Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

giải phương trình bằng phương pháp liên hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.37 KB, 2 trang )

Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!



Ví dụ 1. Giải phương trình
2
4 6 2 13 17.
− + − = − +
x x x x

Hướng dẫn giải:
Điều kiện
4 6
x
≤ ≤

(
)
(
)
2 2
4 6 2 13 17 4 1 6 1 2 13 15 0
x x x x x x x x
− + − = − + ⇔ − − + − − − + − =

(
)
(
)
(


)
(
)
( )
2
4 1 4 1 6 1 6 1
2 13 15 0
4 1 6 1
x x x x
x x
x x
− − − + − − − +
⇔ + − − + =
− + − +

( )( )
5 5
5 2 3 0
4 1 6 1
x x
x x
x x
− −
⇔ + − − − =
− + − +

( )
5
1 1
5 (2 3) 0

1 1
(2 3) 0
4 1 6 1
4 1 6 1
x
x x
x
x x
x x
=

 

⇔ − − − − = ⇔
 

− − − =
− + − +
 

− + − +


1 1 1 1
(2 3) 0 2 3
4 1 6 1 4 1 6 1
x x
x x x x
− − − = ⇔ − = −
− + − + − + − +

(1)
Ta có
1 1 1
1
4 1 6 1 4 1
x x x
− < ≤
− + − + − +

[
]
2 3 5, 4;6
x x− ≥ ∀ ∈
nên ph
ươ
ng trình (1) vô nghi

m.
V

y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có nghi

m duy nh

t x = 5.
Ví dụ 1.

Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
.
a)
xxx
=−−+
1222
b)
3
4 1 3 2
5
+
+ − − =
x
x x


c)
4 1 5
2
+ − = + −
x x x
x x x

d)
2
7

8 2 2 1
1
+
+ = + −
+
x
x x
x

Ví dụ 2.
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
.
a)
2 2 2 1
+ − − =
x x x
b)
3 1 1
+ − − = +
x x x

c)
2 2
12 5 3 5
+ + = + +
x x x

d)
2 2
15 3 2 8
+ = − + +
x x x

/s: x = 1)
Ví dụ 3.
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
.
a)
2
2 4 2 5 1
− + − = − −
x x x x
(Đ/s:
x = 3
)
b)
2
3 1 6 3 14 8 0
+ − − + − − =
x x x x
(Đ/s:
x = 5)
c)

2
4 1 5 2 2 5 0
+ − − + − =
x x x x
(Đ/s:
x = 2)
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1.
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
.
a)
2
5 3 2 1 6 2 0
− + − + − − =
x x x x
(Đ/s:
2
3
=
x
)
b)
2
3 2 7 1 5 2 14 0
+ + − + + − =
x x x x

(Đ/s:
3
= −
x
)
Bài 2.
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
.
03. PHƯƠNG PHÁP LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Thầy Đặng Việt Hùng
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!
a)
2 2
4
2 6 2
+ + + + + = +
x x x x x
x
(Đ/s:
1
=
x
)
b)
2 2

1 1 2
− + + + + =
x x x x
(Đ/s:
0
=
x
)
Bài 3. Giải các phương trình sau
.
a)
2 2
2 9 2 1 4
+ + + − + = +
x x x x x
(Đ/s:
8
0;
7
= =
x x
)
b)
2 2
2 1 1 3
+ + + − + =
x x x x x

Bài 4. Giải các phương trình sau
.

a)
2 2 2 2
3 7 3 2 3 5 1 3 4
− + − − = − − − − +
x x x x x x x
(Đ/s:
2
=
x
)
b)
2
4 3 3 4 3 2 2 1
+ + = + + −
x x x x x
(Đ/s:
1
x
=
)
Bài 5. Giải các phương trình sau
.
a)
x
xx
xx 21
2121
2121
=
−−+

−++
b) x
xx
xx
−=
−+−
−−−
6
57
57
33
33

c)
11 2 2 9 7 3
+ + − = + + −
x x x x

Bài 6. Giải các phương trình sau:
a)
( )
(
)
3
2 1 3 2 1 7
x x x x
− + + − = +
b)
(
)

(
)
3 2 2
3
1 2( 1) 2 2 7 7
x x x x x x
+ + + + − = − +

Bài 7.
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
2 2
5 3 2 5 1 3 3 0
x x x x x
+ + − − + − + =

b)

2
2 3 3 1 5 4
x x x
+ = + + +

Bài 8:
Gi


i các ph
ươ
ng trình sau.
a)
2 2 2
2
1 2 2
3 2
2
x x x x
x
x
+ + + +
+ =
+
+

b)
2
2
2
1 2
2 3
4
1
x x
x
x
x
+ +

+ − =
+
+

Bài 9:
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
4 2 2
2 2 3 4 5 3
x x x x x
+ + + = + +

b)
2
2
3 1
1 2
x x x
x x
+ −
=
+


×