Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ ÔN THI ĐẠI HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.73 KB, 5 trang )

GV: nguyễn thành kiên- 0972.577.438 NGUYN C THNH - 0913.856.544
CHUYấN TIP TUYN CA TH HM S
I.Tiếp tuyến tại điểm.
1. Hàm đa thức.Viết phơng trình tiếp tuyến của hàm số:
Bài 1.
a.
2
2 1y x= +
tại điểm có hoành độ bằng -1.
b.
3 2
3 2 1y x x x= + + +
tại điểm có hoành độ bằng 1.
c.
4 2
2 4 2y x x= + +
.Tại điểm có hoành độ bằng -2.
Bài 2. Viết phơng trình tiếp tuyến của hàm số:
a.
2
2 3y x x= + +
.Tại điểm có tung độ bằng 2.
b.
3 2
3 2y x x= +
(C) . Tại giao điểm của (C) với oy.
c.
3
3 4y x x= +
(C) Tại giao điểm của (C) với ox.
Bài 3. Cho đồ thị (C)


24
2xxy +=
.Viết phơng trình tiếp tuyến tại
( )
1;1A
Bài 4. Cho đồ thị (C)
4
9
2
4
1
24
= xxy
.Viết phơng trình tiếp tuyến tại các giao điểm của (C) với Ox.
Bài 5. Viếp phơng trình tiếp tuyến của (C):
3 2
3 2y x x= +
.Tại giao điểm của (C) với Oy.
2. Hàm phân thức.
Bài 6. Viếp phơng trình tiếp tuyến của (C):
1
1
x
y
x
+
=

. Tại điểm có hoành độ bằng -2.
Bài 7. Viếp phơng trình tiếp tuyến của (C):

2 1
1
x
y
x
+
=
+
.Tại điểm có hoành độ bằng 1.
Bài 8. Viếp phơng trình tiếp tuyến của (C):
2
1
1
x x
y
x
+ +
=
+
.Tại điểm có hoành độ bằng 1.
Bài 9. Viếp phơng trình tiếp tuyến của (C):
2
2 2 1
1
x x
y
x

=


.Tại điểm có hoành độ bằng 2.
Bài 10. Viếp phơng trình tiếp tuyến của (C):
1
1
x
y
x

=
+
.Tại điểm có tung độ bằng 1.
Bài 11. Viếp phơng trình tiếp tuyến của (C):
2
3 2
3
x x
y
x
+ +
=
+
.Tại điểm có tung độ bằng 0.
II. Tiếp tuyến biết hệ số góc.
1. Hàm đa thức.
Bài 12. Cho (C)
3
( ) 3 7y f x x x= = +
,
a.Viết phơng trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến này song song với y = 6x-1.
b.Viết phơng trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vuông góc với

1
2
9
y x= +
.
Bài 13. Cho (C)
xxxfy 3)(
3
+==
,
Viết phơng trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến này song song với y= - 9x + 1.
Bài 14. Cho (C)
51232)(
23
==
xxxxfy

a.Viết phơng trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến này song song với y= 6x-4
b.Viết phơng trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vuông góc với
2
3
1
+= xy
.
Bài 15. Viết phơng trình tiếp tuyến của
Trung tâm luyên thi đại học nam thái Trang 1
GV: nguyễn thành kiên- 0972.577.438 NGUYN C THNH - 0913.856.544
(C)
5
2

1
3
1
4
1
234
++= xxxxy
song song với đờng thẳng y=2x-1
Bài 16.Viết phơng trình tiếp tuyến của (C)
142
24
+= xxxy
.
Biết tiếp tuyến vuông góc với đờng thẳng d:
3
4
1
+= xy
Bài 17.Cho (C)
23)(
23
+== xxxfy
,
Viết phơng trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vuông góc với 5y- 3x + 4 = 0
Bài 18.Cho (C)
51232)(
23
==
xxxxfy
,

a.Viết phơng trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến này song song với y= 6x-4
b.Viết phơng trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vuông góc với
2
3
1
+= xy
c.Viết phơng trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến tạo với
5
2
1
+= xy
góc 45
0

Bài 19.Cho (C)
42
3
1
23
+= xxxy
,
a. Viết phơng trình tiếp tuyến có hệ số góc k =-2
b.Viết phơng trình tiếp tuyến tạo với chiều dơng Ox góc 60
0

c. Viết phơng trình tiếp tuyến tạo với chiều dơng Ox góc 15
0

d.Viết phơng trình tiếp tuyến tạo với trục hoành góc 75
0


e. Viết phơng trình tiếp tuyến tạo với đờng thẳng y = 3x+7 góc 45
0

f. Viết phơng trình tiếp tuyến tạo với đờng thẳng
3
2
1
+= xy
góc 30
0

2. Hàm phân thức.
Bài 20. Cho đồ thị (C)
52
73
+

=
x
x
y
Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) khi biết
a.Tiếp tuyến song song với đờng thẳng
1
2
1
+= xy
b.Tiếp tuyến vuông góc với đờng thẳng
xy 4=

c.Tiếp tuyến tạo với đờng thẳng y= -2x góc 45
0

Bài 21. Cho hàm số:
3 2
1
x
y
x
+
=

(C). Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) biết.
a. Tiếp tuyến song song với đờng thẳng (d):
1
2
9
y x= +
b. Tiếp tuyến vuông góc với đờng thẳng d:
1
2011
4
y x
= +
Bài 22.
a. Cho đồ thị (Cm)
mx
mxm
y
+

+
=
)13(
Tìm m để tiếp tuyến tại giao điểm của (Cm) với Ox song song với
y= - x-5
b. Cho đồ thị (C)
45
32


=
x
x
y
Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đờng thẳng (d) y= -2x
c. Cho đồ thị (C)
1
34


=
x
x
y
Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) tạo với đờng thẳng (d)
y= 3x góc 45
0
Trung tâm luyên thi đại học nam thái Trang 2
GV: nguyễn thành kiên- 0972.577.438 NGUYN C THNH - 0913.856.544
III. Tiếp tuyến đi qua điểm.

1. Hàm đa thức.
Bài 23.Viết phơng trình tiếp tuyến của (C):
13
3
+= xxy
. Biết tiếp tuyến đi qua






1;
3
2
A

Bài 24.Viết phơng trình tiếp tuyến của (C):
6
3
= xxy
. Biết tếp tuyến đi qua A(2;0).
Bài 25. Viết phơng trình tiếp tuyến của (C):
xxy 9
3
+=
. Biết tiết tuyến đi qua A(3;0)
Bài 26.Viết phơng trình tiếp tuyến của(C):
xxy 3
3

=
. Biết tiếp tuyến đi qua A(-1;2)
Bài 27.Viết phơng trình tiếp tuyến của (C):
3
43 xxy =
. Biết tiếp tuyến đi qua A(1;3)
Bài 28. Viết phơng trình tiếp tuyến của (C):
3 2
2 3 1y x x= +
. Biết tiếp tuyến đi qua A(0;-1)
Bài 29. Viết phơng trình tiếp tuyến của (C):
3 2
3 2y x x= +
. Biết tiếp tuyến đi qua A(-1; 2)
Bài 30. Viết phơng trình tiếp tuyến của (C):
3 2
3 2y x x= +
. Biết tiếp tuyến đi qua A(-1;-2)
Bài 31. Viết phơng trình tiếp tuyến của (C):
3 2
3 2y x x= +
. Biết tiếp tuyến đi qua A(1;-1)
Bài 32. Viết phơng trình tiếp tuyến của (C):
3 2
3 6 8y x x x= +
. Biết tiếp tuyến đi qua A(
2;6 3
)
2. Hàm phân thức.
a. Hm bc nht/ hàm bậc nhất.

Bài 33. Cho hàm số:
2
2
x
y
x
+
=

(C). Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua A( -6; 5).
Bài 34. Cho hmà số:
3( 1)
2
x
y
x
+
=

(C). Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua O (0; 0).
Bài 35. Tìm m để từ A( 1; 2) kẻ đợc hai tiếp tuyến AB, AC đến đồ thị hàm số (C):
2
x m
y
x
+
=

( trong đó B,
C là hai tiếp điểm)

b. Hm bc hai/ hàm bậc nhất.
Bài 36.Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số:
2
2 1
2
x x
y
x
+
=

(C) từ A(1; -1)
Bài 37. .Viết phơng trình tiếp tuyến kẻ từ A(1; 0) đến (C) :
2
2 2
1
x x
y
x
+ +
=
+
Bài 38. Viết phơng trình tiếp tuyến kẻ từ A(-1; 0) đến (C):
2
1
1
x x
y
x
+ +

=
+
Bài 39. Viết phơng trình tiếp tuyến kẻ từ A(0; ) đến (C):
2
1
1
x x
y
x
+ +
=
+
Bài 40. Viết phơng trình tiếp tuyến kẻ từ A(1; 1) đến (C):
2
4 5
2
x x
y
x
+
=

Bài 41. Viết phơng trình tiếp tuyến kẻ từ O(0; 0) đến (C):
2
3 6
1
x x
y
x
+

=

3. Hàm bậc 4 trùng phơng.
Bài 42. Viết phơng trình tiếp tuyến kẻ từ O(0; 0) đến (C): (C)
24
2
1
2
1
)( xxxfy ==
Bài 43. Viết phơng trình tiếp tuyến kẻ từ A(0; 4) đến (C): (C)
22
)2()( xxfy ==
Trung tâm luyên thi đại học nam thái Trang 3
GV: nguyễn thành kiên- 0972.577.438 NGUYN C THNH - 0913.856.544
Bài 44. Viết phơng trình tiếp tuyến kẻ từ A(0;
3
2
) đến (C): (C)
2
3
3
2
1
)(
24
+== xxxfy
Các bài toán khác về tiếp tuyến
I. Hàm bậc ba
Bài 45. Từ A(

4 4
;
9 3
) có thể kẻ đợc bao nhiêu tiếp tuyến đến (C):
3 2
1
2 3 4
3
y x x x= + +
Bài 46. Từ A(1; -4) có thể kẻ đợc bao nhiêu tiếp tuyến đến (C):
3 2
2 3 5y x x= +
Bài 47.Tìm các điểm trên đờng thẳng y = 2 để từ các điểm đó kẻ đợc ba tiếp tuyến đến đồ thị hàm số (C):
3 2
3 2y x x= +
Bài 48. Tìm các điểm trên đờng thẳng y = 2 để từ các điểm đó kẻ đợc ba tiếp tuyến đến đồ thị hàm số (C):
3
3y x x=

Bài 49. Cho đồ thị hàm số (C):
3 2
3 2y x x= +
. Tìm các điểm thuộc (C) để từ đó kẻ đựơc đúng 1 tiếp
tuyến đến (C).
Bài 50. Cho đồ thị hàm số (C):
3
3 2y x x= +
. Tìm các điểm thuộc ox để từ đó kẻ đựơc ba tiếp tuyến
đến (C).
Bài 51. Cho đồ thị hàm số (C):

3
12 12y x x= +
. Tìm các điểm thuộc đờng thẳng y = 12 để từ đó kẻ
đựơc ba tiếp tuyến đến (C).
Bài 52. Cho đồ thị hàm số (C):
3 2
( 0)y ax bx cx d a= + + +
. Tìm các điểm thuộc (C) để từ đó kẻ đựơc
đúng 1 tiếp tuyến đến (C).
Bài 53. Cho đồ thị hàm số (C):
3 2
3 2y x x= +
. Tìm các điểm thuộc đờng thẳng y = - 2 để từ đó kẻ đựơc
2 tiếp tuyến đến (C) mà hai tiếp tuyến vuông góc với nhau.
Bài 54. Cho đồ thị hàm số (C):
3 2
3y x x= +
. Tìm các điểm trên ox để từ đó kẻ đợc 3 tiếp tuyến đến (C) ,
trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau.
II. Hàm bậc nhất/ bậc nhất.
Bài 55.Tìm các điểm trên Oy để từ đó kẻ đựơc đúng một tiếp tuyến đến đồ thị hàm số (C):
1
1
x
y
x
+
=

Bài 56. Tìm các điểm trên y =2 để từ đó kẻ đợc tiếp tuyến đến đồ thị hàm số (C):

3 4
4 3
x
y
x
+
=

Bài 57. Tìm các điểm trên y =2x + 1 để từ đó kẻ đợc đúng một tiếp tuyến đến đồ thị hàm số (C):
3 4
4 3
x
y
x
+
=


Bài 58. Cho hàm số:
2
1
x
y
x
+
=

(C) Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến cắt hai trục toạ độ tạo
thành tam giác vuông cân.
Trung tâm luyên thi đại học nam thái Trang 4

GV: nguyễn thành kiên- 0972.577.438 NGUYN C THNH - 0913.856.544
III. Hàm bậc hai/ bậc nhất.
Bài 59. Cho hàm số (C) :
2
2
1
x x
y
x
+ +
=
+
. Tìm M thuộc (C) để tiếp tuyến tại M cắt Ox, Oy tại A; B sao cho
tam giác OAB vuông cân.
Bài 60 . CMR từ A ( 1; -1) luôn kẻ đợc hai tiếp tuyến đến (C):
2
1
1
x x
y
x
+ +
=
+
mà hai tiếp tuyến đó vuông góc
với nhau.
Bài 61.Tìm điểm trên Oy để từ đó kẻ đựơc ít nhất một tiếp tuyến đến (C):
2
1
1

x x
y
x
+
=

Bài 62. Tìm điểm trên Oy để từ đó kẻ đựơc2 tiếp tuyến đến (C):
2
1
1
x x
y
x
+
=

sao cho hai tiếp tuyến ấy
vuông góc nhau.
Bài 63. Tìm các điểm trên Ox để từ đó kẻ đựoc đúng một tiếp tuyến đến (C)
2
3
2
x x
y
x
+
=
+
Bài 64. Cho đồ thị hàm số (Cm):
2

2x mx m
y
x m
+
=
+
a. CMR:Nếu (Cm) cắt Ox tại điểm
0
x
thì tiếp tuyến tại đó có hệ số góc
0
0
0
2 2x m
k
x m

=
+
b.Tìm m để (Cm) cắt Ox tại hai điểm và tiếp tuyến tai hai điểm đó vuông góc với nhau.
Bài 65. Cho hàm số: y =
2
1
x
x +
Tìm toạ độ điểm M thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai trục Ox, Oy tại A, B và tam giác OAB có
diện tích bằng
1
4
Bài 66. A2009 Cho

( )
2
:
2 3
x
C y
x
+
=
+
. Vit phng trỡnh tip tuyn ca (C) bit rng tip tuyn ct 2 trc
Ox; Oy ti 2 im phõn bit A; B sao cho tam giỏc OAB cõn ti O.
Bài 67. D2010 Cho (C) :
4 2
6y x x= +
Vit phng trỡnh tip tuyn ca (C) bit tip tuyn vuụng gúc vi ng thng
1
1
6
y x=
Bài 68. C2010 Cho (C) :
3 2
3 1y x x= +
Vit phng trỡnh tip tuyn ca (C) ti im cú honh bng
1
Bài 69. A2011- Cho hm s
1
2 1
x
y

x
+
=

Chng minh rng vi mi m ng thng y = x + m luụn ct th (C) ti hai im phõn bit A v B. Gi
k
1
, k
2
ln lt l h s gúc ca cỏc tip tuyn vi (C) ti A v B. Tỡm m tng k
1
+ k
2
t giỏ tr ln nht.
Bài 70. C2011- Cho hm s y =
3 2
1
x 2x 3x 1
3
+ +

Vit phng trỡnh tip tuyn ca thi (C) ti giao im ca (C) vi trc tung.
Trung tâm luyên thi đại học nam thái Trang 5

×