Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

tính khoảng cách trong hình học không gian (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.18 KB, 1 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Hình học không gian

Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
1






V. BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH TRONG HÌNH LĂNG TRỤ
Dạng 2: Khoảng cách của lăng trụ xiên
Ví dụ 1: Cho hình lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
có đ
áy là tam giác
đề
u c

nh
a
. Hình chi
ế
u vuông góc c

a
A’
lên
m


t ph

ng (
ABC
) là trung
đ
i

m
H
c

a
OB
. Bi
ế
t

0
( ' ; ) 60
A BC ABC =
.
a)
Tính góc gi

a hai
đườ
ng th

ng

'
AA

BC.
b)
Tính kho

ng cách gi

a hai
đườ
ng th

ng
'
AA
và BC.
c)
Tính kho

ng cách t

G t

i m

t ph

ng
( ' )

AA B
, v
ới G là trọng tâm tam giác
' ' .
B C C

Ví dụ 2: Cho hình lăng trụ
. ' ' ' '
ABCD A B C D
có đáy là hình chữ nhật với
; 3.
AB a AD a= = Gọi O là tâm
đáy. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của OA. Biết

0
( ' ; ) 60
A CD ABCD =
.
a) Tính góc giữa hai đường thẳng
'
BB
và AC.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
'
BB
và BC.
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
'
A B
và AC.


BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Cho hình lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
có đáy là tam giác vuông tại A, góc B bằng 30
0
. Hình chiếu vuông
góc của C’ lên mặt phẳng (ABC) là trọng tâm G của tam giác ABC. Biết
( )

0
' 2 ; ';( ) 60 .
AA a CC ABC= =

a) Tính góc giữa hai đường thẳng
'
AA
và BC.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
'
AA
và BC.
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
'
AC
và BC.
Đ/s:
7
cos( '; )

7
AA BC =
Bài 2.
Cho hình l
ă
ng tr


. ' ' ' '
ABCD A B C D

đ
áy là hình vuông c

nh a. G

i M, N là trung
đ
i

m c

a DC và
AD. Hình chi
ế
u vuông góc c

a c

a A’ lên m


t ph

ng (ABCD) trùng v

i giao
đ
i

m c

a AM và BN. Bi
ế
t góc
gi

a hai m

t ph

ng

0
( ' '; ) 60
ADD A ABCD = . Tính kho

ng cách gi

a hai
đườ

ng th

ng
'
B C
và BN.
Tài li

u bài gi

ng:

06. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN – P9

Thầy Đặng Việt Hùng

×