Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

áp dụng bất đẳng thức để giải hệ phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.72 KB, 9 trang )

B, áp dụng các biểu thức dơng giải phơng trình và hệ phơng trình:
Bài 1: Giải phơng trình:
2 2 2
3 6 12 5 10 9 3 4 2x x x x x x+ + + + + =
(*)
Giải:
Ta có: 3x
2
+ 6x + 12 = 3x
2
+ 6x + 3 + 9 = 3(x +1)
2
+ 9

9 với mọi x.
5x
2
+ 10x + 9 = 5x
2
+ 10x + 5 + 4 = 5(x + 1)
2
+ 4

4 với mọi x.


2 2
3 6 12 5 10 9 4 9 5x x x x+ + + + + + =
(1)
Mà 3 - 4x - 2x
2


= 5 - 4x- 2x
2
- 2 = 5 - 2(x
2
+ 2x + 1)
= 5 - 2(x+1)
2

5 với mọi x (2)
Từ (1) và (2) suy ra phơng trình có nghiệm

x = -1
Thử x = -1

là nghiệm của (*)

Bài 2: Giải phơng trình:

( ) ( ) ( )
2 2 2
1
2 3 5 ( 7)
2
2 1 3 1 5 1 0
3
4
6
x y z x y z
x y z
x

y
z
+ + = + +
+ + =
=


=


=

Bài 3: Giải phơng trình:

3
1 2 1
2
xy
x y y x + =
ĐK
1
1
y
x









2 1 4 1 3x y y x xy + =
(1)
Do
( )
2
1 1 1 0x x y
dấu = xảy ra khi y = 2

( )
2
1 2 1 1 0y y x
dấu = xảy ra khi x = 2
Vậy nghiệm của phơng trình (1) là: x = 2
y = 2
Bài 4:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 10 13 26 24 8 4 1
4 4 6 9 4 4 25 20 4 4 1
2 3 2 5 2 4 1
x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x
+ + + = +
+ + + + + + + = +

+ + + = +
1
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 1 2 4 1 0
2 1 2 2 1 0
1 1 2 1 1 0
xy x y xy y x
x y y y x x
x y y x
+ =
+ =
+ =
Ta cã:
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2
2 3 3 3
2 5 2 5 2 5 2
5 2 3 4 1
x x x x
x x x x
VT x x x
− + − ≥ − ≥ −
− + − ≥ − ≥ −
⇒ ≥ − + − = +
DÊu “=” x¶y ra
DÊu “=” x¶y ra

DÊu “=” x¶y ra
3 0
5 0 2
2 0
x
x x
x
− ≥


⇔ − ≥ ⇔ =


− =

VËy S =
{ }
2
Bµi 5:
a, Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh:
1 1 4
3
x y
x y xy

+ + + =


+ − =



§K:
0
1 0, 1 0
xy
x y



+ ≥ + ≥


0
3 0
0
x
x y xy
y
>

+ = + > ⇒

>

( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 4 1 4 1 16 6 0
2 1 4 1 4 1 4 1 4 0
1 2 1 2 0

1 2 3
1 2
x y xy x y
x y xy x x y y
x y x y
x y
x x y
y
+ − − + − + + − =
+ − + + − + + + + − + + =
− + + − + + − =

=


⇔ + = ⇔ = =


+ =


b, Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh:
2
2
1 2
1 2 1 4
z xy
x yz xy

+ =



− = −


§K:
4 1
0
xy
xy






1 1
4 2
xy xy⇒ ≤ ⇒ ≤

2 1xy ≤
“=” xÈy ra

xy =
1
4

2
1 1z + ≥
“=” xÈy ra


z = 0
2
z = 0

1
1
4
x
y
z o
=



=


=


hoÆc
1
1
4
0
x
y
z
= −




= −


=


Bµi 6: Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh:

2 2
2
3
1 0
x xy y
z yz

− + =


+ + =


2
2
2
2 2
2 2
2

2
2
3
3 1
3
2 4
4
1
1
4 4
2 4
y y
y
x
x xy y
y y
y y
z xy
z

 
 

− = −

 ÷
− + = −
 ÷

 

 
 
⇔ ⇔
 
 
 
+ + = −
+ = −
 ÷
 

 

2
2
2
1 0
4
1 2
4
1 0
4
y
y
y
y

− ≥



⇒ ⇒ = ⇒ = ±


− ≥


( ) ( )
{ }
1;2; 1 ; 1; 2;1S⇒ = − − −
Bµi 7: Gi¶i ph¬ng tr×nh:

2 2
4 2 2 8 5 2 3x x x x− + − + − + − = +
( ) ( )
2 2
2 4 4 3 2 8 8 2 3x x x x⇔ − − + + − − − = +
( ) ( )
2 2
2 2 3 2 2 2 3x x⇔ − − ± − − = +
( )
( )
2
2
2 2 2 " " 2
3 2 2 3 " " 2
x x
x x

− − ≤ = ⇔ =





− − ≤ = ⇔ =

( ) ( )
{ }
2 2
2 2 3 2 2 2 3
2
2
x x
x
S
⇒ − − + − − = +
⇔ =
⇒ =
Bµi 8: Gi¶i ph¬ng tr×nh:
a,
1 5 1 3 2 §K : 1x x x x− − − = − ≥
5 1 5 1
1 5 1
x x x x
x x
⇒ < ⇒ − < −
⇒ − < −
1 5 1 0x x⇒ − − − <

3 2 0x − > ⇒
pt cã

{ }
S = ⊗
b, Gi¶i:
3 2 2
2 :
3
3 2
x x
DK x
x
x

+ = ≥


3

3 2
2
3 2
x x
x
x

⇒ + ≥

DÊu “=’
3 2
3 2
x x

x
x

⇔ =

2 2
1
3 2 3 2 0
2
x
x x x x
x
=

⇔ = − ⇔ − + = ⇒

=

{ }
1;2S⇒ =
Bµi 9: Gi¶i

1 2 1 : 1x x DK x− = + + ≥

1 1
2 1 1
x x
x x
⇒ + > −
⇒ + + > −


{ }
S⇒ = ⊗
Bµi 10: Gi¶i :
2
1 1 1
2
2 1
4
x y z
xy z

+ + =




− =


(1)
Tõ (1)
2
2
2 2 2
1 1 1 1 1 2 1 4
2 4
x y z x y xy z z
 
 

⇒ + = − ⇒ + + = + −
 ÷
 ÷
 
 

2 2
1 1 4
0
x y z
⇒ + + =
2 2
2 2
2
2
1 1 1 1
4 2 0
1 4 1 4
4 4 0
1 1
2 2 0
1 1
2 2
x y y x
x x y y
x y
x y z
 
⇒ + + − − =
 ÷

 
 
 
⇔ − + + − + =
 ÷
 ÷
 
 
 
 
⇔ − + − =
 ÷
 ÷
 
 
⇒ = = ⇒ =
2, ¸p dông B§T C« si:
Bµi 1:

2 2 2
2
2 2
1 1 2
1 7
1 1
2 4
x x x x x x
x x x x x
+ − + − + + = − +
 

⇔ + − + − + + = − +
 ÷
 
Ta cã §K:
2
2
1 0
1 0
x x
x x

+ − ≥


− + + ≥


4
Khi đó áp dụng:
1
" " 1
2
a
a khi a
+
= =

ta có:
2 2
2 2

1 1
1 1
2 2
x x x x
x x x x
+ + +
+ + + + +

2 2
1 1 1x x x x x + + + + +
Mặt khác:

( )
( ) ( )
2 2
2
2 1 2 1
1 1 1
x x x x x
x x x
+ = + + +
= + + +
Vậy

( )
2 2 2
2
2
2
1 1 2 1

1 1
1 1 1
1 1
x x x x x x x
x x
x x x
x
+ + + + = + = +

+ =


+ + = =


=



Vậy x=1 là nghiệm
Bài 2:
2
3 2
2
2
1 2 1
2 2
1 ( 1)(2 1)
2 2
x x

x x x
x x
x x x
+ + = + +
+ + = + +
(1)
Ta có x
2
- x + 1 > 0 với mọi x suy ra ĐK
1
2
x


áp dụng Côsi cho 2 số x
2
x + 1 > 0
2x + 1 > 0
Ta có:
2 2
2
1 2 1
( 1)(2 1) 1
2 2 2
x x x x x
x x x
+ + +
+ + = + +
Vậy dấu = xảy ra


x
2
x + 1 = 2x +1


x
2
3x = 0

x = 0 TM
hoặc x = 3 TM
Vậy S =
{ }
0;3

Bài 3: Giải hệ phơng trình:
1 2 3
12
2 3 3
x y z
x y z

+ + =



+ + =

(1)
Với x, y, z > 0

Từ (1) ta có:
1 2 3
6
4 4 4
x y z
x y z
+ + + + + =
Vì x, y, z > 0 ta áp dụng BĐT Côsi cho 2 số
(1)
1
1
4
x
x
+
dấu = xảy ra khi
1
2
x =
(2)
2 1
2 2 2
4 4
y y
x y

+ = +


dấu = xảy ra khi

1
2
y =
5
(3)
3 1
3 3 3
4 4
z z
z z

+ = +


dấu = xảy ra khi
1
2
z =
Từ (1), (2) và (3) ta có:
1 2 3
2 3 1 2 3 6
4 4 4
x y z
x y z
+ + + + + + + =
dấu = xảy ra khi
1
2
x y z= = =
TM

vậy nghiệm của hệ phơng trình là: S =
1 1 1
, ,
2 2 2






Bài 4: Giải phơng trình: 2007 x
2008
2008 x
2007
+ 1 = 0


1 + 2007 x
2008
= 2008 x
2007


x > 0
áp dụng BĐT Côsi cho 2008 số dơng
1; x
2008
; x
2008
; x

2008
; x
2008
( 2007 số x
2008
)
Ta có: x
2008
+ x
2008
+ + 1

2008
2008
2008 2007
1.( )x
= 2008. x
2007
dấu = xảy ra khi chỉ khi 1 = x
2008


x = 1 vì x > 0
Vậy phơng trình có nghiệm x = 1
Bài 5: Giải phơng trình: x
3
x
2
8x + 40 = 8
4

4 4x +
ĐK 4x + 4

0

x

-1
Với Đ K x

-1 ta áp dụng BĐT Côsi cho bốn số: 4; 4; 4; x+1 ta có:
4 + 4 + 4 + x + 1

4
4
4.4.4.( 1)x +
= 8
4
4( 1)x +

13 + x

8
4
4( 1)x +


13 + x

x

3
3 x
2
8x + 40


x
3
3 x
2
9 x + 27

0

( x 3 )
2
( x + 3 )

0
Do x

- 1

x + 3 > 0

( x 3 )
2


0


x = 3 TM
Vậy x = 3 là nghiệm của phơng trình
Bài 6: Giải phơng trình:
2
7 5 12 38x x x x + = +
(1)
Đ K 5

x

7
Khi đó áp dụng BĐT áp dụng BĐT Côsi cho hai số
7 x và 1 ta có:
7 1
7
2
x
x
+

x 5 và 1 ta có:
5 1
5
2
x
x
+



7 1 5 1
7 5 2
2 2
x x
x x
+ +
+ + =
dấu = xảy ra khi chỉ khi 7 x = 1
x 5 = 1

x = 6
Ta lại có: x
2
12x + 38 = ( x 6 )
2
+ 2

2 dấu = xảy ra khi chỉ khi x = 6
Vậy S =
{ }
6
Bài tập tơng tự:
Bài 1: Giải phơng trình:
2 2 2
1 1 2x x x x x x+ + + + = +
6
Bài 2: Giải phơng trình:
2
2 3 5 2 3 12 14x x x x + = +
3, bất đẳng thức Bunhiacốpxki

Bài 1: Giải phơng trình:

( )
2
2
2 3 5 2 3 12 14
2 3 5 2 3 2 2
x x x x
x x x
+ = +
+ = +
ĐK:
2 3 0
1,5 2,5
5 2 0
x
x
x






áp dụng Bu nhi a cốp xki cho (1:1) và (
2 3x
:
5 2x
)
( )

( )
( ) ( )
2 2 2
2 2
2 3 5 2 1 1 2 3 5 2 2.2 4x x x x

+ + + =



2 3 5 2 2 2 3 5 2 0x x Do x x + + >
Dấu = xảy ra
2 3 5 2 2x x x = =

( )
2
3 2 2 2x +
dấu= xẩy ra

x = 2
Vậy pt có nghiệm duy nhất x = 2
Bài 2: Giải phơng trình
a,
( )
6
2 5 2 1
2
A x x= + =

ĐK:

5
2
2
x
Ta có :
( )
( )
2 2
2
2 2 2
5 5 1
2.1 . 2 2 1 2 . 3
2 2 2
A x x x x



= + + + =
ữ ữ
ữ ữ




6
0
2
A A

( )

1
xẩy ra


5 13
2. 2
2 6
x x x = =
(TMĐK)

13
6
S

=


b,
2 1 3 5 2 13 : 1 5x x DK x + =
( )
( )
( )
2
2 2
2 1 3 5 2 3 1 5 13.4x x x x + + + =
2 1 3 5 2 13x x +
PT xảy ra
3 1 2 5x x =

29

13
x TM =

29
13
S

=


c,
7

( )
( )
2
2
2
4 5 2 2 3
2 3 1 1 0
x x x
x x
+ + = +
+ + + =

1x
=
Bài 3: Giải phơng trình :
2
2 10 12 40 :2 10x x x x DK x + = +


( )
2
2
12 10 6 4 4x x x + = +
Dấu = xảy ra khi x = 6
Ta có
( )
( )
( )
2
2 2
2 10 2 10 1 1 16x x x x + + + =
2 10 4 : 2 10 0x x Do x x + + >
Dâu = xẩy ra x = 6 (TM)

{ }
6S =
Bài 4: Giải phơng trình :
2
1 3 2( 3) 2 2x x x x + + = +
(1)
áp dụng BĐT Bunhiacôpxki cho
1x
; x 3 và 1 ; 1 ta có:
( )
( )
( ) ( )
( )
2

2
2 2
2
1 3 1 1 1 3
1 3 2( 1) 2( 3)
x x x x
x x x x

+ + +

+ +
(2)
(1) và (2) xảy ra khi chỉ khi:
1 3x x =


x
2
6x + 9 = x 1


x
2
7x + 10 = 0

x = 2
hoặc x = 5
x = 2 không thoả mãn; x = 5 thoả mãn
vậy
{ }

5S =
Bài 5: Giải phơng trình :
4
2 4 4 3
2 1x x x x =

4
2 4 3
2 1 ( 1)x x x x =
Đ K : x
4


2
4
2 4 4
( 2 1 1x x x = +
( x

0 )
4
4 2
2
1
2 x x x
x
+ = +
Ta có:
2
2

1
2x
x
+
dấu = xảy ra
2
2
1
x
x
=

2
1x =
(1)
Mặt khác:
( )
(
)
2
4
4 2 2 4 2
2 1 1 2x x x

+ +






(
)
(
)
( )
4 2
4 4 4 2 4 4
4
4
2
2 4 2 4.2 2 16
2 16 2
x x x x x x
x x
+ + + =
+ =
(2)
Dấu = xảy ra khi chỉ khi x = 1
Từ (1) và (2) suy ra phơng trình có nghiệm của nó là 1 TM
Vậy S =
{ }
1
8
Bµi tËp t¬ng tù:
Bµi tËp 1: Gi¶i ph¬ng tr×nh:
2
6 3
3 2
1
x

x x
x x

= + −
− −
Bµi tËp 2:
Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh:
2
2 2
6 3 1
1
x xy x y
x y

− + = −


+ =



9

×