Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

thể tích hình chóp - hình học không gian (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.56 KB, 2 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Hình học không gian

Tham gia khóa TOÁN 2014 để đạt 9 điểm Toán! Facebook:
/>





DANG 3. KHỐI CHÓP ĐỀU (tiếp theo)
Ví dụ 1. Cho hình chóp đều S.ABCD có
, 2.
AB a SA a= = Gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của SA, SB,
CD. Chứng minh
MN SP

. Tính thể tích của khối tư diện
AMNP

Ví dụ 2. Cho hình chóp tứ giác đều
S.ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
. Gọi
E
là điểm đối xứng của
D
qua
trung điểm của
SA
,


M
là trung điểm của
AE, N
là trung điểm của
BC
. Chứng minh
MN
vuông góc với
BD

tính (theo
a
) khoảng cách giữa hai đường thẳng
MN

AC
.
Ví dụ 3. Cho hình chóp lục giác đều
S.ABCDEF
với
SA
=
a
,
AB
=
b
. Tính thể tích của hình chóp đó và
khoảng cách giữa các đường thẳng
SA, BE

theo
a, b
.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài 1: Cho hình chóp
S.ABC
có đáy là tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Gọi
H
là chân đường cao của tứ diện hạ từ
đỉnh
S

H
cách đều các đỉnh
A, B, C
. Khoảng cách từ
H
đến (
SBC
) bằng
2
a
.
a)
Ch


ng minh S.ABC là kh

i chóp
đề
u.
b)
Tính V
S.ABC

H
ướ
ng d

n:
a) Do H cách
đề
u các
đỉ
nh nên ta d

dàng có
đượ
c SHA SHB SHC SA SB SC
∆ = ∆ = ∆ ⇒ = = ⇒
kh

i chóp
đ
ã
cho là kh


i chóp tam giác
đề
u.
b) G

i I là trung
đ
i

m c

a BC. H


( )
3
10 30
;
2 5 60
a a a
HK SI HK d H SBC SH V⊥ ⇒ = = → = → =
Bài 2:
Cho hình chóp t

giác
đề
u S.ABCD, có
AB a
=

, góc gi

a SC v

i m

t
đ
áy b

ng 60
0
.
a)
Tính
.
S ABCD
V
b)
Tính kho

ng gi

a BD và SC.
Bài 3:
Cho hình chóp t

giác
đề
u S.ABCD, có

3
SA a
=
, góc gi

a (SCD) v

i m

t
đ
áy b

ng 60
0
.
a)
Tính
.
S ABCD
V
b)
Tính kho

ng gi

a SA và CD.
Bài 4:
Cho t


di

n
đề
u S.ABC có c

nh b

ng a. D

ng
đườ
ng cao SH.
a)
Ch

ng minh
SA BC

.
b)
Tính th

tích kh

i chóp và di

n tích toàn ph

n c


a t

di

n.
c)
G

i O là trung
đ
i

m c

a SH. Ch

ng minh OA, OB, OC
đ
ôi m

t vuông góc v

i nhau.
Tài li

u bài gi

ng:


07. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – P6

Thầy Đặng Việt Hùng
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Hình học không gian

Tham gia khóa TOÁN 2014 để đạt 9 điểm Toán! Facebook:
/>
Bài 5: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi I là trung điểm của
cạnh BC.
a) Chứng minh SA vuông góc với BC.
b) Tính thể tích khối chóp S.ABI theo a.
Bài 6: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng
3
a
, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối chóp
S.ABC theo a.
Đ/s:
3
3
4
a
V =
Bài 7:
Cho hình chóp t

giác
đề
u S.ABCD có c

nh

đ
áy b

ng 2a, c

nh bên b

ng
3
a
. Tính th

tích kh

i chóp
S.ABCD theo a.
Đ
/s:
3
4
3
a
V
=

Bài 8:
Cho hình chóp t

giác
đề

u S.ABCD có
độ
dài c

nh
đ
áy b

ng a, các m

t bên t

o v

i m

t
đ
áy góc 60
0
.
M

t ph

ng (P) ch

a AB và
đ
i qua tr


ng tâm c

a tam giác SAC c

t SC, SD l

n l
ượ
t t

i M, N. Tính th

tích
kh

i chóp S.ABMN theo a.
Hướng dẫn giải:
G

i I, J l

n l
ượ
t là trung
đ
i

m cúa AB và CD; G là tr


ng tâm

SAC

SIJ
đề
u c

nh a nên G c
ũ
ng là tr

ng tâm

SIJ.
IG c

t SJ t

i K là trung
đ
i

m cúa SJ; M, N là trung
đ
i

m cúa SC, SD
3
2

=
a
IK
;
2
1 3 3
( )
2 8
= + =
ABMN
a
S AB MN IK

Ta có
3
1 3
( ); .
2 3 16
⊥ = ⇒ = =
SABMN ABMN
a a
SK ABMN SK V S SK
.


×