Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

bài giảng kế toán nghiệp vụ huy động vốn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.89 KB, 15 trang )

KTNH - Ho Hanh My 1
1
Chng II
K toán nghiệp vụ
huy động vốn
KTNH
KTNH
KTNH - Ho Hanh M
y
2
Mu
Mu
ï
ï
c
c
tiêu
tiêu
1. Phân biệt các nguồn vốn huy động của ngân hàng
2. Nguyên tắc và phương pháp hạch toán nghipv
huy động vốn
KTNH - Ho Hanh M
y
3
No
No
ä
ä
i
i
dung


dung
1. Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn
2. Nguyên tắc kế toán nghiệp vụ huy động vốn
3. Phương pháp hạch toán nghiệp vụ huy động vốn
KTNH - Ho Hanh M
y
4
Ta
Ta
ø
ø
i
i
lie
lie
ä
ä
u
u
tham
tham
kha
kha
û
û
o
o
̋ Chương 7, Giáo trình Kế toán ngân hàng
̋ Chuẩn mực kế toán VN số 16 “Chi phí đi vay”
̋ Quyết đònh 1284/2002/QĐ – NHNN “ Quy chế mở và sử

dụng tiền gửi tại các ngân hàng nhà nước và tổ chức tín
dụng” ngày 21/11/2002
̋ Quyết đònh 1160/2004/QĐ-NHNN “Quy chế tiền gửi tiết
kiệm” ngày 13/09/2004 và Quytđnh s 47/2006/Q-
NHNN v vicsi, b sung mt số điều của QĐ
1160/2004/QĐ-NHNN (25/9/2006)
̋ Quyết đònh 07/2008/QĐ-NHNN “Quy chế phát hành giấy tờ
có giá của tổ chức tín dụng để huy động vốn” (24/03/2008)
và TT 16/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung QĐ 07/2008/QĐ
NHNN (11/08/2009)
KTNH - Ho Hanh My 2
KTNH - Ho Hanh M
y
5
Kha
Kha
ù
ù
i
i
qua
qua
ù
ù
t
t
ve
ve
à
à

nghie
nghie
ä
ä
p
p
vu
vu
ï
ï
huy
huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á
n
n
NGUỒN VỐN
N PHẢI TRẢ VỐN CSH
TIỀN
GỬI

TIỀN
VAY
N PT
KHÁC
LN
CHƯA
PP
VỐN L
VÀ CÁC
QUỸ
PH
GTCG
KHON
KHÁC
KTNH - Ho Hanh M
y
6
Kha
Kha
ù
ù
i
i
qua
qua
ù
ù
t
t
ve

ve
à
à
nghie
nghie
ä
ä
p
p
vu
vu
ï
ï
huy
huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á
n
n
Huy động vốn

KTNH - Ho Hanh M
y
7
Huy động vốn
Kha
Kha
ù
ù
i
i
qua
qua
ù
ù
t
t
ve
ve
à
à
nghie
nghie
ä
ä
p
p
vu
vu
ï
ï

huy
huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á
n
n
̇ TG không kỳ hạn
̇ TG có kỳ hạn
̇ TG tiết kiệm
̇ Chứng chỉ tiền gửi
̇ Kỳ phiếu
̇ Trái phiếu
̇ Vay NHTM
̇ Vay NHNN
̇ Vay NH nước ngoài
KTNH - Ho Hanh M
y
8
HV
THNG

XUYÊN
Tingi khơng k hn
Tingicók hn
Tingititkim
Kha
Kha
ù
ù
i
i
qua
qua
ù
ù
t
t
ve
ve
à
à
nghie
nghie
ä
ä
p
p
vu
vu
ï
ï

huy
huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á
n
n
KTNH - Ho Hanh My 3
KTNH - Ho Hanh M
y
9
Kha
Kha
ù
ù
i
i
qua
qua
ù
ù

t
t
ve
ve
à
à
nghie
nghie
ä
ä
p
p
vu
vu
ï
ï
huy
huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á

n
n
Tiền gửi
̋ Tiền gửi không kỳ hạn
̈ Mục đích: Sử dụng dòch vụ thanh toán qua NH (thanh
toán không dùng TM), an toàn
̈ Đối tượng: …
̈ Đặc trưng:
̋ KH có thể gửi và rút tiền bất cứ lúc nào
̋ Lãi thấp hoặc không hưởng lãi. Tính lãi theo
phương pháp tích số và nhập vốn
̋ Thường thu phí khi khách hàng sử dụng các dòch vụ
ngân hàng
̋ Mỗi KH được cấp số tài khoản giao dòch
̋ Ngunvn có chi phí thấp của NH
KTNH - Ho Hanh M
y
10
Kha
Kha
ù
ù
i
i
qua
qua
ù
ù
t
t

ve
ve
à
à
nghie
nghie
ä
ä
p
p
vu
vu
ï
ï
huy
huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á
n
n

Tiền gửi
̋ Tiền gửi có kỳ hạn
̈ Mục đích: Hưởng lãi, an toàn TS, sử dụng dòch vụ
NH (bảo đảm thanh toán, thực hiện hợp đồng,…)
̈ Đối tượng: …
̈ Đặc trưng:
̋ KH gửi một lần và rút tiền một lần khi đáo hạn
̋ Lãi suất cao hơn tiền gi KKH và tính theo
phương pháp số dư và không nhất thiết nhập lãi
vào vốn
̋ Là nguồn vốn khá ổn đònh của ngân hàng
KTNH - Ho Hanh M
y
11
Kha
Kha
ù
ù
i
i
qua
qua
ù
ù
t
t
ve
ve
à
à

nghie
nghie
ä
ä
p
p
vu
vu
ï
ï
huy
huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á
n
n
Tiền gửi
̋ Tiền gửi tiết kiệm không có kỳ hạn
̈ Mục đích: tích luỹ và hưởng lãi
̈ Đối tượng: …

̈ Đặc trưng:
̋ Có thể gửi tiền hoặc rút tiền bất cứ lúc nào
̋ Lãi suất thấp
̋ Không được sử dụng các dòch vụ thanh toán của ngân
hàng
̋ Đònh kỳ lãi được nhập vào gốc theo phương pháp tích
số
̋ KH được cấp sổ tiền gửi tiết kiệm hoặc báo cáo tài
khoản sau mỗi lần giao dòch
KTNH - Ho Hanh M
y
12
Kha
Kha
ù
ù
i
i
qua
qua
ù
ù
t
t
ve
ve
à
à
nghie
nghie

ä
ä
p
p
vu
vu
ï
ï
huy
huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á
n
n
Tiền gửi
̋ Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
̈ Mục đích: hưởng lãi, dự thưởng
̈ Đối tượng: …
̈ Đặc trưng:
̋ KH chỉ được rút vốn khi đáo hạn (hoặc theo thỏa

thuận)
̋ Lãi suất cao hơn tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn;
được tính theo phương pháp số dư và không nhất thiết
nhập lãi vào vốn
̋ Nguồn vốn khá ổn đònh của ngân hàng
KTNH - Ho Hanh My 4
KTNH - Ho Hanh M
y
13
Kha
Kha
ù
ù
i
i
qua
qua
ù
ù
t
t
ve
ve
à
à
nghie
nghie
ä
ä
p

p
vu
vu
ï
ï
huy
huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á
n
n
Phát hành GTCG
̋ Giấy tờ có giá
̈ Công cụ Nợ
̈ NH có nghóa vụ trả nợ vào một thời hạn nhất đònh
̈ Thoả thuận trước về điều kiện trả lãi và cam kết khác
̈ Đặc trưng:
̋ Xác đònh trước mệnh giá, thời hạn, lãi suất
̋ NH thanh toán khi đáo hạn
̋ Có thể chuyển nhượng

̋ Có kỳ hạn (Ngắn hạn-đến 12 tháng hay dài hạn)
̋ Trả lãi trước, đònh kỳ hay đáo hạn
̋ Thủ tục
̈ …
KTNH - Ho Hanh M
y
14
Kha
Kha
ù
ù
i
i
qua
qua
ù
ù
t
t
ve
ve
à
à
nghie
nghie
ä
ä
p
p
vu

vu
ï
ï
huy
huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á
n
n
Phát hành GTCG
̋ Giấy tờ có giá
̈ Sự khác nhau giữa lãi suất thò trường và lãi suất danh
nghóa của GTCG -> sự khác nhau giữa mệnh giá và
số tiền thu được từ việc phát hành GTCG
̋ Phát hành GTCG ngang giá: giá phát hành bằng mệnh
giá
̋ Phát hành GTCG chiết khấu: giá phát hành nhỏ hơn
mệnh giá
̋ Phát hành GTCG phụ trội: giá phát hành lớn hơn
mệnh giá

KTNH - Ho Hanh M
y
15
Kha
Kha
ù
ù
i
i
qua
qua
ù
ù
t
t
ve
ve
à
à
nghie
nghie
ä
ä
p
p
vu
vu
ï
ï
huy

huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á
n
n
Quy trình huy động vốn ảnh hưởng đến kế toán
Đăng ký HSKH
ĐK TK
Hạch toán nhận
TG
KH GD lần đầu
Giao dòch
KH gửi / rút
tiền
NH tính – trả
lãi cho KH
1.
1.
Tie
Tie

à
à
n
n
g
g


i
i
không
không
ky
ky
ø
ø
ha
ha
ï
ï
n
n
KTNH - Ho Hanh M
y
16
ĐK HSKH (TK)
ĐK TK / STK
HT nhận TG
HT lãi (nếu có)
KH Gửi tiền

Đònh kỳ
KH nhận lãi
NH tính lãi phải
trả (nếu có)
Phân bổ CK, PT
(GTCG)
Kha
Kha
ù
ù
i
i
qua
qua
ù
ù
t
t
ve
ve
à
à
nghie
nghie
ä
ä
p
p
vu
vu

ï
ï
huy
huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á
n
n
Quy trình huy động vốn ảnh hưởng đến kế toán
2.
2.
Vo
Vo
á
á
n
n
huy
huy
đ

đ
o
o
ä
ä
ng
ng
co
co
ù
ù
ky
ky
ø
ø
ha
ha
ï
ï
n
n
KTNH - Ho Hanh My 5
KTNH - Ho Hanh M
y
17
Kha
Kha
ù
ù
i

i
qua
qua
ù
ù
t
t
ve
ve
à
à
nghie
nghie
ä
ä
p
p
vu
vu
ï
ï
huy
huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng

ng
vo
vo
á
á
n
n
Quy trình tiền gửi
SAI
ĐÚNG
ĐÚNG
SAI
Khách hàng
GDV
Chứng từ
Kiểm tra
CT
Kiểm soát
Kiểm tra
CT
Thu/Chi
Chuyển khoản
và ghi sổ
KTNH - Ho Hanh M
y
18
Nguyên
Nguyên
ta
ta

é
é
c
c
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
nghie
nghie
ä
ä
p
p
vu
vu
ï
ï
H
H
Đ
Đ
V
V

̋ Phân chia trách nhiệm : M TK và Ghi s k toán
̋ Chi phí lãi tiền gửi
̈ Được chi trả theo thực tế phát sinh với lãi suất đã thỏa
thuận
̈ Hạch toán đảm bảo tuân thủ …
̋ VAS 16 “Chi phí đi vay”
̈ Theo dõi phát hành chiết khấu và phụ trội
̈ Phân bổ các khoản chiết khấu và phụ trội vào chi phí
kinh doanh hoặc vốn hoá theo từng kỳ
KTNH - Ho Hanh M
y
19
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ha
ha
ï
ï
ch
ch

toa
toa
ù
ù
n
n
NV
NV
huy
huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á
n
n
Ke
Ke
á
á
toa
toa

ù
ù
n
n
tie
tie
à
à
n
n
g
g


i
i


Chi
Chi
ph
ph
í
í
tra
tra
û
û
lãi
lãi

̇ Phương pháp tính lãi
̇ Phương pháp tích số
̇ Phương pháp số dư
KTNH - Ho Hanh M
y
20
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ha
ha
ï
ï
ch
ch
toa
toa
ù
ù
n
n

NV
NV
huy
huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á
n
n
Ke
Ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
tie
tie

à
à
n
n
g
g


i
i


Chi
Chi
ph
ph
í
í
tra
tra
û
û
lãi
lãi
̇ Phương pháp tính lãi
̇ Phương pháp tích số
̇ Tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
Di: Sốdưthựctếthứi
Nj: Số ngày tương ứng với số dư thứ i
r: Lãi suất

KTNH - Ho Hanh My 6
KTNH - Ho Hanh M
y
21
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ha
ha
ï
ï
ch
ch
toa
toa
ù
ù
n
n
NV
NV

huy
huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á
n
n
Ke
Ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
tie
tie
à
à

n
n
g
g


i
i


Chi
Chi
ph
ph
í
í
tra
tra
û
û
lãi
lãi
̇ Phươngpháptínhlãi
̇ Phương pháp số dư
̇ Tiền gửi có KH và tiền gửi tiết kiệm có KH
̇ Tiền lãi = Số dư tiền gửi * Lãi suất * Thời hạn
KTNH - Ho Hanh M
y
22
Ph

Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ha
ha
ï
ï
ch
ch
toa
toa
ù
ù
n
n
NV
NV
huy
huy
đ
đ
o

o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á
n
n
Ke
Ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
tie
tie
à
à
n
n
g
g



i
i


Chi
Chi
ph
ph
í
í
tra
tra
û
û
lãi
lãi
̇ Thời điểm trả lãi cho khách hàng:
̇ Thoả thuận giữa ngân hàng và khách hàng
̇ TG không kỳ hạn, TG tiết kiệm KKH:
̇ …
̇ TG có kỳ hạn và TG tiết kiệm có KH:
̇ Trả lãi trước
̇ Trả lãi đònh kỳ
̇ Trả khi đáo hạn
KTNH - Ho Hanh M
y
23
NT
Cơ sở dồn tích

NT
phù hợp
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ha
ha
ï
ï
ch
ch
toa
toa
ù
ù
n
n
NV
NV
huy
huy

đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á
n
n
Ke
Ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
tie
tie
à
à
n
n

g
g


i
i


Chi
Chi
ph
ph
í
í
tra
tra
û
û
lãi
lãi
2. Hạch toán dự chi
3. Hạch toán thcthu-
thc chi
4. Hạch toán phân bổ
KTNH - Ho Hanh M
y
24
1. Hạch toán dự thu
2. Hạch toán dự chi
Là việc thực hiện tính và

hạch toán dần vào tài
khoản chi phí theo đònh
kỳ những khoản lãi SẼ
phải trả tại một thời điểm
nhất đònh trong tương lai
(lãi phải trả), không phụ
thuộc việc tại thời điểm
tính và hạch toán, lãi vẫn
chưa được chi trả
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ha
ha
ï
ï
ch
ch
toa
toa
ù

ù
n
n
Lãi
Lãi
Là việc thực hiện tính và
hạch toán dần vào tài
khoản thu nhập theo đònh
kỳ những khoản lãi SẼ
thu được tại một thời điểm
nhất đònh trong tương lai
(lãi phải thu), không phụ
thuộc việc tại thời điểm
tính và hạch toán TN lãi,
tiền lãi vẫn chưa được thu
KTNH - Ho Hanh My 7
KTNH - Ho Hanh M
y
25
3. Hạch toán thcthu-
thc chi
4. Hạch toán phân bổ
Là việc hạch toán vào tài
khoản “Doanh thu chờ
phân bổ” hay “Chi phí
chờ phân bổ” số lãi ĐÃ
thu hay chi trả cho khách
hàng tại MỘT thời điểm.
Sau đó, đònh kỳ đưa dần
vào Thu nhập hay Chi phí

Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ha
ha
ï
ï
ch
ch
toa
toa
ù
ù
n
n
Lãi
Lãi
Là việc hạch toán vào tài
khoản thu nhập hay chi
phí theo số tiền thực tế
ĐÃ thu vào hay chi ra

KTNH - Ho Hanh M
y
26
Chng t gc
̈ Giygitin
̈ Giylnh tin
̈ Các giyt có giá
̈ S titkim
̈ Séc, UNC,
UNT….
̈ Bng kê tính lãi
Chng t ghi s
̈ Phiuthu
̈ Phiuchi
̈ Phiu chuyn
khon
Ch
Ch


ng
ng
t
t


ke
ke
á
á

toa
toa
ù
ù
n
n
KTNH - Ho Hanh M
y
27
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ha
ha
ï
ï
ch
ch
toa
toa
ù

ù
n
n
NV
NV
huy
huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á
n
n
Kế toán tiền gửi-TK sử dụng
Số tiền KH gửi vào:
̇ Gửi vào bằng tiền mặt
̇ Chuyển khoản
̇ Lãi nhập vốn (nếu có)
Số dư: Số tiền KH đang
gửi tại ngân hàng
N TK 42 “Tiền gửi khách hàng” CÓ
KTNH - Ho Hanh M

y
28
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ha
ha
ï
ï
ch
ch
toa
toa
ù
ù
n
n
NV
NV
huy
huy

đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á
n
n
Kế toán tiền gửi-TK sử dụng
Số tiền lãi TCTD đã chi
trả khách hàng hay
thoái chi
N TK 491 “Lãi phải trả cho tiền gửi” CÓ
KTNH - Ho Hanh My 8
KTNH - Ho Hanh M
y
29
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha

pha
ù
ù
p
p
ha
ha
ï
ï
ch
ch
toa
toa
ù
ù
n
n
NV
NV
huy
huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo

vo
á
á
n
n
Kế toán tiền gửi-TK sử dụng
Chi phí trả trước phát
sinh trong kỳ
Số dư: Chi phí trả trước
chờ phân bổ
N TK 388 “Chi phí chờ phân bổ” CÓ
KTNH - Ho Hanh M
y
30
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ha
ha
ï
ï

ch
ch
toa
toa
ù
ù
n
n
NV
NV
huy
huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á
n
n
Kế toán tiền gửi-TK sử dụng
̇ Số giảm chi về hoạt động
TD (thoái chi)
̇ Kết chuyển vào TK Lợi

nhuận năm nay khi quyết
toán năm
̇ Chi phí hoạt động TD
phát sinh trong kỳ
Số dư: CP hoạt động TD
trong năm chưa kết
chuyển (= 0 sau khi k/c)
N TK 80 “Chi phí hoạt động tín dụng” CÓ
KTNH - Ho Hanh M
y
31
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ha
ha
ï
ï
ch
ch
toa

toa
ù
ù
n
n
NV
NV
huy
huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á
n
n
Ke
Ke
á
á
toa
toa
ù

ù
n
n
tie
tie
à
à
n
n
g
g


i
i
-
-
Nha
Nha
ä
ä
n
n
tie
tie
à
à
n
n
g

g


i
i
TK Thích hợp(TM, TG,TTV…
)
Số tiền KH gửi vào NH
KTNH - Ho Hanh M
y
32
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ha
ha
ï
ï
ch
ch
toa

toa
ù
ù
n
n
NV
NV
huy
huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á
n
n
Ke
Ke
á
á
toa
toa
ù

ù
n
n
tie
tie
à
à
n
n
g
g


i
i
-
-
Ru
Ru
ù
ù
t
t
tie
tie
à
à
n
n
g

g


i
i
TK Tiền gửi KH
TK Thích hợp
(TM, TG, TTV….)
TK “thuế GTGT phải nộp”
Số tiền KH rút
Phí chuyển tiền
KTNH - Ho Hanh My 9
KTNH - Ho Hanh M
y
33
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
ha
ha
ï

ï
ch
ch
toa
toa
ù
ù
n
n
NV
NV
huy
huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á
n
n
Ke
Ke
á

á
toa
toa
ù
ù
n
n
tie
tie
à
à
n
n
g
g


i
i


Chi
Chi
ph
ph
í
í
tra
tra
û

û
lãi
lãi
TK thích hợp (TM, TG)
TK “Chi phí trả lãi”
(1) Thực chi
(2a) Dự chi
(3a) Trả trước
(2b) chi tiền cho KH
(3b) Phân bổ
KTNH - Ho Hanh M
y
34
Ke
Ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
tie
tie
à
à
n
n
g

g


i
i
V
V
í
í
du
du
ï
ï
1
1
Tại NHTM A trong ngày 28/03/N có các NVKTPS như sau:
̈ KH X nộp vào NH 50,000,000 đ đề nghò mở TK tiết kiệm có thời hạn 1
năm, lãi suất 8.2%/năm,lãnh lãi cuối kỳ.
̈ KH Y nộp sổ TK có kỳ hạn 6 tháng đề nghò rút toàn bộ gốc và lãi bằng
tiền mặt. Sổ tiết kiệm mở ngày 28/09/N-1, số tiền 30,000,000 đ, lãi suất
0.65%/tháng lãnh lãi khi đáo hạn. Theo quy đònh, nếu rút vốn trước hạn
KH được hưởng lãi suất không kỳ hạn 0.2%/tháng
̈ KHZ nộp sổ tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 6 tháng. Sổ TK mở ngày
28/11/N-1, số tiền 100,000,000 đ, lãi suất 0.65%/tháng, lãnh lãi hàng
tháng. Theo quy đònh, nếu rút vốn trước hạn KH được hưởng lãi suất
không kỳ hạn 0.2%/tháng. KHZ đề nghò chuyển toàn bộ gốc và lãi sang
TK tiền gửi thanh toán của mình tại NHA
Yêu cầu: Đònh khoản các NVKTPS trên
Cho biết:
̋ NH dự chi trả lãi vào cuối năm tài chính (31/12) cho các khoản tiền

gửi mà NH chưa trả lãi cho KH trong năm đó
̋ Các tài khoản liên quan có dủ số dư để hạch toán
KTNH - Ho Hanh M
y
35
KTNH - Ho Hanh M
y
36
KTNH - Ho Hanh My 10
KTNH - Ho Hanh M
y
37
Ke
Ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
tie
tie
à
à
n
n
g
g

öû
öû
i
i
V
V
í
í
du
du
ï
ï
2
2
KTNH - Ho Hanh M
y
38
KTNH - Ho Hanh M
y
39
KTNH - Ho Hanh M
y
40
KTNH - Ho Hanh My 11
KTNH - Ho Hanh M
y
41
Ke
Ke
á

á
toa
toa
ù
ù
n
n
pha
pha
ù
ù
t
t
ha
ha
ø
ø
nh
nh
gia
gia
á
á
y
y


ø
ø
co

co
ù
ù
gia
gia
ù
ù
Các trường hợp phát hành GTCG
̋ CăncứvàogiábáncủaGTCG:
̈ Phát hành ngang mệnh giá
̈ Phát hành có phụ trội
̈ Phát hành có chiết khấu
̋ Căn cứ vào thời điểm trả lãi
̈ Trả lãi trước (khi phát hành)
̈ Trả lãi đònh kỳ
̈ Trả lãi sau (khi đáo hạn - thanh toán GTCG)
KTNH - Ho Hanh M
y
42
Ke
Ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
pha

pha
ù
ù
t
t
ha
ha
ø
ø
nh
nh
gia
gia
á
á
y
y


ø
ø
co
co
ù
ù
gia
gia
ù
ù
Tài khoản sử dụng

N TK 431, 434 “ Mệnh giá GTCG” CÓ
Thanh toán GTCG khi
đáo hạn
KTNH - Ho Hanh M
y
43
Ke
Ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
pha
pha
ù
ù
t
t
ha
ha
ø
ø
nh
nh
gia
gia

á
á
y
y


ø
ø
co
co
ù
ù
gia
gia
ù
ù
Tài khoản sử dụng
N TK 432, 435 “ Chiết khấu GTCG” CÓ
Phân bổ chiết khấu
GTCG phát sinh trong
kỳ
KTNH - Ho Hanh M
y
44
Ke
Ke
á
á
toa
toa

ù
ù
n
n
pha
pha
ù
ù
t
t
ha
ha
ø
ø
nh
nh
gia
gia
á
á
y
y


ø
ø
co
co
ù
ù

gia
gia
ù
ù
Tài khoản sử dụng
Phụ trội GTCG phát sinh
trong kỳ
Số dư: Phụ trội GTCG chưa
phân bổ cuối kỳ
Phân bổ phụ trội GTCG
trong kỳ
N TK 433, 436 “ Phụ trội giấy tờ có giá” CÓ
KTNH - Ho Hanh My 12
KTNH - Ho Hanh M
y
45
Ke
Ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
pha
pha
ù
ù

t
t
ha
ha
ø
ø
nh
nh
gia
gia
á
á
y
y


ø
ø
co
co
ù
ù
gia
gia
ù
ù
Tài khoản sử dụng
Số tiền lãi tính cộng dồn
dự trả
Số dư: Số tiền lãi TCTD

chưa trả khách hàng
Số tiền lãi TCTD đã chi
trả khách hàng
N TK 492 “Lãi phải trả về PH GTCG” CÓ
KTNH - Ho Hanh M
y
46
Ke
Ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
pha
pha
ù
ù
t
t
ha
ha
ø
ø
nh
nh
gia

gia
á
á
y
y


ø
ø
co
co
ù
ù
gia
gia
ù
ù
Khi phát hành
ĐÚNG MỆNH GIÁ
TK TH (TM, TG, … )TK 431-MG GTCG
TK 388-CP chờ phân bổ
Lãi tr trc
S tinthcthu
KTNH - Ho Hanh M
y
47
Ke
Ke
á
á

toa
toa
ù
ù
n
n
pha
pha
ù
ù
t
t
ha
ha
ø
ø
nh
nh
gia
gia
á
á
y
y


ø
ø
co
co

ù
ù
gia
gia
ù
ù
Khi phát hành
CÓ CHIẾT KHẤU
̇ Trả lãi sau
̇ Trả lãi đònh kỳ`
TK TH (TM, TG, …) TK 431-MG GTCG
TK 432-CK GTCG
Số tiền thực thu
Số tiền chiết khấu
KTNH - Ho Hanh M
y
48
Ke
Ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
pha
pha
ù

ù
t
t
ha
ha
ø
ø
nh
nh
gia
gia
á
á
y
y


ø
ø
co
co
ù
ù
gia
gia
ù
ù
Khi phát hành
TK (TM, TG, )
TK 388-CP chờ phân bổ

TK 432-CK GTCG
CÓ CHIẾT KHẤU
̇ Trả lãi trước
Số tiền thực thu
Lãi
Số tiền chiết khấu
KTNH - Ho Hanh My 13
KTNH - Ho Hanh M
y
49
Ke
Ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
pha
pha
ù
ù
t
t
ha
ha
ø
ø

nh
nh
gia
gia
á
á
y
y


ø
ø
co
co
ù
ù
gia
gia
ù
ù
Khi phát hành
TK TH (TM, TG,…)
TK 431-MG GTCG
TK 433-PT GTCG
Số tiền thực thu
Số tiền phụ trội
PH PHỤ TRỘI
̇ Trả lãi sau
̇Trả lãi đònh kỳ
MG

KTNH - Ho Hanh M
y
50
Ke
Ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
pha
pha
ù
ù
t
t
ha
ha
ø
ø
nh
nh
gia
gia
á
á
y

y


ø
ø
co
co
ù
ù
gia
gia
ù
ù
Khi phát hành
TK TH (TM, TG,…) TK 431-MG GTCG
TK 433-PT GTCG
Số tiền thực thu
Số tiền phụ trội
PH PHỤ TRỘI
̇ Trả lãi trước
MG
Lãi
KTNH - Ho Hanh M
y
51
Ke
Ke
á
á
toa

toa
ù
ù
n
n
pha
pha
ù
ù
t
t
ha
ha
ø
ø
nh
nh
gia
gia
á
á
y
y


ø
ø
co
co
ù

ù
gia
gia
ù
ù
Chi phí trả lãi, phân bổ chiết khấu
TK 803-CP trả lãi PHGTCG
TK TM, TG, Lãi phải
trả, chi phí chờ phân bổ
TK Chiết khấu GTCG
Số tiền trả lãi trong kỳ
Số phân bổ CK
KTNH - Ho Hanh M
y
52
Ke
Ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
pha
pha
ù
ù
t

t
ha
ha
ø
ø
nh
nh
gia
gia
á
á
y
y


ø
ø
co
co
ù
ù
gia
gia
ù
ù
Chi phí trả lãi, phân bổ phụ trội
TK 803-CP trả lãi PHGTCG
TK TM,TG, Lãi phải
trả, chi phí chờ phân bổ
TK Phụ trội GTCG

Số tiền trả lãi trong kỳ
Sốphânbổphụtrội
KTNH - Ho Hanh My 14
KTNH - Ho Hanh M
y
53
Ke
Ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
pha
pha
ù
ù
t
t
ha
ha
ø
ø
nh
nh
gia
gia

á
á
y
y


ø
ø
co
co
ù
ù
gia
gia
ù
ù
Chi phí phát hành GTCG
TK 809-Chi phí khác
TK 388-CP chờ phân bổ
TK TM, TG,
(2a) – Phí PH thực chi
(2b)–Phân bổ đònh kỳ
KTNH - Ho Hanh M
y
54
Ke
Ke
á
á
toa

toa
ù
ù
n
n
pha
pha
ù
ù
t
t
ha
ha
ø
ø
nh
nh
gia
gia
á
á
y
y


ø
ø
co
co
ù

ù
gia
gia
ù
ù
Thanh toán khi đáo hạn
TK 431-MG GTCGTK TM, TG,
Mnh giá
TK 492-Lãi phải trả PH GTCG
TK 803-CP trả lãi PH GTCG
Lãi đãd chi (Nucó)
KTNH - Ho Hanh M
y
55
Ke
Ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
pha
pha
ù
ù
t
t

ha
ha
ø
ø
nh
nh
gia
gia
á
á
y
y


ø
ø
co
co
ù
ù
gia
gia
ù
ù
Ví dụ 3
Tại NHTM B có các NVKTPS như sau:
1. Ngày 01/11/N, NH phát hành 50,000 kỳ phiếu bằng mệnh giá. MG là
1,000,000đ/KP, kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 0.7%/tháng, lãnh lãi khi đáo hạn.
Toàn bộ số tiền từ việc phát hành đã thu bằng tiền mặt và chuyển khoản.
Phí phát hành là 1,000 đ/KP.

2. Ngày 1/12/N, NH phát hành 5,000 trái phiếu có phụ trội. MG mỗi trái phiếu
là 1,000,000đ, kỳ hạn 3 năm, lãi suất 9%/năm, lãnh lãi 6 tháng một lần. Số
tiền phụ trội là 25,000đ/TP. Việc phát hành thông qua ngân hàng đại lý, NH
đại lý đã chuyển đủ số tiền thu được từ việc phát hành.
3. Ngày 01/03/N+1, NH phát hành 2,000 trái phiếu có chiết khấu. MG mỗi trái
phiếu là 1,000,000đ, kỳ hạn 5 năm, lãi suất 9.6%/năm, lãnh lãi 6 tháng một
lần. Số tiền chiết khấu là 20,000đ/TP. NH trực tiếp phát hành 1,000TP đã
thu bằng TM, NH đại lý đã chuyển đủ số tiền thu được từ việc phát hành
1,000TP
Yêu cầu: Đònh khoản các NVKTPS trên (từ khi phát hành đến khi đáo hạn)
Cho biết: * NH dự chi trả lãi vào cuối năm tài chính (31/12) cho các khoản tiền
gửi mà NH chưa trả lãi cho KH trong năm đó
* Phí phát hành trọn gói là 1,000đ/TP đã chuyển trả cho NH đại lý
trong mỗi đợt phát hành
* Các TK có đủ số dư để hạch toán
KTNH - Ho Hanh M
y
56
KTNH - Ho Hanh My 15
KTNH - Ho Hanh M
y
57
KTNH - Ho Hanh M
y
58
KTNH - Ho Hanh M
y
59
Ba
Ba

ø
ø
i
i
ta
ta
ä
ä
p
p
̋ Baøi taäp chöông 7, Giáo trình K Toán ngân hàng – TS.
Nguyn Thi Loan và TS. Lâm Th Hng Hoa đng ch biên –
Nhà xutbnThng kê , 2009
̋ Bài tp K Toán ngân hàng – TS. NguynThiLoan vàTS.
Lâm Th Hng Hoa đng ch biên – Nhà xutbnThng kê ,
2009

×