Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Giáo án Toán 4 chương 3 bài 1: Dấu hiệu chia hết cho 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.65 KB, 2 trang )

Bài 4:
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3
I.Mục tiêu:
-Biết dấu hiệu chia hết cho 3.
-Vận dụng dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 3 và các số khôngchia hết cho
3.
II.Đồ dùng dạy học :
-SGK, Bảng phụ
III.Các bước lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
-Hát
2. KT bài cũ.
-Hỏi HS trả lời về dấu hiệu chia hết cho 9.
-Yêu cầu HS làm lại bài tập 3/97.
- 3 Hs lên bảng làm, HS khác nhận
-GV nhận xét –ghi điểm.
xét.
3.Bài mới
a. Giới thiệu bài: “Dấu hiệu chia hết cho 3”
b.Giảng Bài
-Nhắc tựa bài
- GV cho HS nêu vài ví dụ về các số chia hết
cho 3 , các số không chia hết cho 3,viết thành 2 12:3=4
25:3=8dư 1
cột .
333:3=111
347:3=11dư 2
459:3=153
517:3=171dư 3


………..
-Cho HS thảo luận bàn để rút ra dấu hiệu chia
- HS thảo luận và phát biểu ý kiến.Cả
hết cho 3.(Nếu HS lúng túng, GV có thể gợi ý
lớp cùng bàn luận và đi đến kết luận
để HS xét tổng của các chữ số.)
“Các số có tổng các chữ số chia hết
cho 3 thì chia hết cho 3”
- 5 HS đọc.
-Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK.
-HS nhẩm tổng các chữ số ở cột bên
- GV nêu tiếp:Bây giờ ta xét xem các số không phải và nêu nhận xét “Các số có tổng
chia hết cho 3 có đặc điểm gì?
các chữ số không chia hết cho 3 thì
không chia hết cho 3”
c. Thực hành
Bài 1:
-GV yêu cầu HS nêu cách làm và cùng HS làm --Hai HS nêu cách làm.
mẫu một số .
-HS tự làm bài vào vở dựa vào số đã
VD: Số 231 có tổng các chữ số là: 2+3+1=6.
làm mẫu.
Số 6 chia cho 3 được 2, ta chọn số 231
-HS trình bày kết quả.
-Cho HS làm bài.
231; 1872; 92 313


Bài 2:
-Cho HS tiến hành làm như bài 1 (chọn số mà

tổng các chữ số không chia hết cho 3)
-GV cùng HS sửa bài.
Bài 4
-GV hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu bài
-GV cho HS nhắc lại đề bài .
56
; 79
; 2 35.
-Gv nhận xét tuyên dương
4.Củng cố-dặn dò
-Hai HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3.
-Dặn HS về làm bài 3/98 và xem trước bài
“Luyện tập”.
-Nhận xét tiết học.

-HS làm bài vào vở –2 HS làm bảng
lớp ghi kết quả và nêu cách làm.
502; 6823; 55 553; 641 311.
- 1 em nêu yêu cầu bài.
-HS tự tìm số thích hợp để điền vào ô
trống .(Hs thảo luận nhóm 3, thi đua
điền nhanh, điền đúng)
-Cả lớp sưả bài.
-Thực hiện yêu cầu.

* RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................




×