Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

thể tích hình chóp - hình học không gian (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.35 KB, 2 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Hình học không gian

Tham gia khóa TOÁN 2014 để đạt 9 điểm Toán! Facebook:
/>




DANG 4. PHƯƠNG PHÁP TỈ SỐ THỂ TÍCH

Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A,
; 3.
= =AB a BC a Cạnh SA vuông góc với
đáy. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB, K là trung điểm của SC. Tính thể tích khối chóp AHKBC
biết
a)
(
)
0
; 60
=SB ABC

b)
( )
2
; .
3
=
a
d A SBC
Ví dụ 2.


Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình ch

nh

t v

i
; 2.
= =AB a AD a Hình chi
ế
u vuông
góc c

a
đỉ
nh S lên m

t
đ
áy là tr

ng tâm c

a tam giác ABC. G

i M là
đ
i


m thu

c c

nh SD sao cho
1
;
2
=
SM MD
và O là tâm
đ
áy. Bi
ế
t kho

ng cách t

O t

i m

t ph

ng (SBC) b

ng
2
.

3
a
Tính
a)
th

tích kh

i chóp S.ABCD
b)
th

tích kh

i chóp AMCD
c)
th

tích kh

i chóp SABM.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:

Bài 1:
Cho hình chóp tam giác
đề
u S.ABC có c

ch AB = a, các c


ch bên SA, SB, SC t

o v

i
đ
áy m

t góc 60
0
.
G

i D là giao
đ
i

m c

a SA v

i mp (
α
) qua BC và vuông góc v

i SA.
a)
Tính t

s


th

tích c

a hai kh

i chóp S.DBC và S.ABC.
b)
Tính th

tích c

a kh

i chóp S.DBC
Đ/s:
a)

1
2
5
;
8
V
V
=
b)
3
5 3

.
96
a
V =
Bài 2:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có
đ
áy là tam giác
đề
u c

ch a, SA = 2a và SA vuông góc (ABC). G

i M
và N l

n l
ượ
t là hình chi
ế
u vuông góc c

a A trên các
đườ
ng th

ng SB và SC. Tính V
A.BCNM
.
Đ/s:

3
3 3
.
50
a
V =
Bài 3:
Cho hình chóp t

giác
đề
u S.ABCD, m

t ph

ng (P) qua A và vuông góc v

i SC c

t SB, SC, SD l

n l
ượ
t
t

i
'; '; '
B C D
. Bi

ết rằng
' 2
;
3
SB
AB a
SB
= =
.
a) Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp
. ' ' ' '
S A B C D

S.ABCD.
b)
Tính th

tích c

a kh

i chóp
. ' ' ' '
S A B C D
.
Tài li

u bài gi

ng:


07. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – P7

Thầy Đặng Việt Hùng
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Hình học không gian

Tham gia khóa TOÁN 2014 để đạt 9 điểm Toán! Facebook:
/>
Đ/s: a)
1
2
1
;
3
V
V
=
b)
3
6
.
18
a
V =
Bài 4:
Cho t

di

n

ABCD
có th

tích b

ng
V
. G

i
B


D

l

n l
ượ
t là trung
đ
i

m c

a
AB

AD
. (

CB

D

) chia
kh

i t

di

n thành hai ph

n. Tính t

s

th

tích hai ph

n
đ
ó.
Đ
/s:
1
2
1
3

V
V
=

Bài 5:
Cho hình chóp t

giác
đề
u
S.ABCD
, có
đ
áy là hình vuông tâm
O
c

ch
a
, có m

t bên t

o v

i
đ
áy m

t

góc 60
0
.
a)
Tính th

tích c

a t

giác
S.ABCD
và tính kho

ng cách t

t


O

đế
n (
SCD
).
b)

M
là trung
đ

i

m c

a c

nh
SB
, m

t ph

ng (
α
) qua
CD
và trung
đ
i

m
M
c

a
SB
chia kh

i chóp thành hai
ph


n. Tính t

s

th

tích hai ph

n
đ
ó.
Đ
/s:
3
3
6
a
V
= ,
3
4
a
d
= ,
1
2
3
5
V

V
=

Bài 6:
Cho tam giác
ABC
vuông cân t

i
A

AB
=
a
. Trên
đườ
ng th

ng qua
C
và vuông góc v

i (
ABC
) l

y
đ
i


m
D
sao cho
CD
=
a
. M

t ph

ng qua
C
vuông góc v

i
BD
, c

t
BD
t

i
F
và c

t
AD
t


i
E
. Tính th

tích kh

i
t

di

n
CDEF
và t

s

th

tích gi

a
CDEF

DABC
.
Đ
/s:
3
.

1
,
36 6
CDEF
CDEF
D ABC
V
a
V
V
= =

Bài 7:
Cho t

di

n
đề
u
ABCD
có c

nh
a
. L

y các
đ
i


m
'; '
B C
trên
AB

AC
sao cho
2
; '
2 3
= =
a a
AB AC .
Tính th

tích t

diên
' ' .
AB C D

Đ
/s:

3
2
.
36

=
a
V


×