Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

thể tích hình chóp - hình học không gian (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.25 KB, 3 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Hình học không gian

Tham gia khóa TOÁN 2014 để đạt 9 điểm Toán! Facebook:
/>







DANG 3. KHỐI CHÓP ĐỀU
Là hình chóp có đáy là đa giác đều và có các cạnh bên bằng nhau.
O
E
A
C
B
S
H

• SO = h là chiều cao của hình chóp.


SAO
là góc giữa SA với mặt đáy (ABCD)


SEO
là góc giữa mặt bên (SAB) với mặt đáy.
• Độ dài đoạn OH là khoảng cách từ H đến (SBC)


E
C
O
A
D
B
S
H

• SO = h là chiều cao của hình chóp.


SAO
là góc giữa SA với mặt đáy (ABCD)


SEO
là góc giữa mặt bên (SAB) với mặt đáy.
• Độ dài đoạn OH là khoảng cách từ H đến (SBC)
Các tính chất cơ bản:
- Đáy là đa giác đều - Các mặt bên là các tam giác cân và bằng nhau.
- Các cạnh bên hợp với đáy các góc bằng nhau. - Các mặt bên hợp với đáy các góc bằng nhau.
Ví dụ 1. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh
3.
a Tính thể tích của khối chóp
S.ABC biết
a)
(
)
0

; 60
SC ABC =
b)
(
)
0
; 45
SAB ABC =

c)
( )
3
;
6
a
d A SBC =
d)
( )
2
;
4
a
d AB SC =

Ví dụ 2.
Cho hình chóp t

giác
đề
u S.ABCD có

đ
áy là hình vuông c

nh a, tâm O. Tính th

tích c

a kh

i
chóp S.ABCD bi
ế
t
a)
(
)
0
; 60
SD ABCD =
b)
(
)
0
; 45
SBC ABCD =

c)
( )
3
;

4
a
d A SBD =
d)
( )
2
;
4
a
d B SCD =

e)
( )
;
3
a
d CD SB
=
f)
( )
2
;
5
a
d AB CI =
,
v

i I là trung
đ

i

m c

a SD.

Tài li

u bài gi

ng:

07. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – P5

Thầy Đặng Việt Hùng
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Hình học không gian

Tham gia khóa TOÁN 2014 để đạt 9 điểm Toán! Facebook:
/>

Ví dụ 3. (Trích đề thi Đại học khối B năm 2012)
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với 2 ,
SA a AB a
= =
. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên trên SC.
Chứng minh
( )
SC ABH

. Tính thể tích khối chóp

.
S ABH
.
Đ
/s:
3
7 11
.
96
SABH
a
V =
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài 1:
Cho chóp tam giác
đề
u S.ABC c

nh
đ
áy b

ng a và c

nh bên b

ng 2a. Ch

ng minh r


ng chân
đườ
ng
cao k

t

S c

a hình chóp là tâm c

a tam giác
đề
u ABC. Tính th

tích chóp
đề
u S.ABC.
Đ/s:

3
11
.
12
a
V =

Bài 2:
Cho hình chóp
đề

u S.ABC có c

nh bên b

ng a và nghiêng
đề
u v

i
đ
áy ABC m

t góc 60
0
. Tính th

tích
c

a kh

i chóp.
Đ/s:

3
3
.
16
a
V =


Bài 3:
Cho hình chóp tam giác
đề
u S.ABC có c

nh bên a, góc


đ
áy c

a m

t bên là 45
0
.
a)
Tính
độ
dài chi

u cao SH c

a chóp S.ABC.
b)
Tính th

tích hình chóp SABC.
Đ/s:


a)

3
.
3
a
SH =
b)
3
.
6
a
V =

Bài 4:
Cho hình chóp tam giác
đề
u S.ABC có
đườ
ng cao SH = h và h

p v

i m

t m

t bên m


t góc 30
0
. Tính
th

tích hình chóp
đ
ã cho theo h.
Đ/s:

3
3
.
3
h
V =

Bài 5:
Cho hình chóp tam giác
đề
u S.ABC có
đườ
ng cao SH = h và m

t bên có góc


đỉ
nh b


ng 60
0
. Tính th


tích hình chóp
đ
ã cho.
Đ/s:

3
3
.
8
h
V =

Bài 6:
Cho hình chóp t

giác
đề
u S.ABCD có chi

u cao h, góc


đỉ
nh c


a m

t bên b

ng 60
0
. Tính th

tích
kh

i chóp
đ
ã cho theo h.
Đ/s:

3
2
.
3
h
V =

Bài 7:
Cho hình chóp t

giác
đề
u có m


t bên h

p v

i
đ
áy m

t góc 45
0
và kho

ng cách t

chân
đườ
ng cao c

a
hình chóp
đế
n các m

t bên b

ng a. Tính th

tích kh

i chóp

đ
ã cho.
Đ/s:

3
8 3
.
3
a
V =

Bài 8.
Cho hình chóp
đề
u S.ABC có
, 3
AB a SA a
= = .
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Hình học không gian

Tham gia khóa TOÁN 2014 để đạt 9 điểm Toán! Facebook:
/>
a) Tính V
S.ABC.
b) Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC).
Đ/s:
3
2 2 198
;
6 99

a a
V d= =

Bài 9. Cho hình chóp đều S.ABC, có AB = a, góc giữa SA với mặt đáy (SBC) bằng 30
0
.
a) Tính
.
S ABC
V .
b) Tính khoảng cách giữa SA và BC.
Đ/s:
3
3 3
;
12 4
a a
V d= =

Bài 10. Cho hình chóp đều S.ABC, có
.
AB a
=
Góc giữ
a (SBC) và (ABC) b

ng 30
0
. Tính
.

S ABC
V .
Bài 11.
Cho hình chóp t

giác
đề
u S.ABCD, có
, 3
AB a SA a
= =
a) Tính
.
S ABCD
V
b) Tính khoảng cách từ tâm của ABCD đến mặt phẳng (SCD).
Bài 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có ABCD là hình vuông tâm O, khoảng cách từ O đến (SCD)
bằng a, góc giữa (SCD) với mặt đáy bằng 60
0
. Tính
.
S ABCD
V .
Bài 13. Cho hình chóp đều S.ABCD có khoảng cách từ tâm O của đáy đến mặt bên là a, góc giữa mặt bên và
đường cao bằng 30
0
.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC. M là điểm trên cạnh SD sao cho SM = 2MD. Mặt
phẳng (MEF) cắt SA tại N. Tính thể tích khối chóp S.EFMN.

Đ/s: a)
3
32
9
a
V =

Bài 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, ∆SAD cân tại S và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với (ABCD). Mặt phẳng (SBC) tạo với mặt đáy một góc 30
0
. Tính
.
S ABCD
V
Bài 15. Cho hình chóp S.ABC có ∆ABC vuông cân tại A và BC = a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với (ABC), góc giữa (SAC) với mặt đáy (ABC) bằng 45
0
. Tính
.
S ABC
V

×