Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

tiếp tuyến của đồ thị hàm số p5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.36 KB, 3 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ

Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
1







DẠNG 3. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ ĐI QUA MỘT ĐIÊM CHO TRƯỚC
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là (C). Điểm A(x
A
; y
A
) không thuộc đồ thị.
Viết viết các phương trình tiếp tuyến kẻ từ A đến đồ thị ta thực hiện như sau :
+ Gọi d là đường thẳng đi qua A và có hệ số góc k
(
)
:
→ = − +
A A
d y k x x y

+
Đườ
ng th

ng d là ti


ế
p tuy
ế
n c

a
đồ
th

(C) khi h

sau có nghi

m :
(
)
(
)
( )
( ) , 1
( ), 2

= − +



=


A A

f x k x x y
k f x

+ Ta gi

i h

ph
ươ
ng trình trên b

ng cách th
ế
(2) lên (1). Gi

i (1)
đượ
c x r

i thay l

i vào (2) tìm k, t


đ
ó ta
đượ
c ph
ươ
ng

trình d
ườ
ng d chính là ti
ế
p tuy
ế
n c

n tìm.
Ví dụ 1.
Cho hàm s


3
6
= − −
y x x
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n biêt tiêp tuy
ế
n
a)
ti

ế
p tuy
ế
n song song v

i
đườ
ng th

ng d: 2x – y + 1 = 0
b)
ti
ế
p tuy
ế
n vuông góc v

i
đườ
ng th

ng d’: 4x – y + 2 = 0
c)
bi
ế
t ti
ế
p tuy
ế
n

đ
i qua A(2; 0)
đế
n
đồ
th

hàm s

.
// câu c khi gi

ng th

y chép nh

m
đề
bài,
đ
ang lúc nhìn ví d

1 thì có con gì bay vào m

t nên nhìn nh

m sang ví d

2,
các em thông c


m cho th

y nhé. He he//
Ví dụ 2.
Cho hàm s


3
9
= − +
y x x

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n biêt tiêp tuy
ế
n
b)
ti
ế
p tuy
ế
n vuông góc v


i
đườ
ng th

ng d: 3x + 23y + 2 = 0
c)
bi
ế
t ti
ế
p tuy
ế
n
đ
i qua A(3; 0)
đế
n
đồ
th

hàm s

.
Ví dụ 3.
Cho hàm s


3
9

= − +
y x x

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n biêt tiêp tuy
ế
n k

t

O(0; 0)
đế
n
đồ
th

hàm s

.
Ví dụ 4.
CMR không có ti
ế
p tuy

ế
n nào c

a
đồ
th

hàm s


1
=
+
x
y
x
đi qua giao điểm I của 2 đường tiệm cận.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Viết phương trình tiếp tuyến trong các trường hợp sau:
a) Biết tiếp tuyến đi qua
2
; 1
3
 

 
 
A
đến đồ thị hàm số y = x
3

– 3x + 1
b) Kẻ từ A(0; 4) đến đồ thị hàm số
(
)
2
2
2 .
= −y x
Bài 2.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n k

t


đ
i

m
(
)
1; 2


A

đế
n
đồ
th

hàm s


2
.
2 1
+
=

x
y
x

Bài 3.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n k


t


đ
i

m
(
)
0; 1

A

đế
n
đồ
th

hàm s


3 2
2.
= + − +
y x x x
Đ
/s:
4 1
= −

y x

Tài liệu bài giảng:

01. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P5
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ

Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
2

Bài 4. Viết phương trình tiếp tuyến kẻ từ điểm A(1; 4) đến đồ thị hàm số
3 2
2 3 1.
= − + +
y x x x

Đ/s:
3 1
= +
y x

Bài 5.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy

ế
n k

t


đ
i

m A(3; 4)
đế
n
đồ
th

hàm s


3
2 5.
= − + +
y x x

Đ
/s:
7 0
+ − =
x y
Bài 6.
Vi

ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n k

t


đ
i

m
1
;4
2
 
 
 
A

đế
n
đồ
th

hàm s



4 2
2 3.
= + −
y x x

Đ
/s:
8 8
= −
y x

Bài 7.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n k

t


đ
i


m
(
)
1; 6

A
đế
n
đồ
th

hàm s


1
.
2
+
=
+
x
y
x

Đ/s:
3 3
= − −
y x
Bài 8. Viết phương trình tiếp tuyến kẻ từ điểm A(2; 2) đến đồ thị hàm số
2 3

.
2

=

x
y
x

Đ/s:
4
= − +
y x
Hướng dẫn giải:
Bài 1. Viết phương trình tiếp tuyến trong các trường hợp sau:
a) Biết tiếp tuyến đi qua
 

 
 
2
; 1
3
A
đến đồ thị hàm số y = x
3
– 3x + 1
Gọi d là đường thẳng qua
2
; 1

3
 

 
 
A và có hệ số góc k
2
: 1.
3
 
→ = − −
 
 
d y k x

Để d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
– 3x + 1 thì hệ sau có nghiệm:
( )
( )
3
2
2
3 1 1, 1
3
3 3, 2

 
− + = − −
 


 


= −

x x k x
k x

Thế (2) lên (1) ta được
( )
3 2 3 2
0
2
3 1 3 3 1 2 2 0
1
3
=

 
− + = − − − ⇔ − = ⇔
 

=
 

x
x x x x x x
x


 Với
2
0 3 : 3 1 3 1
3
 
= ⇒ = − → = − − − ⇔ = − +
 
 
x k d y x y x

 Với
1 0 : 1.
= ⇒ = → = −
x k d y

b) Tiếp tuyến kẻ từ A(0; 4) đến đồ thị hàm số
(
)
= −
2
2
2 .
y x
Gọi d là đường thẳng qua A(0; 4) và có hệ số góc k
: 4.
→ = +
d y kx

Để d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
(

)
2
2 4 2
2 4 4
= − = − +
y x x x thì h

sau có nghi

m:
(
)
( )
4 2
3
4 4 4, 1
4 8 , 2

− + = +


= −


x x kx
k x x

Ta có
( )
4 2

3
0
1 4
4
=

⇔ − = ⇔

= −

x
x x kx
k x x


V

i
(
)
0, 2 0 : 4
= ⇔ = → =
x k d y

V

i
3
3 3 3 3
2

3
0
4
4 4 4 8 3 4 0
4 2
4 8
3
3
=


= −


= − → → − = − ⇔ − = ⇔


= ⇔ = ±
= −




x
k x x
k x x x x x x x x
x x
k x x

+ N

ế
u x = 0 thì ta
đượ
c d : y = 4.
+ N
ế
u
2 8 8 16 16
: 4.
3 3 3 3 3 3 3 3
= ⇒ = − = − → = − +
x k d y x
+ N
ế
u
2 8 8 16 16
: 4.
3 3 3 3 3 3 3 3
= − ⇒ = − + = → = +
x k d y x
Bài 2. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n k


t


đ
i

m
(
)

1; 2
A

đế
n
đồ
th

hàm s


+
=

2
.
2 1
x
y
x


G

i d là
đườ
ng th

ng qua A(1;

2) và có h

s

góc k
: ( 1) 2.
→ = − −
d y k x

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ

Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
3

Để d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
2 1
+
=

x

y
x
thì hệ sau có nghiệm:
( )
( )
( )
2
2
( 1) 2, 1
2 1
5
, 2
2 1
+

= − −






=



x
k x
x
k

x

Thay (2) lên (1) ta được
( )
( )( ) ( ) ( )
2
2
2 5
( 1) 2 2 2 1 5 1 2 2 1 0
2 1
2 1
+ −
= − − ⇔ + − + − + − =


x
x x x x x
x
x

2
1
10 5 0
2
⇔ − = ⇔ = ±x x

V

i
( )

( )
2
1 5 5 5
: 1 2
2 2 2 3 2 2 3
2 1

= ⇒ = = → = − −
− −

x k d y x


V

i
( )
( )
2
1 5 5 5
: 1 2
2 3 2 2 3 2 2
2 1
− − −
= − ⇒ = = → = − −
+ +
− −
x k d y x

Nh


n xét : Ngoài cách gi

i trên, ta còn có th

th

c hi

n bi
ế
n
đổ
i h

(1), (2) m

t cách linh ho

t h
ơ
n nh
ư
sau :
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )

2
2
1 5
2 1
2 2
2 1 2
1 5 1 5
2 1 2 2
1 , 2 . 2 1 2
2 2 2 1 2
2 2 1
5
2 1

− +

= − − −



⇔ → + = − − −





=




x
k k
x
k
x
x
x
x
k
x

1 5 1 5 1 5 5 1 5
. . 2
2 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 2 1 10
− −
⇔ + = − − − ⇔ = − − ⇔ =
− − − −
k k k
x x x x

Khi
đ
ó
( )
2 2
2
1 5
2 5. 5. 30 25 0 15 10 2
2 1 10
− −

   
⇔ = − ⇔ = − ⇔ + + = ⇔ = − ±
   

   
k
k k k k k
x

T
ừ đó ta được các tiếp tuyến cần tìm là
(
)
( )
15 10 2 1 2.
= − ± − −
y x

×