Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

slide chuyên đề kiểm toán hàng tồn kho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.32 KB, 46 trang )

Leader One Inc 1
Kieåm toaùn
HAØNG TOÀN KHO
Leader One Inc 2
Mục đích

Giới thiệu quy trình kiểm toán một khoản mục

Giúp người học hệ thống hóa và vận dụng
các kiến thức về kế toán, kiểm soát nội bộ và
kiểm toán vào thực tế của hàng tồn kho
Leader One Inc 3
Nội dung

Quan hệ HTK và Giá vốn hàng bán

Yêu cầu về việc trình bày & công bố trên
BCTC

KSNB đối với HTK

Mục tiêu và đặc điểm kiểm toán HTK

Quy trình kiểm toán HTK
Leader One Inc 4
HTK và GVHB
Hàng tồn kho
đầu kỳ
Hàng tồn kho
đầu kỳ
Hàng mua


trong kỳ
Hàng mua
trong kỳ
Hàng tồn kho
cuối kỳ
Hàng tồn kho
cuối kỳ
Giá vốn
hàng bán
Giá vốn
hàng bán
Leader One Inc 5
Yêu cầu lập và trình bày &
công bố trên BCTC

Ghi nhận hàng tồn kho

Đánh giá hàng tồn kho

Trình bày và công bố
Leader One Inc 6
Ghi nhận HTK

VAS 2:
Hàng tồn kho là những tài sản:

Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh
doanh bình thường;

Đang trong quá trình sản xuất, kinh

doanh dở dang;

Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ
để sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh
doanh hoặc cung cấp dòch vụ.
Leader One Inc 7
Lưu ý:
ª VAS 3_TSCĐHH: Các phụ tùng và thiết bò
phụ trợ thường được coi là TSLĐ.
ª VAS 5_Bất động sản đầu tư: Bất động sản
mua để bán hoặc xây dựng để bán.
Ghi nhận HTK
Leader One Inc 8
Ghi nhận HTK

Vấn đề cơ bản là quyền sở hữu đối với hàng
tồn kho (khía cạnh pháp lý – lợi ích và rủi ro)

Hàng mua (hàng mua đang đi đường)

Hàng bán (hàng gửi đi bán)
Leader One Inc 9
Có một số tình huống sau về hàng tồn kho tại Công ty Thiên Hùng (TPHCM)
vào thời điểm 31.12.20x7:
1. Một lô hàng trị giá 250 triệu nhận vào ngày 3/1/20X8, hóa đơn ghi ngày
5/1/20X8, hàng được gửi đi ngày 29/12/20X7, hàng mua theo giá FOB
TPHCM.
2. Một số hàng hóa trị giá 1.200 triệu nhận được ngày 28/12/20x7 nhưng chưa
nhận được hóa đơn. Kiểm toán viên thấy trong hồ sơ số hàng này có ghi chú :
hàng ký gửi.

3. Một kiện hàng trị giá 560 triệu tìm thấy ở bộ phận gửi hàng khi kiểm kê.
Kiểm toán viên kiểm tra hồ sơ thấy đơn đặt hàng ngày 18/12/20x7 nhưng hàng
được gửi đi và hóa đơn được lập ngày 10/1/20x8.
4. Một lô hàng nhận ngày 6/1/20x8 trị giá 720 triệu được ghi trong Nhật ký mua
hàng ngày 7/1/20x8. Hóa đơn cho thấy hàng được giao tại kho người bán
ngày 31/12/20x7 theo giá FOB Kyoto. Vào thời điểm kiểm kê (31/12/20x7)
hàng chưa nhận được nên không nằm trong biên bản kiểm kê.
Yêu cầu:
Hãy cho biết trong mỗi trường hợp trên, số hàng hóa đó có được tính vào hay
loại trừ ra khi kiểm kê hàng tồn kho. Giải thích?
Leader One Inc 10
Đánh giá HTK

VAS 2:

Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường
hợp giá trò thuần có thể thực hiện được thấp
hơn giá gốc thì phải tính theo giá trò thuần có
thể thực hiện được.
Leader One Inc 11
Giá gốc HTK

Các thành phần của giá gốc

Trường hợp chi phí SX chung cố đònh (lưu ý
phân bổ theo công suất bình thường của
MMTB)

Các phương pháp tính giá HTK
Leader One Inc 12

Các thành phần của giá gốc
VAS 2 quy đònh: Chi phí mua, chi phí chế
biến và các chi phí khác liên quan trực
tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn
kho ở đòa điểm và tình trạng hiện tại.
Giá gốc HTK
Leader One Inc 13
Các thành phần của giá gốc (tiếp theo)
ª Chi phí mua:
– Giá mua: thường căn cứ vào hợp đồng, HĐ
người bán.
– Các khoản thuế không hoàn lại: Thuế nhập
khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt.
– Chi phí vận chuyển, bảo quản, bốc xếp trong
quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên
quan trực tiếp.
– Chiết khấu thương mại và giảm giá hàng mua.
Giá gốc HTK
Leader One Inc 14
Các thành phần của giá gốc (tiếp theo)
ª Chi phí chế biến (chú trọng đến chi phí sản xuất
chung cố đònh)
VAS 2 quy đònh:

Trường hợp mức sản phẩm thực tế sản xuất ra cao hơn công
suất bình thường thì chi phí sản xuất chung cố đònh được phân
bổ cho mỗi đơn vò sản phẩm theo chi phí thực tế phát sinh.

Trường hợp mức sản phẩm thực tế sản xuất ra thấp hơn
công suất bình thường thì chi phí sản xuất chung cố đònh chỉ

được phân bổ vào chi phí chế biến cho mỗi đơn vò sản phẩm
theo mức công suất bình thường. Khoản chi phí sản xuất chung
không phân bổ được ghi nhận là chi phí sản xuất, kinh doanh
trong kỳ.

Công suất bình thường là số lượng sản phẩm đạt được ở
mức trung bình trong các điều kiện sản xuất bình thường.
Leader One Inc 15
Các phương pháp tính giá HTK
ª Đích danh
ª Bình quân gia quyền
ª Nhập trước, xuất trước (FIFO)
ª Nhập sau, xuất trước (LIFO)
Lưu ý cho phương pháp LIFO áp dụng cho
phương pháp hạch toán kê khai thường
xuyên và kiểm kê đònh kỳ là khác nhau.
Giá gốc HTK
Leader One Inc 16
Ñaùnh giaù HTK – Kieåm keâ ñònh kyø
Ngày Đơn giá Số lượng
Tồn kho đầu kỳ 1/6 125.000 500
Mua vào 6/6 116.000 2500
Mua vào 21/6 107.000 1500
Mua vào 24/6 120.000 500
Tồn kho cuối kỳ 1250
Yêu cầu:
a.Tính giá trị hàng xuất kho trong kỳ của Hừng Dương theo các phương
pháp LIFO, FIFO và bình quân gia quyền.
b.Nếu Hừng Dương sử dụng kê khai thương xuyên và phương pháp
FIFO, với những dữ liệu của đầu bài, gía trị hàng xuất có thể xác định

được không?
Có số liệu về tình hình nhập xuất của mặt hàng A tại Công ty Hừng Dương
như sau :
Leader One Inc 17
Các trường hợp cần xem xét thêm
ª Chi phí không được tính vào giá gốc HTK:
– Chi phí NVL, chi phí nhân công và các chi phí sản
xuất kinh doanh khác phát sinh trên mức bình
thường.
– Chi phí bảo quản HTK trừ các khoản chi phí bảo
quản hàng tồn kho cần thiết cho quá trình sản xuất
tiếp theo và chi phí bảo quản trong quá trình mua
hàng.
– Chi phí bán hàng.
– Chi phí quản lý doanh ngiệp.
ª Chi phí đi vay (VAS 16): Có thể được tính vào giá
gốc của HTK.
Giá gốc HTK
Leader One Inc 18
Giá trò thuần có thể
thực hiện

Khái niệm
Giá trò thuần có thể thực hiện được: Là giá
bán ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản
xuất, kinh doanh bình thường trừ (–) chi phí ước
tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước
tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.

Những vấn đề cần lưu ý


Item basis (liên quan đến việc lập dự phòng)

Mục đích sử dụng

Trường hợp nguyên vật liệu

Chi phí dự phòng
Leader One Inc 19
Trình bày và công bố

Trình bày HTK và GVHB trên BCTC

Các nội dung phải công bố trên Bảng thuyết
minh

Chính sách kế toán

Các thông tin bổ sung (chi tiết từng loại
HTK)

Trường hợp LIFO
Leader One Inc 20
Trong thuyết minh BCTC phải nêu sự khác
biệt giữa giá trò HTK cuối kì theo LIFO với giá trò
HTK theo FIFO/BQGQ (giá thấp hơn giữa 2
giá) hoặc giá trò hiện hành/giá trò thuần có
thể thực hiện (giá thấp hơn giữa 2 giá).
Trình bày và công bố
Leader One Inc 21

Ví d minh h a ụ ọ
CƠNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SƠNG ĐÀ
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tài sản MS TM 31.12.2009 01.01.2009
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
10.959.767.343 13.498.256.307
2. Dự phòng giảm giá hàng
tồn kho
- -
Leader One Inc 22
4.4 Hàng tồn kho

Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc
hàng tồn kho bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi
phí lao động trực tiếp và chi phí sản xuất chung ,nếu có, để
có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá
gốc của hàng tồn kho được xác định theo phương pháp
bình quân gia quyền. Hàng tồn kho được hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên và tính giá theo
phương pháp bình quân gia quyền.
Ví d minh h a ụ ọ
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Thuyeát minh BCTC
Leader One Inc 23
KSNB đối với hàng tồn kho

KSNB về vật chất


KSNB về ghi chép
Leader One Inc 24
KSNB về vật chất

Mua hàng

Nhận hàng

Thanh toán

Bảo quản

Sản xuất

Bán hàng
Leader One Inc 25
Mua hàng
Các rủi ro (sai phạm) Thủ tục KS
-
Mua hàng không đáp ứng
chất lượng
-
Mua hàng giá cả không
hợp lý
-
Mua hàng không đúng
chủng loại
-
Mua hàng không đúng số

lượng cần thiết

×