. home D. hour
7. A. heir B. hand C. hate D. hit
8. A. honest B. hang C. honour D. vehicle
9. A. dubbing B. robot C. tomb D. sober
10. A. comb B. plumb C. disturb D. climb
4. MỘT SỐ THỦ THUẬT HỌC NGỮ ÂM.
1. Tăng cường nghe Tiếng Anh giao tiếp
Thường xuyên nghe cách người bản xứ phát âm các từ và cụm từ khác nhau
rồi cố bắt chước phát âm thật giống như những gì nghe được.
2. Học các ký hiệu phiên âm
Phần lớn từ điển của các nhà xuất bản có uy tín đều có hẳn phần phụ lục (ở
đầu hoặc cuối cuốn từ điển) chú thích và hướng dẫn cách đọc các ký hiệu phiên
âm quốc tế. Giáo viên hướng dẫn học sinh tham khảo phần phụ lục này mỗi khi
học phát âm một từ mới.
4. Luyện tập những âm khó
Chúng ta có thể gặp khó khăn trong việc phát âm một số âm trong Tiếng
Anh do sự khác biệt giữa Tiếng Anh và tiếng mẹ đẻ của chúng ta.
5. Phân biệt những âm dễ gây nhầm lẫn.
Các bài tập luyện phát âm theo từng cặp từ nhỏ phát huy rất hiệu quả trong
trường hợp này. Hãy luyện phát âm theo từng từ thay cho việc tập phát âm từng
âm riêng lẻ.
Ví dụ: Chúng ta gặp khó khăn khi phân biệt hai âm "p" và "b", hãy thử luyện
phát âm theo các cặp từ như "pair" - "bear"; "pond" - "bond"; "pie" - "buy", v.v.
7. Không nên vội vàng.
Nếu nói quá nhanh, chúng ta sẽ phát âm không chuẩn một số từ hay nhầm lẫn

các từ với nhau. Nếu nói quá chậm thì nghe sẽ không tự nhiên. Nhưng dù sao thì
nói chậm và rõ ràng vẫn hơn là nói quá nhanh.
20
PHẦN KẾT LUẬN
I. Những bài học kinh nghiệm :
Qua quá trình giảng dạy, tôi đã đúc rút được một số kinh nghiệm nhỏ và kết
quả thu được rất đáng mừng. Số học sinh đọc kém, đọc chậm trong lớp giờ đã
giảm xuống chứng tỏ ý thức học tập của các em tốt hơn.
II. Ý nghĩa của chuyên đề:
Những giờ học tiếng Anh các em rất hăng say đọc, không những đọc to, rõ
ràng mà nhiều em luyện giọng rất hay. Và bước đầu tiên vào học môn tiếng Anh
đã khởi sắc. Cũng là yếu tố quan trọng để các em học ở phần các chương trình
khác nhau.
III. Khả năng ứng dụng, triển khai:
Chuyên đề " Phương pháp rèn luyện kĩ năng làm bài tập ngữ âm cho
HSG 9.". đang và sẽ được áp dụng và hy vọng sẽ có kết quả tốt cho học
sinh đội tuyển tiếng Anh sau đó là toàn thể học sinh trong trường. Tôi hy
vọng rằng sẽ góp phần cùng nhà trường nâng cao chất lượng dạy và học và
kéo giảm tỉ lệ học sinh yếu trong bộ môn tiếng Anh nói riêng và nhà trường
nói chung .
IV. Những kiến nghị đề xuất:
Đề nghị nhà trường cũng như Phòng Giáo dục tăng cường thiết bị dạy học
và phòng học tiếng cho môn tiếng Anh để việc dạy Ngữ âm nói riêng và tiếng
Anh nói chung ở các trường đạt hiệu quả cao hơn.
Trên đây là một số " Phương pháp rèn luyện kĩ năng làm bài tập ngữ
âm cho HSG 9.". mà tôi đã mạnh dạn đưa ra. Thiết nghĩ, đây cũng là một
vấn đề rất được quan tâm trong việc dạy và học tiếng Anh ở các trường
THCS. Chuyên đề này được viết trong một thời gian ngắn nên không thể
tránh khỏi những sai sót vì vậy rất mong được đón nhận những ý kiến đóng
góp của các thầy, cô để chuêyn đề này được hoàn thiện hơn .

Tôi xin chân thành cảm ơn!
Tam Dương, ngày 1 tháng 3 năm 2014
Người viết chuyên đề
21
Trương Lê Hùng

MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ
I. Bối cảnh đề tài trang 2
II. Lý do chọn đề tài trang 2
III. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu trang 3
IV. Mục đích nghiên cứu trang 3
V. Điểm mới trong kết quả nghiên cứu trang 3
NỘI DUNG ĐỀ TÀI
I. Cơ sở lý luận trang 4
II. Thực trạng của vấn đề trang 4
III. Các biện pháp đã tiến hành trang 4
PHẦN KẾT LUẬN
I. Những bài học kinh nghiệm trang 21
II. Ý nghĩa của chuyên đề trang 21
III. Khả năng ứng dụng triển khai trang 21
IV.Những kiến nghị đề xuất trang 21
22
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Pronunciation in use
- Pronunciation Power 1,2
- Một số trang Website : - Just of the world
- Teachingenglish.org
- Violet.vn.
- Chuyên đề có sử dụng kiến thức tham khảo của đồng nghiệp.



23

×