Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
Ngày soạn:
PPCT: 1 CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ –TẬP HP
§1: Mệnh đề
I/ Mục Tiêu :
- Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm mệnh đề, nhận biết dược một
câu có phải là mệnh đề hay không.
Nắm được các khái niệm mệnh đề phủ đònh, kéo theo.
Biết khái niệm mệnh đề chứa biến.
- Kó năng : biết lập mệnh đề phủ đònh của một mệnh đề,mệnh đề kéo theo
từ hai mệnh đề dã cho và xác đònh tính đúng – sai của các mệnh đề này.
Biết chuyển mệnh đề chứa biến thành mệnh đề bằng cách: hoặc gán cho
biến một giá trò cụ thể trên miền xác đònh của chúng
II-Chuẩn bò phương tiện dạy học.
a/ Thực tiển : HS biết xác đònh câu đúng – câu sai – chưa phải câu.
b/Phương tiện:
+Tài liệu: SGK- SGV.
+ Thiết bò dạy học: phấn bảng .
c/Phương pháp: vấn đáp + thuyết trình.
III/ Tiến trình bài học .
1- ỉ n đònh lớp.
2-Bài giảng.
Nội dung cần ghi nhớ Hoạt động của hs và giáo viên
I/Mệnh Đề . Mệnh Đề Chứa Biến
1. Mệnh đề
Ch1:Phan-xi-păng là ngọn núi cao
nhất VN đúng hay sai? (đúng).
Đại số - Trang 1
Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng hoặc sai
Một MĐ không thể vừa đúng vừa sai
Vd1`:Lấy vd về những câu là mđ và
những câu không phải là mđ?.
.HD: + Tổng ba góc trong 1 tam giác
bằng 180
0
.(mđ đúng).
+ Các số nguyên tố đều là số lẻ.
(mđ sai).
+bạn học lớp nào thế?.(không
phải là mđ).
2-Mệnh đề chứa biến.
Ch2:
2
π
<9,86. (sai).
Ch3:Mệt quá ! Chò ơi,mấy giờ rồi?
(không có tính đúng sai).
các ch1,2 là những khẳng đònh có
tính đúng hoặc sai ta gọi nó là
những mệnh đề còn ch3 không có
tính đúng ,sai nênnó không phải là
mđ.
Ch1: Xét câu “n là số nguyên
tố”(*).Đây có phải là 1 mđ không?
Ch2:Hãy cho n 1giá trò để nó trở
thành 1 mđ?
-Với n=2 ta được mđ “ 2 là số
nguyên tố”(mđ đúng).
-Với n=4 ta được mđ “3 là số
nguyên tố” (mđ sai).
(*) đgl mđ chứa biến.
Đại số - Trang 2
Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
Như vậy:+Mệnh đề chứa biến chưa là
MĐ nhưng khi cho biến = 1 giá trò cụ thể
thì nó trở thành MĐ
+Mỗi mđ là 1 mđ chứa biến
nhưng điều ngược lại thì không đúng.
Vd2: hãy lấy 1 vd về mđ chứa biến và chỉ
ra 1 vài giá trò của biến để nó trở thành
mđ ?
HD: + “X
2
-1> 0”
+ Với X=1 , ta được mđ “0 > 0” (mđ
sai).
+Với X=-2 ta được mđ “3>0” (mđ
đúng).
II. Phủ đònh của MĐ
P: Hà Nôi là thủ đô của nước pháp
P
: HàNội không phải là thủ đô nước
Pháp.
P
gọi là mđ phủ đònh của mđ P.
Như vậy:+ Nếu P đúng thì
P
sai, nếu P
sai thì
P
đúng.
+Để phủ đònh 1 mđ ta
thêm( hoặc bớt) từ”không” (hoặc” không
phải”) vào trước vò ngữ của mđ đó.
Vd3:Cho 2 mđ :P=” 7>5”.
Q=”7
≠
5” .P có phải là
Ch3: Em có nhận xét gì về mối liên
hệ giữa mđ và mđ chứa biến?
Ch1:Muốn phủ đònh 1 mđ ta làm
thế nào?
CH2: tính đúng sai của 2mđ này
thế nào?
Đại số - Trang 3
Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
mđ phủ đònh của Q hoặc ngược l
không?
HD:Đây không phải là 2mđ phủ đònh của
nhau vì chúng là 2 mđ đúng mặc dù ta có
thể xem đây là 2 khẳng đònh trái trược
nhau.
Vd4: Làm bt4 ở SGK t6
Xem vd3 ở SGK.
IV/ Củng Cố Kiến Thức:
Yêu cầu HS phải nhận dạng được mđ, mđ chứa biến, lập dược các mệnh đề kéo
theo, mđ phủ đònh.
V / Nhận Xét Dặn Dò : HS làm các bài tập 1,2,3 SGK.
Ngày soạn:......................... §1: Mệnh đề
PPCT:2
I/ Mục Tiêu :
- Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm mệnh đề, nhận biết dược một
câu có phải là mệnh đề hay không.
Nắm được các khái niệm mệnh đề phủ đònh, kéo theo.
Biết khái niệm mệnh đề chứa biến.
- Kó năng : biết lập mệnh đề phủ đònh của một mệnh đề,mệnh đề kéo theo
từ hai mệnh đề dã cho và xác đònh tính đúng – sai của các mệnh đề này.
Biết chuyển mệnh đề chứa biến thành mệnh đề bằng cách: hoặc gán cho
biến một giá trò cụ thể trên miền xác đònh của chúng
II-Chuẩn bò phương tiện dạy học.
a/ Thực tiển : HS biết xác đònh câu đúng – câu sai – chưa phải câu.
b/Phương tiện:
+Tài liệu: SGK- SGV.
Đại số - Trang 4
Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
+ Thiết bò dạy học: phấn bảng .
c/Phương pháp: vấn đáp + thuyết trình.
III/ Tiến trình bài học .
1- ỉ n đònh lớp.
2-Bài giảng.
Nội dung cần ghi nhớ Hoạt động của hs và giáo viên
III/ Mệnh Đề Kéo Theo
Đn: +Cho hai mệnh đề P và Q. Mệnh đề “
Nếu P thì Q” được gọi là mệnh đề kéo
theo.
Kí hiệu: P
⇒
Q
đọc ”P kéo theo Q”, hay “Từ P suy ra Q”,
+ MĐ P
⇒
Q chỉ sai khi P “Đúng” và
Q “Sai”
Vd5: Hãy tìm 1 mđ kéo theo và xét tính
đúng sai của nó.
Các đònh lí toán học thừơng là những MĐ
đúng và thường có dạng: P
⇒
Q . Trong
đó:
P: giả thiết, Q: kết luận hoặc
P là điều kiện đủ để có Q Hoặc
Q là ĐK cần để có P
Vd6: Cho
ABC
∆
. Từ các mđ:
P="
ABC
∆
có 2 góc bằng 60
0
”.
Q=”
ABC
∆
là 1 tam giác đều”.
HD: “-3< 1
⇒
(-3)
2
<1
2
” (mđ sai).
HD: +” Nếu
ABC
∆
có 2 góc bằng
60
0
thì nó là 1 tam giác đều”.
+ GT:
ABC
∆
có 2 góc bằng
60
0
.
Đại số - Trang 5
Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
Hãy phát biểu đònh lý : P
⇒
Q. Nêu gt,kl
và phát biểu lại đònh lý dưới dạng điều
kiện cần, điều kiện đủ.
IV. MĐ Đảo – Hai MĐ Tương Đương
**Mệnh đề Q
⇒
P là mệnh đề đảo của
mệnh đề P
⇒
Q
(MĐ tương đương ghi trong SGK )
V/ Các Kí Hiệu
∀
và
∃
a/ Kí Hiệu
∀
SGK
b/ kí hiệu
∃
SGK
+ KL:
ABC
∆
là 1 tam giác
đều.
+ ”
ABC
∆
có 2 góc bằng 60
0
là điều kiện đủ để nó là 1 tam giác
đều”.
+
ABC
∆
là 1 tam giác đều là
điều kiện cần để nó có 2 góc bằng
60.
IV/ Củng Cố Kiến Thức:
Yêu cầu HS phải nhận dạng được mđ, mđ chứa biến, lập dược các mệnh đề kéo
theo, mđ phủ đònh.
V / Nhận Xét Dặn Dò : HS làm các bài tập 1,2,3 SG
Ngày soạn:......................... LUYỆN TẬP
Đại số - Trang 6
Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
Ti ết 3
I.Mục tiêu:
• Về kiến thức : Ôn tập cho hs các kiến thức đã học về mệnh đề và áp
dụng mệnh đề vào suy luận toán học.
• Về kó năng :- trình bày các suy luận toán học.
- nhận xét và đánh giá một vấn đề.
II.Chuẩn bò phương tiện dạy học:
*Thực tiễn: kiến thức cũ về mđề, mđề phủ đònh,mđềkéo theo, mđề tương
dương, đk cần, đk đủ,, đk cần và đủ, mđề chứa biến.
*Phương tiện dạy học: sgk , phấn trắng + màu, bảng kẻ sẵn ở bt12 ;
17..
* Phương pháp dạy học: pp luyện tập.
III.Nội dung :
1. Kiểm tra bài cũ
Hỏi: Hãy đònh nghóa mệnh đề kéo theo, MĐ phủ đònh, MĐ tương đương ?
Hỏi: Hãy nêu ĐK cần, điều kiện đủ, ĐK cần và đủ?
(HSTL. GV NX)
Hoạt động của GV Họat động của HS Nội dung
- Làm BT
1
- GV NX
Làm BT
2
- GV NX
- 4 HSTL
HS ‡ nhận xét, bs
- 4 HSTL
HS ‡ nhận xét, bs
Bài tâp
1
(1- 9 SGK )
a. là MĐ c. MĐ chứa biến
b. MĐ chứa biến d. MĐ
Bài tâp
2
(2- 9 SGK )
a. Được c. Được
b. S d.S
Bài tâp
3
(3- 9 SGK )
Đại số - Trang 7
Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
- Làm BT
3
- GV NX
Làm BT
4
- GV NX
Làm BT
5
- GV NX
Làm BT
7
- 4 HSTL
HS ‡ nhận xét, bs
- 3 HSTL ghi trên
bảng
HS ‡ nhận xét, bs
- 3 HSTL ghi trên
bảng
HS ‡ nhận xét, bs
- 4 HSTL ghi trên
a. – Nếu a+b chia hết cho c thì a
và b cùng chia hết cho c
b. a và b cùng chia hết cho c là
ĐK Đủ để a + b chia hết cho c
c. a + b chia hết cho c là ĐK Cần
để a và b cùng chia hết cho c
Bài tâp
4
(4- 9 SGK )
a. ĐK Cần và Đủ để 1 số chia hết
cho 9 là tổng các chữ số chia hết
cho 9
b. ĐK Cần và Đủ để 1 tứ giác là
hình thoi là hình bình hành có 2
đường chéo vuông góc
c. ĐK Cần và Đủ để phương trình
bậc 2 có 2 No phân biệt là biệt
thức
∆
> 0
Bài tập
5
( 5 – 10)
a.
∀
x
∈
R: x.1 = x
b.
∃
x
∈
R:x+x = 0
c.
∀
x
∈
R: x + (-x) = 0
Bài tập
7
( 5 – 10)
a.
∃
n
∈
N: n không chia hết cho n
(Đ)
b.
∀
x
∈
Q : x
2
≠
2 (Đ)
c.
∃
x
∈
R : x
≥
x + 1 (S)
d.
∀
x
∈
R : 3x
≠
x
2
+ 1 (S)
Đại số - Trang 8
Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
- GV NX bảng
HS ‡ nhận xét, bs
IV. Tổng kết: -nhắc lại các k/n đã ôn trong bài.
V. Về nhà
- Xem trước bài mới
Ngày so ạn:
PPCT: 4 §2: Tập Hợp
I. Mục tiêu
Kiến thức :
Hiểu được khái niệm tập hợp , tập con , hai tập hợp bằng nhau.
Kỹ năng :
Sử dụng đúng các ký hiệu
, , , , , \,
E
C A
∈ ∉ ⊂ ⊃ ∅
Biết biểu diễn tập hợp bằng các cách :liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ
ra tính chất đặc trưng của tập hợp.
Vận dụng các khái niệm tập con , hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.
Thực hiện được các phép toán lấy giao , hợp của hai tập hợp, phần bù của một
tập con trong những ví dụ đơn giản
II/Chuẩn bò
GV: Soạn giáo án, SGK
Học sinh xem lại bài tập hợp đã được học ở lớp 9
Đại số - Trang 9
Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
III/ Tiến trình bài học
GV Hoạt động của
HS
Ghi bảng
lớp 6 các em đã làm
quen với khái niệm tập
hợp, tập con , tập hợp
bằng nhau.Hãy cho ví dụ
về một vài tập hợp?
Mỗi HS hay mỗi viên
phấn là một phần tử của
tập hợp
HĐ1:GV nhận xét,tổng
kết
HS nhớ lại khái
niệm tập hợp.
Cho 1 vài ví dụ
HĐ 1 :HS làm
việc theo nhóm
và đưa ra kết quả
nhanh nhất
I. Khái Niệm Tập Hợp
1. Tập hợp và phần tử
VD : -Tập hợp các HS lớp
10A
5
-Tập hợp những viên phấn
trong hộp phấn
-Tập hợp các số tự nhiên
*Nếu a là phần tử của tập X,
KH: a
∈
X (a thuộc X)
*Nếu a không là phần tử của
tập X , KH :a
∉
X (a không
thuộc X)
2Có 2 cách cho một tập hợp:
Cách 1 : Liệt kê các phần tử
của tập hợp
HĐ 1 (SGK)
Đại số - Trang 10
Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
*/ Nhấn mạnh: mỗi phần
tử của tập hợp liệt kê
một lần
HĐ2 :
GV nhận xét , tổng kết
*/ Nhấn mạnh : một tập
hợp cho bằng hai cách,
từ liệt kê chuyển sang
tính chất đặc trưng và
ngược lại
*/Khi nói đến tập hợp là
nói đến các phần tử của
nó . Tuy nhiên có những
tập hợp không chứa phần
tử nào
→
Tập rỗng
- Cho VD về 1 tập rỗng
HĐ2 :
HS làm việc theo
nhóm
Nhóm 1+2+3
:câu a/
Nhóm 4+5+6
:câu b/
HS cho kết quả
nhanh nhất
Làm BT
3
HSTL HS ‡ nx
Cách 2 : Chỉ rõ các tính chất
đặc trưng cho các phần tử của
tập hợp
HĐ2(SGK)
3 Tập rỗng là tập hợp không
chứa phần tử nào. KH ;
∅
Đại số - Trang 11
Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
2/ Tập con và tập hợp
bằng nhau
HĐ 3: BT
6
Hd : Liệt kê các phần tử
tập A , B
HĐ 3 : HS làm
BT
6
theo nhóm
II. Tập Hợp Con
*Đ N : (SGK)
A
⊂
B
⇔
(
∀
x , x
∈
A
⇒
x
∈
B)
*/ Ta còn viết A
⊂
B bằng cách
B
⊃
A
*/ Tính chất
(A
⊂
B và B
⊂
C )
⇒
( A
⊂
C)
A
⊂
A ,
∀
A
∅
⊂
A ,
∀
A
# Biểu đồ Ven
A
⊂
B
Vd : Sắp xếp các tập hợp sau
theo thứ tư :tập hợp trước là tập
con của tập hợp sau N*, Z , N,
R ,Q
ï
ĐA : N*
⊂
N
⊂
Z
⊂
Q
⊂
R
Đại số - Trang 12
A B
Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
*/ Chú ý : KH “
∈
” diễn
tả quan hệ giữa một
phần tử với 1 tập hợp.
KH “
⊂
” diễn tả quan hệ
giữa hai tập hợp
Vd : xét tập hợp S là tập
tất cả các tập con của
{a,b}. Các phần tử của S
là
∅
, {a}, {b}, {a,b}
a
⊂
{a,b} , {a}
⊂
{a, b}.
Đúng hay sai ?
→
Tập hợp bằng nhau
CỦNG CỐ
Câu1 : Có bao nhiêu
cách cho một tập hợp ?
Câu2 : Đ N tập con , hai
tập hợp bằng nhau
Câu3 : Viết tập hợp sau
bằng cách liệt kê các
phần tử
A={x
∈
R / (2x – x
2
) (2x
2
-
3x-2) =0}
Câu4 : Tìm tất cả các
tập X sao cho {a,b}
⊂
X
⊂
{a,b,c,d}
Câu5 : Cho các tập hợp
a
⊂
{a,b} . Sai
Sửa lại : a
∈
{a,b}
{a}
⊂
{a,b}.
Đúng
HĐ4 :HS làm
việc theo nhóm
- Làm BT
6
HSTL
HSTL
HSTL
II. Tập Hợp Bằng Nhau
(SGK)
Đại số - Trang 13
Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
A={x
∈
R / -5
≤
x
≤
4} ,
B={x
∈
R / 7
≤
x<14 } ,
C={x
∈
R / x>2}, D={x
∈
R / x
≤
4}
HSTL
HSTL
Ngày so ạ n:
PPCT: 5
Bài 3 : C¸c phÐp to¸n tËp hỵp
Bµi 4: C¸c tËp hỵp sè
I,Kiến thức :
Hiểu được các phép toán giao , hợp của hai tập hợp , hiệu của hai tập hợp ,
phần bù của một tập con .
Kỹ năng :
Sử dụng đúng các ký hiệu
, , , , , \,
E
C A
∈ ∉ ⊂ ⊃ ∅
Thực hiện được các phép toán lấy giao , hợp của hai tập hợp, phần bù của một
tập con trong những ví dụ đơn giản
Đại số - Trang 14
Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao , hợp của hai tập hợp Biết được các
tập số tự nhiên, nguyên , hửu tỉ, thực
Kỹ năng :
Sử dụng đúng các ký hiệu
, , , , , \,
E
C A
∈ ∉ ⊂ ⊃ ∅
Thực hiện được các phép toán lấy giao , hợp của hai tập hợp, phần bù của một
tập con trong những ví dụ đơn giản
Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao , hợp của hai tập hợp
II,Chuẩn bò
GV: Soạn giáo án, SGK
Học sinh xem lại bài tập hợp đã được học ở lớp 9
III. TIẾN HÀNH
1. Kiểm tra bài cũ
Hỏi: Có bao nhiêu cách cho tập hợp?
2. Bài giảng-
Trợ giúp GV Hoạt động HS Ghi bảng
Nhấn mạnh : Lấy tất cả
các phần tử của hai tập
hợp, phần tử nào chung
lấy 1 lần
Gọi HS trả lời
*/ Nhấn mạnh : lấy phần
tử chung của hai tập hợp
Gọi HS trả lờ
- Làm BT
1
1. Phép hợp
Đ N (SGK)
A
∪
B={x/x
∈
A hoặc
x
∈
B}
Biểu đồ Ven
2. Phép giao
Đn:SGK
Đại số - Trang 15
Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
GV nhận xét , tổng kết
*/ nhấn mạnh HS cách lấy
giao, hợp ,phần bù
- Làm BT
2
HS trả lời
- Làm BT
3
A
∩
B={x/x
∈
A và
x
∈
B}
Biểu đồ Ven
3. Hiệu của hai tập
hợp
Đ n : SGK
A\B={x/x
∈
A và x
∉
B}
Biểu đồ Ven
4. Phép lấy phần
bù
Đ n:SGK ; KH:
A
C B
Biểu đồ Ven
Vd: C
Z
N là tập hợp
các số nguyên âm
Phần bù của các số
lẻ trong tập Z là
tập các số chẳn
Đại số - Trang 16
Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
Hoạt động của GV HS Nội dung
- Hỏi:Hãy nêu các tập số
mà em đã học?
- Hỏi:Hãy vẽ quan hệ bao
hàm các tập hợp số ?
Trong toán học ta thường
gặp các tập con sau đây
của tập R
Ra ví dụ:
Cho 2 tập hợp
A = { x
∈
R : -2
≤
x
≤
4}
- 1HSTL
HS ‡ nhận xét, bs
- 1HSTL
HS ‡ nhận xét, bs
I. Các tập hợp số
đã học
1. Tập số tự nhiên
N
N= {0,1,2,3,4,….}
N
*
= {1,2,3,….}
2. Tập các số
nguyên Z
Z = {..,-2,-1,0,1,2,
…}
Các số -1,-2,-3,… là
các số nguyên âm
3. Tập hợp các số
hữu tỉ Q
Là những số biểu
diễn dưới dạng
a
b
trong đó a,b
∈
Z , b
≠
0
4. Tập số thực R
II. Các tập hợp con
thường dùng của R
(SGK)
Đại số - Trang 17
Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
B =
1
; 8
3
÷
a. Hãy viết A dưới dạng
tập con tập R
b. Hãy tìm
A B ;A B ; A \ B ; B \ A
∪ ∩
GV NX
-1HSTL
HS ‡ nhận xét
- HS chia nhóm làm câu b
- Đại diện nhóm TL
CỦNG CỐ
Câu 1:Đ N giao , hợp , hiệu hai tập hợp
BTVN: SGK
Ngày soạn:
PPCT: 7 Bài 5: SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ
I. Mục tiêu
Đại số - Trang 18
Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
Kiến thức :- Nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng,ý nghóa của số
gần đúng.
- Nắm được thế nào là sai số tuyệt đối ,sai số tương đối,độ chính
xác của số gần đúng ,biết dạng chuẩn của số gần đúng .
Kó năng : -Biết cách quy tròn số ,biết cách xác đònh các chữ số chắc của số
gần đúng .
- Biết dùng ký hiệu khoa học để ghi các số rất lớn và rất bé .
II. Chuẩn bò
GV: Soạn giáo án. Máy tính bỏ túi. SGK
HS : Xem trước bài mới
II. tiến trình của tiết học
1. Kiểm tra bài cũ :không có .
2. Phần bài mới :
Hoạt động 1:
Hoạt động của học
sinh
Hoạt động của giáo
viên
Nội dung
-Các nhóm thực hiện
công việc và cho kết
quả
-So sánh kết quả giữa
các nhóm
nhận xét
-Cho học sinh chia
thành nhóm và đo chiều
dài của cái bàn ,chiều
cao của cái ghế.
-Qua kết quả của các
nhóm
Giới thiệu số
gần đúng.
1.Số gần đúng
Trong nhiều trường hợp ta
không thể biết được giá trò
đúng của đại lượng mà ta
chỉ biết số gần đúng của
nó .
Hoạt động 2 :
Hoạt động của học
sinh
Hoạt động của giáo
viên
Nội dung
Đại số - Trang 19
Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
-Tính giá trò gần đúng
của
-Đưa ra nhận xét về
giá trò gần đúng đó
-Tính và đưa ra kết
quả
-Kết quả đo chiều cao
của một ngôi nhà
15,2m
±
0,1m
-Kết quả đo chiều dài
của một cái bàn là 1,2
m
±
0,1m
-Cho kết quả theo yêu
cầu của giáo viên
-Yêu cầu học sinh cho
giá trò gần đúng của
2
-Giá trò gần đúng của
học sinh đưa ra là giá
trò gần đúng thiếu hay
gần đúng thừa?.Nhận
xét về độ lệch giữ hai
giá trò gần đúng đó
-Có thể tính được sai số
tuyệt đối của a không ?
-Sai số tuyệt đối của a
là không vượt quá bao
nhiêu ?
-Yêu cầu học sinh so
sánh độ chính xác của
hai số gần đúng trong
hai phép đo
khái
niệm sai số tương đối
2.Sai số tuyệt đối và sai số
tương đối
a)Sai số tuyệt đối:
(sgk)
ví dụ :Giả sử
a
=và một giá
trò gần đúng của nó là
a=1,41. Ta có
(1,41)
2
=1,9881< 2
1,41<
(1,42)
2
=2,0164>2
1,42>
Do đó
0104112aa
a
.,
<−=−=
∆
Vậy sai số tuyệt đối của 1,41
không vượt quá 0,01
a
∆
≤
d thì a-d
≤
a
≤
a+d
Khi đó ta viết
a
= a
±
d .d
được gọi là độ chính xác của
số gần đúng .
b)Sai số tương đối
(sgk)
Nếu
a
= a
±
d thì
a
∆
≤
d .Do đó
a
a
a
∆
≤
δ
.Nếu nó
càng nhỏ thì chất lượng phép
tính toán đo đạc càng
cao.Người ta thường viết sai
số tương đối dưới dạng phần
trăm.
Hoạt động 3 :
Đại số - Trang 20
Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
Hoạt động của gọc
sinh
Hoạt động của giáo
viên
Nội dung
-Học sinh làm theo yêu
cầu của giáo viên
-Yêu cầu học sinh làm
tròn số 7126,1 đến
hàng chục và tính sai
số tuyệt đói của số quy
tròn
-Yêu cầu học sinh quy
tròn số 13,254 đến
hàng phần trăm
-Chỉnh sửa kết quả của
các học sinh
3.Số quy tròn
a. Nguyên tắc quy tròn (sgk)
Nhận xét : Khi thay số đúng
bởi số quy tròn đến một hàng
nào đó thì sai số tuyệt đối
của số quy tròn không vươt
quá nửa đơn vò của hàng quy
tròn .
b. Cách viết số quy tròn
(SGK)
III. Cũng cố
1 Hỏi:Thế nào là sai số tuyệt đối?Sai số tương đối ?
2. Hãy viết các số sau dưới dạnh thập phân
3221,13657 . Độ chính xác 0, 111224
* Bài Tập về nhà : Chương I
Đại số - Trang 21
Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
Ngày soạn:.....................
Tiết 8 ÔN TẬP CHƯƠNG I
I.Mục tiêu:
Qua bài học HS cần:
1) Về kiến thức:
-Củng cố kiếnthức cơ bản trong chương: Mệnh đề. Phủ định của mệnh đề. Mệnh đề
kéo theo, mệnh đề đảo, điều kiện cần, điều kiện đủ, mệnh đề tương đương, điều
kiện cần và đủ. Tập hợp con, hợp, giao, hiệu và phần bù của hai tập hợp. Khoảng,
đoạn, nửa khoảng. Số gần đúng. Sai số, độ chính xác. Quy tròn số gần đúng.
2) Về kỹ năng:
- Nhận biết được điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, giả thiết, kết luận
của một định lí Toán học.
-Biết sử dụng các ký hiệu
,∀ ∃
. Biết phủ định các mệnh đề có chứa dấu
∀
và
∃
.
- Xác định được hợp, giao, hiệu của hai tập hợp đã cho, đặc biệt khi chúng là các
khoảng, đoạn.
- Biết quy tròn số gần đúng.
3) Về tư duy và thái độ:
-Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết
quy lạ về quen.
II.Chuẩn bị :
Hs : Nghiên cứu bài trước soạn các hoạt động, bảng phụ để làm nhóm
Gv: Đèn chiếu, bảng phụ, thước dây.
III.Phương pháp:
Thực tiễn, gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học:
1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm
2.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
HĐ1( ): (Ồn tập lại
các khái niệm cơ bản
của chương)
GV gọi từng học sinh
đứng tại chỗ hoặc lên
HS theo dõi các bài tập từ
bài tập 1 đến 8 SGK và suy
nghĩ trả lời.
1.Xác định tính đúng sai
của mệnh đề phủ định
A
theo tính đúng sai của
mệnh đề A.
2.Thế nào là mệnh đề đảo
Đại số - Trang 22
Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
bảng trình bày lời giải từ
bài tập 1 đến bài tập 8
SGK.
GV gọi HS nhận xét, bổ
sung (nếu cần).
GV nhận xét và nêu lơi
giải đúng…
HS suy nghĩ và rút ra kết
quả:
1.
A
đúng khi A sai, và
ngược lại.
2.Mệnh đề đảo của
A B
⇒
là B⇒A. Nếu
A B⇒
đúng
thì chưa chắc B⇒A đúng.
Ví dụ: “Số tự nhiên có tận
cùng 0 thì chia hết cho 5” là
mệnh đề đúng. Đảo lại: “Số
tự nhiên chia hết cho 5 thì
cóa tận cùng 0” là mệnh đề
sai.
3. µ chØ khi A B
vµ B A cïng ®óng
A B khi v⇔ ⇒
⇒
( )
( )
4.A B x x A x B
A B x x A x B
⊂ ⇔ ∀ ∈ ⇒ ∈
= ⇔ ∀ ∈ ⇔ ∈
{ }
{ }
{ }
A
5. Æc
A vµ
\ vµ
× C \ .
A B x x A ho x B
A B x x x B
A B x x A x B
B A th B A B
∪ = ∈ ∈
∩ = ∈ ∈
= ∈ ∉
⊂ =
Câu 6, 7, 8 HS suy nghĩ và
tra lời tương tự.
của mệnh đề
A B
⇒
? Nếu
A B
⇒
là mệnh đề đúng,
thì mệnh đề đảo của nó
có đúng không? Cho ví
dụ minh họa.
3. Thế nào là hai mệnh đề
tương đương?
4. Nêu định nghĩa tập hợp
con của một tập hợp và
định nghĩa hai tập hợp
bằng nhau.
5. Nêu các định nghĩa
hợp, giao, hiệu và phần
bù của hai tập hợp. Minh
họa các khái niệm đó
bằng hình vẽ.
6. Nêu định nghĩa đoạn
[a, b], khoảng (a;b), nửa
khoảng [a; b), (a;b], (-∞;
b], [a; +∞). Viết tập hợp
¡
các số thực dưới dạng
một khoảng.
7. Thế nào là sai số
thuyệt đối của một số
gầnđúng? Thế nào là độ
chính xác của một số gần
đúng?
8. Cho tứ giác ABCD.
Xét tính đúng sai của
mệnh đề
P Q⇒
với
a)P: “ABCD là một hình
vuông”
Q: “ABCD là một hình
bình hành”
b)P: “ABCD là một hình
thoi”
Q: “ABCD là một hình
chữ nhật”
HĐ 2( ): (Bài tập về
tìm mối quan hệ bao HS đọc đề bài tập 9 SGK và
Bài tập 9( SGK).
Đại số - Trang 23
Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
hàm giữa các tập hợp)
GV gọi một HS nêu đề
bài tập 9 SGK, cho HS
thảo luận suy nghix tìm
lời giải và gọi 1 HS đại
diện trình bày lời giải.
GV gọi HS nhận xét, bổ
sung (nếu cần)
GV phân tích và nêu lời
giải chính xác…
suy nghĩ tìm lời giải.
HS nhận xét, bổ sung và
sửa chữa, ghi chép.
HS chú ý theo dõi trên bảng
HĐ3( ): (Phân tích và
hướng dẫn các bài tập
còn lại trong SGK )
GV gọi HS nêu đề các
bài tập trong SGK
(Trong mỗi bài tập GV
giải nhanh tại lớp hoặc
có thể ghi lời giải hướng
dẫn trên bảng)
GV gọi HS trình bày lời
giải, nhận xét và bổ sung
(nếu cần)
HS đọc đề nội dung các bài
tập và thảo luận suy nghĩ
tìm lời giải.
HS nhận xét, bổ sung và
sửa chữa, ghi chép…
HS chú ý theo dõi lời giải
các bài tập…
HĐ 4( ): (Kiểm tra 15
phút)
GV phát đề kiểm tra
(gồm 4 đề)
Yêu cầu HS suy nghĩ tự
làm, không trao đỏi trong
quá trình làm bài.
Thu bài và hướng dẫn
học ở nhà:
-Xem lại lời giải các bài
tập đã sửa.
-Làm thêm các bài tập
còn lại.
-Xem và soạn trước bài:
Hàm số bậc nhất và bậc
hai.
HS suy nghĩ và tìm lời giải
…
Đề kiểm tra 15’
(Gồm 4 đề trắc nghiệm)
Đại số - Trang 24
Trường THPT Hữu Lũng GV: Cổ Văn Thân
Ngày soạn:.....................
CHƯƠNG II
HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Tiết 9 Bài 1. HÀM SỐ
I.Mục tiêu:
Qua bài học HS cần:
1)Về kiến thức:
-Hiểu được khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số.
2)Về kỹ năng:
-Biết tìm tập xác định của các hàm số đơn giản.
3) Về tư duy và thái độ:
-Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết
quy lạ về quen.
II.Chuẩn bị :
Hs : Nghiên cứu bài trước soạn các hoạt động, bảng phụ để làm nhóm
Gv: Giáo án, phiếu học tập( các câu hỏi của các hoạt động trong SGK)
III.Phương pháp:
Thực tiễn, gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học:
1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm
2.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
HĐ1( ): ( Ôn tập về hàm số)
Vào bài: Giả sử ta có hai đại lượng
biến thiên x và y, trong đó x nhận giá
trị thuộc tập D. Nếu với mỗi giá trị của
x thuộc D thì có một và chỉ một giá trị
tương ứng y thuộc tập số thực
¡
thì ta
có một hàm số. Ta gọi x là biến số và y
là hàm số của x. Tập D được gọi là tập
xác định của hàm số.
GV yêu cầu HS xem định nghĩa hàm số
trong SGK.
GV gọi một HS nêu ví dụ 1 trong
SGK, GV phân tích tương tự như trong
sách để chỉ ra biến số và hàm số.
GV yêu cầu HS cả lớp xem nội dung
hoạt động 1 và suy nghĩ trả lời.
HS chú ý theo dõi…
HS xem nội dung
định nghĩa, một HS
nêu định nghĩa…
HS chú ý theo dõi…
I.Ôn tập về hàm
số:
1)Hàm số. Tập
xác định của
hàm số:
Nếu mỗi giá trị
của x thuộc tập D
có một và chỉ một
giá trị tương ứng
của y thuộc tập
số thực thì ta có
một hàm số.
Ta gọi x là biến
số và y là hàm số
của x.
Ví dụ 1: (SGK)
Đại số - Trang 25