Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

nguyên hàm của hàm số lượng giác p6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.56 KB, 4 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn




Dạng 7. Nguyên hàm dùng biến đổi vi phân
   
→ →
+
← ←
   
   
2
2
x dx 1 x
d tan 1 tan dx
x
2 2 2
2cos
2

Cách giải:
 Xét nguyên hàm =
+ +

1
Asin cos
dx
I
x B x C



Để tính nguyên hàm trên ta xét hai trường hợp:
 Nếu
( )
2 2 2 2 2 2 2 2
sin cos sin cos cos φ
C A B A x B x C A x B x A B A B x A B
= ± + → + + = + ± + = + + ± +
Ở đây, ta đã biết phép biến đổi lượng giác
( )
( )
2 2
2 2
os
α
Asin cos
os
β
A B c x
x B x
A B c x
+ +
+ =
+ +

Khi đó
( )
( )
2 2
2

1
2 2 2 2 2 2
2 2
2
1
α
2cos
2
1
1
cos α 1
cos α
α
2sin
2
dx
x
A B
dx dx
I
dx
x
A B x A B A B
x
A B
+
 
+
 
 

= = =

+ ±
+ + ± + +
+
 
+
 
 

∫ ∫



Nếu
2 2
C A B
≠ ± + thì ta đặt
2
2
2
2
2
2
1 1 2
1 tan
2 2 2
1
cos
2

2
tan sin
2
1
1
cos
1
dx x dt
dt dx dx
x
t
x t
t x
t
t
x
t
 
= = + → =
 
+
 
= → =
+

=
+

Thay vào ta tính được I
1

là nguyên hàm theo ẩn t.

Chú ý: M

t s

công th

c tính nhanh:
π π
sin x cos x 2 sin x 2 cos x
4 4
π π
3 sin x cos x 2sin x 2cos x
6 3
π π
sin x 3cos x 2sin x 2cos x
3 6
   
+ = + = −
   
   
   
+ = + = −
   
   
   
− = − = − +
   
   


Ví dụ 1.
Tính các nguyên hàm sau:
a)
1
sin cos 2
dx
I
x x
=
+ +


b)
2
3sin cos 2
dx
I
x x
=
− −


c)
3
3sin cos 1
dx
I
x x
=

+ +


d)
4
sin cos 1
dx
I
x x
=
− −


H
ướ
ng d

n gi

i:
a)
1
sin cos 2
dx
I
x x
=
+ +



Ta có
2 2
1 1
π
1 1 2 sin cos 2 sin cos 2cos .
4
2 2
x x x x x
 
 
+ = → + = + = −
 
 
 
 

Tài liệu bài giảng:

07. NGUYÊN HÀM LƯỢNG GIÁC – P6
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
1
2 2
π
1 1 1 1 π
2 8
tan .
π π π π
2 8

2 2 2 2
2 cos 2 1 cos 2cos 2cos
4 4 2 8 2 8
x
d
dx dx dx x
I C
x x
x x
 

 
 
 
= = = = = − +
 
       
 
− + + − − −
       
       
∫ ∫ ∫ ∫

Vậy
1
1 π
tan .
2 8
2
x

I C
 
= − +
 
 

Bình luận:
Trong nguyên hàm trên, ở biểu thức sinx + cosx ta thống nhất chuyển về hàm cos để sử dụng công thức lượng giác
2
2
a dx dx
1 cosa 2cos
a
2 1 cosa
2cos
2
+ = → =
+
∫ ∫

b) Ta có
3 1
π
3sin cos 2 sin cos 2cos .
2 2 3
x x x x x
 
 
− = − = − +
 

 
 
 
 

2
2
π
1 1 1 π
2 6
tan .
π π π
2 2 2 2 6
3sin cos 2
2cos 2 1 cos cos
3 3 2 6
x
d
dx dx dx x
I C
x
x x
x x
 
+
 
 
 
= = = − = − = − + +
 

     
− −
 
− + − + + +
     
     
∫ ∫ ∫ ∫

c)
Đặt
2
2
2
1 1 2
tan 1 tan
2 2 2 2
1
cos
2
x dx x dt
t dt dx dx
x
t
 
= ⇒ = = + → =
 
+
 

Ta có

2
2 2
2 1
sin ; cos
1 1
t t
x x
t t

= =
+ +

Khi
đ
ó
2
3
2
2 2
2 2
2
2 2 1 (6 2) 1 1
1
ln 6 2 ln 6tan 2 .
6 1
6 1 1 6 2 3 6 2 3 3 2
1
1 1
+
+

= = = = = + + = + +

+ − + + + +
+ +
+ +
∫ ∫ ∫ ∫
dt
dt dt d t x
t
I t C C
t t
t t t t t
t t

d)
Đặ
t
2
2
2
1 1 2
tan 1 tan
2 2 2 2
1
cos
2
x dx x dt
t dt dx dx
x
t

 
= ⇒ = = + → =
 
+
 

Ta có
2
2 2
2 1
sin ; cos
1 1
t t
x x
t t

= =
+ +

Khi
đ
ó
2
4
2 2 2
2 2
2
2
1
ln ln tan .

sin cos 1 2
2 1 2 1 1
1
1 1
dt
dx dt dt x
t
I t C C
x x t
t t t t t
t t
+
= = = = = + = +
− −
− − + − −
− −
+ +
∫ ∫ ∫ ∫

Ví dụ 2.
Tính các nguyên hàm sau:
a)
1
3sin cos 3
=
− +

dx
I
x x


b)
2
2sin cos 2
=
− −

dx
I
x x

c)
3
sin 3cos 2
=
− +

dx
I
x x

d)
4
1 sin
=
+

dx
I
x



 Xét nguyên hàm
+ +
=
′ ′ ′
+ +

2
Asin cos
A sin cos
x B x C
I dx
x B x C

V

i d

ng nguyên hàm này ta s

s

d

ng ph
ươ
ng pháp
đồ
ng nh


t nh
ư
v

i nguyên hàm c

a hàm phân th

c h

u t


đ
ã xét
b

ng vi

c phân tích:
(
)
(
)
cos sin sin cos
sin cos
sin cos sin cos
m A x B x n A x B x C p
A x B x C

A x B x C A x B x C
′ ′ ′ ′ ′
− + + + +
+ +
=
′ ′ ′ ′ ′ ′
+ + + +

Đồng nhất theo các hệ số của sinx và cosx ta được
A mB nA m
B mA nB n
C nC p p
′ ′
= − +
 
 
′ ′
= + →
 
 

= +
 

T
ừ đó ta được
(
)
2
cos sin

Asin cos
A sin cos sin cos sin cos
m A x B x dx
x B x C dx
I dx n dx p
x B x C A x B x C A x B x C
′ ′

+ +
= = + + =
′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′
+ + + + + +
∫ ∫ ∫ ∫

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
ln sin cos
sin cos
dx
m A x B x C nx p
A x B x C
′ ′ ′
= + + + +
′ ′ ′
+ +


Ví dụ 3. Tính các nguyên hàm sau:
a)
1

sin 3cos 1
sin cos 2
x x
I dx
x x
+ −
=
+ +

b)
( )
2
2
7sin 5cos
3sin 4cos
x x
I dx
x x

=
+


H
ướ
ng d

n gi

i:

a)
Ta có phân tích
1 1
sin 3cos 1 (cos sin ) (sin cos 2)
3 2
sin cos 2 sin cos 2
1 2 5
A B A
x x A x x B x x C
A B B
x x x x
B C C
= − + =
 
+ − − + + + +
 
= → = + ⇔ =
 
+ + + +
 
− = + = −
 

T


đ
ó
1
(cos sin ) 2(sin cos 2) 5 (cos sin )

2 5
sin cos 2 sin cos 2 sin cos 2
x x x x x x dx dx
I dx dx
x x x x x x
− + + + − −
= = + − =
+ + + + + +
∫ ∫ ∫ ∫

(sin cos 2)
2 5 ln sin cos 2 2 5 .
sin cos 2
d x x
x J x x x J
x x
+ +
= + − = + + + −
+ +


Xét
sin cos 2
dx
J
x x
=
+ +

.

Đặ
t
2
2
2
2
2
2
1 1 2
1 tan
2 2 2
1
cos
2
2
tan sin
2
1
1
cos
1
dx x dt
dt dx dx
x
t
x t
t x
t
t
x

t
 
= = + → =
 
+
 
= → =
+

=
+

Khi
đ
ó
( )
( )
( )
2
2 2
2 2 2
2
2 2
2
2 1
2 2
1
2 1
sin cos 2 2 1 2 2 2 3
1 2

2
1 1
dt
d t
dx dt dt
t
J
t t
x x t t t t t
t
t t
+
+
= = = = = =

+ + + − + + + +
+ +
+ +
+ +
∫ ∫ ∫ ∫ ∫

1 1
tan 1 tan 1
2 1
2 2
arctan 2arctan ln sin cos 2 2 5 2arctan .
2 2 2 2
x x
t
C C I x x x C

   
+ +
   
+
 
= + = + → = + + + − +
   
 
 
   
   

b)
Ta có phân tích
( )
( ) ( )
( )
2 2
43
7 4 33cos 4sin 3sin 4cos
7sin 5cos
25
5 3 4 1
3sin 4cos 3sin 4cos
25
A
A BA x x B x x
x x
A B
x x x x

B

= −

= − +− + +



= → ⇔
 
− = +
+ +


=



T


đ
ó ta có
( )
( ) ( )
( )
2
2 2
43 1
3cos 4sin 3sin 4cos

7sin 5cos
25 25
3sin 4cos 3sin 4cos
x x x x
x x
I dx dx
x x x x
− − + +

= = =
+ +
∫ ∫

(
)
( )
(
)
( )
2 2
3cos 4sin 3sin 4cos
43 1 43 1
25 25 3sin 4cos 25 25 3sin 4cos
3sin 4cos 3sin 4cos
x x dx d x x
dx dx
dx
x x x x
x x x x
− +

= − + = − + =
+ +
+ +
∫ ∫ ∫ ∫

( )
43 1
.
25 3sin 4cos 25
J
x x
= +
+

Xét
.
3sin 4cos
dx
J
x x
=
+

Đặ
t
2
2
2
2
2

2
1 1 2
1 tan
2 2 2
1
cos
2
2
tan sin
2
1
1
cos
1
dx x dt
dt dx dx
x
t
x t
t x
t
t
x
t
 
= = + → =
 
+
 
= → =

+

=
+

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
2
2 2
2 2
2
1 (2 1) 2( 2)
1
3sin 4cos (2 1)( 2) 5 (2 1)( 2)
6 4(1 ) 2 3 2
1 1
dt
dx dt dt t t
t
J dt
x x t t t t
t t t t
t t
− − +
+
= = = = = − =
+ − + − +
− + −

+ +

∫ ∫ ∫ ∫ ∫

1 1
2tan 1
1 2 1 1 1 2 1 1
2
ln 2 ln 2 ln 2 1 ln ln .
5 5 2 1 5 5 5 2 5
tan 2
2
x
dt t
t t t C C C
x
t t


= − + + = − + + − + = + = +
− +
+


Vậy
( )
2
2tan 1
43 1
2
ln .
25 3sin 4cos 125

tan 2
2
x
I C
x
x x

= + +
+
+

Ví dụ 4. Tính các nguyên hàm sau:
a)
1
8cos sin 3
3sin 2cos 3
− +
=
+ +

x x
I dx
x x
b)
2
5cos sin 2
sin cos 1
− +
=
+ +


x x
I dx
x x

c)
3
2
4sin 3cos 3
(2sin cos 2)
− +
=
+ +

x x
I dx
x x

b)
4
5sin 2
2sin cos 1

=
− −

x
I dx
x x


Ví dụ 5.
Tính các nguyên hàm sau:
a)
1
sin 3cos 2
2sin cos 2
− +
=
− −

x x
I dx
x x

b)
2
2
4cos 3sin 2
(sin 2cos 2)
− +
=
+ +

x x
I dx
x x

c)
2
3

sin
sin cos
=
+

x
I dx
x x

d)
2
4
cos
sin 3cos
=


x
I dx
x x

e)
5
sin cos 1
sin 2cos 3
− +
=
+ +

x x

I dx
x x

f)
6
sin 3cos 1
sin cos 2
+ −
=
+ +

x x
I dx
x x



×