Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập nhị thức Newton

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.66 KB, 4 trang )

Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!





Ví dụ 1: Tìm hệ số của
4
x
trong khai triển Niutơn của biểu thức
2 10
(1 2 3 )
P x x
= + +

Lời giải:
Ta có
10 10
2 10 2
10 10
0 0 0
(1 2 3 ) (2 3 ) ( 2 3 )
k
k k k i k i i k i
k
k k i
P x x C x x C C x
− +
= = =
= + + = + =


∑ ∑ ∑

Theo gi

thi
ế
t ta có
4
0 1 2
0 10
4 3 2
,
k i
i i i
i k
k k k
i k N
+ =

= = =
  

≤ ≤ ≤ ⇔ ∨ ∨
   
= = =
  





V

y h

s

c

a
4
x
là:
4 4 3 1 2 2 2 2
10 10 3 10 2
2 2 3 3 8085
C C C C C+ + = .
Ví dụ 2: Cho khai triển
( )
0
n
n
k n k k
n
k
a b C a b

=
+ =

.

Quy ước số hạng thứ i của khai triển là số hạng ứng với
1
k i
= −

Hãy tìm các giá trị
c

a x bi
ế
t r

ng s

h

ng th

6 trong khai tri

n
8
1
1
3
1
log 3 1
log 9 7
2
5

2
2 2
x
x
 
 
 


− +
+
+
 
 
 
 
là 224.
L

i gi

i:
Ta có
( )
( )
( )
1
3
1
2

2
1
1 1
log 3 1
log 9 7 1 1
5
3 5
2 9 7 ,2 3 1
x
x
x x


− +

+ − −
= + = +

S

h

ng th

6 c

a khai tri

n


ng v

i k = 5 là
( ) ( ) ( )( )
3 5
1 1
1
5 1 1 1 1
3 5
8
9 7 . 3 1 56 9 7 3 1
x x x x
C
− −
− − − −
   
+ + = + +
   
   

Treo gi

thi
ế
t ta có
( )( )
1
1
1 1
1

1
9 7
56 9 7 3 1 224 4
2
3 1
x
x x
x
x
x


− −

=

+
+ + = ⇔ = ⇔

=
+


Ví dụ 3:

Cho khai triển:
( )
(
)
2

10
2 2 14
1 2 14
1 2 1
o
x x x a a x a x a x
+ + + = + + + +
. Hãy tìm giá trị của
6
a
.
L

i gi

i:
Ta có
4
3
)12(
4
1
1
22
++=++ xxx nên
( )
10121422
10
)21(
16

9
)21(
8
3
)21(
16
1
)1(21 xxxxxx +++++=+++
Trong khai tri

n
(
)
14
21 x+ h

s

c

a
6
x là:
6
14
6
2 C ; Trong khai tri

n
(

)
12
21 x+ h

s

c

a
6
x là:
6
12
6
2 C

Trong khai tri

n
(
)
10
21 x+ h

s

c

a
6

x là:
6
10
6
2 C
V

y h

s

.417482
16
9
2
8
3
2
16
1
6
10
66
12
66
14
6
6
=++= CCCa


Ví dụ 4:
Cho khai tri

n
đ
a th

c:
( )
2013
2 2013
1 2 2013
1 2
o
x a a x a x a x
− = + + + +
.
Tính t

ng:
0 1 2 2013
2 3 2014S a a a a= + + + +

L

i gi

i:
Ta có:
( )

2013 2 2013
0 1 2 2014
(1 2 ) 2 3 2014 .
x x a a x a x a x

− = + + + +
2013 1012 2 2013
0 1 2 2013
(1 2 ) 4026 (1 2 ) 2 3 2014
x x x a a x a x a x
⇔ − − − = + + + + (*).

Nh

n th

y:
( )
k k
k k
a x a x
= −
do
đ
ó thay
1
x
= −
vào cả hai vế của (*) ta có:
2213

0 1 2 2013
2 3 2014 1343.3
S a a a a= + + + + =

01. NHỊ THỨC NIU-TƠN – P1
Thầy Đặng Việt Hùng
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!
Ví dụ 5: Tìm hệ số của
7
x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
n
x
x







2
2
, biết rằng n là số nguyên
dương thỏa mãn
323
1
24
nnn

ACC =+
+
.
Lời giải:
Ta có
3),2)(1()1(
6
)1(()1(
.424
323
1
≥−−=−+

+
⇔=+
+
nnnnnn
nnn
ACC
nnn


2 2 2
2( 1) 3( 1) 3( 3 2), 3 12 11 0, 3 11.
n n n n n n n n n
⇔ − + − = − + ≥ ⇔ − + = ≥ ⇔ =

Khi
đ
ó )2.(

2
.)(
2
11
0
322
11
11
0
112
11
11
2
∑∑
=

=

−=






−=








k
kkk
k
k
kk
xC
x
xC
x
x
S

h

ng ch

a
7
x
là s

h

ng

ng v


i
k
th

a mãn
.57322
=

=

kk
Suy ra h

s

c

a
7
x trong khai tri

n là
.14784)2.(
55
11
−=−C
Ví dụ 6: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn:
1
4 3
7( 3)

n n
n n
C C n
+
+ +
− = +
.
Tìm hệ số của
8
x
trong khai triển:
5
3
2
( )
n
P x x
x
 
= +
 
 
v

i
0
x
>

L


i gi

i:
Ta có
1
4 3
7( 3) ( 4)( 3)( 2) ( 3)( 2)( 1) 42( 3)
n n
n n
C C n n n n n n n n
+
+ +
− = + ⇔ + + + − + + + = +

2 2
5 6 14( 3) 9 36 0
n n n n n
⇔ + + = + ⇔ − − =
12.
n

=

V

i n = 12 ta có nh

th


c:
12
5(12 ) 60 11
12 12
5 3
2 2
12 12
3
0 0
2
2 2
k k
k k k k k
k k
x C x x C x
x
− −

= =
 
+ = =
 
 
∑ ∑

H

s

ch


a
8
x
th

a mãn
0 12
4
60 11
8
2
k
k
k
≤ ≤


⇔ =


=


. Hê s

c

a
8

x

4 4
12
2 7920.
C
=

Ví dụ 7:
Cho bi
ế
t h

s

c

a s

h

ng th

t
ư
c

a khai tri

n

2
5
1
2 .
n
x
x x
 
+
 
 
b

ng 70 . Hãy tìm s

h

ng không
ch

a x trong khai tri

n
đ
ó.
L

i gi

i:

Ta có
16
2
2 2 2
5
5
0
1 6
.2 . .2 .
5
2
n
k
n
n
k n k k k k
n n
k
k
x C x x C x
x x

− − −
=

 
+ =
 
 
∑ ∑


Suy ra h

s

c

a s

h

ng th

t
ư
là:
3 3
.2
n
C


T


đ
ó có
:
3 3
.2 70 ( 1)( 2) 560 16

n
C n n n n

= ⇔ − − = ⇒ =

Khi
đ
ó s

h

ng không ch

a x trong khai tri

n

ng v

i giá tr

k tho

mãn:
16
2.16 0 10
5
k
k
− = ⇔ =


V

y s

h

ng không ch

a x là:

10 10
16
1001
.2
128
C

=


BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài 1:
Tìm h

s

c

a x

7
trong khai tri

n nh

th

c
4
3
1
2
n
x
x
 
+
 
 
, (
0
x

). Bi
ế
t r

ng n là s

t


nhiên th

a
mãn
2 2
2 112
n n
C A n+ + =
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!
Bài 2: Tìm hệ số của
4
x
trong khai triển biểu thức
3
2
n
x
x
 

 
 
, biết n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức
6 2
4
454
n
n n

C nA


+ = .
Bài 3: Tìm hệ số của
9
x
trong khai triển:
(
)
2
*
1 3 ;
n
x n− ∈

, biết
2 3
2 14 1
3
n n
C C n
+ =
.
Bài 4:
Tìm h

s

c


a
4
x
trong khai tri

n thành
đ
a th

c c

a bi

u th

c:
2 10
(1 4 )
x x
+ + .
Bài 5:
Tìm h

s

c

a
6

x
trong khai tri

n thành
đ
a th

c c

a
( ) ( )
5 7
2
( ) 2 1 3 3 1 2
P x x x x x
= − − +
Bài 6:
Tìm h

s

c

a x
5
trong khai tri

n bi

u th


c
( ) ( )
2
2
1 2 1 3
n n
P x x x x
= − + +
, bi
ế
t r

ng
2 1
1
5
n
n n
A C

+
− =
.
Bài 7:
Khai tri

n và rút g

n

đ
a th

c:
( ) ( ) ( )
9 10 14
( ) 1 1 1
P x x x x
= + + + + + + thành d

ng
2 14
0 1 2 14
( )
P x a a x a x a x
= + + + + . Hãy xác
đị
nh h

s

a
9

Bài 8:
Cho
đ
a th

c

( ) ( ) ( ) ( )
2 3 20
( ) 1 2 1 3 1 20 1
P x x x x x
= + + + + + + + + . Khai tri

n P(x) thành
đ
a th

c ta
đượ
c d

ng d

ng:
2 20
0 1 2 20
( )
P x a a x a x a x
= + + + + . Tìm h

s

a
15
?
Bài 9:
Khai tri


n
đ
a th

c thành d

ng:
( )
80
2 80
0 1 2 80
( ) 2
P x x a a x a x a x
= − = + + + + Tìm h

s

a
78
?
Bài 10:
Khai tri

n
( )
50
2 50
0 1 2 50
( ) 3

P x x a a x a x a x
= + = + + + +
a.
Tính h

s

a
46
?
b.
Tính t

ng S = a
0
+ a
1
+ a
2
+ … a
50

Bài 11:
Trong khai tri

n c

a nh

th


c
21
3
3
a b
b a
 
+
 
 
 
, tìm các s

h

ng ch

a a, b v

i lu

th

a gi

ng
nhau?
Bài 12:
a)

Trong khai tri

n
4
1
 
+
 
 
n
x x
x
cho bi
ế
t hi

u s

gi

a h

s

c

a h

ng t


th

ba và th

hai là 44. Tìm n.
b)
Cho bi
ế
t trong khai tri

n
2
1
n
x
x
 
+
 
 
, t

ng các h

s

c

a các h


ng t

th

nh

t, th

hai, th

ba là 46.
Tìm h

ng t

không ch

a x.
c)
Cho bi
ế
t t

ng c

a 3 h

s

c


a 3 s

h

ng
đầ
u tiên trong khai tri

n
2
2
3
n
x
 

 
 
là 97. Tìm h

ng t

c

a
khai tri

n ch


a x
4
.
Bài 13:
Cho khai tri

n
0 1 1
1 1 1
( 1)
3 3
3
n
n n n n
n n n
n
x C x C x C

 
− = − + −
 
 
. Bi
ế
t h

s

c


a s

h

ng th

ba trong
khai tri

n là 5. Tìm s

h

ng chính gi

a?
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!
Bài 14: Cho khai triển
( )
3 0 3
2 2
2 2

n n
n
n
n n
x C x C
x x

   
+ = + +
   
   
. Biết tổng ba hệ số đầu là 33. Tìm hệ số
của số hạng chứa x
2
.
Bài 15: Trong khai triển nhị thức
28
3
15
n
x x x

 
+
 
 
 
hãy tìm số hạng không phụ thuộc vào
x
biết rằng
n
là số
nguyên dương thỏa mãn
1 2
79
n n n
n n n

C C C
− −
+ + =


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×