Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Giáo án bồi dưỡng HSG hóa học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.79 KB, 54 trang )

Trường THPT Nông Cống GV: Lê Thanh Quyết
Chương 1. ESTE & LIPIT
A. ESTE
I – KHÁI NIỆM
Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este.
RCOOH + R'OH RCOOR' + H
2
O
H
2
SO
4
ñaëc, t
0
- CTCT của este đơn chức: RCOOR’ (R’≠ H)
- CTCT chung của este no đơn chức: C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2)
VD: CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
: propyl axetat; HCOOCH


3
: metyl fomat; CH
2
=CH-COOCH
3
metyl acrylat
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Có nhiệt độ sôi thấp hơn hẳn so với các axit đồng phân hoặc các ancol có cùng khối lượng mol phân tử hoặc
có cùng số nguyên tử cacbon. Do giữa các phân tử este không tạo được liên kết hiđro với nhau và liên kết hiđro giữa
các phân tử este với nước rất kém.
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Thuỷ phân trong môi trường axit
C
2
H
5
OH + CH
3
COOHCH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
H
2
SO

4
ñaëc, t
0
Đặc điểm của phản ứng: thuận nghịch và xảy ra chậm.
2. Thuỷ phân trong môi trường bazơ (phản ứng xà phòng hoá)
CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
t
0
Đặc điểm của phản ứng: phản ứng chỉ xảy ra 1 chiều.
IV. ĐIỀU CHẾ
1. Phương pháp chung: Bằng phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic và ancol.
RCOOH + R'OH RCOOR' + H
2
O
H
2
SO
4

ñaëc, t
0
2. Phương pháp riêng: cacboxylic và ankin
CH
3
COOH + CH CH CH
3
COOCH=CH
2
t
0
, xt
vinyl axetat
Chú ý: Nhận dạng este:
* Este làm mất màu dd Br
2
, có khả năng trùng hợp: là este không no, chẳn hạn: CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
* Este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương: HCOOR
* Thủy phân: este X mạch hở, đơn chức:
- Sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X có dạng:
H-COO-R
/
hoặc R-COO-CH=CH
2
, R-COO-CH=CH-R

/
- Hỗn hợp sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X có dạng:
H-COO-CH=CH
2
, H-COO-CH=CH-R
/
- Sản phẩm sinh ra có xeton. X có dạng:
R-COO-C(R
/
)=CH
2
, R-COO-C(R
/
)=CH-R
//
- Sản phẩm có 2 muối. X có dạng:
R-COO-C
6
H
1
Trường THPT Nông Cống GV: Lê Thanh Quyết
B. CHẤT BÉO
I – KHÁI NIỆM
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxylglixerol
R
1
COO CH
2
CH
CH

2
R
2
COO
R
3
COO
[CH
3
(CH
2
)
16
COO]
3
C
3
H
5
: tristearoylglixerol (tristearin)
Axit béo là những axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh, có thể no hoặc không no (số C chẵn > 11) .
CTCT chung của chất béo:
C
17
H
35
COOH: axit stearic; C
17
H
33

COOH: axit oleic; C
15
H
31
COOH: axit panmitic
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Ở điều kiện thường: Là chất lỏng hoặc chất rắn.
- R
1
, R
2
, R
3
: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon no thì chất béo là chất rắn.
- R
1
, R
2
, R
3
: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon không no thì chất béo là chất lỏng.
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Phản ứng thuỷ phân
(CH
3
[CH
2
]
16
COO)

3
C
3
H
5
+ 3H
2
O 3CH
3
[CH
2
]
16
COOH + C
3
H
5
(OH)
3
H
+
, t
0
tristearin axit stearic glixerol
2. Phản ứng xà phòng hoá
(CH
3
[CH
2
]

16
COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH 3CH
3
[CH
2
]
16
COONa + C
3
H
5
(OH)
3
t
0
tristearin natri stearat glixerol
3. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng
(C
17
H
33
COO)
3
C

3
H
5
+ 3H
2
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
(loûng) (raén)
Ni
175 - 190
0
C
PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Câu 1. Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n+2
O
2
(n ≥ 2) B. C
n

H
2n-2
O
2
(n ≥ 2) C. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 1) D. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2)
Câu 2. Một hợp chất hữu cơ (X) có CT tổng quát R-COO-R', phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Thủy phân X trong môi trường axit có tạo ra RCOOH
B. Thủy phân X trong môi trường KOH có tạo ra RCOOK
C. Khi R, R
/
là gốc cacbon no, mạch hở thì X có CTPT là C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2)
D. X là este khi R, R

/
là gốc cacbon hoặc H
Câu 3. Vinyl fomat được điều chế bằng phản ứng nào sau đây ?
A. CH
3
COOH + C
2
H
2
B. HCOOH + C
2
H
5
OH
C. HCOOH + C
2
H
2
D. HCOOH + C
2
H
3
OH
Câu 4. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2


A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 5. Ứng với CTPT là C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu cấu tạo chỉ tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. Phản ứng nào sau đây không thể điều chế được etylaxetat ?
A. CH
3
COOH + C
2
H
5
OH (H
2
SO
4 đ
) B. CH
3
COOH + C
2
H
5
ONa
C. CH
3
COOH + C

2
H
4
D. CH
3
COOCH=CH
2
+ H
2
Câu 7. Cho các chất sau: (1) CH
3
COOH, (2) C
2
H
5
COOH, (3) C
2
H
5
COOCH
3
, (4) C
3
H
7
OH. Dãy nào sau đây xếp đúng
thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi?
A. 1, 4, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 3, 4, 1, 2 D. 3, 1, 2, 4
2
Trường THPT Nông Cống GV: Lê Thanh Quyết

Câu 8. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 9. Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. HO-C
2
H
4
-CHO. C. CH
3
COOCH
3

. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 10. Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(có mặt H
2
SO
4
loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y.
Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 11. Chất X có CTPT C
4
H
8
O
2
, khi X tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có công thức C
2
H
3
O
2

Na. CTCT của X là
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
5
Câu 12. Este metyl acrilat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2

. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 13. Este vinyl axetat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 14. Đun nóng este CH
3
COOCH=CH
2
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
2

=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 15. Đun nóng este CH
2
=CHCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH

3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 16. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O
2
đã phản ứng. Tên gọi
của este là
A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 17. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. CH
3

COOH, CH
3
OH.
C. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. D. C
2
H
4
, CH
3
COOH.
Câu 18. Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công
thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
. B. HCOO-CH=CH-CH
3

.
C. CH
3
COO-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-COO-CH
3
.
Câu 19. Thủy phân este nào sau đây, trong sản phẩm sinh ra có chất cho phản ứng tráng gương ?
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. C
2
H
5
COOCH
3

C. CH
2
=CHCOOCH
3
D. CH
3
COOC
2

H
5
Câu 20. Thủy phân este nào sau đây, hỗn hợp sản phẩm sinh ra đều cho phản ứng tráng gương ?
A. CH
3
-COO-CH=CH
2
B. H-COO-CH=CHCH
3

C. H-COO-CH
3
D. H-COO-C(CH
3
)=CH
2
Câu 21. Đun X với dd NaOH thu được hai muối và nước. X là chất nào sau đây ?
A. CH
3
COO-CHCl-CH
3
B. H
3
C-OOC-COO-CH
3
C. CH
3
-COO-C
6
H

5
D. CH
3
-COO-CH
2
-C
6
H
5
Câu 22. Cho dãy các chất: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 23. Chất béo là
A. tri este của glixerol với axit B. tri este của axit béo với ancol đa chức
3
Trường THPT Nông Cống GV: Lê Thanh Quyết

C. đi este của glixerol với axit béo D. tri este của glixerol với axit béo
Câu 24. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sinh ra
A. axit béo và glixerol B. xà phòng và ancol đơn chức
C. xà phòng và glixerol D. xà phòng và axit béo
Câu 25. Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây là phản ứng xà phòng hóa?
A. C
3
H
5
(OOCC
17
H
33
)
3
+ H
2
(Ni) B. CH
3
COOH + NaOH
C. HCOOCH
3
+ NaOH D. (C
15
H
31
COO)
3
C
3

H
5
+ H
2
O (H
+
)
Câu 26. Khi chuyển hóa dầu, bơ lỏng sang dạng rắn ta cho chất béo lỏng phản ứng với
A. NaOH B. KOH C. H
2
O (axit) D. H
2
(Ni, t
0
)
Câu 27. Đun hỗn hợp glixerol, axit stearic, axit panmitic (H
2
SO
4
đ) có thể thu được mấy trieste ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 28. Điều nào đúng khi phát biểu về dầu thực vật và dầu bôi trơn máy là
A. giống nhau về thành phần B. giống nhau về cấu tạo
C. giống nhau về trạng thái D. giống nhau về nguồn gốc
Câu 29. Ứng dụng nào sau đây không phải của chất béo?
A. Sản xuất glixerol B. Làm thức ăn C. Nấu xà phòng D. Chống bệnh tim mạch
PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
1. Tìm CT este theo phản ứng xà phòng hóa
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn 12 gam este cần 11,2 (g) KOH. CTPT của este là
A. C

3
H
8
O
2
B. C
2
H
4
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
4
H
8
O
2
Câu 31. Este X có d
X/ H2
= 37. X được tạo thành từ axit cacboxylic no đơn chức và ancol metylic. CT của X là
A. HCOOCH
3
B. CH
3

COOCH
3
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. C
2
H
3
COOCH
3
Câu 32. Thuỷ phân este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong
đó Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. X có công thức là
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3

COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 33. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ)
thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
*Chất rắn khan có thể có bazơ dư
Câu 34. Cho 4,4 gam etyl axetat tác dụng hết với 100 ml dd NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 4,28 g B. 5,2 g C. 10,1 g D. 4,1 g
Câu 35. Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 200 ml dd NaOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất
rắn có khối lượng là
A. 8,56 g B. 3,28 g C. 10,4 g D. 8,2 g
Câu 36. Cho 12,9 gam este X có CTPT C
4
H
6
O
2

vào 150 ml dd NaOH 1,25M thu được 13,8 gam chất rắn khan. X là
A. metyl acrylat B. vinyl axetat C. vinyl acrylat D. alyl axetat
*Hỗn hợp các este đồng phân
Câu 37. Xà phòng hóa 26,4 gam hỗn hợp hai este CH
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
cần dùng khối lượng NaOH
nguyên chất là
A. 8 g B. 12 g C. 16 g D. 20 g
Câu 38. Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp hai este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH vừa đủ, các
muối sinh ra sau khi xà phòng hoá được sấy đến khan và cân được 21,8g. Tỷ lệ giữa n
HCOONa
: n

CH3COONa

4
Trường THPT Nông Cống GV: Lê Thanh Quyết
A. 3 : 4 B. 1 : 1 C. 1 : 2 D. 2 : 1
Câu 39. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH
1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 40. Hai este đơn chức X, Y là đồng phân của nhau. Khi xà phòng hóa hoàn toàn 1,85 gam X cần vừa đủ với 250
ml dd NaOH 0,1M. CTCT thu gọn của X, Y là
A. HCOOC
2
H
5
, CH
3
COOCH
3
B. C
2
H
3

COOC
2
H
5
, C
2
H
5
COOC
2
H
3
C. HCOOC
3
H
7
, CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
, HCOOCH(CH
3

)
2
2. Toán đốt cháy este
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn một este X no, đơn chức mạch hở thu được 2,7g H
2
O thì thể tích CO
2
sinh ra đo ở đktc là
A. 4,48 lit B. 1,12 lit C. 3,36 lit D. 5,6 lit
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 5,1 gam một este X cần vừa đủ 7,28 lit O
2
(đktc). CTPT của X là
A. C
3
H
6
O
2
B. C
2
H
4
O
2
C. C
4
H
8
O
2

D. C
5
H
10
O
2
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ đơn chức X chỉ thu được 4,48 lit CO
2
đktc và 3,6 gam H
2
O. Nếu cho
4,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 4,8 gam muối của axit Y và
một chât hữu cơ Z. Vậy X là
A. iso- propyl axetat B. etyl axetat C. etyl propionat D. metyl propionat
Câu 44. Thủy phân hoàn toàn E trong môi trường axit tạo nên 2 hợp chất X, Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn cùng số mol
X, Y sẽ thu được thể tích CO
2
như nhau ở cùng đk t
0
, p. CT của E là
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
2
H
5
C. HCOOCH
3

D. C
2
H
5
COOCH
3
3. Tìm hiệu suất phản ứng este hóa
Câu 45. Cho 45 gam CH
3
COOH tác dụng với 69 gam C
2
H
5
OH (có H
2
SO
4
đ) tạo 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất phản
ứng este hóa là
A. 62,5% B. 62,0% C. 30,0% D. 65,0%
Câu 46. Cho dung dịch X chứa 1mol CH
3
COOH tác dụng với 0,8 mol C
2
H
5
OH, hiệu suất đạt 80%. Khối lượng este
thu được là
A. 65,32 g B. 88 g C. 70,4 g D. 56,32 g
Câu 47. Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH

3
COOH trộn theo tỉ lệ mol 1: 1. Lấy 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 11,5 g
C
2
H
5
OH (H
2
SO
4
đ) thu được m g este (H=80 %). Giá trị của m là
A. 12,96 g B. 13,96 g C. 14,08 g D. 11,96 g
4. Bài tập về chất béo
Câu 48. Xà phòng hóa một loại chất béo trung tính cần 12 gam NaOH. Khối lượng glixerol thu được là
A. 18,4 g B. 9,4 g C. 9,2 g D. 4,6 g
Câu 49. Xà phòng hóa 78,2 gam chất béo trung tính cần 12 gam NaOH. Khối lượng xà phòng 60% thu được là
A. 81 g B. 9,2 g C. 135 g D. 48,6 g
Câu 50. Thể tích khí H
2
ở đktc cần để hiđro hóa hoàn toàn 884 kg triolein (trioleoyl glixerol) là
A. 44,8 m
3
B. 67,2 lit C. 22,4 m
3
D. 67,2 m
3
Câu 51. Khối lượng triolein cần để sản xuất 5 tấn tristearin là
A. 4966,292 kg B. 49600 kg C. 49,66 kg D. 496,63 kg
Câu 52. Thủy phân hoàn toàn một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 12 gam NaOH, ta thu được 91,2 gam muối
khan. CTCT của chất béo là

A. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
B. C
3
H
5
(OCOC
17
H
33
)
3
C. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5

D. C
3
H
5
(C
17
H
33
COO)
3
5
Trường THPT Nông Cống GV: Lê Thanh Quyết
Câu 53. Xà phòng hóa hoàn toàn một loại chất béo trung tính cần 0,3 mol NaOH thu được 0,1 mol glixerol và hỗn
hợp hai muối C
17
H
33
COONa và C
15
H
31
COONa có khối lượng hơn kém nhau 33 gam. Chất béo chứa :
A. 3 gốc C
17
H
33
COO B. 3 gốc C
15
H
31

COO
C. 2 gốc C
17
H
33
COO D. 2 gốc C
15
H
31
COO
6
Trường THPT Nơng Cống GV: Lê Thanh Quyết
Chương 2. CACBOHĐRAT
PHẦN 1. TĨM TẮT LÍ THUYẾT
Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có CTC : C
n
(H
2
O)
m
Cacbohidrat chia làm 3 nhóm chủ yếu :
+ Monosaccarit là nhóm khơng bị thủy phân. Vd: glucozơ, fuctozơ
+ Đisaccarit là nhóm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit. Vd : saccarozơ, mantozơ
+ Polisaccarit là nhóm mà khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử monosaccarit. Vd : tinh bột,
xenlulozơ.
A. GLUCOZƠ
I - LÍ TÍNH: Trong máu người có nồng độ glucozơ khơng đổi khoảng 0,1% .
II - CẤU TẠO: Glucozơ có CTPT : C
6
H

12
O
6

Glucozơ có CTCT : CH
2
OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O hoặc CH
2
OH[CHOH]
4
CHO.
- Glucozơ là hợp chất tạp chức
- Trong thực tế glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng: dạng α-glucozơ và β- glucozơ
III - HĨA TÍNH: Glucozơ có tính chất andehit và ancol đa chức (poliancol).
1. Tính chất của ancol đa chức
a/ Tác dụng với Cu(OH)
2
: ở nhiệt độ thường  tạo phức đồng glucozơ (dd màu xanh lam- nhận biết glucozơ)
b/ Phản ứng tạo este: tạo este chứa 5 gốc axit axetic
2. Tính chất của andehit
a/ Oxi hóa glucozơ:
+ bằng dd AgNO
3
trong NH
3
: amoni gluconat và Ag (nhận biết glucozơ)
+ bằng Cu(OH)
2
mơi trường kiềm:  natri gluconat và Cu
2

O↓ đỏ gạch (nhận biết glucozơ)
b/ Khử glucozơ bằng H
2
 sobitol
3. Phản ứng lên men: ancol etylic + CO
2
IV. 1. Điều chế: trong cơng nghiệp
+ Thủy phân tinh bột
+ Thủy phân xenlulozơ, xt HCl
2. Ứng dụng: làm thuốc tăng lực, tráng gương, ruột phích, …
V - FRUCTOZƠ, đồng phân của glucozơ
+ CTCT mạch hở: CH
2
OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH
2
OH
+ Tính chất ancol đa chức (phản úng Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam)
Fructozơ
OH

→
¬ 
glucozơ
+ Trong mơi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ fructozơ bị oxi hóa bởi AgNO
3
/NH
3
và Cu(OH)

2
trong mơi trường kiềm.
B. SACCAROZƠ, TINH BỘT, XENLULOZƠ
I. SACCAROZƠ (đường kính), CTPT: C
12
H
22
O
11
- Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua
nguyên tử oxi.
- Không có nhóm chức CHO nên không có phản ứng tráng bạc và không làm mất màu nước brom.
* Tính chất hóa học, có tính chất của ancol đa chức và có phản ứng thủy phân
a) Phản ứng với Cu(OH)
2
2C
12
H
22
O
11
+Cu(OH)
2
→(C
12
H
21
O
11
)

2
Cu+2H
2
O
màu xanh lam
7
Trường THPT Nơng Cống GV: Lê Thanh Quyết
b) Phản ứng thủy phân C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
+ 0
H , t
→

C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12

O
6
b) Ứng dụng: dùng để tráng gương, tráng phích.
II. TINH BỘT
1. Tính chất vật lí: Là chất rắn, ở dạng bột vô đònh hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh
2. Cấu trúc phân tử
Tinh bột thuộc loại polisaccarit, phân tử tinh bột gồm nhiều mắt xích
α
-glucozơ liên kết với nhau và có
CTPT : (C
6
H
10
O
5
)
n
.
Các mắt xích
α
-glucozơ liên kết với nhau tạo hai dạng:
- Dạnh lò xo không phân nhánh (amilozơ).
- Dạng lò xo phân nhánh (amilopectin).
Tinh bột (trong các hạt ngũ cốc, các loại củ), mạch tinh bột khơng kéo dài mà xoắn lại thành hạt có lỗ rỗng
3. Tính chất hóa học
a) Phản ứng thủy phân: tinh bột bò thủy phân thành glucozơ
(C
6
H
10

O
5
)
n
+ nH
2
O
,
o
H t
+
→
n C
6
H
12
O
6

dùng để nhận biết iot hoặc tinh bột.
b) Phản ứng màu với iot: tạo thành hợp chất có màu xanh tím
III. XENLULOZƠ
1. Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên
- Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước và dung môi hữu cơ, nhưng tan trong nước
Svayde (dd thu được khi hòa tan Cu(OH)
2
trong amoniac).
- Bơng nõn có gần 98% xenlulozơ
2. Cấu trúc phân tử
- Xenlulozơ là một polisaccarit, phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau

- CT : (C
6
H
10
O
5
)
n
hay [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
có cấu tạo mạch khơng phân nhánh.
3. Tính chất hóa học
a) Phản ứng thủy phân: (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2

O
,
o
H t
+
→
nC
6
H
12
O
6
b) Phản ứng với axit nitric
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ 3nHNO
3
(đặc)
0
2 4
H SO d,t
→

[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+ 3nH
2
O
Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nỗ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc súng không khói.
8
Trường THPT Nông Cống GV: Lê Thanh Quyết
PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Câu 1. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glixerol B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 2. Trong thực tế người ta thực hiện phản ứng tráng gương đối với chất nào sau đây để tráng ruột bình thủy?
A. Anđehit fomic B. Anđehit axetic C. Glucozơ D. Axitfomic
Câu 3. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)
2
. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 4. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. fructozơ B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 5. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng

tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 6. Cặp chất nào sau đây không phải là cặp đồng phân?
A. Glucozơ, fructozơ B. Tinh bột, xenlulozơ
C. Axit axetic, metyl fomat D. Saccarozơ, mantozơ
Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH và CH

2
=CH
2
.
Câu 8. Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 9. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)
2

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 10. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng
với
A. Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng. B. AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
C. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
Câu 11. Phản ứng nào sau đây không thể chứng minh được trong phân tử glucozơ có nhóm andehit?
A. Glucozơ + AgNO
3
/NH
3
(t
0

) B. Glucozơ + Cu(OH)
2
/NaOH (t
0
)
C. Lên men glucozơ D. Glucozơ + H
2
(Ni, t
0
)
Câu 12. Phân tử saccarozơ được cấu tạo từ những thành phần nào?
A. 1 gốc α- glucozơ và 1 gốc β- fructozơ B. 2 gốc α- glucozơ
C. 2 gốc β- fructozơ D. Nhiều gốc α- glucozơ
Câu 13. Dãy chất nào sau đây đều cho phản ứng tráng gương?
A. Glucozơ, fructozơ, tinh bột B. Xenlulozơ, axit fomic, fructozơ
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ D. Mantozơ, saccarozơ, anđehitfomic
Câu 14. Mỗi gốc glucozơ (C
6
H
10
O
5
) trong phân tử xenlulozơ có số nhóm hiđroxyl là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15. Trong phân tử gluxit luôn có nhóm chức:
A. –OH B. -COOH C. -CHO D CO-
Câu 16. So sánh tinh bột và xenlulozơ kết luận nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit đều cho nhiều phân tử glucozơ
B. Phân tử khối tinh bột bé hơn xenlulozơ
C. Đều có mạch không phân nhánh

D. Đều có CTPT dạng (C
6
H
10
O
5
)
n
nhưng hệ số n mỗi chất khác nhau
Câu 17. Saccarozơ và mantozơ sẽ cho sản phẩm giống nhau khi phản ứng với chất nào sau?
A. Cu(OH)
2
/ NaOH B. O
2
(dư, t
0
) C. Dd AgNO
3
/ NH
3
D. H
2
O (H
+
)
9
Trường THPT Nông Cống GV: Lê Thanh Quyết
Câu 18. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1750000. Số gốc glucozơ tương ứng trong phân tử
gần bằng:
A. 10802 B. 18002 C. 12008 D. 10800

Câu 19. Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức B. cacbohiđrat C. monosaccarit D. đisaccarit
Câu 20. Chất không tan được trong nước lạnh là
A. Glucozơ B. Tinh bột C. Fructozơ D. Saccarozơ
Câu 21. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột
Câu 22. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 23. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
. B. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
. C. [C

6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
. D. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
.
Câu 24. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 25. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng
dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 26. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO
2
→ X → Y → Z. X, Y, Z lần lượt là:
A. xenlulozơ, glucozơ, ancol etylic B. tinh bột, fructozơ, ancol etylic

C. tinh bột, glucozơ, ancol etylic D. tinh bột, glucozơ, axit axetic
Câu 27. Một cacbohiđrat A khi tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH dư ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam, tiếp tục đun nóng
sẽ cho kết tủa đỏ gạch. Vậy A có thể là
A. Glixerol B. Fructozơ C. Xenlulozơ D. saccarozơ
* PHÂN BIỆT HÓA CHẤT
Câu 28.
Cho các
dd :
glucozơ,
glixerol,
anđehit
axetic,
etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng ?
A. Cu(OH)
2
/ OH
-
B. Na kim loại C. Nước brom D. Dd AgNO
3
/ NH
3
Câu 29. Cho các dd : glucozơ, saccarozơ, anđehitaxetic. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng ?
A. Cu(OH)
2
và AgNO
3
/ NH
3

B. Nước brom và NaOH
C. HNO
3
và AgNO
3
/ NH
3
D. AgNO
3
/ NH
3
và NaOH
Câu 30. Cho các dd : glucozơ, glixerol, axitaxetic, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng ?
A. Cu(OH)
2
/ NaOH B. Na kim loại C. Dd AgNO
3
/ NH
3
D. Nước brom
Câu 31. Cho các dd : saccarozơ, fomanđehit, etanol, glucozơ. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng ?
A. Cu(OH)
2
/ OH
-
B. H
2
/ Ni, t
0
C. AgNO

3
/ NH
3
D. Vôi sữa
Câu 32. Dùng chất nào sau đây để phân biệt glucozơ, fructozơ ?
A. Cu(OH)
2
B. Na kim loại C. Dd AgNO
3
/ NH
3
D. Nước brom
PHẦN BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
10
THUỐC THỬ CHẤT ĐƯỢC NHẬN BIẾT HIỆN TƯỢNG
I
2
Hồ tinh bột Hóa xanh hồ tinh bột
Nước brom Glucozơ, mantozơ Nước brom bị mất màu
Cu(OH)
2
Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ Dung dịch màu xanh lam
Cu(OH)
2
/ NaOH, t
0
Glucozơ, fructozơ, mantozơ Tạo kết tủa đỏ gạch (Cu
2
O)
AgNO

3
/ NH
3
, t
0
Glucozơ, fructozơ, mantozơ Tạo kết tủa trắng (Ag)
Trường THPT Nông Cống GV: Lê Thanh Quyết
1. Phản ứng tráng gương
- Tráng gương trực tiếp : Glucozơ, fructozơ → 2 Ag
- Thủy phân xong, lấy sp tráng gương :
+ Tinh bột, xenlulozơ → sản phẩm → 2 Ag
+ Saccarozơ → sản phẩm → 4 Ag
Câu 33. Cho 200 ml dung dịch fructozơ thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn thu được 10,8 gam kết tủa. Nồng
độ mol của dd glucozơ đã dùng là:
A. 0,2M B. 0,25M C. 0,5M D. 0,125M
Câu 34. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
(dư) thì khối lượng Ag tối đa thu
được là
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
2. Phản ứng lên men, thủy phân, hiđro hóa…
Câu 35. Cho 18 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Khối lượng ancol
etylic tạo ra là
A. 9,2 gam. B. 18,4 gam. C. 5,52 gam. D. 15,3 gam.
Câu 36. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2
sinh ra vào
nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5
Câu 37. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam
Câu 38. Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam.
Câu 40. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
Câu 41. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo
xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.
11
Trường THPT Nông Cống GV: Lê Thanh Quyết
Chương 3. AMIN - AMINO AXIT - PROTEIN
A. AMIN
I – KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
1. Khái niệm, phân loại
a. Khái niệm: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH
3
bằng gốc hiđrocacbon ta thu được hợp chất amin.
CT chung của amin, mạch hở, no, đơn chức: C
n
H
2n+3
N (n ≥ 1)
b. Phân loại
Theo gốc hiđrocacbon: amin béo như CH
3
NH
2
, C

2
H
5
NH
2
…, amin thơm C
6
H
5
NH
2
, CH
3
C
6
H
4
NH
2
,…
Theo bậc của amin: amin bậc I, amin bậc II, amin bậc III.
2. Danh pháp: Gọi tên theo tên gốc chức (tên gốc hiđrocacbon + amin) và tên thay thế:
CTCT Tên gốc – chức Tên thay thế
CH
3
NH
2
metylamin metanamin
CH
3

CH
2
NH
2
etylamin etanmin
CH
3
NHCH
3
đimetylamin N-metylmetanmin
CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
propylamin propan-1-amin
(CH
3
)
3
N trimetylamin N,N-đimetylmetanmin
C
2
H
5
NHCH
3

Etyl metylamin N-metyl etanmin
C
6
H
5
NH
2
phenylamin Benzenamin
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin là chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước.
- Phân tử khối càng tăng thì: nhiệt độ sôi tăng dần và độ tan trong nước giảm dần
- Các amin đều rất độc.
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tính bazơ
Tác dụng với nước: dung dịch các amin hở trong nước làm quỳ tím hoá xanh, phenolphtalein hoá hồng.
CH
3
NH
2
+ H
2
O [CH
3
NH
3
]
+
+ OH
-
Anilin và các amin thơm phản ứng rất kém với nước.

• Tác dụng với axit
CH
3
NH
2
+ HCl
→
CH
3
NH
3
Cl
C
6
H
5
NH
2
+ HCl → [C
6
H
5
NH
3
]
+
Cl

anilin phenylamoni clorua
2. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin

NH
2
:
+ 3Br
2
NH
2
Br
Br
Br
+ 3HBr
(2,4,6-tribromanilin)
H
2
O
PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Câu 1. Số đồng phân amin có công thức phân tử C
2
H
7
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 2. Số đồng phân amin có công thức phân tử C
4
H
11
N là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 3. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C
7

H
9
N ?
A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu 4. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H
2
N-[CH
2
]
6
–NH
2
B. CH
3
–CH(CH
3
)–NH
2
C. CH
3
–NH–CH
3
D. C
6
H
5
NH
2
12

Trường THPT Nông Cống GV: Lê Thanh Quyết
Câu 5. Trong các chất dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH
3
–CH(CH
3
)–NH
2
?
A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.
Câu 6. Amin có công thức CH
3
-NH-C
2
H
5
có tên là
A. đimetylmetanamin B. etylmetanamin C. N-metyletanamin D. đimetylamin
Câu 7. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2) etylamin; (3) đietylamin; (4) natri
hiđroxit; (5) amoniac.
A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4)
C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1)
Câu 8. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) metylamin; (2) amoniac; (3) etylamin; (4)
anilin; (5) propylamin.
A. (4) < (5) < (2) < (3) < (1) B. (4) < (2) < (1) < (3) < (5)
C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1)
Câu 9. Cho các chất sắp theo chiều tăng phân tử khối CH
3
NH
2
, C

2
H
5
NH
2
, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
. Nhận xét nào sau đây
đúng ?
A. t
0
sôi, độ tan trong nước tăng dần B. t
0
sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần
C. t
0
sôi, độ tan trong nước giảm dần D. t
0
sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần
Câu 10. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH
3
)
3

COH và (CH
3
)
3
CNH
2
B. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
C. CH
3
NHCH
3
và CH
3
CH(OH)CH
3
D. (C
6
H
5
)
2

NH và C
6
H
5
CH
2
OH
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các amin đều có tính bazơ.
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH
3
C. Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH
3
.
D. Tất cả các amin đơn chức đều chứa số lẻ nguyên tử H trong phân tử.
Câu 12. Tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac được giải thích là do
A. nguyên tử N trong phân tử etylamin còn cặp electron chưa tham gia liên kết.
B. etylamin có khả năng cho H
+
khi tham gia phản ứng.
C. nguyên tử N trong phân tử etylamin có 3 electron độc thân.
D. do gốc C
2
H
5
– có đặc tính đẩy electron.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng với amin?
A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ.
B. Tất cả các dd amin đặc đều tạo hiện tượng “thăng hoa” khi tác dụng với HCl đặc.
C. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N

2
.
D. Các amin đều có khả năng tác dụng với axit.
Câu 14. Hãy chỉ ra câu không đúng trong các câu sau?
A. Tất cả các amin đều có khả năng nhận proton.
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH
3
.
C. Công thức của amin no đơn chức, mạch hở là C
n
H
2n + 3
N (n ≥ 1)
D. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn amoniac.
Câu 15. Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH
3
NH
2
bằng cách nào ?
A. Ngửi mùi B. Thêm vài giọt dung dịch H
2
SO
4

C. Thêm vài giọt dung dịch Na
2
CO
3
D. Đưa đủa thủy tinh đã nhúng vào dd HCl đặc lên miệng lọ đựng dd CH
3

NH
2
đặc
Câu 16. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.
Câu 17. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
13
Trường THPT Nông Cống GV: Lê Thanh Quyết
Câu 18. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic.
Câu 19. Anilin (C
6
H
5
NH
2
) phản ứng với dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. Na
2
CO
3
. D. NaCl.
Câu 20. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng
trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH.
D. giấy quì tím.
Câu 21. Anilin (C
6

H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br
2
. D. dung dịch NaOH.
Câu 22. Ba chất lỏng: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba
chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br
2
. D. dung dịch NaOH.
Câu 23. Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng
được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
1) Toán đốt cháy
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam một amin no, đơn chức X phải dùng hết 16,8 lit oxi (đktc). Công thức của X là
A. C
2
H
7
N B. C
3
H
9
N C. C
4
H
11
N D. C
5
H
13
N
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn một amin X đơn chức chưa no có một nối đôi C=C thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol
8 : 9. Công thức của X là
A. C
4
H
9

N B. C
3
H
9
N C. C
4
H
11
N D. C
5
H
13
N
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH
3
NH
2
), sinh ra V lít khí N
2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH
3
NH
2
), sinh ra 2,24 lít khí N
2
(ở đktc). Giá trị của m là
A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 22 gam CO

2

14,4 gam H
2
O. Công thức phân tử của hai amin là:
A. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N B. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
C. C
2
H
7
N và C
3
H

9
N D. C
4
H
9
NH
2
và C
5
H
11
NH
2
2) Phản ứng với axit
Câu 29. Cho 5,9 gam etylamin (C
3
H
7
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C
3
H
7
NH
3
Cl) thu được là
A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.
Câu 30. Cho 4,5 gam etylamin (C
2

H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam.
Câu 31. Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
Câu 32. Hợp chất hữu cơ X mạch hở, thành phần phân tử gồm C, H, N. Trong đó %N chiếm 23,7% (theo khối lượng),
X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. X có Công thức phân tử:
A. C
3
H
7
NH
2
B. CH
3
NH
2
C. C
4
H
9
NH
2
D. C
2
H
5

NH
2
Câu 33. Cho 11,25 gam C
2
H
5
NH
2
tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x (M). Sau khi phản ứng xong thu được dung
dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M
Câu 34. Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức (có số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl
thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác?
A. Nồng độ dung dịch HCl bằng 0,2 M B. Số mol mỗi amin là 0,02 mol
14
Trường THPT Nơng Cống GV: Lê Thanh Quyết
C. CTPT của 2 amin là CH
5
N và C
2
H
7
N D. Tên gọi 2 amin là metylamin và etylamin
3) Anilin phản ứng với dd Br
2
Câu 35. Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là
A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.
Câu 36. Cho m gam anilin tác dụng hết với dung dịch Br
2
thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là

A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam
Câu 37. Cho một hỗn hợp A chứa NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol
HCl. A cũng phản ứng đủ với 0,075 mol Br
2
tạo ra kết tủa tối đa. Số mol của NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH lần lượt là
A. 0,01; 0,005; 0,02 B. 0,005; 0,005; 0,02

C. 0,05; 0,002; 0,05 D. 0,01; 0,005; 0,05
B . AMINOAXIT
I – KHÁI NIỆM
1. Khái niệm Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH
2
) và nhóm
cacboxyl (COOH).
- CTTQ: (H
2
N)
x
−R−(COOH)
y
(x ≥ 1, y ≥ 1)
- CT chung của aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm NH
2
, 1 nhóm COOH là C
n
H
2n+1
NO
2
(n ≥ 2)
CH
3
CH
NH
2
COOH H
2

N CH
2
[CH
2
]
3
CH
NH
2
COOH
alanin lysin
2. Danh pháp
- Tên thay thế : axit + vị trí nhóm NH
2
(1, 2, 3…) + amino + tên hệ thống của axit.
- Tên bán hệ thống : axit + vị trí nhóm NH
2
(α, β, γ, δ, ε, ω) + amino + tên thường của axit.
II – CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HỐ HỌC
1. Cấu tạo phân tử: tồn tại dưới hai dạng phân tử và ion lưỡng cực.
H
2
N-CH
2
-COOH H
3
N-CH
2
-COO
-

+
dạng phân tử ion lưỡng cực
 Các amino axit là những hợp chất ion nên ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nước và
có nhiệt độ nóng chảy cao (phân huỷ khi đun nóng).
2. Tính chất hố học
a. Tính chất lưỡng tính
HOOC-CH
2
-NH
2
+ HCl HOOC-CH
2
-NH
3
Cl
-
+
H
2
N-CH
2
-COOH + NaOH H
2
N-CH
2
-COONa + H
2
O
b. Tính axit – bazơ của dung dịch amino axit
- Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím.

H
2
N CH
2
COOH H
3
N-CH
2
-COO
-
+
- Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hố hồng
HOOC-CH
2
CH
2
CHCOOH
NH
2
-
OOC-CH
2
CH
2
CHCOO
-
NH
3
+
- Dung dịch lysin làm quỳ tím hố xanh.

H
2
N[CH
2
]
4
CH
NH
2
COOH + H
2
O H
3
N[CH
2
]
4
CH
NH
3
COO
+
+ OH
-
-
c. Phản ứng riêng của nhóm –COOH: phản ứng este hố
H
2
N-CH
2

-COOH + C
2
H
5
OH H
2
N-CH
2
-COOC
2
H
5
+ H
2
O
HCl khí
d. Phản ứng trùng ngưng (ε-, ω- tạo poliamit)
nH
2
N-[CH
2
]
5
COOH NH [CH
2
]
5
CO + nH
2
O

t
0
( )
n
hay
axit ε- aminocaproic policaproamit
các axit có gốc amino gắn ở vị trí α, β, γ khơng cho phản ứng trùng ngưng
15
Trường THPT Nông Cống GV: Lê Thanh Quyết
C. PEPTIT
I. KHÁI NIỆM
-Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc
α
-amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.
NH CH
R
1
C
O
N
H
CH
R
2
C
O

lieân keát peptit
- Những phân tử peptit chứa 2, 3, 4,… gốc
α

-amino axit được gọi là đi-, tri-, tetrapeptit,…Những phân tử peptit
chứa nhiều gốc
α
-amino axit (trên 10) được gọi là polipeptit
H
2
N-CH
2
CO-NH-CH(CH
3
)-COOH (Gly- Ala)
Đầu N Đầu C
H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
COOH (Ala- Gly)
Đầu N Đầu C
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thuỷ phân
- Peptit có thể bị thủy phân hoàn toàn thành các
α
-amino axit nhờ xt : axit hoặc bazơ:
- Peptit có thể bị thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn
2. Phản ứng màu biure
Trong môi trường kiềm, peptit pứ với Cu(OH)
2
cho hợp chất màu tím

D. PROTEIN
I. KHÁI NIỆM
Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu
Được tạo nên bởi nhiều gốc α -aminoaxit nối với nhau bằng liên kết peptit.
NH CH
R
1
C
O
N
H
CH
R
2
C
O
NH CH
R
3
C
O
hay NH CH
R
i
C
O
n

(n ≥ 50)
II. TÍNH CHẤT

1. Tính chất vật lí
- Nhiều protein hình cầu tan được trong nước tạo thành dung dịch keo và đông tụ lại khi đun nóng.
- Sự đông tụ và kết tủa protein cũng xảy ra khi cho axit, bazơ và một số muối vào dd protein.
2. Tính chất hoá học
- Bị thuỷ phân nhờ xt axit, bazơ hoặc enzim: protein → chuỗi polipeptit → α -amino axit
- Có phản ứng màu biure với Cu(OH)
2
/ OH
-
→ màu tím
PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Câu 1. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 2. C
4
H
9
O
2
N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3. Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.

Câu 4. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
–CH(NH
2
)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit α-aminopropionic. C. Anilin.
D. Alanin.
Câu 5. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH?
A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit α-aminoisovaleric.
16
Trường THPT Nông Cống GV: Lê Thanh Quyết
Câu 6. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH
2
NH
2
-COOH) B. Lizin (H
2
NCH
2
-[CH
2
]

3
CH(NH
2
)-COOH)
C. Axit glutamic HOOCCH
2
CHNH
2
COOH D. Natriphenolat (C
6
H
5
ONa)
Câu 7. Phân biệt 3 dung dịch H
2
N- CH
2
-COOH, CH
3
COOH, C
2
H
5
NH
2
có thể dùng
A. NaOH B. HCl C. quỳ tím D. CH
3
OH/ HCl
Câu 8. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là

A. CH
3
COOH. B. H
2
NCH
2
COOH. C. CH
3
CHO. D. CH
3
NH
2
.
Câu 9. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H
2
NCH
2
COOH, vừa tác dụng được với CH
3
NH
2
?
A. NaCl. B. HCl. C. CH
3
OH. D. NaOH.
Câu 10. Cho dãy các chất: C
6
H
5
NH

2
(anilin), H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
, C
6
H
5
OH (phenol).
Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 11. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na
2

SO
4
. D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 12. Để nhận biết các chất metanol, glixerol, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin ta có thể dùng thuốc thử theo
trình tự nào sau đây?
A. dd AgNO
3
/NH
3
và Cu(OH)
2
/OH
-
.
B. Na kim loại, dd brom.
C. Cu(OH)
2
/OH
-
, dd brom. D. dd NaOH, dd HCl.
Câu 13. Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit ?
A. H
2
N- CH
2
-COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH

C. CH
3
-CH
2
-CO-NH
2
D. HOOC- CH(NH
2
)-CH
2
-COOH
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thuỷ phân protein đến cùng bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sản phẩm thu được là hỗn hợp các α-
aminoaxit.
B. Khối lượng phân tử của một aminoaxit chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm -COOH luôn là số lẻ
C. Các aminoaxit đều tan trong nước.
D. Tất cả các dung dịch aminoaxit đều làm đổi màu quỳ tím.
Câu 15. Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. axit cacboxylic B. amin C. aminoaxit D. α- aminoaxit
Câu 16. Peptit X có công thức cấu tạo như sau :
H
2
N-CH-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH-COOH
CH
3
CH(CH

3
)
2
Tên gọi của X là
A. Ala- Ala- Gly B. Ala- Gly- Val C. Gly- Ala- Gly D. Gly- Val- Ala
Câu 17. Đặc điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là
A. protein có phân tử khối lớn B. protein luôn có chứa nguyên tử nitơ
C. protein luôn có chứa nhóm OH D. protein luôn là chất hữu cơ no
Câu 18. Tri peptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 19. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH.
B. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.

C. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH.
D. H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH
17
Trường THPT Nông Cống GV: Lê Thanh Quyết
Câu 20. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 21. Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 22. Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
1) Toán đốt cháy
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn một α - aminoaxit thu được CO
2

và H
2
O theo tỉ lệ mol 8 : 9. Công thức cấu tạo có thể có
của X là :
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
C. H
2
N[CH
2
]
3
COOH D. CH
3
[CH
2
]
3
CH(NH
2
)COOH

Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn a mol aminoaxit A thu được 2a mol CO
2
và a/2 mol N
2
. Công thức cấu tạo A là :
A. H
2
NCH
2
COOH B. H
2
N[CH
2
]
2
COOH
C. H
2
N[CH
2
]
3
COOH D. H
2
NCH
2
(COOH)
2
2. Phản ứng với axit và bazơ
Câu 25. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H

2
N-CH
2
-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng
muối thu được là
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.
Câu 26. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H
2
N-CH
2
-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối
lượng muối thu được là
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.
Câu 27. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam.
Giá trị m đã dùng là
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam.
Câu 28. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. CT của X là
A. H
2
NC
3
H
6
COOH. B. H
2
NCH
2
COOH. C. H
2

NC
2
H
4
COOH. D. H
2
NC
4
H
8
COOH.
Câu 29. Một α – aminoaxit X tác dụng hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%. Công thức của
X là
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH B. H
2
N[CH
2
]
2
COOH
C. H
2
NCH
2
COOH D. H
2

NCH
2
CH(NH
2
)COOH
Câu 30. 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là
A. 89. B. 103. C. 117. D. 147.
Câu 31. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu
được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin
Câu 32. Chất X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67%, 42,66% và 18.67%. Tỉ
khối hơi của X so với không khí nhỏ hơn 3. X vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
Công thức cấu tạo của X:
A. H
2
NCH
2
COOH B. CH
3
CH(NH
2
)COOH
C. NH
2
CH
2
CH
2
COOH. D. CH

3
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
18
Trng THPT Nụng Cng GV: Lờ Thanh Quyt
Chng 4. POLIME & VT LIấU POLIME
A. POLIME
I KHI NIM
* Khỏi nim: Polime l nhng hp cht cú phõn t khi ln do nhiu n v c s gi l mt xớch liờn kt vi nhau
to nờn.
* Phõn loi:
- Polime tng hp: PVC, nilon- 6,
- Polime t nhiờn: xenluloz, tinh bt,
- Polime bỏn tng hp: t visco.
II C IM CU TRC
- Mch khụng phõn nhỏnh: amiloz, tinh bt,
- Mch phõn nhỏnh: amilopectin, glicogen,
- Mng khụng gian: cao su lu hoỏ, nha bakelit,
III TNH CHT VT L
- Cỏc polime hu ht l nhng cht rn, khụng bay hi, khụng cú nhit núng chy xỏc nh.
- Khụng tan trong cỏc dung mụi thụng thng.
- Nhiu polime cú tớnh do, n hi, dai, cỏch in.
IV - TNH CHT HểA HC
1/ Phn ng phõn ct mch polime
Polime cú nhúm chc trong mch d b thy phõn
Thớ d : tinh bt, xenluloz b thy phõn thnh glucoz
Thớ duù: (C

6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O nC
6
H
12
O
6
H
+
, t
0
Tinh boọt Glucozụ
2/ Phn ng gi nguyờn mch polime
Polime cú nhúm chc hoc cú ni ụi cú th cú phn ng c trng.
CH
2
CH C
CH
3
CH
2
+nHCl CH

2
CH
2
C
CH
3
Cl
CH
2
n
n
poliisopren poliisopren hiủroclo hoaự
3/ Phn ng tng mch polime (phn ng khõu mch polime)
Khi cú iu kin thớch hp cỏc mch polime cú th ni vi nhau
- Phn ng lu hoỏ chuyn cao su thnh cao su lu hoỏ.
- Phn ng chuyn nha rezol thnh nha rezit.
V PHNG PHP IU CH
1. Phn ng trựng hp: Trựng hp l quỏ trỡnh kt hp nhiu phõn t nh (monome) ging nhau hay tng t nhau
thnh phõn t ln (polime).
iu kin cn v cu to ca monome tham gia phn ng trựng hp l trong phõn t phi cú liờn kt bi (CH
2
=CH
2
,
CH
2
=CH-Cl, CH
2
=CH-CH-CH
2

,) hoc l vũng kộm bn cú th m ra nh:
CH
2
CH
2
,
O
H
2
C
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
C
NH,
O
nCH
2
CH
Cl
CH
2
CH
Cl
xt, t

0
, p
n
vinyl clorua poli(vinyl clorua)
2. Phn ng trựng ngng
nH
2
N-[CH
2
]
5
COOH NH [CH
2
]
5
CO + nH
2
O
t
0
( )
n
hay
axit - aminocaproic policaproamit
19
Trường THPT Nông Cống GV: Lê Thanh Quyết
nHOOC-C
6
H
4

-COOH + nHOCH
2
-CH
2
OH
t
0
CO C
6
H
4
-CO OC
2
H
4
O + 2nH
2
O
n
poli(etylen terephtalat)
 Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H
2
O).
 Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là trong phân tử phải có ít nhất hai nhóm
chức có khả năng phản ứng.
B. VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
* Chất dẻo là những chất liệu polime có tính dẻo.

- Thành phần: polime
Chất độn, chất hoá dẻo, chất phụ gia.
* Vật liệu Com pozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không hoà tan vào nhau.
Thành phần: Chất nền (polime)
Chất độn, sợi bột (silicat), bột nhẹ (CaCO
3
)
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
a) Polietilen (PE):
CH
2
CH
2
n
b) Poli (vinyl clorua) (PVC):
CH
2
CH
n
Cl
c) Poli (metyl metacylat) :
CH
2
C
COOCH
3
CH
3
n
d/ Poli (phenol-fomandehit) (P.P.F)

II. TƠ
1. Khái niệm: Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh, độ bền nhất định.
2. Phân loại: có 2 loại
- Tơ tự nhiên: Len, tơ tằm, bông
- Tơ hoá học
+ Tơ tổng hợp: chế tạo từ polime tổng hợp (tơpoliamit, vinylic)
+ Tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo): chế tạo từ polime thiên nhiên như tơ visco, xenlulozơ axetat.
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a/ Tơ nilon-6.6
H
2
N CH
2
]
6
NH
2
+ nHOOC-[CH
2
]
4
-COOHn
t
0
NH [CH
2
]
6
NHCO [CH
2

]
4
CO + 2nH
2
O
n
poli(hexametylen añipamit) hay nilon-6,6
b/ Tơ nitron (olon)
CH
2
CH
CN
RCOOR', t
0
CH
2
CH
CN
n
n
acrilonitrin poliacrilonitrin
II. CAO SU
1. Khái niệm: Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
2. Phân loại: Có 2 loại: cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp
a/ Cao su thiên nhiên: lấy từ mủ cây cao su. Cấu tạo: là polime của isopren.
20
Trường THPT Nông Cống GV: Lê Thanh Quyết
( CH
2
-C=CH-CH

2
)
n

b/ Cao su tổng hợp: cao su buna; cao su buna-S và cao su buna-N
PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Câu 1. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capson B. tơ visco C. tơ nilon- 6,6 D. tơ tằm
Câu 2. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 3. Tơ tằm và nilon- 6,6 đều
A. cùng phân tử khối B. thuộc loại tơ tổng hợp
C. thuộc loại tơ thiên nhiên D. chứa các nguyên tố giống nhau
Câu 4. Dãy gồm các polime tổng hợp là
A. PE, xenlulozơ, nilon- 6, nilon- 6,6 B. PE, polibutađien, nilon- 6, nilon- 6,6
C. PE, tinh bột, nilon- 6, nilon- 6,6 D. poli(vinylclorua), xenlulozơ, nilon- 6,6
Câu 5. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(vinylclorua) B. Polisaccarit C. Protein D. Tơ poliamit
Câu 6. Nilon- 6,6 là một loại
A. tơ axetat B. tơ visco C. polieste D. tơ poliamit
Câu 7. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 8. Cho các polime: polietilen (1), xenlulozơ (2), tinh bột (3), nilon-6 (4), nilon-6,6 (5), cao su Buna (6). Dãy gồm
các polime tổng hợp là:
A. 1, 4, 5, 6 B. 1, 2, 5, 6 C. 1, 3, 5, 6 D. 1, 6, 2
Câu 9. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch mạng không gian?
A. Cao su lưu hóa B. Amilopectin C. Amilozơ D. Xenlulozơ
Câu 10. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. PVC B. Polisaccarit C. Protein D. Nilon-6

Câu 11. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. Nhựa bekalit B. Tinh bột C. Tơ tằm D. Cao su Buna
Câu 12. Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
A. CH
2
=CH-COOCH
3
. B. CH
2
=CH-OCOCH
3
C. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
D. CH
2
=CH-CH
2
OH.
Câu 13. Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH
2
=CH-CH
3
. B. CH
2
=CH

2
. C. CH≡CH. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 14. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
.
B. CH
2
=CH-CH=CH
2,
C
6
H
5
CH=CH
2

.
C. CH
2
=CH-CH=CH
2
, lưu huỳnh.
D. CH
2
=CH-CH=CH
2
, CH
3
-CH=CH
2
.
Câu 15. Cho các polime sau: (-CH
2
– CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; (- NH-CH
2
-CO-)

n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH
2
=CHCl, CH
3
-CH=CH-CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH-CH= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2

, CH
3
- CH=C= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH-CH
3
, NH
2
- CH
2
- CH
2
- COOH.
21
CH
3
Trường THPT Nông Cống GV: Lê Thanh Quyết
Câu 16. Trong các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH
2

)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n
,
(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
, (3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
Tơ thuộc loại poliamit là
A. 1, 3 B. 1, 2 C. 1, 2, 3 D. 2, 3
Câu 17. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng

A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
C. trùng hợp từ caprolactan
B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
D. trùng ngưng từ caprolactan
Câu 18. Poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C
2
H
5
COO-CH=CH
2
. B. CH
2
=CH-COO-C
2
H
5
.
C. CH
3
COO-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-COO-CH
3
.
Câu 19. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH
2

=C(CH
3
)COOCH
3
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
.
C. C
6
H
5
CH=CH
2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 20. Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 21. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 22. Monome được dùng để điều chế polipropilen là
A. CH
2
=CH-CH
3
. B. CH

2
=CH
2
. C. CH≡CH. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. B. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
C. CH
2
CH
2
OH và CH
3

-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 24. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. (C
5
H
8
)
n
B. (C
4
H
8
)
n
C. (C
4
H
6
)
n

D. ( C
2
H
4
)
n
Câu 25. Tơ visco không thuộc loại
A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo.
Câu 26. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm.
Câu 27. Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán.
PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
1. Tìm công thức polime, hệ số polime hóa
Câu 28. Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
Câu 29. Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
Câu 30. Một polime có phân tử khối bằng 27000 và có hệ số polime hóa bằng 500. Polime này là
A. PE B. Nilon- 6 C. Cao su Buna D. PVC
Câu 31. Thủy phân hoàn toàn 5700 gam polipeptit X (xúc tác axit) thu được 7500 gam một aminoaxit. Công thức của
polime X là
A. (-HN-CH
2
-CO-)
500
B. (-HN-CH
2
-CO-)
50

C. (-HN-CH
2
-CH
2
-CO-)
500
D. (-HN-CH
2
-CO-)
100
2. Bài tập điều chế polime
Câu 32. Từ 4 tấn C
2
H
4
có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)
22
Trường THPT Nông Cống GV: Lê Thanh Quyết
A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D.3,6
Câu 33. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit
nitric 99,67 % (có khối lượng riêng 1,52 g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơtrinitrat với hiệu suất phản ứng bằng
90 %?
A. 11,28 lit B. 7,86 lit C. 35,6 lit D. 27,72 lit
Câu 34. Poli(vinylclorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95%) theo sơ đồ theo chuyển hóa và hiệu
suất mỗi giai đoạn như sau
CH
4

→
%15

C
2
H
2

→
%95
C
2
H
3
Cl
→
%90
PVC.
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m
3
khí CH
4
(đktc) ?
A. 5598 m
3
B. 5883 m
3
C. 2941 m
3
D. 5880 m
3
23
Trường THPT Nông Cống GV: Lê Thanh Quyết

Chương 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
I – VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BTH - CẤU TẠO KIM LOẠI
1. Vị trí
- Nhóm IA (trừ H), nhóm IIA (trừ B) và một phần của các nhóm IVA, VA, VIA.
- Các nhóm B (từ IB đến VIIIB).
- Họ lantan và actini.
2. Cấu tạo kim loại
- Nguyên tử của hầu hết kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng (1, 2 hoặc 3e).
- Trong chu kì, nguyên tử của nguyên tố kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn và điện tích hạt nhân nhỏ hơn
so với các nguyên tử của nguyên tố phi kim.
- Ở nhiệt độ thường, trừ Hg ở thể lỏng, còn các kim loại khác ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể.
+ Mạng tinh thể lục phương. Ví dụ: Be, Mg, Zn,…
+ Mạng tinh thể lập phương tâm khối. Ví dụ: Li, Na, K,…
+ Mạng tinh thể lập phương tâm diện. Ví dụ: Cu, Ag, Al,…
- Trong tinh thể kim loại, nguyên tử và ion kim loại nằm ở những nút của mạng tinh thể. Các electron hoá trị
chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
- Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do có sự
tham gia của các electron tự do.
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ CHUNG
Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở trạng thái rắn (trừ Hg), có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.
Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
III – TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
 Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử: M → M
n+
+ ne
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với clo
2Fe + 3Cl
2
2FeCl

3
0 0 +3 -1
t
0
b) Tác dụng với oxi
2Al + 3O
2
2Al
2
O
3
0 0 +3 -2
t
0
3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
0 0 +8/3 -2
t
0
c) Tác dụng với lưu huỳnh
Với Hg xảy ra ở nhiệt độ thường, các kim loại cần đun nóng.
Fe +
0 0 +2 -2
t
0
S FeS

Hg +
0 0 +2 -2
S HgS
2. Tác dụng với dung dịch axit
a) Dung dịch HCl, H
2
SO
4
loãng: Phản ứng các kim loại trước H→ muối (kl có hóa trị thấp) + H
2
b) Dung dịch HNO
3
, H
2
SO
4
đặc: Phản ứng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt).
- H
2
SO
4
đ, nóng → muối sunfat (kl có hóa trị cao) + SO
2
+ H
2
O
- HNO
3
đ → muối nitrat + NO
2

+ H
2
O
- Với HNO
3
loãng, tùy độ khử mạnh của kim loại và nồng độ axit càng loãng thì gốc NO
3
-
bị khử càng sâu:
NO, N
2
O, N
2
, NH
4
NO
3
(Fe, Al, Cr bị thụ động hóa trong axit H
2
SO
4
& HNO
3
đặc nguội).
3. Tác dụng với nước
- Các kim loại có tính khử mạnh: kim loại nhóm IA và IIA (như Ca, Ba, Sr) khử H
2
O dễ dàng ở nhiệt độ
thường: Na + H
2

O → NaOH +
2
1
H
2
; Ca + H
2
O → Ca(OH)
2
+ H
2

- Các kim loại có tính khử trung bình chỉ khử nước ở nhiệt độ cao (Fe, Zn,…):
3Fe + 4H
2
O Fe
3
O
4
+ 4H
2

t
0
< 570
0
C
;
Fe + H
2

O FeO + H
2

t
0
> 570
0
C
24
Trường THPT Nông Cống GV: Lê Thanh Quyết
4. Tác dụng với dung dịch muối
- Kim loại mạnh hơn có thể khử được ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành kim loại tự do.
- Cho KL kiềm, kiềm thổ vào dd muối:
+ KL + H
2
O → Baz + H
2

+ Baz + muối → baz mới + muối mới
III – ĐÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI
1. So sánh tính chất của các cặp oxi hoá – khử: Từ trái sang phải:
- Oxi hóa của ion kim loại tăng dần:
K
+
<Na
+
<Ca
2+
<Mg
2+

<Al
3+
<Zn
2+
<Fe
2+
<Ni
2+
<Sn
2+
< Pb
2+
<H
+
<Cu
2+
<Fe
3+
< Ag
+
<Pt
2+
<Au
3+
- Tính khử của kim loại giảm dần
K >Na > Ca > Mg > Al > Zn > Fe > Ni >Sn

> Pb > H
2
>Cu


> Fe
2+
> Ag >Pt >Au
2. Ý nghĩa dãy điện hoá của kim loại
Phản ứng giữa hai cặp oxi hoá – khử sẽ xảy ra theo chiều chất oxi hoá mạnh hơn sẽ oxi hoá chất khử mạnh hơn, sinh
ra chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn (quy tắc α)
X
x+
Y
y+
X
Y
xY
y+
+ yX → yX
x+
+ xY
IV – ĂN MÒN KIM LOẠI
1. Khái niệm: là sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh. Kim
loại bị oxi hoá thành ion dương: M → M
n+
+ ne
2. Các dạng ăn mòn
Ăn mòn hoá học Ăn mòn điện hoá học
Khái niệm là quá trình oxi hoá – khử, trong
đó các electron của kim loại được
chuyển trực tiếp đến các chất trong
môi trường.
là quá trình oxi hoá – khử, trong đó kim loại bị ăn

mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li.
ĐK: Các điện cực phải khác nhau, các điện cực phải
tiếp xúc nhau, và cùng tiếp xúc với dung dịch chất
điện li.
Đặc điểm - Không sinh ra dòng điện - Sinh ra dòng điện.
- Phổ biến trong tự nhiên.
Cơ chế - Electron của kim loại được
chuyển trực tiếp đến các chất trong
môi trường.
- Nhiệt độ càng cao, tốc độ ăn mòn
càng nhanh.
- Anot (-): Kim loại có tính khử mạnh bị ăn mòn, xảy
ra quá trình oxi hóa kim loại: M → M
n+
+ ne
- Catot (+): Quá trình khử:
MT axit: Khử H
+
: 2H
+
+2e → H
2
MT kk ẩm, có oxi hòa tan: O
2
+ 2H
2
O + 4e → 4OH

VI – ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
1. Nguyên tắc: Khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại tự do: M

n+
+ ne → M
2. Phương pháp
Điện phân nóng chảy Thủy luyện
(K Na Ca Mg Al) Zn Fe Ni Sn

Pb H
2
(Cu

Ag
Điện phân dung dịch + Nhiệt luyện
Thủy luyện Nhiệt luyện ĐP nóng chảy ĐP dung dịch
KL cần
điều chế
Tính khử yếu
(sau H)
Tính khử TB + yếu
(sau Al)
Tính khử mạnh (Kiềm,
kiềm thổ, Al)
Tính khử TB + yếu (sau Al)
25

×