Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

phương trình mũ p2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.43 KB, 5 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831




III. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Dạng 1: Phương trình chia rồi đặt ẩn phụ
Ví dụ 1. Giải phương trình:
3.9 7.6 6.4 0
x x x
+ − =
.
Hướng dẫn giải:
Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng:
2
3 2
1
2 3
3 3
3. 7. 6 0
2 2
3


3 0
2
x
x x
x
x

 
= ⇒ = −

 
 
   

+ − = ⇔
   

   
 

= − <
 

 

.
V

y ph
ươ

ng trình
đ
ã cho có 1 nghi

m là x =

1.
Ví dụ 2.
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
64.9 84.12 27.16 0
x x x
− + =

b)
1 1 1
4 6 9
x x x
− − −
+ =

c)
2 4 2 2
3 45.6 9.2 0
x x x+ +
+ − =


d) (ĐH khối A – 2006):
3.8 4.12 18 2.27 0
x x x x
+ − − =

H
ướ
ng d

n gi

i:
a) Chia cả hai vế của (1) cho 9
x

ta được
( )
2
2
4 4
12 16 4 4
1
3 3
1 64 84. 27. 0 27. 84. 64 0
2
9 9 3 3
4 16 4
3 9 3
x

x x x x
x
x
x

 
=

 
=
       

 

⇔ − + = ⇔ − + = → ⇔
       

=


       
   
= =

   
   


Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
x

= 1 và
x
= 2.
b) Điều kiện:
x
≠ 0.
Đặt
( )
2
3 1 5
1 9 6 3 3
2 2
, 2 4 6 9 1 0 1 0
4 4 2 2
3 1 5
0
2 2
t
t t t t
t t t
t
t
x

+
 
=

 
       

 

− = ⇔ + = ⇔ − − = ⇔ − − = ⇔
       

       

 
= <

 
 


Từ đó ta được
3
1 5
2
2
3 1 5 1 5 1 3
log log .
2 2 2 2
t
t x
t
+
 
+ +
   
= ⇔ = → = − = −

 
   
 
   
 

c)
2 4 2 2
3 45.6 9.2 0 81.9 45.6 36.4 0
x x x x x x+ +
+ − = ⇔ + − =

2
2
3 4 3
2 9 2
9 6 3 3
81. 45. 36 0 81. 45. 36 0 2.
4 4 2 2
3
1 0
2
x
x x x x
x
x


   
= =


   
   
       

⇔ + − = ⇔ + − = ⇔ → = −
       

       
 

= − <
 

 


V

y ph
ươ
ng trình có nghi

m duy nh

t x = –2.
d)
3.8 4.12 18 2.27 0
x x x x
+ − − =


3 2
3 3
.
2 2
12 18 27 3 3 3
3 4. 2. 0 2. 4. 3 0 1.
8 8 8 2 2 2
3
. 2 0
2
x
x x x x x x
x
x

 
=

 
 
           

⇔ + − − = ⇔ + − − = ⇔ → =
           

           
 

= − <

 

 


V

y ph
ươ
ng trình có nghi

m duy nh

t x = 1.

Tài li

u bài gi

ng:

04. PHƯƠNG TRÌNH MŨ – P2
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
Dạng 2: Phương trình có tích cơ số bằng 1
Cách giải:
Do
( )
( )

( )
( )
1
1 1
f x
f x
f x
ab ab b
a
= ⇔ = → =
T


đ
ó ta
đặ
t
( ) ( )
1
, ( 0)
f x f x
a t t b
t
= > → =


Chú ý:

Một số cặp a, b liên hợp thường gặp:
(

)
(
)
(
)
(
)
( )( ) ( )( )
2 1 2 1 1 2 3 2 3 1
5 2 5 2 1 7 4 3 7 4 3 1
;
;
+ − = + − =
+ − = + − =


Một số dạng hằng đẳng thức thường gặp:
(
)
( )
2
2
3 2 2 2 1
7 4 3 2 3

± = ±
± = ±

Ví d


m

u.
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
(
)
(
)
2 3 2 3 4
x x
+ + − =


b)
(
)
(
)
3 3
3 8 3 8 6
x x
+ + − =

c)
( ) ( )

3
5 21 7 5 21 2
x x
x
+
− + + =

d)

( ) ( )
2 2
( 1) 2 1
4
2 3 2 3
2 3
x x x− − −
+ + − =


H
ướ
ng d

n gi

i:
a)
(
)
(

)
( )
2 3 2 3 4, 1 .
x x
+ + − =
Do
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
1
2 3 2 3 1 2 3 . 2 3 1 2 3
2 3
x x x
x
+ − = ⇔ + − = → − =
+

Đặ
t
(
)
(

)
1
2 3 , ( 0) 2 3 .
+ = > → − =
x x
t t
t

Khi
đ
ó
( )
2
1
2 3
1 4 0 4 1 0
2 3
t
t t t
t
t

= +
⇔ + − = ⇔ − + = →

= −



V


i
(
)
(
)
2
2 3 2 3 2 3 2 3 2.
x
t x
= + ⇔ + = + = + → =


V

i
(
)
( )
(
)
2
1
2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2.
x
t x


= − ⇔ + = − = + = + → = −


V

y ph
ươ
ng trình có hai nghi

m
x
=
±
2.
b)
(
)
(
)
( )
3 3
3 8 3 8 6, 2 .
x x
+ + − =

Do
(
)
(
)
( )( )
(
)

(
)
(
)
( )
3 3 3 3 3
3
3
1
3 8 3 8 3 8 3 8 1 3 8 . 3 8 1 3 8
3 8
x x x
x
+ − = + + = ⇔ + − = → − =
+

Đặ
t
(
)
(
)
3 3
1
3 8 ,( 0) 3 8
x x
t t
t
+ = > → − =
.

Khi
đ
ó
( )
2
1
3 8
2 6 0 6 1 0
3 8
t
t t t
t
t

= +
⇔ + − = ⇔ − + = →

= −



V

i
(
)
( )
3
3
3 8 3 8 3 8 3 8 3 8 3.

x
x
t x
= + ⇔ + = + ⇔ + = + → =

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
 Với
(
)
( ) ( ) ( )
1 1
3
3
3 8 3 8 3 8 3 8 3 8 3 8 3.
x
x
t x
− −
= − ⇔ + = − = − ⇔ + = − → = −

Vậy phương trình có hai nghiệm x = ±3.
c)
( ) ( )
( )
3
5 21 5 21
5 21 7 5 21 2 7. 8, 3 .
2 2
x x

x x
x+
   
− +
− + + = ⇔ + =
   
   

Ta có

5 21 5 21 5 21 5 21 5 21 1
. 1
2 2 2 2 2
5 21
2
x x x x
x
       
− + − − −
= = → =
       
 
     
 
 
+
 
 

Đặ

t
5 21 5 21 1
,( 0)
2 2
x x
t t
t
   
+ −
= > → =
   
   
.
Khi
đ
ó
( )
2
1
1
3 7 8 0 7 8 1 0
1
7
t
t t t
t
t
=



⇔ + − = ⇔ − + = →
=



 Với
5 21
1 1 0.
2
x
t x
 
+
= ⇔ = → =
 
 

 Với
5 21
2
1 5 21 1 1
log .
7 2 7 7
x
t x
+
 
+
 
= ⇔ = → =

 
 
 
 

V

y ph
ươ
ng trình có hai nghi

m
5 21
2
0
1
log
7
x
x
+
=


 
=

 
 




d)

( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
( 1) 2 1 2 1 2 1
4
2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 4
2 3
x x x x x x x− − − − + − −
+ + − = ⇔ − + + − − =


( )
( )( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2
2 2 2 2
2 3 2 3 2 3 2 3 4 2 3 2 3 4, 4 .
x x x x x x x x− − − −
− + + + − = ⇔ + + − =

Đặ
t
( ) ( )

2 2
2 2
1
2 3 , ( 0) 2 3 .
x x x x
t t
t
− −
= + > → − =

Khi đó
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
2
2
2 3 2 3
2 3 2 1
1
4 4 0 4 1 0
2 1
2 3
2 3 2 3
x x
x x

t x x
t t t
t
x x
t



+ = +


= + − =

⇔ + − = ⇔ − + = → ⇔ ⇔



− = −

= −




+ = −


 Với phương trình
2 2
2 1 2 1 0 2 2

x x x x x− = ⇔ − − = ⇔ = ±

 Với phương trình
2 2
2 1 2 1 0 1.
x x x x x
− = − ⇔ − + = ⇔ =


Vậy phương trình có hai nghiệm
1
2 2
x
x
=


= ±


Dạng 3: Phương trình đặt ẩn phụ trực tiếp bằng phép quan sát
Ví dụ 1: Giải phương trình:
1 1 1
8 2 18
2 1 2 2 2 2 2
x
x x x x− − −
+ =
+ + + +


H
ướ
ng d

n gi

i:
Viết lại phương trình dưới dạng:
1 1 1 1
8 1 18
2 1 2 1 2 2 2
x x x x− − − −
+ =
+ + + +

Đặt
1
1
2 1
, , 1
2 1
x
x
u
u v
v



= +


>

= +



LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
Ta có
(
)
(
)
1 1 1 1
. 2 1 . 2 1 2 2 2
x x x x
u v u v
− − − −
= + + = + + = +

Phương trình tương đương với hệ
8 1 18 2
8 18
9
9;
8
u v
u v
u v u v

u v uv
u v
u v uv
= =
 
+ =
+ =



⇔ ⇔
+
 

+ =
= =


+ =

 

+ V

i u = v = 2, ta
đượ
c:
1
1
2 1 2

1
2 1 2
x
x
x



+ =

⇔ =

+ =



+ V

i
9
9;
8
u v
= =
, ta được:
1
1
2 1 9
4
9

2 1
8
x
x
x



+ =

⇔ =

+ =



Vậy phương trình đã cho có các nghiệm x = 1 và x = 4.
Ví dụ 2: Giải phương trình:
2
2 2 6 6
x x
− + =

Hướng dẫn giải:
Đặ
t
2 ; 0.
x
u u
= >


Khi
đ
ó ph
ươ
ng trình thành
2
6 6
u u
− + =

Đặ
t
6,
v u
= +
đ
i

u ki

n
2
6 6
v v u
≥ ⇒ = +

Khi
đ
ó ph

ươ
ng trình
đượ
c chuy

n thành h


( ) ( )( )
2
2 2
2
6 0
0
1 0
6
u v u v
u v u v u v u v
u v
v u

= + − =


⇔ − = − − ⇔ − + = ⇔


+ + =
= +





+ V

i u = v ta
đượ
c:
2
3
6 0 2 3 8
2( )
x
u
u u x
u L
=

− − = ⇔ ⇔ = ⇔ =

= −


+ Với u + v + 1 = 0 ta được
2
2
1 21
21 1 21 1
2
5 0 2 log

2 2
1 21
(1)
2
x
u
u u x
u

− +
=

− −

+ − = ⇔ ⇔ = ⇔ =

− −
=



Vậy phương trình có 2 nghiệm là x = 8 và
2
21 1
log .
2
x

=
Các ví dụ giải mẫu trong video:

Ví dụ 1:
Gi

i ph
ươ
ng trình
a)
13
250125
+
=+
xxx

b)
1 1 1
4 6 9
x x x
− − −
+ =

c) (ĐH khối A – 2006):
3.8 4.12 18 2.27 0
x x x x
+ − − =

Ví dụ 2: Giải phương trình

a)
(
)

(
)
3 5 3 5 7.2 0
x x
x
+ + − − =

b)

lg10 lg 2lg100
4 6 3
x x x
− =

Ví dụ 3:
Gi

i ph
ươ
ng trình

a)

07.022)12()12( −=−++− B
xx

b)
( ) ( )
2 2
1

10 3 10 3 10 4
x x −
+ + − = +

c)

( ) ( )
( )
2 2
2 1 2 1
101
2 3 2 3
10 2 3
x x x x− + − −
+ + − =


Ví dụ 4:
Gi

i ph
ươ
ng trình

a)

(
)
(
)

sin sin
7 4 3 7 4 3 4
x x
+ + − =

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
b)
(
)
(
)
(
)
7 5 2 2 5 3 2 2 3(1 2) 1 2 0
x x
x
+ + − + + + + − =

Ví dụ 5:
Gi

i ph
ươ
ng trình

a)

3 1
5 3

5.2 3.2 7 0
x
x


− + =

b)

3 1
4.3 3 1 9
x x x
+
− = −


BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
Bài 1:
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
( ) ( )
5 24 5 24 10
x x
+ + − =

b)

7 3 5 7 3 5
7 8
2 2
x x
   
+ −
+ =
   
   
   

c)
(
)
(
)
2
5 21 5 21 5.2
x
x x
+ + − = d)
(
)
(
)
4 15 4 15 8
− + + =
x x

e)

(
)
(
)
(
)
(
)
3243234732 +=−+++
xx


Bài 2:
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
04.66.139.6
111
=+−
xxx
b)
1 1 1
2.4 6 9
x x x
+ =

c)

2 2
6.3 13.6 6.2 0
x x x
− + =
d)
+ =
3.16 2.81 5.36
x x x

e)
− + =
64.9 84.12 27.16 0
x x x


Bài 3:
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
(
)
(
)
1
3 5 1 5 1 2
x x
x

+
+ − − =

b)
(
)
(
)
(
)
26 15 3 2 7 4 3 2 2 3 1 0
x x x
+ + + − + − =


Bài 4:
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau:
a)

2 1 1 1
5.3 7.3 1 6.3 9 0
x x x x
− − +
− + − + =

b)

4 4 2 2 10
x x x x− −
+ + + =

c)
1 1
3 3 9 9 6
x x x x− + −
− + + =
d)
1 3 3
8 8.(0,5) 3.2 125 24.(0,5)
x x x x
+ +
+ + = −

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×