Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tài liệu Bài tập nhị thức Newton nâng cao pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.9 KB, 9 trang )

Nhị thức NIU-TƠN Nhóm
Trang 1
TỔ HỢP - NHỊ THỨC NIUTƠN
A. Lý thuyết:
I. TỔ HỢP:
1. Định nghĩa:
Cho n phần tử khác nhau. Một tổ hợp chập n phần tử là một tập con chứa r phần
tử
2.
Số tổ hợp n chập r là



 
)!(!
!
....3.2.1
)1)...(3)(2(1
rnr
n
r
rnnnnn
C
r
n





3. Tính chất:


a)
CC
rn
n
r
n




b)
1
0

CC
n
nn

,
n
CC
n
nn

11

c)
CCC
r
n

r
n
r
n
1
11




d)
CC
r
n
r
n
r
rn
1
1
1





e)
2
........
210

n
n
nnnn
CCCC



II. NHỊ THỨC NIUTƠN


   
bCbaCaCaC
ba
nn
n
n
n
n
n
n
n
n
n
b
1
.......
222110




(1)

Nhận xét: trong biểu thức ở VP của công thức (1)
- Số hạng tử là n+1.
- Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b tăng dần từ 0 đến
n, nhưng tồng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n
(qui ước a
0
= b
0
= 1).
- Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau.
- Số hạng tử thứ k+1 la T
k+1
= C
n
k
a
n – k
b
k

Chú ý:
a = b = 1 ta có
CCCCCC
n
n
n
n
k

nnnn
n

1210
........
2

a=1; b= -1 ta có 0
   
CCCCC
n
n
n
k
n
k
nnn
11
......
210



B. BÀI TẬP
Dạng 1: Viết khai triển theo công thức nhị thức Newton
Dạng 2: Rút gọn, tính giá trị của biểu thức
Dạng 3: Giải phương trình
Dạng 4: Tìm giá trị của hệ số trong khai triển Newton
Phương pháp:
Ta có :

 
baC
ba
iin
n
i
i
n
n





0

Khi đó:
Nhị thức NIU-TƠN Nhóm
Trang 2
Hệ số của số hạng tử thứ i là
C
i
n

Số hạng tử thứ i là
baC
iini
n



Ta có:
     
xC
xx
C
xx
iin
n
i
i
n
iin
n
i
i
n
n









)(
00

Khi đó:

Hệ số của
x
k

C
i
n
trong đó I là nghiệm của phương trình :
kiin 

)(

Khi k = 0 đó là số hạng không phụ thuộc vào x

Dạng 5: Sử dụng khai triển Newton chứng minh đẳng thức - bất đẳng thức



































Nhị thức NIU-TƠN Nhóm
Trang 3
BÀI TẬP NHỊ THỨC NIU – TƠN


Dạng 1: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn
Dạng 2: Rút gọn, tính giá trị biểu thức
Dạng 3: Giải phương trình
Bài 1: a)
 
5

2ba 
=



5
0
5
5
.)2.(
k
kkk
abC

=
500
5
.)2.( abC
+
411
5
.)2.( abC
+ … +
055
5
.)2.( abC

=
5
a

+
4
10ba
+
32
40 ab
+
23
80 ab
+
ab
4
80
+
5
32b

Bài 2: Viết 3 số hạng đầ tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển

 
8
23 x
=



5
0
8
5

)2.()3.(
k
kkk
xC

Bài 3: Tính
a) S=
5
5
52
5
21
5
0
5
... CxCxxCC 

Ta có:

2433
2...223
2...22)21(
...)1(
5
5
5
52
5
21
5

0
5
5
5
5
52
5
21
5
0
5
5
5
5
52
5
21
5
0
5
5




S
CCCC
CCCC
CxCxxCCx




c) C =
0
n
C
+
2
1
n
C
+ … +
1n
C
n
n


 
dxx
n


1
0
1
=
 
dxxCxCC
nn

nnn


1
0
10
...
=
1
0
1
1
)1(



n
x
n
=
1
12
1



n
n

Vậy C =

1
12
1



n
n

d) D =
1
n
C
- 2
2
n
C
+ … +
1
)1(


n
. n.
n
n
C


 

')1(
n
x
=
 
 
nn
n
n
nnnn
xCxCxCxCC 1...
332210


-n
1
)1(


n
x
=
 
12321
1...32


nn
n
n

nnn
xnCxCxCC

Chọn n
1
)11(


n
= D

D = 0
Bài 4: Rút gọn biểu thức:
A =
12
2
3
2
1
2
...


n
nnn
CCC

B =
n
nnn

CCC
2
2
2
2
0
2
...

Ta có A + B =
12
2
3
2
1
2
...


n
nnn
CCC
+
n
nnn
CCC
2
2
2
2

0
2
...

=
n
)11( 

=
n
2
(1)


Nhị thức NIU-TƠN Nhóm
Trang 4
và A - B =
12
2
3
2
1
2
...


n
nnn
CCC
-

 
n
nnn
CCC
2
2
2
2
0
2
...

=
n
)11( 

= 0 (2)
Từ (1) và (2), ta có
12
2


n
BA


Bài 5: Giải phương trình:

10921
...



x
x
c
x
x
x
x
x
CCCC
= 1023
)10( x



109210
...
xxxxx
CCCCC 
= 1024



x
2
=
10
2





x
=
10


Dạng 4: Tìm giá trị của hệ số trong khai triển Niu-tơn
Bài 1: Tìm số hạng thứ 13 của khai triển
 
15
3
23 

Ta có số hạng thứ k+1 của khai triển là
T
kkk
k
C )2.()3.(
15
3
151




Theo giả thuyết T

1k

T
13


k+1 = 13

k = 12
Khi đó T
123
3
12
1513
)2.()3.(C

= 87360.
Vậy T
13
= 87360
Bài 2: Tìm số hạng thứ 5 của khai triển
13
3
1







z

z
, số hạng nào chứa z với mũ
số tự nhiên.
Giải
Ta có số hạng thứ k+1 của khai triển là
T
kkk
k
z
zC )
1
.(.
3
13
131





Theo giả thuyết T

1k
T
5
k+1 = 5 k = 4
Khi đó T
4
3
94

135
)
1
.(.
z
zC


= 715.
3
8
z
z

Vậy T
5
= 715.
3
8
z
z

Mặt khác, ta có: T
kkk
k
z
zC )
1
.(.
3

13
131






k
k
k
zC )1.(.
3
439
13



Do đó, z có số mũ tự nhiên 39 – 4k 3 (0 ≤ k ≤13)






 k
k
439
34 


Nhị thức NIU-TƠN Nhóm
Trang 5













9
6
3
0
k
k
k
k


+ Với k=0 T
1
=
13
z


+ Với k=3 T
4
= -
93
13
.zC
= -286
9
z

+ Với k=6 T
7
=
56
13
.zC
= 1716
5
z

+ Với k=9 T
10
= -
19
13
.zC
= -175
z


Vậy các số hạng chứa z với số mũ tự nhiên là
T
1
=
13
z
, T
3
= -286
9
z
, T
7
= 1716
5
z
, T
10
= -175
z

Bài 3: Viết lại P(x) =
 
x1
+ 2
 
2
1 x
+ … + 20
 

20
1 x
dưới dạng
P(x) = a
0
+ a
1
x

+ a
2
2
x
+ … + a
20
20
x
. Tìm a
9
Giải

Ta có: P(x) =
 
x1
+ 2
 
2
1 x
+ … + 20
 

20
1 x

= (1 + 2
0
2
C
+ 3
0
3
C
+ … + 20
0
20
C
) + (1 + 2
1
2
C
+ 3
1
3
C
+ … + 20
1
20
C
)
x


+ (2
2
2
C
+ 3
2
3
C
+ … + 20
2
20
C
)
2
x
+ … + 20
20
20
C
20
x



a
9
= 9
9
9
C

+ 10
9
10
C
+ … + 20
9
20
C

Bài 4: Trong khai triển
n
xxx










15
28
3
hãy tìm số hạng không phụ thuộc x, biết:

n
n
C

+
1n
n
C
+
2n
n
C
= 79
Giải Ta có
n
n
C
+
1n
n
C
+
2n
n
C
= 79


1 + n +
 
2
1nn
= 79




2
n
+ n - 156 = 0








13
12
n
n


n = 12
Số hạng thứ k + 1 là T
 
k
kn
k
k
xxxC













15
28
3
81
..
=
 
5
16
3
4
.
kn
k
n
xC


Số hạng không phụ thuộc biến




5
16
3
4 kn

= 0

k = 5


5
12
C
= 792
Bài 6 : Cho biết ba hạng tử đầu tiên của khai triển
n
x
x









4
2

1
có các hệ số là
3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng. Tìm tất cả các hạng tử hữu tỷ của khai triển
trên.
Giải

×