Tải bản đầy đủ (.doc) (110 trang)

Giáo án Đại số 10 cơ bản cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.79 KB, 110 trang )

Ngày soạn:
PPCT: 1-2
Tuần: 1
CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ –TẬP HP
§1 Mệnh đề và Mệnh đề chứa biến
I/ Mục Tiêu :
- Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm mệnh đề, nhận biết dược một câu có phải là
mệnh đề hay không.
Nắm được các khái niệm mệnh đề phủ đònh, kéo theo,tương đương.
Biết khái niệm mệnh đề chứa biến.
- Kó năng : biết lập mệnh đề phủ đònh của một mệnh đề,mệnh đề kéo theo và mệnh đề
tương đương từ hai mệnh đề dã cho và xác đònh tính đúng – sai của các mệnh đề này.
Biết chuyển mệnh đề chứa biến thành mệnh đề bằng cách: hoặc gán cho biến một
giá trò cụ thể trên miền xác đònh của chúng, hoặc gán các kí hiệu và vào phía trước nó.
Biết sử dụng các kí hiệu và trong các suy luận toán học
Biết cách lập mệnh đề phủ đònh của một mệnh đề chứa kí hiệu và .
II/ Chuẩn bò phương tiện dạy học.
a/ thực tiển : HS biết xác đònh câu đúng – câu sai – chưa phải câu.
b/phương tiện:
+tài liệu: SGK- SGV - phiếu bài tập .
+ Thiết bò dạy học: phấn bảng .
c/phương pháp: vấn đáp + đóng kòch
III/ Tiến trình bài học và các hoạt động.
Tiết 1 ( gồm các tiểu mục là 1,2,3,4.)
Hoạt động của hs và giáo viên Nội dung cần ghi nhớ
HS : Làm BT
1

GV : gọi 1 vài HS nhận xét giáo viên tóm lại
những câu phát biểu khẳng đònh đúng hoặc
khẳng đònh sai gọi là mệnh đề.


HS: Hãy phát biểu 1 câu là mệnh đề?
HS ‡ nhận xét
GV: Phát biểu 2 câu cho học sinh nhận xét .
a/ Các bạn đã làm bài tập chưa ?
b/ Nếu bạn về muộn thì tôi ăn cơm trước.
GV : Hướng dẫn HS xem SGK
HS: Làm BT 3 SGK
GV: Hãy cho 1 MĐ chứa biến?
HSTL. HS ‡ nhận xét
I/Mệnh Đề . Mệnh Đề Chứa Biến
1. Mệnh đề
Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng hoặc sai
Một MĐ không thể vừa đúng vừa sai
2. MĐ chứa biến
Chưa là MĐ nhưng khi cho biến = 1 giá trò
cụ thể thì nó trở thành MĐ
II. Phủ đònh của MĐ
P: Hà Nôi là thủ đô của nước pháp
1 Trang 1






GV:Gọi 2 HS : HS
1
cho 1 MĐ; hs
2
phủ đònh lại.

GV ghi bảng.
GV: Cho câu nói: “Nếu trái đất không có nước
thì không có sự sống”
HS : Cho biết ví dụ vừa cho có phải là mđ chưa
nếu là mđ thì tìm chổ khác nhau voiứ những MĐ
đã biết (GV gợi ý để hs tìm ra liên từ nếu …thì )

Hoạt động 2: (hoạt dộng nhón)
GV : Gọi hs trong nhóm thành lập mệnh đề kéo
theo,HS khác nhận xét mệnh đề vừa thành lập
đúng hay sai .
GV : Cho thêm vài tình huống về mệnh kéo theo
đúng và mệnh đề kéo theo sai
HS: dựa vào mệnh đề kéo theo đúng –sai đó rút
ra kết luận về tính đúng sai của mệnh đề kéo
theo.
HS: Xem vd 4
HS: làm BT
6

Tiết 2
GV: cho ví dụ mệnh đề P Q yêu cầu hs cả
lớp lập mệnh đề QP
GV: Nếu hbh có hai đường chéo vuông góc với
nhau thì hbh đó là một hình thoi.
HS: Hãy lập MĐ dảo của MĐ trên? Rồi xét tính
Được, S của 2 mệnh đề?
HSTL. HS ‡ nhận xét
HS : xem ví dụ 5 và thành lập mệnh đề tương
đương của ví dụ sau

VD:
P: “ Tam giác ABC là tam giác đều “
Q: “tam giác ABC có hai trung tuyến bằng nhau
và co ùmột góc bằng 60
0

GV: cho HS thảo luận theo nhóm khoảng 2 phút
gọi 1 số em trình bày HS khác nhận xét rút ra
kết luận giáo viên ghi bảng
: HàNội không phải là thủ đô nước
Pháp.
Nếu P đúng thì sai, nếu P sai thì đúng.
III/ Mệnh Đề Kéo Theo
a/Mệnh đề kéo theo
Cho hai mệnh đề P và Q. Mệnh đề “ Nếu
P thì Q” được gọi là mệnh đề kéo theo.
Kí hiệu: PQ
đọc ”P kéo theo Q”, hay “Từ P suy ra Q”,
MĐ PQ chỉ sai khi P “Đ” và Q “S”
Các đònh lí toán học thừơng là
những MĐ đúng và thừng có dạng: PQ .
Trong đó:
P: giả thuyết, Q: kết luận
P là điều kiện đủ để có Q Hoặc
Q là ĐK cần để có P
IV. MĐ Đảo – Hai MĐ Tương Đương
**Mệnh đề Q P là mệnh đề đảo của
mệnh đề PQ
(MĐ tương đương ghi trong SGK )
Trang 2








PP
P
HS: xem vd6,7,8,9
Làm BT8,9,10,11
V/ Các Kí Hiệu và
a/ Kí Hiệu
SGK
b/ kí hiệu
SGK
IV/ Củng Cố Kiến Thức:
Yêu cầu HS phải lập dược các mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương , phủ đònh mệnh đề
có chứa biến.
V / Nhận Xét Dặn Dò : HS làm các bài tập SGK.
Ngày:
PPCT:3
Tuần: 2
LUYỆN TẬP (§1)
I.Mục tiêu:
• về kiến thức :Ôn tập cho hs các kiến thức đã học về mệnh đề và áp dụng mệnh
đề vào suy luận toán học.
• Về kó năng :- trình bày các suy luận toán học.
- nhận xét và đánh giá một vấn đề.
II.Chuẩn bò phương tiện dạy học:

*Thực tiễn: kiến thức cũ về mđề, mđề phủ đònh,mđềkéo theo, mđề tương dương, đk
cần, đk đủ,, đk cần và đủ, mđề chứa biến.
*Phương tiện dạy học: sgk , phấn trắng + màu, bảng kẻ sẵn ở bt12 ;17
* Phương pháp dạy học: pp luyện tập.
III.Nội dung :
1. Kiểm tra bài cũ
Hỏi: Hãy đònh nghóa mệnh đề kéo theo, MĐ phủ đònh, MĐ tương đương ?
Hỏi: Hãy nêu ĐK cần, điều kiện đủ, ĐK cần và đủ?
(HSTL. GV NX)
Hoạt động của GV Họat động của HS Nội dung
- Làm BT
1

- GV NX
Làm BT
2

- GV NX
- Làm BT
3

- 4 HSTL
HS ‡ nhận xét, bs
- 4 HSTL
HS ‡ nhận xét, bs
Bài tâp
1
(1- 9 SGK )
a. là MĐ c. MĐ chứa biến
b. MĐ chứa biến d. MĐ

Bài tâp
2
(2- 9 SGK )
a. Được c. Được
b. S d.S
Bài tâp
3
(3- 9 SGK )
a. – Nếu a+b chia hết cho c thì a và b
Trang 3




- GV NX
Làm BT
4
- GV NX
Làm BT
5

- GV NX
Làm BT
7

- GV NX
- 4 HSTL
HS ‡ nhận xét, bs
- 3 HSTL ghi trên bảng
HS ‡ nhận xét, bs

- 3 HSTL ghi trên bảng
HS ‡ nhận xét, bs
- 4 HSTL ghi trên bảng
HS ‡ nhận xét, bs
cùng chia hết cho c
b. a và b cùng chia hết cho c là ĐK Đủ
để a + b chia hết cho c
c. a + b chia hết cho c là ĐK Cần để a và
b cùng chia hết cho c
Bài tâp
4
(4- 9 SGK )
a. ĐK Cần và Đủ để 1 số chia hết cho 9
là tổng các chữ số chia hết cho 9
b. ĐK Cần và Đủ để 1 tứ giác là hình thoi
là hình bình hành có 2 đường chéo vuông
góc
c. ĐK Cần và Đủ để phương trình
bậc 2 có 2 No phân biệt là biệt thức > 0
Bài tập
5
( 5 – 10)
a. ∀x∈R: x.1 = x
b.∃ x∈R:x+x = 0
c. ∀ x∈R: x + (-x) = 0
Bài tập
7
( 5 – 10)
a. ∃n∈N: n không chia hết cho n (Đ)
b. ∀x∈Q : x

2
≠ 2 (Đ)
c. ∃x∈R : x≥ x + 1 (S)
d. ∀x∈R : 3x ≠ x
2
+ 1 (S)
IV. Tổng kết: -nhắc lại các k/n đã ôn trong bài.
V. Về nhà
- Xem trước bài mới
Ngày:
PPCT: 4
Tuần: 2 Bài 2: Tập Hợp
I. Mục tiêu
Kiến thức :
Hiểu được khái niệm tập hợp , tập con , hai tập hợp bằng nhau.
Kỹ năng :
Sử dụng đúng các ký hiệu
Biết biểu diễn tập hợp bằng các
cách :liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp.
Vận dụng các khái niệm tập con , hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.
Thực hiện được các phép toán lấy giao , hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con
trong những ví dụ đơn giản
II/Chuẩn bò
Trang 4

, , , , , \,
E
C A∈ ∉ ⊂ ⊃ ∅
GV: Soạn giáo án, SGK
Học sinh xem lại bài tập hợp đã được học ở lớp 9

III/ Tiến trình bài học
GV Hoạt động của HS Ghi bảng
lớp 6 các em đã làm quen
với khái niệm tập hợp, tập
con , tập hợp bằng nhau.Hãy
cho ví dụ về một vài tập
hợp?
Mỗi HS hay mỗi viên phấn
là một phần tử của tập hợp
HĐ1:GV nhận xét,tổng kết
HS nhớ lại khái
niệm tập hợp.
Cho 1 vài ví dụ
HĐ 1 :HS làm
việc theo nhóm và
đưa ra kết quả
nhanh nhất
I. Khái Niệm Tập Hợp
1. Tập hợp và phần tử
VD : -Tập hợp các HS lớp 10A
5
-Tập hợp những viên phấn trong hộp phấn
-Tập hợp các số tự nhiên
*Nếu a là phần tử của tập X,
KH: a X (a thuộc X)
*Nếu a không là phần tử của tập X , KH :a
X (a không thuộc X)
2Có 2 cách cho một tập hợp:
Cách 1 : Liệt kê các phần tử của tập hợp
HĐ 1 (SGK)

*/ Nhấn mạnh: mỗi phần tử
của tập hợp liệt kê một lần
HĐ2 :
GV nhận xét , tổng kết
*/ Nhấn mạnh : một tập hợp
cho bằng hai cách, từ liệt kê
chuyển sang tính chất đặc
trưng và ngược lại
*/Khi nói đến tập hợp
là nói đến các phần tử của
nó . Tuy nhiên có những tập
hợp không chứa phần tử nào
Tập rỗng
- Cho VD về 1 tập rỗng
HĐ2 :
HS làm việc theo
nhóm
Nhóm 1+2+3 :câu
a/
Nhóm 4+5+6 :câu
b/
HS cho kết quả
nhanh nhất
Làm BT
3
HSTL HS ‡ nx
Cách 2 : Chỉ rõ các tính chất đặc trưng cho các
phần tử của tập hợp
HĐ2(SGK)
3 Tập rỗng là tập hợp không chứa phần tử

nào. KH ;
Trang 5




2/ Tập con và tập hợp bằng
nhau
HĐ 3: BT
6
Hd : Liệt kê các phần tử tập
A , B
*/ Chú ý : KH “” diễn
tả quan hệ giữa một phần tử
với 1 tập hợp. KH “” diễn tả
quan hệ giữa hai tập hợp
Vd : xét tập hợp S là tập
tất cả các tập con của {a,b}.
Các phần tử của S là , {a},
{b}, {a,b}
a {a,b} , {a} {a, b}.
HĐ 3 : HS làm
BT
6
theo nhóm
a {a,b} . Sai
Sửa lại : a {a,b}
II. Tập Hợp Con
*Đ N : (SGK)
AB ( x , xA x B)

*/ Ta còn viết A B bằng cách B A
*/ Tính chất
(A B và B C ) ( A C)
A A , A
A , A
# Biểu đồ Ven
AB
Vd : Sắp xếp các tập hợp sau theo thứ tư :tập
hợp trước là tập con của tập hợp sau N*, Z , N,
R ,Q
ï

ĐA : N*NZQR
Trang 6



⊂⊂










⊂⊂








A B

⊂⊂⊂⊂
Đúng hay sai ?
→ Tập hợp bằng nhau
CỦNG CỐ
Câu1 : Có bao nhiêu cách
cho một tập hợp ?
Câu2 : Đ N tập con , hai tập
hợp bằng nhau
Câu3 : Viết tập hợp sau
bằng cách liệt kê các phần
tử
A={xR / (2x – x
2
) (2x
2
-3x-
2) =0}
Câu4 : Tìm tất cả các tập
X sao cho {a,b} X {a,b,c,d}
Câu5 : Cho các tập hợp
A={x R / -5 x 4} , B={x
R / 7 x<14 } ,

C={x R / x>2}, D={x
R / x 4}
{a} {a,b}. Đúng
HĐ4 :HS làm việc
theo nhóm
- Làm BT
6

HSTL
HSTL
HSTL
HSTL
HSTL
II. Tập Hợp Bằng Nhau
(SGK)
Ngày:
PPCT: 5
Tuần 3 Bài 3 : Các phép toán tập hợp
Kiến thức :
Hiểu được các phép toán giao , hợp của hai tập hợp , hiệu của hai tập hợp , phần bù của
một tập con .
Kỹ năng :
Sử dụng đúng các ký hiệu
Thực hiện được các phép toán lấy
giao , hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con trong những ví dụ đơn giản
Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao , hợp của hai tập hợp
II/Chuẩn bò
GV: Soạn giáo án, SGK
Học sinh xem lại bài tập hợp đã được học ở lớp 9
III. TIẾN HÀNH

1. Kiểm tra bài cũ
Hỏi: Có bao nhiêu cách cho tập hợp?
2. Bài giảng-
Trang 7

∈∈


≤≤

⊂⊂


, , , , , \,
E
C A∈ ∉ ⊂ ⊃ ∅
Trợ giúp GV Hoạt động HS Ghi bảng
Nhấn mạnh : Lấy tất cả các
phần tử của hai tập hợp, phần
tử nào chung lấy 1 lần
Gọi HS trả lời
*/ Nhấn mạnh : lấy phần tử
chung của hai tập hợp
Gọi HS trả lờ
GV nhận xét , tổng kết
*/ nhấn mạnh HS cách lấy
giao, hợp ,phần bù
- Làm BT
1
- Làm BT

2
HS trả lời
- Làm BT
3
1. Phép hợp
Đ N (SGK)
AB={x/xA hoặc xB}
Biểu đồ Ven
2. Phép giao
Đn:SGK
A B={x/x A và x B}
Biểu đồ Ven
3. Hiệu của hai tập hợp
Đ n : SGK
A\B={x/x A và x B}
Biểu đồ Ven
4. Phép lấy phần bù
Đ n:SGK ; KH:
Biểu đồ Ven
Vd: C
Z
N là tập hợp các số
nguyên âm
Phần bù của các số lẻ trong
tập Z là tập các số chẳn
CỦNG CỐ
Câu 1:Đ N giao , hợp , hiệu hai tập hợp
BTVN: SGK
Ngày soạn: Bài 3 : Các tập hợp số
PPCT: 6

Tuần: 3
I. Mục tiêu
Kiến thức :
Biết được các tập số tự nhiên, nguyên , hửu tỉ, thực
Kỹ năng :
Sử dụng đúng các ký hiệu
Thực hiện được các phép toán lấy
giao , hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con trong những ví dụ đơn giản
Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao , hợp của hai tập hợp
Trang 8

∈∈

∈∈


A
C B
, , , , , \,
E
C A∈ ∉ ⊂ ⊃ ∅
II/Chuẩn bò
GV: Soạn giáo án, SGK
Học sinh xem lại bài tập hợp đã được học ở lớp 9
III. TIẾN HÀNH
1. Kiểm tra bài cũ
Hỏi: Có bao nhiêu cách cho tập hợp?
2. Bài giảng
Hoạt động của GV HS Nội dung
- Hỏi:Hãy nêu các tập số mà em

đã học?
- Hỏi:Hãy vẽ quan hệ bao hàm
các tập hợp số ?
Trong toán học ta thường gặp các
tập con sau đây của tập R
Ra ví dụ:
Cho 2 tập hợp
A = { x∈ R : -2 ≤ x ≤ 4}
B =
a. Hãy viết
A dưới
dạng tập con tập R
b. Hãy tìm
GV NX
- 1HSTL
HS ‡ nhận xét,
bs
- 1HSTL
HS ‡ nhận xét,
bs
-1HSTL
HS ‡ nhận xét
- HS chia nhóm
làm câu b
- Đại diện nhóm
TL
I. Các tập hợp số đã học
1. Tập số tự nhiên N
N= {0,1,2,3,4,….}
N

*
= {1,2,3,….}
2. Tập các số nguyên Z
Z = { ,-2,-1,0,1,2,…}
Các số -1,-2,-3,… là các số nguyên âm
3. Tập hợp các số hữu tỉ Q
Là những số biểu diễn dưới dạng
trong đó a,b ∈ Z , b ≠ 0
4. Tập số thực R
II. Các tập hợp con thường dùng của
R
(SGK)
Ngày:
PPCT: 7
Tuần: 4 Bài 5: SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ
Trang 9
1
; 8
3
 
÷

 
A B ;A B ; A \ B ; B \ A∪ ∩
a
b
I. Mục tiêu
Kiến thức :- Nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng,ý nghóa của số gần đúng.
- Nắm được thế nào là sai số tuyệt đối ,sai số tương đối,độ chính xác của số gần
đúng ,biết dạng chuẩn của số gần đúng .

Kó năng : -Biết cách quy tròn số ,biết cách xác đònh các chữ số chắc của số gần đúng .
- Biết dùng ký hiệu khoa học để ghi các số rất lớn và rất bé .
II. Chuẩn bò
GV: Soạn giáo án. Máy tính bỏ túi. SGK
HS : Xem trước bài mới
II. tiến trình của tiết học
1. Kiểm tra bài cũ :không có .
2. Phần bài mới :
Hoạt động 1:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Các nhóm thực hiện công
việc và cho kết quả
-So sánh kết quả giữa các
nhóm  nhận xét
-Cho học sinh chia thành
nhóm và đo chiều dài của
cái bàn ,chiều cao của cái
ghế.
-Qua kết quả của các
nhómGiới thiệu số gần
đúng.
1.Số gần đúng
Trong nhiều trường hợp ta không
thể biết được giá trò đúng của đại
lượng mà ta chỉ biết số gần đúng
của nó .
Hoạt động 2 :
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Tính giá trò gần đúng của
-Đưa ra nhận xét về giá trò

gần đúng đó
-Tính và đưa ra kết quả
-Kết quả đo chiều cao
của một ngôi nhà
15,2m0,1m
-Yêu cầu học sinh
cho giá trò gần đúng của
-Giá trò gần đúng của học
sinh đưa ra là giá trò gần
đúng thiếu hay gần đúng
thừa?.Nhận xét về độ lệch
giữ hai giá trò gần đúng đó
-Có thể tính được sai số
tuyệt đối của a không ?
-Sai số tuyệt đối của a là
không vượt quá bao
nhiêu ?
2.Sai số tuyệt đối và sai số tương
đối
a)Sai số tuyệt đối:
(sgk)
ví dụ :Giả sử =và một giá trò gần
đúng của nó là a=1,41. Ta có
(1,41)
2
=1,9881< 2 1,41<
(1,42)
2
=2,0164>21,42>
Do đó

Vậy sai số tuyệt đối của 1,41 không
vượt quá 0,01
d thì a-d a a+d
Khi đó ta viết = ad .d được gọi là
độ chính xác của số gần đúng .
b)Sai số tương đối
(sgk)
Trang 10
±
2
a
0104112aa
a
., <−=−=

a

≤≤≤
a
±
-Kết quả đo chiều dài
của một cái bàn là 1,2
m0,1m
-Cho kết quả theo yêu cầu
của giáo viên
-Yêu cầu học sinh so sánh
độ chính xác của hai số
gần đúng trong hai phép
đo  khái niệm sai số
tương đối

Nếu = ad thì
d .Do đó
.Nếu nó càng
nhỏ thì chất lượng phép tính toán đo
đạc càng cao.Người ta thường viết
sai số tương đối dưới dạng phần
trăm.
Hoạt động 3 :
Hoạt động của gọc sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Học sinh làm theo yêu cầu
của giáo viên
-Yêu cầu học sinh làm tròn
số 7126,1 đến hàng chục
và tính sai số tuyệt đói của
số quy tròn
-Yêu cầu học sinh quy tròn
số 13,254 đến hàng phần
trăm
-Chỉnh sửa kết quả của các
học sinh
3.Số quy tròn
a. Nguyên tắc quy tròn (sgk)
Nhận xét : Khi thay số đúng bởi số
quy tròn đến một hàng nào đó thì
sai số tuyệt đối của số quy tròn
không vươt quá nửa đơn vò của
hàng quy tròn .
b. Cách viết số quy tròn
(SGK)
III. Cũng cố

1 Hỏi:Thế nào là sai số tuyệt đối?Sai số tương đối ?
2. Hãy viết các số sau dưới dạnh thập phân
3221,13657 . Độ chính xác 0, 111224
* Bài Tập về nhà : Chương I
Ngày:
PPCT: 8
Tuần: 4 Bài 5: ÔN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS cũng cố lại kiến thức toàn chương I: Mệnh đề , tập hợp , các ohép toán về tập hợp, các
tập hợp số , sai số , số gần đúng
2. Kỹ năng
- Giải các bài tập đơn giãn, bước đầu giải các bài toán khó
II. Chuẩn bò
GV: soạn giáo án. SGK
HS : Làm BT chương I
III. Tiến hành
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hỏi:Có mấy cách xác đònh 1 tập hợp?
- Hỏi:Hãy nêu ĐN về hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp?
2. Bài giảng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- Gọi HS đứng tậi chỗ
làm BT 1,2,3,4,5, 6,5,7,
- Làm BT
- Yêu cầu HS trả lời
Trang 11
±
a
a

a


δ

a

±
a
9, 8, 10
- GV NX
- Cho HS thảo luận
nhóm 11,13,14, 151, 16,
17

- GV NX
- Gọi 3HS lên bảng giải
BT 12
- GV NX
HS ‡ nhận xét, bs
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Yêu cầu HS trả lời
- Đại diện nhóm TL
N ‡ nhận xét, bs
- 3 HSTL
HS ‡ nhận xét, bs
* Cũng cố :
- Xem kỹ phần: giao , hợp, hiệu, phần bù của các tập con tập R
- Xem lại phần hàm số ở Cấp 2
Trang 12

Ngày soạn:
PPCT: 9,10
Tuần: 4
CHƯƠNG II : HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI
§1 HÀM SỐ
Số tiết: 2
1. Mục tiêu
1.1 Về kiến thức
- Hiểu khái niệm hàm số, tập xác đònh của hàm số, đồ thò của hàm số.
- Hiểu hàm số động biến, nghòch biến, hàm số chẵn , lẻ. Biết được tính đối xứng của đồ thò hàm số
chẵn, đồ thò hàm số lẻ.
1.1. Về kó năng
- Biết tìm tập xác đònh của hàm số đơn giản.
- Biết chứng minh tính đồng biến, nghòch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.
- Biết xét tính chẳn, lẻ của một hàm số đơn giản.
2. Chuẩn bò phương tiện dạy học:
- GV: Soạn giáo án, SGK
- HS: đã biết đn HS ở cấp II
3. Tiến trình bài học và các hoạt động
TIẾT 1

Hoạt động 1: Hàm số . tập xác đònh của hàm số
Hoạt động 2: Cách cho hàm số bằng bảng
Từ ví dụ 2 hãy chỉ ra các giá trò của hàm số trên tại x = 2001 ; 2004 ; 1999.
Hoạt động 3: Cách cho hàm số bằng biểu đồ
Từ ví dụ 2( SGK) hãy chỉ ra các giá trò của mỗi hàm số trên tại các giá trò x
Hoạt động 4 : Hàm số cho bằng công thức

HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- Hãy kể tên các hàm số đã

học ở bậc THCS.
- Các biểu thức y = ax + b,
y = , y = ax
2
có phải là
hàm số không ?
Điều kiện đề nó có nghóa.
- Mỗi nhóm cho một ví
dụ về hàm số đã học
ở cấp 2
- Các nhóm trả lời
+ Hàm số cho bởi công thức có dạng:
y = f(x)
+ Tập xác đònh của hàm số y = f(x)
Trang 13
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
Ví dụ 1: cho y = x-
1. Tìm y khi x = 1, x
= -1, x = . Với mỗi giá trò x
ta tìm được bao nhiêu giá
trò y
Ví dụ 2 (VD1. SGK)
Hãy nêu một ví dụ thực tế
về hàm số
- Cho biết kết quả
x -1 1 ……
y ? ? ……
- Từ kiến thức lớp 7 & 9 hs
hình thành khái niệm hàm số.
- Học sinh cho

- HS nhận xét
- Chỉnh sửa
Giả sử có hai đại lượng biến thiên x và
y trong đó x nhận giá trò thuộc tập số D.
KN: SGK
2
D

x
a
Vd: Tìm tập xác đònh của các
hàm số:
Chú ý Với hàm số có thể
được xác đònh bởi hai, ba, …
công thức. Chẳng hạn cho
hàm số:
Hãy tính giá trò của hàm số
này tại x = -2 và x = 5
- Hoàn thiện  đưa ra câu
trả lời đúng
- Hình thành kiến thức
- Từng nhóm nhận nhiệm vụ
Và giải quết vấn đề
- Đưa ra kết quả
- KL
là tập tất cả các số thưcx sao cho biểu
thức f(x) có nghóa.
Hoạt động 5: Đồ thò của hàm số
Trang 14




<−
≥+
=
0
012
2
xkhix
xkhix
y
x
y

=
2
2
1
2
1
++

= x
x
y
1−= xy
Hoạt động 6: Sự biiến thiên của hàm số
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
1. Ôn tập SGK trang 36
Trang 15

HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
VD1: Dựa vào đồ thò của hai hàm số
sau , hãy tính
a) f(-2), f(-1), f(0), f(2), g(-1), g(-2),
g(0).
b) Tìm x sao cho f(x) = 2
Tìm x sao cho g(x) = 2
VD2: Xét xem trong các đểm A(0 ; 1),
B(1; 0), C(-2 ; -3), D(-3 ; 19), điểm nào
thuộc đồ thò hàm số y = f(x) = 2x
2
+ 1
- Các nhóm lần lượt đưa
ra kết quả
- Tổng hợp kết quả
- Hình thành kiến thức
- Các nhóm lần lượt đưa
ra kết quả
- Hoàn thiện , đưa ra kết
quả đúng.

Đồ thò của hàm số y = f(x)
xác đònh trên tập D là tập
hợp tất cả các điểm M(x,
f(x)) trên mặt phẳng tọa độ
với mọi x thuộc D.

y
f(x
2

)
f(x
1
)
0 x
1
x
2
x
y
f(x
2
)
f(x
1
)
x
1
x
2
0


x
Trên khoảng (0 ; + ) đồ thò đi lên hay xuống từ
trái sang phải
Trên khoảng (- : 0) đồ thò đi lên hay xuống từ
trái sang phải
2. Bảng biến thiên
+ Dựa vào tính đồng biến nghòch biến của hàm

số lập bảng biến thiên.
+ Lưu ý hàm số đồng biến ta mô tả bằng mũi
tên đi lên, còn hàm số nghòch biến ta mô tả
bằng mũi tên đi xuống.
VD: Vẽ bảng biến thiên của hàm số y = - x
2

- Các nhóm trả lời
- Chỉnh sửa (nếu có)
- Hình thành khái niệm.
- Các nhóm cho kết quả
của công việc.
- Hoàn chỉnh kết quả
- Hình thành kiến thức
Hoạt động 7: Củng cố bằng bài tập
Xét tính đồng biến , nghòch biến của các hàm số sau trên khoảng đã chỉ ra:
a) y = -3x + 1 trên R
b) y = 2x
2
trên (0 ; + )
Trang 16



TIẾT 2
Hoạt động 8: Hàm số chẵn, hàm số lẻ và đồ thò của hàm số chẵn lẻ
1) Hàm số chẵn, hàm số lẻ
Xét đồ thò của hai hàm số
y = f(x) = x
2

và y = g(x) = x
- TXĐ của hàm số f(x) ?
1 và -1 , 2 và -2 có thuộc
TXĐ không ?
Tính và so sánh f(-1) và f(1)
f(-2) và f(2)
- TXĐ của hàm số g(x) ?
1 và -1 , 2 và -2 có thuộc
TXĐ không ?
Tính và so sánh g(-1) và g(1)
g(-2) và g(2)
Ví dụ: Xét tính Chẵn lẻ của các
hàm số:
a) y = 3x
2
- 2
b) y =
c) y =

2. Đồ thò của hàm số chẵn lẻ
Cho học sinh dựa vào đồ thò để
nhận xét tính đối xứng của đồ
thò hàm số.
- Các nhóm đưa ra kết quả
- Chỉnh sửa (nếu có)
- Hình thành kiến thức
- Các nhóm nhận nhiệm vụ
- Đưa ra kết quả
- chỉnh sửa hoàn thiện (nếu
có)


Hàm số y = f(x) với tập xác đònh
D gọi là hàm số chẵn nếu x D thí –
x D
và f(-x) = f(x) .
Hàm số y = f(x) với tập xác đònh
D gọi là hàm số chẵn nếu x D thí –
x D
và f(-x) = - f(x) .
Hoạt động 9: Bài tập
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
Trang 17
x
1
x

∈∈

∈∈
1. Tập xác đònh của các hàm
số
a) ,
b)
c)
2. Cho hàm số
Tính giá trò của hàm số đó tại
x = 3; x = -1; x = 2
3. Cho hàm số y = 3x
3
–2x+1

Các hàm số sau co thuộc đồ
thò của hàm số đó không ?
a) M(-1 ; 6), b) N(1 ; 1)
c)P(0 ; 1)
4. Xét tính chẵn lẻ của các
hàm số
a)
b) y = (x + 2)
2
c) y = x
3
+ x
d) y = x
2
+ x + 1
Gọi HS lên bảng giải
Chỉnh sửa (nếu có)
Gọi HS lên bảng giải
Chỉnh sửa (nếu có)
Gọi HS lên bảng giải
Chỉnh sửa (nếu có)
Gọi HS lên bảng giải
Chỉnh sửa (nếu có)
a) D =
R \
b) D =
R\
c) D = [-;
3]
x = 3 => y = 4

x = -1 => y = -1
x = 2 => y = 3
f(-1) = 6 vậy M(-1; 6) thuộc đồ thò
hàm số.
f(1) = 2 vậy N(1; 1) không thuộc đồ
thò hàm số.
f(0) = 1 vậy P(0; 1) thuộc đồ thò hàm
số.
a) TXD: D = R
x R thì – x D và
f(-x) = = = f(x)
Vậy là hàm số chẵn.
d) TXD: D = R
x R thì – x D và
f(x) f(-x)
Vậy hàm số y = x
2
+ x + 1
Không chẵn , cũng không lẻ.
5. Củng cố toàn bài
+ Tập xác đònh của hàm số
+ Tính đồng biến nghòch biến của hàm số
+ Tiùnh chẵn lẻ của hàm số
+ Một thuộc một đồ thò hàm số khi nào
Ngày soạn:
PPCT: 11
Tuần: 6 § 2: Hàm số y = ax + b
I. Mục tiêu:
a). Về kiến thức: - Hiểu được sự iến thiên và đồ thò của hàm số bậc nhất.
- Hiểu cách vẽ đồ thò hàm số bậc nhất và đồ thò hàm số y = .

Biết được đồ thò hàm số nhận Oy làm trục đối xứng
b) Về kỷ năng: - Thành thạo việc xác đònh chiều biến thiên và vẽ đồ thò hàm số
Trang 18
xy =
±



<−
≥+
=
22
21
2
xkhix
xkhix
y
xxy −−+= 312

32
1
2
−+

=
xx
x
y
12
23

+

=
x
x
y

x


xy =
x
x−
∈∈

2
1
{ }
1,3−







2
1
bậc nhất.
- Vẽ được đt y = b , y =

- Biết tìm giao điểm của hai đường có phương trình cho trước.
c) Về tư duy: Góp phần bồi dưởng tư duy logic và năng lực tìm tòi sáng tạo
d) Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , tính chính xác.
II. Chuẩn bò:
a) Thực tiễn: Kiến thức học ở lớp 9 HS cần nắm vững để học bài mới
b) Đối với HS : có đầy đủ SGK, sách bài tập
c) Đối với GV dùng bảng phụ
III. Phần bài mới :
Hoạt động 1: Rèn luyện kỷ năng vẽ đồ thò hàm số bậc nhất
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- Yêu cầu HS nhắc lại hàm
số bậc nhất , đồ thò hàm số
bậc nhất
- các bước khảo sát hàm số
- Điề chỉnh khi cần thiết và
xác nhận kết quả của HS
- Hướng dẫn HS vẽ khi không
có HS nào vẽ được
( cho 2 điểm để vẽ )
- HS nhắc lại hàm số bậc
nhất, đồ thò hàm số bậc nhất
- các bước khảo sát hàm số
- Ghi nhận kiến thức
- HS vẽ đths y = 3x + 2
và y = x + 5
Phần I trang 39 – 40,
hình 17 trang 40
Hoạt động 2: Vẽ được đồ thò của hàm hằng.
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- Giao nhiệm vụ cho hs

- Diều chỉnh khi cần thiết và
xác nhận kết quả của hs
- HD khi không có hs nào vẽ
được.
( cho 2 điểm để vẽ)
Bài toán: cho hàm số y = 2
- Xác đònh giá` trò của hàm số
tại x = -2, -1, 0, 1, 2.
- HS nhận xét những điểm
đths y = 2 đi qua. Từ đó nêu
nhận xét về đths y = 2
Phần II hình 18 trang 40
Hoạt động 3: Giải bài toán
Xác đònh a, b để đths y = ax +b qua hai điểm A(0 ; 3) và B( ; 0)
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- HD hs khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận kết
quả.
- Nhận nhiệm vụ
- Thực hiện các thao tác giải
- Cho kết quả
Kết quả mong đợi
a = - 5, b = 3
Hoạt động 4: Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng đa qua A(2 ; -2) và song song với Ox
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- HD hs khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận kết
quả.
- Nhận nhiệm vụ
- Thực hiện các thao tác giải

- Cho kết quả
Kết quả mong đợi
y = -2
Hoạt động 5: Vẽ đồ thò hàm số y =
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
Trang 19
x
2
1

5
3
x
- Giao nhiệm vụ
- yêu cầu hs nhắc lại = ?
- Hàm số y = đồng biến
ngòch biến trên khoảng
nào?
- Nhận xét.
- Điều chỉnh khi cần thiết và
xác nhận
- HS nhắc lại = ?
- Từ đó hs nhận xét tính
đb, nb của hàm số.
- Nhận xét đồ thò của hàm số
.
y =
TXĐ: D = R
Bảng biến thiên trang 41
Phần III đồ thò hình vẽ trang 41

Hoạt động 6: Vẽ đồ thò hàm số y = + 1
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- HD khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận kết
quả của hs
HS lên bảng làm Kết quả mong đợi
Đồ thò hàm số là hai nửa đường thẳng
cùng xuất phát từ điểm (0 ; 1) đối
xứng nhau qua Oy.
Hoạt động 7: Vẽ đồ thò hàm số
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- HD khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận kết
quả của hs
HS lên bảng làm Kết quả mong đợi
Đồ thò hàm số là hai nửa đường thẳng
cùng xuất phát từ điểm (1 ; 1) đối
xứng nhau qua đường thẳng x = 1.
IV. Củng cố : Qua bài học các em cần thành thạo cách vẽ đths
y = ax + b (a ), y = b, y =
V. Về nhà: - Làm bài 1; 2b,c;3; 4a trang 42
- Chuẩn bò bài hàm số bậc hai
Ngày soạn:
PPCT: 12
Tuần: 6
HÀM SỐ BẬC NHẤT
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
- Cũng cố kiến thức đã học về hàm số bậc nhất và vẽ hàm số bậc nhất trên từng khoảng
- Cũng cố kiến thức và kó năng về tònh tiến đồ thò đã học ở bài trước

- Rèn luyện các kó năng: Vẽ đồ thò hàm số bậc nhất, hàm số bậc nhất trên từng khoảng, đặc biệt
là hàm số y = ax + b từ đó nêu được các tính chất của hàm số
II/ TIẾN HÀNH BÀI HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: Nêu chiều biến thiên của HS y= ax+b?
(HSTL . GVNX)
2. Tiến hành
Bài 1: Vẽ đồ thò HS y= 1,5x + 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-Gợi ý cho học sinh nhận dạng
của hàm số y = f(x), từ hệ số
-Nghó đến hàm số bậc 1 có
dạng y = - 1,5x + b
a)Đồ thò là đường thẳng và có hệ
số góc bằng
Trang 20
x
x
x
x
x



<+−
≥+
=
142
11
xkhix

xkhix
y
0




<−

=
0
0
xkhix
xkhix
x
x
bằng –1,5 và đồ thò là đường
thẳng
-Hỏi tìm b bằng cách nào ?
-Yêu cầu học sinh nhắc lại đồ
thò hàm số bậc nhất, và 2
điểm đặc biệt đi qua
-Vì đồ thò qua (- 2 ; 5) thế vào
x, y vào tìm được b
Học sinh tự tìm 2 điểm
đặc biệt A(0 ; b) B (;
0)
Vẽ đồ thò
– 1,5 nên hàm số có dạng: y = -
1,5x +b. Vì đồ thò qua (- 2 ; 5) nên

b = 2
Vậy hàm số có dạng
y = 1,5x + 2
b)Vẽ đồ thò
hàm số y = 1,5x + 2 là đường
thẳng qua A(0 ; 2) ; B( ; 0)
Bài: 2 Gọi (G) là đồ thò của hàm số y = 2x
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-Giáo viên giúp học sinh nắm
được cách tònh tiến 1 đồ thò
-Gọi học sinh nhắc lại 4
trường hợp tònh tiến
-Gợi ý cho học sinh khi tònh
tiến sang trái 1 đơn vò thì f(x)
⇒ f(x + 1)
-Giúp học sinh tránh sai lầm
khi tònh tiến liên tiếp 2 lần.
Tònh tiến lần thứ nhất, được
hàm số mới, từ hàm số mới đó
tònh tiến 1 lần nữa
Phát biểu và rút ra trường hợp
đối với câu a)
Học sinh tìm hàm số
f(x + 1) = ?
Tònh tiến lần nhất ta được f(x
– 2) = 2x - 2
Tònh tiến lần 2 được hàm số y
= 2x - 2- 1
a)Khi (G) tònh tiến lên 3 đơn
vò, ta được đồ thò hàm số y =

2x+ 3
b)Gọi f(x) = 2x
Khi (G) tònh tiến sang trái 1
đơn vò ta được đồ thò hàm số y
= 2x + 1tiếp tục tònh tiến
xuống dưới ta được hàm số
y = 2x - 2- 1
Bài 3: Vẽ đồ thò của hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ và nêu nhận xét về quan hệ
giữa chúng
a)y = x – 2
b)y = x - 3
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-Gợi ý cho học sinh hàm số y
= x - 2 . Lấy 2 điểm đặc biệt
rồi vẽ
-Cho hàm số vẽ đồ thò tr6en
từng khoảng
-giáo viên: Gợi ý cho học sinh
vẽ 2 đường thẳng y = x – 2 ; y
= x -3 rồi bỏ phần đường
thẳng phía dưới trục hoành
-Nhận biết được khi bỏ trò
tuyệt đối sẽ có 2 hàm số
Hàm số vẽ đồ thò
• y = x – 2 qua A(0 ; - 2);
B(2 ; 0)
• y = x – 3, qua A(0; - 3) ;
B(3 ; 0)
-Nhìn trực quan phát biểu hay
từ phân tích bài toán rút ra

nhận xét
a)Vẽ đồ thò y = x - 2
Trang 21
b
a

4
3
y
O x
 
2
4
3
B
A
y = 1,5x + 2
-Cho học sinh quan sát hình
vẽ rút ra nhận xét về quan hệ
hai hàm số trên
Bài tập 4: (2- SGK- 42)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
- Gọi 3 HS lên bảng giải
HD: Đồ thò HS đi qua điểm
nào thì x thế = hoành của
diểm, y thế = tung của điểm
- 3 HS lên bảng BT4:
a) a= -5; b=3
b)a=-1; b=3
c) a= 0; b= -3

III/ CỦNG CỐ:
- Vẽ đồ thò hàm số bậc nhất
- Nêu được tính chất của hàm số y = ax + b
Dặn dò: Học sinh chuẩn bò bài mới
Ngày soạn:
PPCT: 13-14
Tuần: 7 § 3: Hàm số bậc hai
Số tiết: 2
1. Mục tiêu:
a) Về kiến thức:
Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên R
b) Về kỹ năng:
- Lập được bảng biến thiêncủa hàm số bậc hai, xác đònh được tọa
độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thò của hàm số bậc hai.
- Đọc được đồ thò của hàm số bậc hai, từ đồ thò xác đònh được : Trục đối xứng,
các giá trò x để y > 0; y < 0.
- Tìm được phương trình parabol y = ax
2
+ bx + c khi biết một trong các hệ số và
biết đồ thò đi qua hai điểm cho trước.
2. Chuẩn bò:
a) Thực tiển: HS đã nắm được về hàm số bậc hai y = ax
2

b) Phương tiện; Chuẩn bò các kết quả cho mỗi hoạt động.
c) phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động.
3. Tiến trình bài học và các hoạt động:
Tiết 1
Hoạt động 1:Nhắc lại kết quả đã biết về đồ thò của hàm số y = ax
2

HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
Trang 22
- Nge hiểu nhiệm vụ.
- Trả lời (trình bày).
- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu
có).
- Ghi nhận kiến thức.
Parabol y = ax
2
có :
+ Đỉnh I(? ; ?)
+ Trục đối xứng là … ?
+ đồ thò như thế nào ( bề lõm
quay lên hay quay xuống ?)
1. nhận xét
hình vẽ 20
2. Đồ thò :
SGK trang 44, hình 21
3. Cách vẽ:
SGK trang 44
Hoạt động 2: Vẽ parabol y = 3x
2
-2x – 1
kết quả.
- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu
có).
- Ghi nhận kết quả.
y = -2x
2
+ x + 3

Hoạt động 3: Chiều biến thiên của hàm số y = ax
2
+ bx + c (a 0)
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
- Quan xác hình vẽ.
- Phân biệt sự khác nhau
cơ bản giữa hai dạng
khi a dương hoặc âm.
- Hình thành kiến thức.
Từ hai dạng đồ thò ở hai
ví dụ trên cho học sinh nhận
xét về chiều biến thiên của
hàm số bậc hai
Gợi ý: a > 0 thì đồ thò có dạng
nư thế nào?
a < 0 thì đồ thò có dạng
như thế nào?
II. Chiều biến thiên của hàm số bậc
hai
SGK trang 45 – 46
• Củng cố: a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thò hàm số y = x
2
– 4x + 3
b) Tìm GTNN của hàm số trên
* Bài tập về nhà: Bài 2 và 3 trang 49.
Tiết 2
Hoạt động 1:Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thò các hàm số
Trang 23
a
b

2
a
b
2
3
1
3
4

3
1
3
1

a) y = 2x
2
+ x + 1
b) y = -x
2
+ x –2
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
- Lập bảng biến thiên
- Đỉnh I(; )
- Trục đối xứng x =
- Giao điểm của parabol
với trục tung A(0; 1)
- Không có giao điểm với tục
hoành.
- Vẽ parabol
a) y = 2x

2
+ x + 1
- Lập bảng biến thiên
- Xác đònh tọa độ đỉnh I(?;?)
- Vẽ trục đối xứng x = -
- Xác đònh tọa độ giao
điểm của parabol với trục
tung và trục hoành.
- Vẽ parabol ( a > 0 bề lõm
quay lên trên, a < 0 bề lõm
quay xuống dưới)
Hoạt động 2: Xác đònh parabol (P) y = ax
2
+ bx + 2, biết parabol đó
a) Đi qua hai điểm M(1; 5) và N(-2; 8)
b) Đi qua điểm A(3; -4) và có trục đối xứng x = .
c) Có đỉnh I (2; -2)
d) Đi qua điểm B(-1; 6) và tung độ của đỉnh là
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
M(1; 5)(P) <=> a+b =3
(1)
N(-2; 8) (P)<=>2a-b=
3 (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra hpt
Vậy (p): y = 2x
2
+ x + 2
A(3; -4) (P)
<=>3a + b = -2 (1)
Trục đối xứng x =

<=> = - (2)
Từ (1) và (2) suy ra
a = ; b = -4
Vậy (P): y = x
2
- 4x + 2
- B(-1; 6)(P) <=> ? (1)
- Tung độ đỉnh = ?
(2)
a) M(1; 5) (P) <=> ?
(1)
N(-2; 8) (P) <=> ? (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra ?
Vậy (P): y = ?
b)
- A(3; -4) (P) <=> ? (1)
- Trục đối xứng x =
<=> = ?
(2)
- Từ (1) và (2) tìm a, b
- KL: ?
d)
- B(-1; 6)(P) <=> ? (1)
- Tung độ đỉnh = ?
a) Vì M(1; 5) và N(-2; 8) thuộc
parabol nên a có hệ phương trình sau:
Vậy (p): y = 2x
2
+ x + 2
b) A(3; -4) (P)

<=>3a + b = -2 (1)
Trục đối xứng x =
<=> = - (2)
Từ (1) và (2) suy ra
a = ; b = -4
Vậy (P): y = x
2
- 4x + 2
a = 1, b = -3
hoặc a = 16, b = 12
vậy y = x
2
– 3x + 2
hoặc y = 16x
2
+ 12x + 2
Trang 24
4
1

8
7
4
1

a
b
2
2
3


4
1






=
=




=−
=+
1
2
62
3
b
a
ba
ba

2
3

2

3

a
b
2
3
1

3
1


4
1




2
3

2
3


4
1





=
=




=−
=+
1
2
62
3
b
a
ba
ba

2
3

2
3

a
b
2
3
1


3
1

- Từ (1) và (2) tìm a = ?, b=?
- KL
(2)
- Từ (1) và (2) tìm a, b
- KL
Hoạt động 2: Xác đònh biết parabol (P) y = ax
2
+ bx + c đi qua điểm A(8; 0) và có đỉnh là I(6; -12) .
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
+ A(8; 0 )(P)
<=> 64a + 8b + c = 0 (1)
+ 6 = ? (2)
+ -12 = ? (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra a = ?
b = ?
+ A(8; 0 )(P) <=> ?
+ Đỉnh I(6; -12) <=> ?
( I (P) và Tđx x = 6)
KQ:
a = 3, b = - 36, c = 96
Vậy y =3x
2
– 36x + 96
3. Củng cố: + Bảng biến thiên.
+ Cách vẽ đồ thò
4. Về nhà: Giải phần bài tập ôn chương (trang 50)
Ngày soạn:

PPCT:15
Tuần: 8 ÔN TẬP CHƯƠNG II
Số tiết: 1
I. Mục tiêu:
a) Về kiến thức: - Hàm số, TXĐ của một hàm số
- Tính đồng biến, nghòch biến của hàm số trên khoảng
- Hàm số y = ax + b. Tính đồng biến nghòch biến của hàm số
y = ax + b
- Hàm số bậc hai y = ax
2
+ bx + c, tính đồng biến, nghòch biến và đồ
thò của nó.
b) Về kỷ năng:
- Tìm tập xác d9inh5 của một hàm số
- Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thò của hàm số bậc nhất y = ax + b
- Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thò của hàm số bậc hai y = ax
2
+ bx + c.
c) Về tư duy:
- HS hiểu biết các kiến thức đã học , hệ thống hóa kiến thức vận dụng
vào giải bài tập.
d) Về thái độ: Rèn luyện tính hợp tác tính chính xác.
II. Chuẩn bò:
a) Thực tiển: Kiến thức đã học ở chương II cần nắm vững để học bài mới.
b) Đối với HS: Chuẩn bò tốt công việc ở nhà.
c) Đối với giáo viên: - Chuẩn bò bảng phụ, các hình vẽ
- PP gợi mở vấn đáp.
III. Bài mới :
Hoạt động 1:
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung

Giải bài toán 8 :
Tìm tập xác đònh của hàm số:
a) y =

a) D = [ -3 ; +)\ {-1}
Trang 25



3
1
2
++
+
x
x

×