Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

slide bài giảng kế toán nghiệp vụ đầu tư kinh doanh chứng khoán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.87 KB, 30 trang )

KẾ TOÁN
NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ – KINH
DOANH CHỨNG KHOÁN
Nội dung:
I. Khái quát về nghiệp vụ đầu tư –
kinh doanh chứng khoán.
II. Nguyên tắc và báo cáo áp dụng.
III. Phương pháp kế toán.
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK
TÀI LIỆU THAM KHẢO

Quyết đònh số 29/2006/QĐ –NHNN ban hành
ngày 10/7/2006 – Về việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế
toán các Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết
đònh số 479/2004/QĐ –NHNN ngày 29/4/2004
và Quyết đònh số 8072005/QĐ –NHNN ngày
1/6/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.

Hướng dẫn số 7459/NHNN-KTTC của NHNN về
việc hướng dẫn hạch toán nghiệp vụ kinh doanh,
đầu tư chứng khoán ban hành ngày 30/08/2006.
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt)
I. Khái quát về nghiệp vụ ĐT – KD CK:
1.1. Một số khái niệm:

* Chứng khoán:

Chứng khoán là bằng chứng xác nhận quyền và
lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với tài sản
hoặc phần vốn của tổ chức phát hành.



Chứng khoán ngân hàng mua vào: chứng khoán
nợ và chứng khoán vốn.
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt)
I. Khái quát về nghiệp vụ ĐT – KD CK (tt):
1.1. Một số khái niệm (tt):

* Chứng khoán nợ:

Chứng khoán nợ là trái phiếu, kỳ phiếu, chứng
chỉ tiền gửi, chứng chỉ quỹ đầu tư chứng khoán và
các loại chứng khoán khác mà theo quy đònh của
pháp luật bên phát hành phải thực hiện những cam
kết mang tính ràng buộc đối với bên nắm giữ chứng
khoán theo những điều kiện cụ thể về thời hạn
thanh toán, số tiền gốc, lãi suất…
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt)
I. Khái quát về nghiệp vụ ĐT – KD CK (tt):
1.1. Một số khái niệm (tt):

* Chứng khoán vốn:

Chứng khoán vốn là loại chứng khoán xác lập
quyền chủ sở hữu của người nắm giữ chứng khoán
đối với một doanh nghiệp.
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt)
I. Khái quát về nghiệp vụ ĐT – KD CK (tt):
1.2. Các hình thức ĐT – KD chứng khoán:
1.2.1. Chứng khoán kinh doanh:


Chứng khoán kinh doanh:

Những chứng khoán được ngân hàng quản lý trong
danh mục tài sản để kinh doanh.

Dự đònh bán ra trong thời gian ngắn nhằm mục
đích thu lợi từ chênh lệch giữa giá mua và giá bán
chứng khoán.

Chứng khoán kinh doanh có thể là chứng khoán
nợ và chứng khoán vốn.
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt)
I. Khái quát về nghiệp vụ ĐT – KD CK (tt):
1.2. Các hình thức ĐT – KD chứng khoán (tt):
1.2.2. Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán:

Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán: là những
chứng khoán ngân hàng mua vào với mục đích đầu
tư và sẵn sàng để bán.

Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán có thể là
chứng khoán nợ và chứng khoán vốn.
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt)
I. Khái quát về nghiệp vụ ĐT – KD CK (tt):
1.2. Các hình thức ĐT – KD chứng khoán (tt):
1.2.2. Chứng khoán đầu tư và sẵn sàng để bán :

Chứng khoán vốn chỉ được hạch toán trên tài khoản
chứng khoán đầu tư sẵn sàng bán khi thỏa mãn các
điều kiện:


Số lượng chứng khoán ngân hàng đầu tư vào doanh
nghiệp dưới 20% quyền biểu quyết.

Các chứng khoán này được niêm yết trên thò trường
chứng khoán.

Ngân hàng đầu tư với mục tiêu dài hạn và có thể
bán khi có lợi, không có mục đích kiểm soát doanh
nghiệp.
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt)
I. Khái quát về nghiệp vụ ĐT – KD CK (tt):
1.2. Các hình thức ĐT – KD chứng khoán (tt):
1.2.3. Chứng khoán nắm giữ khi đến hạn:

Chứng khoán thuộc nhóm này bao gồm những
chứng khoán mà ngân hàng có chủ ý và có khả
năng nắm giữ các chứng khoán cho đến hết thời
hạn (thời hạn cố đònh) để hưởng lãi.

Chứng khoán đầu tư nắm giữ đến hạn chỉ là
chứng khoán nợ.

Những chứng khoán được phân loại vào nhóm
này không được bán trước trước thời điểm đến hạn.
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt)
II. Nguyên tắc kế toán và báo cáo áp dụng:
2.1. Nguyên tắc kế toán:
2.1.1. Giá trò ghi sổ kế toán:
* Đối với chứng khoán kinh doanh và chứng khoán

vốn thuộc chứng khoán đầu tư sẵn sàng bán, NH
phải áp dụng nguyên tắc giá gốc khi mua:
Giá gốc = Giá mua + các chi phí liên quan
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt)
II. Nguyên tắc kế toán và báo cáo áp dụng (tt):
2.1. Nguyên tắc kế toán (tt):
2.1.1. Giá trò ghi sổ kế toán (tt):
* Đối với chứng khoán nợ thuộc chứng khoán đầu
tư sẵn sàng bán và chứng khoán giữ đến hạn:

Giá gốc = Giá mua + các chi phí liên quan

Giá gốc – (Mệnh giá + lãi dồn tích trước khi mua
(nếu có)) < 0 : chiết khấu.

Giá gốc – (Mệnh giá + lãi dồn tích trước khi mua
(nếu có)) > 0 : phụ trội.

Trình bày trên BCTC theo giá trò thuần
(Mệnh giá - Chiết khấu + Phụ trội)
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt)
II. Nguyên tắc kế toán và báo cáo áp dụng (tt):
2.1. Nguyên tắc kế toán (tt):
2.1.2. Xử lý các giá trò phát sinh:

* Giá trò chiết khấu: đònh kỳ phân bổ đều vào thu
nhập lãi kinh doanh chứng khoán.

* Giá trò phụ trội: đònh kỳ phân bổ đều vào chi
phí kinh doanh chứng khoán.


* Lãi dồn tích trước khi mua: hạch toán giảm giá
trò khoản đầu tư.
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt)
II. Nguyên tắc kế toán và báo cáo áp dụng (tt):
2.1. Nguyên tắc kế toán (tt):
2.1.2. Xử lý các giá trò phát sinh (tt):

* Lãi sau khi mua: hạch toán vào thu nhập lãi.

* Cuối niên độ kế toán, nếu giá thò trường của
chứng khoán giảm so với giá gốc hoặc giá trò
thuần: hạch toán dự phòng.
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt)
* Nguyên tắc trích lập dự phòng:

Chứng khốn kinh doanh, chứng khốn sẵn sàng
để bán khi giá trị thuần có thể thực hiện (giá trị
thị trường) thấp hơn giá trị ghi sổ

Chứng khốn giữ đến khi đáo hạn được trích lập
khi chứng khốn có dấu hiệu sụt giảm giá trị một
cách lâu dài.
II. Nguyên tắc kế toán và báo cáo áp dụng (tt):
2.1. Nguyên tắc kế toán (tt):
2.1.3. Dự phòng rủi ro trong đầu tư CK:
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt)
* Nguyên tắc sử dụng dự phòng:

Khi NH bán chứng khoán kinh doanh hoặc

chứng khoán đầu tư sẵn sàng bán mà số tiền
thực tế thu được nhỏ hơn giá gốc.

Trong thời gian nắm giữ chứng khoán chờ đến
hạn thanh toán, doanh nghiệp phát hành chứng
khoán bò những rủi ro như thiên tai, hỏa hoạn,
bảo lụt, phá sản,…
II. Nguyên tắc kế toán và báo cáo áp dụng (tt):
2.1. Nguyên tắc kế toán (tt):
2.1.3. Dự phòng rủi ro trong đầu tư CK:
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt)
II. Nguyên tắc kế toán và báo cáo áp dụng (tt):
2.2. Báo cáo áp dụng:
* Bảng kê (chứng khoán nợ):
TT
Loại
chứng
khốn /
đơn vị
phát hành
Giá
gốc
Mệnh
giá
Lãi
suất
Lãi cộng
dồn từ
trước/ Lãi
nhận

trước
Chiết
khấu/
phụ
trội
Thời
hạn
gốc
Thời hạn
còn lại
của
chứng
khốn
Định
kỳ trả
lãi
* Trình bày chi tiết trong Thuyết minh BCTC.
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt)
III. Phương pháp kế toán:
3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng:
3.1.1. Tài khoản sử dụng:
Chứng
khoán NH
mua vào
-
CK NH bán
ra
-
CK được
thanh toán

Đầu tư chứng khoán
CK hiện
đang giữ

TK chứng khoán kinh doanh : TK 14

TK chứng khoán đầu tư sẵn sàng bán: TK 15

TK chứng khoán giữ đến hạn : TK 16
Trích lập
dự phòng
- Sử dụng
dự phòng
- Hoàn
nhập DP
Dự phòng giảm giá CK
DP cuối kỳ
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt)
III. Phương pháp kế toán (tt):
3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt):
3.1.1. Tài khoản sử dụng (tt):

TK thanh toán: Tiền mặt, Tiền gửi, TT vốn,…

TK Chi KDCK - 8410, Thu KDCK - 7410

TK Lãi phải thu KDCK - 392, Thu nhập lãi - 7030
Lãi nhận
đầu kỳ
Phân bổ vào

TN lãi
Doanh thu chờ PB - 4880
Lãi chưa PB
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt)
III. Phương pháp kế toán (tt):
3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt):
3.1.2. Chứng từ sử dụng:
Chứng từ tiền mặt: Phiếu thu, Phiếu chi,…

Chứng từ chuyển khoản: UNC, PCK, Lệnh
thanh toán,…

Chứng từ khác: Cổ phiếu, trái phiếu, Hợp
đồng mua CK, bảng kê CK, bảng kê lãi,…
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt)
III. Phương pháp kế toán (tt):
3.2. Hạch toán:
3.2.1. Chứng khoán kinh doanh:
* Khi NH mua chứng khoán:
* Khi NH nhận lãi (CK nợ) hoặc cổ tức (CK vốn):
TK CK KD - TK 14
Giá gốc
TK TM, TG, TTV,…
TK TM, TG, TTV,…
Tiền lãi
nhận được
TK Lãi ĐTCK - 7030
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt)
III. Phương pháp kế toán (tt):
3.2. Hạch toán:

3.2.1. Chứng khoán kinh doanh:
* Khi NH bán chứng khoán:
Căn cứ vào số tiền thực tế NH thu được, nếu có lãi:
TK TM, TG, TTV,…
TK CKKD – TK 14
Giá gốc khi
mua CKKD
TK Lãi KDCK - 7410
Lãi KDCK
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt)
III. Phương pháp kế toán (tt):
3.2. Hạch toán:
3.2.1. Chứng khoán kinh doanh:
* Khi NH bán chứng khoán:
Căn cứ vào số tiền thực tế NH thu được, nếu lỗ:
TK TM, TG, TTV,…
TK CKKD – TK 14
Số tiền
thu được
TK DP KDCK - 149
Khoản lỗ đã
được trích DP
TK Lỗ từ KDCK - 8410
Khoản lỗ chưa
được trích DP
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt)
III. Phương pháp kế toán (tt):
3.2. Hạch toán (tt):
3.2.2. Chứng khoán đầu tư sẵn sàng bán:
* Khi NH mua chứng khoán nợ:

Căn cứ vào giá gốc (số tiền thực tế mua CK):
TK CKĐT SSB – 15.MG
TK TM, TG, TTV,…
Mệnh giá của
chúng khoán
TK Lãi phải thu - 392
Lãi dồn tích
(nếu có)
TK Phụ trội – 15.PT
Giá trò phụ trội
(nếu có)
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt)
III. Phương pháp kế toán (tt):
3.2. Hạch toán (tt):
3.2.2. Chứng khoán đầu tư sẵn sàng bán (tt):
* Khi NH mua chứng khoán nợ (tt):
Căn cứ vào giá gốc (số tiền thực tế mua CK):
TK CKĐT SSB – 15.MG
TK TM, TG, TTV,…
Mệnh giá của
chúng khoán
Lãi dồn tích
(nếu có)
TK Chiet Khau – 15.CK
Giá trò chiết
khấu (nếu có)
TK Lãi phải thu – 392
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt)
III. Phương pháp kế toán (tt):
3.2. Hạch toán (tt):

3.2.2. Chứng khoán đầu tư sẵn sàng bán (tt):
* Trường hợp mua chứng khoán nhận lãi đầu kỳ:
TK Dthu chờ PB - 4880
Lãi nhận
đầu kỳ (1)
Lãi phân bổ
đònh kỳ (2)
TK TM, TG, TTV,…
TK Lãi ĐTCK - 7030
* Trường hợp hạch toán lãi phải thu:
TK Lãi phải thu - 392
Lãi phải thu
trong kỳ (1)
TK TM, TG, TTV,…
TK lãi ĐTCK - 7030
Tiền lãi đã
nhận được (2)

×