án tt nghip k s xây dng – khóa 2006 GVHD : PGS.TS Võ Phán
SVTH : Nguyn Tn Toi MSSV :20661206
LỜI CẢM ƠN
o0o
Được sự phân công của Khoa Xây dựng và Điện, em là sinh viên Nguyễn
Tấn Toại đã nhận công trình Chung cư cao tầng An Bình làm đồ án tốt nghiệp
dưới sự hướng dẫn của PGS.TS VÕ PHÁN.
Trong suốt thời gian làm đồ án tốt nghiệp, em đã nhận được sự hướng dẫn
rất tận tình, chu đáo của PGS.TS VÕ PHÁN.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy đã tạo điều kiện thuận lợi nhất để em
hoàn thành tốt luận văn này. Những kiến thức chuyên môn, những kinh nghiệm
hết sức q giá mà các thầy đã truyền đạt là hành trang cho em sau khi tốt nghiệp.
Em xin cảm ơn các thầy cô trong khoa, bạn bè và người thân đã dạy dỗ, giúp
đỡ em cả về vật chất lẫn tinh thần trong suốt quá trình học tập và đồ án tốt
nghiệp.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng do thời gian làm luận văn tương đối
ngắn, kiến thức còn hạn chế, thực tế công trường không nhiều cho nên luận văn
của em không tránh khỏi sai sót, mong quý thầy cô đóng góp ý kiến.
Kính chúc q thầy cô, bạn bè lời chúc sức khỏe và thành công.
Tp. HCM, ngày 03 tháng 03 năm 2011
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Tấn Toại
á
á
n
n
t
t
t
t
n
n
g
g
h
h
i
i
p
p
k
k
s
s
x
x
â
â
y
y
d
d
n
n
g
g
–
–
k
k
h
h
ó
ó
a
a
2
2
0
0
0
0
6
6
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
P
P
G
G
S
S
.
.
T
T
S
S
V
V
õ
õ
P
P
h
h
á
á
n
n
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
N
N
T
T
N
N
T
T
O
O
I
I
M
M
S
S
S
S
V
V
:
:
2
2
0
0
6
6
6
6
1
1
2
2
0
0
6
6
L
L
I
I
N
N
Ó
Ó
I
I
U
U
á
á
n
n
t
t
t
t
n
n
g
g
h
h
i
i
p
p
k
k
s
s
x
x
â
â
y
y
d
d
n
n
g
g
đ
đ
ã
ã
t
t
n
n
g
g
k
k
t
t
q
q
u
u
á
á
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
đ
đ
à
à
o
o
t
t
o
o
t
t
r
r
n
n
g
g
i
i
H
H
c
c
đ
đ
ó
ó
n
n
g
g
v
v
a
a
i
i
t
t
r
r
ò
ò
q
q
u
u
a
a
n
n
t
t
r
r
n
n
g
g
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
v
v
i
i
c
c
c
c
h
h
u
u
n
n
b
b
c
c
h
h
o
o
s
s
i
i
n
n
h
h
v
v
i
i
ê
ê
n
n
c
c
ó
ó
t
t
h
h
n
n
h
h
a
a
n
n
h
h
c
c
h
h
ó
ó
n
n
g
g
t
t
h
h
í
í
c
c
h
h
n
n
g
g
v
v
i
i
c
c
ô
ô
n
n
g
g
v
v
i
i
c
c
c
c
a
a
n
n
g
g
i
i
k
k
s
s
x
x
â
â
y
y
d
d
n
n
g
g
s
s
a
a
u
u
k
k
h
h
i
i
r
r
a
a
t
t
r
r
n
n
g
g
.
.
Q
Q
u
u
á
á
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
l
l
à
à
m
m
đ
đ
á
á
n
n
t
t
t
t
n
n
g
g
h
h
i
i
p
p
g
g
i
i
ú
ú
p
p
c
c
h
h
ú
ú
n
n
g
g
e
e
m
m
h
h
t
t
h
h
n
n
g
g
,
,
t
t
n
n
g
g
h
h
p
p
l
l
i
i
t
t
ò
ò
a
a
n
n
b
b
n
n
h
h
n
n
g
g
k
k
i
i
n
n
t
t
h
h
c
c
đ
đ
ã
ã
h
h
c
c
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
s
s
u
u
t
t
n
n
h
h
n
n
g
g
n
n
m
m
h
h
c
c
q
q
u
u
a
a
.
.
G
G
i
i
ú
ú
p
p
s
s
i
i
n
n
h
h
v
v
i
i
ê
ê
n
n
c
c
ó
ó
c
c
á
á
i
i
n
n
h
h
ì
ì
n
n
k
k
h
h
á
á
i
i
q
q
u
u
á
á
t
t
v
v
c
c
ô
ô
n
n
g
g
v
v
i
i
c
c
t
t
h
h
i
i
t
t
k
k
x
x
â
â
y
y
d
d
n
n
g
g
m
m
t
t
c
c
ô
ô
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
c
c
t
t
h
h
,
,
k
k
t
t
n
n
i
i
v
v
à
à
n
n
g
g
d
d
n
n
g
g
n
n
h
h
n
n
g
g
g
g
ì
ì
m
m
ì
ì
n
n
h
h
đ
đ
c
c
đ
đ
à
à
o
o
t
t
o
o
v
v
à
à
o
o
t
t
h
h
c
c
t
t
.
.
R
R
è
è
n
n
l
l
u
u
y
y
n
n
k
k
n
n
n
n
g
g
t
t
í
í
n
n
h
h
t
t
ó
ó
a
a
n
n
v
v
à
à
g
g
i
i
i
i
q
q
u
u
y
y
t
t
n
n
h
h
n
n
g
g
v
v
n
n
đ
đ
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
l
l
ý
ý
t
t
h
h
u
u
y
y
t
t
m
m
à
à
c
c
h
h
ú
ú
n
n
g
g
e
e
m
m
c
c
h
h
a
a
đ
đ
c
c
t
t
h
h
c
c
h
h
à
à
n
n
h
h
,
,
g
g
i
i
a
a
i
i
đ
đ
a
a
n
n
l
l
à
à
m
m
l
l
u
u
n
n
á
á
n
n
t
t
t
t
n
n
g
g
h
h
i
i
p
p
l
l
à
à
t
t
i
i
p
p
t
t
c
c
q
q
u
u
á
á
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
h
h
c
c
t
t
p
p
b
b
n
n
g
g
m
m
t
t
p
p
h
h
n
n
g
g
p
p
h
h
á
á
p
p
k
k
h
h
á
á
c
c
m
m
t
t
m
m
c
c
đ
đ
c
c
a
a
o
o
h
h
n
n
,
,
l
l
à
à
c
c
h
h
i
i
q
q
u
u
ý
ý
b
b
á
á
u
u
đ
đ
c
c
h
h
ú
ú
n
n
g
g
e
e
m
m
l
l
à
à
m
m
q
q
u
u
e
e
n
n
v
v
i
i
n
n
h
h
i
i
m
m
v
v
t
t
h
h
i
i
t
t
k
k
,
,
g
g
i
i
i
i
q
q
u
u
y
y
t
t
c
c
á
á
c
c
v
v
n
n
đ
đ
m
m
t
t
c
c
á
á
c
c
h
h
c
c
b
b
n
n
.
.
á
á
n
n
t
t
t
t
n
n
g
g
h
h
i
i
p
p
l
l
à
à
c
c
ô
ô
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
đ
đ
u
u
t
t
a
a
y
y
c
c
a
a
m
m
i
i
s
s
i
i
n
n
h
h
v
v
i
i
ê
ê
n
n
,
,
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
đ
đ
ó
ó
v
v
a
a
i
i
t
t
r
r
ò
ò
t
t
l
l
c
c
l
l
à
à
c
c
h
h
í
í
n
n
h
h
c
c
n
n
g
g
v
v
i
i
s
s
g
g
i
i
ú
ú
p
p
đ
đ
,
,
c
c
h
h
b
b
o
o
t
t
n
n
t
t
ì
ì
n
n
h
h
c
c
a
a
g
g
i
i
á
á
o
o
v
v
i
i
ê
ê
n
n
h
h
n
n
g
g
d
d
n
n
v
v
à
à
c
c
á
á
c
c
t
t
h
h
y
y
c
c
ô
ô
b
b
à
à
n
n
b
b
è
è
.
.
E
E
m
m
ý
ý
t
t
h
h
c
c
đ
đ
c
c
t
t
m
m
q
q
u
u
a
a
n
n
t
t
r
r
n
n
g
g
c
c
a
a
c
c
ô
ô
n
n
g
g
v
v
i
i
c
c
v
v
à
à
đ
đ
ã
ã
c
c
g
g
n
n
g
g
h
h
t
t
s
s
c
c
đ
đ
c
c
ó
ó
t
t
h
h
h
h
ò
ò
a
a
n
n
t
t
h
h
à
à
n
n
h
h
t
t
đ
đ
á
á
n
n
t
t
t
t
n
n
g
g
h
h
i
i
p
p
n
n
à
à
y
y
.
.
M
M
c
c
d
d
ù
ù
c
c
ó
ó
n
n
h
h
i
i
u
u
c
c
g
g
n
n
g
g
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
t
t
h
h
i
i
g
g
i
i
a
a
n
n
l
l
à
à
m
m
đ
đ
á
á
n
n
n
n
h
h
n
n
g
g
v
v
ì
ì
c
c
h
h
a
a
c
c
ó
ó
k
k
i
i
n
n
h
h
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
t
t
h
h
i
i
t
t
k
k
v
v
à
à
t
t
h
h
i
i
g
g
i
i
a
a
n
n
c
c
ó
ó
h
h
n
n
,
,
v
v
ì
ì
v
v
y
y
k
k
h
h
ô
ô
n
n
g
g
t
t
h
h
t
t
r
r
á
á
n
n
h
h
k
k
h
h
i
i
c
c
ó
ó
s
s
t
t
h
h
i
i
u
u
s
s
ó
ó
t
t
,
,
e
e
m
m
k
k
í
í
n
n
h
h
m
m
o
o
n
n
g
g
s
s
c
c
h
h
d
d
n
n
t
t
n
n
t
t
ì
ì
n
n
h
h
c
c
a
a
q
q
u
u
ý
ý
T
T
h
h
y
y
,
,
C
C
ô
ô
đ
đ
g
g
i
i
ú
ú
p
p
c
c
h
h
ú
ú
n
n
g
g
e
e
m
m
h
h
ò
ò
a
a
n
n
c
c
h
h
n
n
h
h
k
k
i
i
n
n
t
t
h
h
c
c
c
c
a
a
m
m
ì
ì
n
n
h
h
.
.
M
M
t
t
l
l
n
n
n
n
a
a
e
e
m
m
x
x
i
i
n
n
c
c
h
h
â
â
n
n
t
t
h
h
à
à
n
n
h
h
c
c
m
m
n
n
v
v
à
à
g
g
i
i
t
t
i
i
q
q
u
u
ý
ý
T
T
h
h
y
y
,
,
C
C
ô
ô
n
n
h
h
n
n
g
g
l
l
i
i
c
c
h
h
ú
ú
c
c
t
t
t
t
đ
đ
p
p
n
n
h
h
t
t
.
.
án tt nghip k s xây dng – khóa 2006 GVHD : PGS.TS Võ Phán
SVTH : Nguyn Tn Toi MSSV : 20661206 Trang :1
MỤC LỤC
PHẦN 1: KIẾN TRÚC
CHƯƠNG 1 : THUYẾT MINH KIẾN TRÚC Error! Bookmark not defined.
I. GIẢI PHÁP MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG Error! Bookmark not
defined.
II. GIẢI PHÁP ĐI LẠI Error! Bookmark not defined.
1. GIAO THÔNG ĐỨNG ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
2. GIAO THÔNG NGANG ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
III. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU - KHÍ TƯNG - THỦY VĂN TẠI NƠI XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH Error! Bookmark not defined.
IV. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT Error! Bookmark not defined.
1. HỆ THỐNG ĐIỆN ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
2.HỆ THỐNG CUNG CẤP NƯỚC ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
3.HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
4.HỆ THỐNG THÔNG GIÓ VÀ CHIẾU SÁNG ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
5.AN TOÀN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
PHẦN 2: KẾT CẤU
CHƯƠNG 2 : THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 7
2.1. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CỦA CẤU KIỆNERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
2.1.1 Bề dày sàn: Error! Bookmark not defined.
2.1.2 Kích thước tiết diện dầm: 11
2.2. TI TRỌNG TÁC DỤNG: 12
2.3. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN: ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.9
2.4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG BẢN: 19
2.4.1 Nội lực bản kê bốn cạnh 19
2.4.2
Nội lực sàn bản dầm 21
án tt nghip k s xây dng – khóa 2006 GVHD : PGS.TS Võ Phán
SVTH : Nguyn Tn Toi MSSV : 20661206 Trang :2
2.5. TÍNH CỐT THÉP 22
2.5.1 Tính cốt thép các ô loại bản kê bốn cạnh 22
2.5 .2 Tính cốt thép các ô loại bản dầm Error! Bookmark not defined.4
2.5 .3 Tính cốt thép các ô loại bản kê 4 cạnh và bản dầm có tựa đơn: Error!
Bookmark not defined.4
2.6. ĐỘ VÕNG SÀN ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.5
CHƯƠNG 3 : THIẾT KẾ CẦU THANG 27
3.1. S BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CỦA CẤU KIỆN: ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.8
3.1.1 Bản thang: Error! Bookmark not defined.8
3.1.2 Dầm chiếu nghỉ: Error! Bookmark not defined.8
3.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.9
3.2.1 Tải trọng bản thang: Error! Bookmark not defined.9
3.2.2 Tải trọng chiếu nghỉ q
2
: 30
3.3. SƠ ĐỒ TÍNH: ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.1
3.4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC 32
3.5. TÍNH CỐT THÉP CHO BẢN THANG ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.3
3.6. TÍNH DẦM THANG ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.4
3.6.1 Tải trọng tác dụng lên dầm sàn: Error! Bookmark not defined.4
3.6.2 Sơ đồ tính và nội lực: Error! Bookmark not defined.5
3.6.3 Tính cốt thép : Error! Bookmark not defined.6
CHƯƠNG 4 : THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI 39
4.1. TÍNH DUNG TÍCH B: 39
4.2. SƠ ĐỒ HÌNH HỌC: 40
4.2.1. Kích thước và giải pháp kết cấu: 40
4.2.2. Tính toán nắp bể 40
án tt nghip k s xây dng – khóa 2006 GVHD : PGS.TS Võ Phán
SVTH : Nguyn Tn Toi MSSV : 20661206 Trang :3
4.2.3. Tính toán dầm nắp bể DN1: Error! Bookmark not defined.6
4.2.4 Tính toán dầm nắp bể DN2 : 48
4.2.5. Tính toán bản đáy bể: 49
4.2.6. Tính toán dầm đáy bể DD2: 56
4.2.7 Tính toán dầm đáy bể DD1 57
4.2.7. Tính toán bản thành 59
CHƯƠNG 5 : THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 4 60
5.1. SƠ ĐỒ HÌNH HỌC 60
5.2. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN: 60
5.2.1 Chọn sơ bộ tiết diện cột: 60
5.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH: 63
5.3.1. Tải trọng đứng: 63
5.3.2. Các đặc trưng động học của công trình: 65
5.3.3. Thành phần tónh: 68
5.4. TÍNH NỘI LỰC: 75
5.5. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP : 77
5.5.1. Thép cột : 77Error! Bookmark not defined.
5.5.2. Thép dầm: 86
5.6. TÍNH VÁCH CỨNG 94
5.6.1. Lý thuyết tính toán: 94Error! Bookmark not defined.
5.6.2. Bố trí thép vách cứng: 95Error! Bookmark not defined.
PHẦN 3: NỀN MÓNG
CHƯƠNG 6 : THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 96
án tt nghip k s xây dng – khóa 2006 GVHD : PGS.TS Võ Phán
SVTH : Nguyn Tn Toi MSSV : 20661206 Trang :4
6.1. CƠ SỞ LÍ THUYẾT THỐNG KÊ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
6.2. CÁC ĐẶC TRƯNG TIÊU CHUẨN VÀ TÍNH TOÁN ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
6.2.1 Các đặc trưng tiêu chuẩn Error! Bookmark not defined.
6.2.2 Các đặc trưng tính toán
6.3. ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 99
THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 109
PHƯƠNG ÁN 1 110
7.1. THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI CỘT F4 (MÓNG M1): ERROR!
BOOKMARK NOT DEFINED.11
7.1.1. Nội lực truyền xuống móng: Error! Bookmark not defined.11
7.1.2. Chọn vật liệu, kích thước cọc và chiều sâu chôn móng: 112
7.1.3. Xác đònh sức chòu tải của cọc: 112
7.1.4. Xác đònh số cọc và bố trí cọc: 120
7.1.5. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc: 121
7.1.6. Kiểm tra áp lực đáy khối qui ước và độ lún của khối móng qui ước : 133
7.1.7 Tính toán và đặt thép cho đài cọc 139
7.3. THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI CỘT B2 (MÓNG M3) XEM PHỤ
LỤC 7 101
7.4. THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI CỘT A1 (MÓNG M4) XEM PHỤ
LỤC 7 118
PHƯƠNG ÁN 2 141
SƠ LƯC VỀ PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ỐNG BTLT ỨNG SUẤT TRƯỚC: 141
Các ưu điểm: 141
Nhược điểm:
142
7.1. THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP LY TÂM UST DƯỚI CỘT F4 (MÓNG M1): 142
án tt nghip k s xây dng – khóa 2006 GVHD : PGS.TS Võ Phán
SVTH : Nguyn Tn Toi MSSV : 20661206 Trang :5
7.1.1. Nội lực truyền xuống móng: 142
7.1.2. Chọn vật liệu, kích thước cọc và chiều sâu chôn móng: Error! Bookmark not
defined.43
7.1.3. Xác đònh sức chòu tải của cọc: 144
7.1.4. Xác đònh số cọc và bố trí cọc: 157
7.1.5. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc: 157
7.1.6. Kiểm tra áp lực đáy khối qui ước và độ lún của khối móng qui ước : 167
7.1.7. Tính toán và đặt thép cho đài cọc 173
7.3. THIẾT KẾ MÓNG CỌC UST DƯỚI CỘT B2 (MÓNG M3) XEM PHỤ LỤC 7
TRANG 138
7.4. THIẾT KẾ MÓNG CỌC UST DƯỚI CỘT A1 (MÓNG M4) XEM PHỤ LỤC 7
TRANG 158
án tt nghip k s xây dng – khóa 2006 GVHD : PGS.TS Võ Phán
SVTH : Nguyn Tn Toi MSSV : 20661206 Trang : 1
PHAÀN 1
án tt nghip k s xây dng – khóa 2006 GVHD : PGS.TS Võ Phán
SVTH : Nguyn Tn Toi MSSV : 20661206 Trang : 2
CHƯƠNG 1 :
THUYẾT MINH KIẾN TRÚC
I. GIẢI PHÁP MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG
♦
Số tầng : 1 tầng hầm + 1 tầng trệt + 14 tầng lầu +1 tầng mái.
♦
Diện tích tổng thể: 41.8m x 57.4m.
♦Phân khu chức năng: công trình được chia khu chức năng từ dưới lên
•Khối hầm : dùng làm nơi giữ xe kết hợp làm tầng kỹ thuật.
•Tầng trệt : dùng làm siêu thò.
•Tầng 2-15 : chung cư, mỗi tầng có 12 căn hộ loại 1 và 12 căn hộ loại 2.
•Tầng mái : có hệ thống thoát nước mưa cho công trình và 2 hồ nước sinh
hoạt có kích thước 8.2m x 8.2m x 1.7m; hệ thống thu lôi chống sét.
II. GIẢI PHÁP ĐI LẠI
1. Giao thông đứng
Toàn công trình sử dụng 2 khối thang máy (2 thang máy mỗi khối) cộng với 2 cầu
thang bộ. Trong đó có 1 thang máy thoát hiểm. Khối thang máy và thang bộ được bố trí ở
trung tâm hình thành lõi cứng của công trình
2. Giao thông ngang
: Bao gồm các hành lang đi lại, sảnh, hiên .
III. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU - KHÍ TƯNG - THỦY VĂN TẠI NƠI XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH
- Tỉnh Bình Dương nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa nóng ẩm với các đặc trưng của
vùng khí hậu miền Nam Bộ , chia thành 2 mùa rõ rệt :
+ Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10 .
án tt nghip k s xây dng – khóa 2006 GVHD : PGS.TS Võ Phán
SVTH : Nguyn Tn Toi MSSV : 20661206 Trang : 3
+ Mùa khô từ đầu tháng 11 và kết thúc vào tháng 4 năm sau .
- Các yếu tố khí tượng :
+ Nhiệt độ trung bình năm : 26
0
C .
+ Nhiệt độ thấp nhất trung bình năm : 22
0
C.
+ Nhiệt độ cao nhất trung bình năm : 30
0
C.
+ Lượng mưa trung bình : 1000- 1800 mm/năm.
+ Độ ẩm tương đối trung bình : 78% .
+ Độ ẩm tương đối thấp nhất vào mùa khô : 70 -80% .
+ Độ ẩm tương đối cao nhất vào mùa mưa : 80 -90% .
+ Số giờ nắng trung bình khá cao , ngay trong mùa mưa cũng có trên 4giờ/ngày , vào
mùa khô là trên 8giờ /ngày.
- Hướng gió chính thay đổi theo mùa :
+ Vào mùa khô , gió chủ đạo từ hướng bắc chuyển dần sang dông ,đông nam và nam
+ Vào mùa mưa , gió chủ đạo theo hướng tây –nam và tây .
+ Tầng suất lặng gió trung bình hàng năm là 26% , lón nhất là tháng 8 (34%),nhỏ nhất
là tháng 4 (14%) . Tốc độ gió trung bình 1,4 –1,6m/s. Hầu như không có gió bão, gió giật và
gió xóay thường xảy ra vào đầu và cuối mùa mưa (tháng 9).
IV. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
1. Hệ thống điện
Công trình sử dụng điện được cung cấp từ hai nguồn: lưới điện tỉnh và máy phát điện
riêng có công suất 150KVA (kèm thêm 1 máy biến áp, tất cả được đặt dưới tầng hầm để
án tt nghip k s xây dng – khóa 2006 GVHD : PGS.TS Võ Phán
SVTH : Nguyn Tn Toi MSSV : 20661206 Trang : 4
tránh gây tiếng ồn và độ rung làm ảnh hưởng sinh hoạt). Toàn bộ đường dây điện được đi
ngầm (được tiến hành lắp đặt đồng thời khi thi công). Hệ thống cấp điện chính đi trong các
hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tường và phải bảo đảm an toàn không đi qua các khu vực ẩm
ướt, tạo điều kiện dễ dàng khi cần sữa chữa. Ở mỗi tầng đều có lắp đặt hệ thống an toàn
điện: hệ thống ngắt điện tự động từ 1A đến 80A được bố trí theo tầng và theo khu vực (đảm
bảo an toàn phòng chống cháy nổ).
2. Hệ thống cung cấp nước
Công trình sử dụng nguồn nước từ 2 nguồn: nước ngầm và nước máy. Tất cả được chứa
trong bể nước ngầm đặt ở tầng hầm . Sau đó máy bơm sẽ đưa nước lên bể chứa nước đặt ở
mái và từ đó sẽ phân phối đi xuống các tầng của công trình theo các đường ống dẫn nước
chính.
Các đường ống đứng qua các tầng đều được bọc trong hộp ghen. Hệ thống cấp nước đi
ngầm trong các hộp kỹ thuật. Các đường ống cứu hỏa chính được bố trí ở mỗi tầng.
3. Hệ thống thoát nước
Nước mưa từ mái sẽ được thoát theo các lỗ chảy ( bề mặt mái được tạo dốc ) và chảy vào
các ống thoát nước mưa (φ =140mm) đi xuống dưới. Riêng hệ thống thoát nước thải sử dụng
sẽ được bố trí đường ống riêng .
4. Hệ thống thông gió và chiếu sáng
4.1 Chiếu sáng
Toàn bộ toà nhà được chiếu sáng bằng ánh sáng tự nhiên (thông qua các cửa sổ ở các
mặt của tòa nhà và hai lỗ lấy sáng ở khối trung tâm) và bằng điện. Ở tại các lối đi lên xuống
cầu thang, hành lang và nhất là tầng hầm đều có lắp đặt thêm đèn chiếu sáng.
4.2 Thông gió
án tt nghip k s xây dng – khóa 2006 GVHD : PGS.TS Võ Phán
SVTH : Nguyn Tn Toi MSSV : 20661206 Trang : 5
Hệ thống thông gió tự nhiên bao gồm các cửûa sổ, hai giếng trời ở khu trung tâm. Ở các
căn hộ đều được lắp đặt hệ thống điều hòa không khí.
5. An toàn phòng cháy chữa cháy
Ở mỗi tầng đều được bố trí một chỗ đặt thiết bò chữa cháy (vòi chữa cháy dài khoảng
20m, bình xòt CO
2
, ) . Bể chứa nước trên mái (dung tích khoảng 173 m
3
) khi cần được huy
động để tham gia chữa cháy. Ngoài ra ở mỗi phòng đều có lắp đặt thiết bò báo cháy (báo
nhiệt) tự động .
án tt nghip k s xây dng – khóa 2006 GVHD : PGS.TS Võ Phán
SVTH : Nguyn Tn Toi MSSV : 20661206 Trang :6
PHN 2
án tt nghip k s xây dng – khóa 2006 GVHD : PGS.TS Võ Phán
SVTH : Nguyn Tn Toi MSSV : 20661206 Trang :7
CHƯƠNG 2:
THIT K SÀN TNG IN HÌNH
T TNG 2 N TNG 15
2.1 NHNG KHÁI NIM CHUNG V SÀN SN BÊ TƠNG CT THÉP
:
Sàn bê tơng ct thép đc dùng rng rãi trong ngành xây dng hin nay. nó thng đc dùng
làm sàn cho các loi nhà dân dng, nhà cơng nghip. kt cu sàn còn thy sàn tu cu bn cng,
móng bè, mt cu, tng chn đt,… u đim là bn lâu, đ cng ln, chng cháy tt, d c gii
hóa xây dng và kinh t hn mt s loi sàn khác.
Vic la chn kiu sàn ph thuc vào cơng dng ca các phòng và kích thc mt bng ca nó,
ph thuc vào hình thc kin trúc ca tng, các ch tiêu kinh t k thut,… mãi cho đn bây gi
th gii có nhiu loi vt liu khác nhau đ thay th cho sàn bê tơng ct thép nhng vit nam
thì loi kt cu vt liu này ln đc la chn hàng đu.
2.2 LA CHN S B KÍCH THC CÁC B PHN SÀN
:
Sàn phi đ đ cng đ khơng b rung đng dch chuyn khi chu ti trng ngang (gió bão, đng
đt,…) làm nh hng đn cơng nng s dng.
cng trong mt phng sàn đ ln đ khi truyn ti trng ngang vào vách cng, lõi cng giúp
chuyn v các đu ct bng nhau.
Trên sàn, h tng ngn khơng có h dm đ có th đc b trí bt k v trí nào trên sàn mà
khơng làm tng đáng k đ võng ca sàn.
Ngồi ra còn u cu xét đn chng cháy khi s dng đi vi các cơng trình nhà cao tng mà
chiu dày bn sàn có th tng đn 10% so vi các cơng trình khác mà sàn chu ti trng đng.
Kích thc tit din các b phn sàn ph thuc vào nhp ca chúng trên mt bng và ti trng tác
dng.
Kích thước tiết diện các bộ phận sàn phụ thuộc vào nhòp của chúng trên mặt bằng và tải
trọng tác dụng.
Trong phạm vi đồ án này sàn được thiết kế theo kiểu sàn sườn bêtông cốt thép toàn khối.
Mt bng tng sàn đin hình :
án tt nghip k s xây dng – khóa 2006 GVHD : PGS.TS Võ Phán
SVTH : Nguyn Tn Toi MSSV : 20661206 Trang :8
12345678
A
B
C
E
F
D
S1 S2 S2 S1 S3 S3 S4 S4 S3 S3 S1 S2 S2 S1
S5 S6 S6 S5 S7
S8
S9 S10 S9 S8 S7 S5 S6 S6 S5
S11 S11 S11 S11 S11 S11 S11
S12
S14
S13
S14
S13
S15 S15
S17
S16
S19
S18
S12
S14
S13
S14
S13
S15S15
S17
S16
S1 S2 S2 S3 S3 S4 S4 S3 S3 S1 S2 S2 S1
S5 S6 S6 S7 S9 S10 S9 S8 S7 S5 S6 S6 S5
S11 S11 S11 S11 S11 S11 S11
S12
S14
S13
S14
S13
S15
S17
S16
S19
S18
S12
S14
S13
S14
S13
S15S15
S17
S16
S20
S20 S21 S21 S21
S12S22
S23
S21 S21 S21 S20
S20S21S21S21
S22
S21S21S21
S15
S24
S24
MT BNG TNG IN HÌNH
án tt nghip k s xây dng – khóa 2006 GVHD : PGS.TS Võ Phán
SVTH : Nguyn Tn Toi MSSV : 20661206 Trang :9
2.2.1 Bề dày sàn:
Chn chiu dày bn sàn theo cơng thc s b sau :
s
m
lD
s
h
.
=
(h
s
≥ h
min
= 60 mm)
Trong đó:
• D = 0.8÷1,4 - hệ số kinh nghiệm phụ thuộc hoạt tải sử dụng
• m
s
= 30 ÷ 35 - đối với bản loại dầm
• m
s
= 40 ÷45 - đối với bản kê 4 cạnh
• l - nhp cnh ngn ca ơ bn
Kích thước
Ô sàn
l
2
(m) l
1
(m)
T s
1
2
l
l
Loi sàn
H s
D
H s
m
s
Chiu dày sàn
h
s
(m)
S1 3.35 1.8 1.86
Bn kê 4 cnh
1 45 0.04
S2 4.85 1.8 2.54
Bn dm
1 35 0.05
S3 4.1 1.8 2.27
Bn dm
1 35 0.05
S4 1.9 1.8 1.05
Bn kê 4 cnh
1 45 0.04
S5 5.1 3.35 1.52
Bn kê 4 cnh
1 45 0.07
S6 5.1 4.85 1.05
Bn kê 4 cnh
1 45 0.107
S7 5.1 4.1 1.24
Bn kê 4 cnh
1 45 0.027
S8 5.1 4.1 1.24
Bn kê 4 cnh
1 45 0.027
S9 5.1 1.9 2.68
Bn dm
1 35 0.05
S10 5.1 4.4 1.16
Bn kê 4 cnh
1 45 0.097
S11 8.2 3.1 2.64
Bn dm
1 35 0.088
S12 8.2 4.1 2
Bn kê 4 cnh
1 45 0.09
S13 5 4.1 1.22
Bn kê 4 cnh
1 45 0.09
S14 4.1 3.2 1.28
Bn kê 4 cnh
1 45 0.07
S15 8.2 4.1 2
Bn kê 4 cnh
1 45 0.09
S16 5 4.1 1.22
Bn kê 4 cnh
1 45 0.09
án tt nghip k s xây dng – khóa 2006 GVHD : PGS.TS Võ Phán
SVTH : Nguyn Tn Toi MSSV : 20661206 Trang :10
S17 4.1 3.2 1.28
Bn kê 4 cnh
1 45 0.07
S18 2.8 2 1.4
Bn kê 4 cnh
1 45 0.04
S19 8.2 2.6 3.15
Bn dm
1 35 0.07
S20 4.1 2.7 1.52
Bn kê 4 cnh
1 45 0.06
S21 4.1 2.7 1.52
Bn kê 4 cnh
1 45 0.06
S22 5.4 2.8 1.92
Bn kê 4 cnh
1 45 1.46
S23 5.4 2.6 2.07
Bn dm
1 35 0.74
S24 3.1 2.55 1.21
Bn kê 4 cnh
1 45 0.06
Bề dày bản sàn chọn theo kích thước ô bản, nên ta chọn chiều dày bản sàn theo nhòp gây bất
lợi nhất.
Theo bản kê 4 cạnh (Ô bản S6: 4850x5100 mm)
trong đó 4850lmm= (cạnh ngắn)
45=m
(bản kê bốn cạnh).
Nên
1 4850
107.8
45
s
hmm
×
==
Theo bản dầm (Ô bản S11: 3100x8200 mm)
trong đó
3100lmm= (cạnh ngắn)
35m =
(bản dầm).
Nên
13100
88.6
35
s
hmm
×
==
Đồng thời theo
TCXDVN 356:2005(Điều 8.2.2) quy đònh :
-Đối với sàn nhà ở và công trình công cộng 60
min
=
≥ hh
s
(mm)
Để đảm bảo an toàn, tăng bề dày sàn thêm 20%. Vậy chọn bề dày sàn
s
h =
120(mm) để
thiết kế.
2.2.2 Kích thước tiết diện dầm:
Sơ bộ chọn chiều cao dầm theo công thức sau:
d
d
d
m
l
h =
án tt nghip k s xây dng – khóa 2006 GVHD : PGS.TS Võ Phán
SVTH : Nguyn Tn Toi MSSV : 20661206 Trang :11
Trong đó:
• m
d
- hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng
• m
d
= 8 ÷ 12 - đối với hệ dầm chính, khung một nhòp
• m
d
= 12 ÷ 20 - đối với dầm liên tục, khung nhiều nhòp
• l
d
- nhòp dầm.
B rng dm chn nh theo cơng thc
dd
11
b= ÷ l
24
Sơ bộ chọn kích thước dầm như sau :
Lai dm
Nhp dm
l
dm
(m)
Tit din
b
d
xh
d
(cmxcm)
8.2 30x60
Dm trc ch
2.2 30x60
8.2 30x60
Dm trc s
5.4 30x60
8.2 20x40
8.2 20x40
8.2 20x40
1.9 20x40
Dm ph, dm
cơng xơn,dm
mơi
1.8 20x40
án tt nghip k s xây dng – khóa 2006 GVHD : PGS.TS Võ Phán
SVTH : Nguyn Tn Toi MSSV : 20661206 Trang :12
2.3 XÁC NH TI TRNG TÁC DNG LÊN BN SÀN :
Ti trng tác dng lên bn sàn gm có tnh ti và hot ti
2.3.1 Tónh tải:
Tnh ti tác đng lên sàn tng đin hình gm có: trng lng bn thân sàn, trng lng bn thân
ca kt cu bao che. trng lng bn thân sàn là ti trng phân b đu ca các lp cu to sàn,
đc tính theo cơng thc :
G
tt
=∑ δ
i.
γ
i
.n
Trong đó :
δ
i
: chiều dày các lớp cấu tạo sàn
γ
i
: khối lượng riêng
n
: hệ số tin cậy.
Trọng lượng bản thân sàn phòng ngủ, phòng khách, bếp, logia.
Stt Thành phần cấu tạo δ
i
(m)
γ
i
(kN/m
3
)
n
i
g
(kN/m
2
)
1 Lớp gạch ceramic 0.01 20 1.2 0.24
2 Vữa lót 0.02 18 1.2 0.432
3 Lp bê tông cốt thép 0.12 25 1.1 3.3
4 Vữa trát 0.015 18 1.2 0.324
5
ng ng thit b
0.5 1.3 0.65
Tng trng lng các lp cu to g
i
4.946
Gch ceramic :
δ
= 1
cm
,
λ = 20
kN/m
3
Va lót :
δ
= 2
cm
,
λ = 18
kN/m
3
Bn BTCT :
δ
= 12
cm
,
λ = 25
kN/m
3
Va trát :
δ
= 1.5
cm
,
λ = 18
kN/m
3
án tt nghip k s xây dng – khóa 2006 GVHD : PGS.TS Võ Phán
SVTH : Nguyn Tn Toi MSSV : 20661206 Trang :13
Trọng lượng bản thân sàn phòng vệ sinh,ban công
Stt Thành phần cấu tạo δ
i
(m)
γ
i
(kN/m
3
)
n
i
g
(daN/m
2
)
1 Lớp gạch nhám 0.020 20 1.2 0.48
2 Vữa lót 0.020 18 1.2 0.432
3 Lớp chống thấm 0.020 22 1.2 0.528
4 Lp bê tông cốt thép 0.12 25 1.1 3.3
5 Vữa trát 0.015 18 1.2 0.324
6
ng ng thit b
0.5 1.3 0.65
Tng trng lng các lp cu to g
i
5.714
Ngoài ra trọng lượng bản thân
t
g
của kết cấu bao che (các vách ngăn) được qui về tải phân
bố đều
t
qd
g theo công thức
A
hln
g
ttt
t
qd
γ
=
n
: hệ số đ tin cy (n = 1.3)
l
t
: chiu dài tng (m)
h
t
: chiu cao tng (m)
t
γ
: trng lng đn v tng tiêu chun :
t
γ
= 1.8 (kN/m
2
) đi vi tng gch dày 100
t
γ
= 3.3 (kN/m
2
) đi vi tng gch dày 200
A : din tích sàn (m
2
)
Chiều cao tầng h = 3.3m ,kt qu tính tốn trong bng sau :
Lp gch nhám :
δ
=2cm,
γ
=20kN/m
3
Va lót :
δ
=2cm,
γ
=18kN/m
3
Lp chng thm :
δ
=2cm,
γ
=22kN/m
3
Lp BTCT :
δ
=12cm,
γ
=25kN/m
3
Va trát :
δ
=1.5cm,
γ
án tt nghip k s xây dng – khóa 2006 GVHD : PGS.TS Võ Phán
SVTH : Nguyn Tn Toi MSSV : 20661206 Trang :14
Kích thöôùc
Kích thöôùc
töôøng (m)
OÂ saøn
l
2
(m) l
1
(m)
A
san
(m
2
)
h
t
b
t
l
t
g
t
(kN/m
2
)
S
t
(m
2
)
g
t
qđ
(kN/m
2
)
S1 3.35 1.8 6.03 0 0 0 0 0
S2 4.85 1.8 8.73 3.18 0.2 1.8 3.3 5.724 1.3 2.813
S3 4.1 1.8 7.38 3.18 0 0 0 0
S4 1.9 1.8 3.42 3.18 0 0 0 0
S5 5.1 3.35 17.085 3.18 0.1 3.35 1.8 10.653 1.3 1.459
S6 5.1 4.85 24.735 3.18 0.1 4 1.8 12.72 1.3 1.203
S7 5.1 4.1 20.91 3.18 0.1 6.6 1.8 5.088 1.3 0.5694
S8 5.1 4.1 20.91 3.18 0.1 5.2 1.8 16.536 1.3 1.8505
S9 5.1 1.9 9.69 3.18 0 0 0 0
S10 5.1 4.4 22.44 3.18 0 0 0 0
S11 8.2 3.1 25.42 3.18 0 0 0 0
S12 8.2 4.1 33.62 3.18 0 0 0 0
S13 5 4.1 20.5 3.18 0.1 5.9 1.80 18.762 1.3 2.142
S14 4.1 3.2 13.12 3.18 0.1 2 1.80 6.36 1.3 1.134
S15 8.2 4.1 33.62 3.18 0.2 3.8 3.30 12.084 1.3 1.542
S16 5 4.1 20.5 3.18 0.1 5.6 1.80 17.808 1.3 2.033
S17 4.1 3.2 13.12 3.18 0.1 2 1.80 6.36 1.3 1.134
S18 2.8 2 5.6 3.18 0 0 0 0
S19 8.2 2.6 21.32 3.18 0 0 0 0
S20 4.1 2.7 11.07 3.18 0.2 3.8 3.30 12.084 1.3 4.683
S21 4.1 2.7 11.07 0 0 0 0 0
S22 5.4 2.8 15.12 0 0 0 0 0
S23 5.4 2.6 14.04 0 0 0 0 0
S24 3.1 2.55 7.91 0 0 0 0 0
n
án tt nghip k s xây dng – khóa 2006 GVHD : PGS.TS Võ Phán
SVTH : Nguyn Tn Toi MSSV : 20661206 Trang :15
Vậy tónh tải sàn tính theo công thức
=+
tt t
iqd
ggg
Nếu 1 ô bản chứa 2 phòng có p
tt
khác nhau thì phân bố lại cho đều trên toàn bộ diện tích ô
bản, ta lay giá tr trung bình cng ca 2 loi sàn ( gm sàn chng thm và khơng chng thm)
Kết quả tính toán như bảng dưới đây:
Sàn
i
g (kN/m
2
)
t
qd
g (kN/m
2
)
tt
g
(kN/m
2
)
S1 4.946 0.0 4.946
S2 4.9.6 2.813 7.805
S3 4.946 0.0 4.946
S4 5.714 0.0 5.714
S5 4.946 1.459 6.405
S6 5.33 1.203 6.533
S7 5.33 0.5694 5.899
S8 4.946 1.855 6.801
S9 4.946 0.0 4.946
S10 4.946 0.0 4.946
S11 4.946 0.0 4.946
S12 4.946 0.0 4.946
S13 5.33 2.142 7.472
S14 4.946 1.134 6.08
S15 5.33 1.542 6.872
S16 5.33 2.033 7.363
S17 4.946 1.134 5.906
S18 4.946 0.0 4.946
S19 4.946 0.0 4.946
S20 5.714 4.683 10.397
S21 4.946 0.0 4.946
S22 4.946 0.0 4.946
S23 4.946 0.0 4.946
S24 4.946 0.0 4.946
án tt nghip k s xây dng – khóa 2006 GVHD : PGS.TS Võ Phán
SVTH : Nguyn Tn Toi MSSV : 20661206 Trang :16
2.3.2 Hoaït taûi:
Hot ti tiêu chun
tc
p
ca sàn đc tra trong TCVN 2737-1995 da vào công nng ca các ô
sàn. Trong trng hp ô sàn có din tích chu ti
9>A
(m
2
), hot ti tiêu chun ca ô sàn lúc
này phi nhân thêm vi h s gim ti
ψ
. H s gim ti
ψ
tính theo công thc sau
0.6
0.4
9
ψ
=+
A
Hot ti tính toán ca sàn :
ψ
=
tt tc
pnp
.
-Ti trng tm thi phân b lên sàn và cu thang ly theo bng 3 TCVN2737-1995:
Loi sàn
p
tc
(kN/m
2
)
n
p
tt
(kN/m
2
)
Phòng ng, phòng khách,phòng n,phòng bp git,phòng
tm,sân thng
1.5 1.3 1.95
Ban công 2.0 1.2 2.4
Hành lang,cu thang 3.0 1.2 3.6
Giá tr ca hot ti đc chn da theo chc nng s dng ca các loi phòng. H s đ tin cy n
, đi vi ti trng phân b đu xác đnh theo điu 4.3.3 trang 15 TCVN 2737 - 1995
p
tc
< 2 ( kN/m
2
) → n = 1.3
p
tc ≥
2 ( kN/m
2
) → n = 1.2
Kt qu tính toán đc cho trong bng sau :
án tt nghip k s xây dng – khóa 2006 GVHD : PGS.TS Võ Phán
SVTH : Nguyn Tn Toi MSSV : 20661206 Trang :17
Sàn Chc nng
tc
p
(kN/m
2
)
n
tt
p
(kN/m
2
)
ψ
tt
p
(kN/m
2
)
S1 Phòng Ng 1.5 1.3 1.95 1 1.95
S2 Phòng khách+BC 2.0 1.2 2.40 1 2.40
S3 Phòng Ng 1.5 1.3 1.95 1 1.95
S4 BC 2.0 1.2 2.40 1 2.40
S5 Phòng Ng 1.5 1.3 1.95 0.84 1.629
S6 Bp+P.An +WC 1.5 1.3 1.95 0.76 1.486
S7 Bp+P.Ng+WC 1.5 1.3 1.95 0.79 1.548
S8 P.n +P.Ng 1.5 1.3 1.95 0.79 1.548
S9 Phòng Khách 1.5 1.3 1.95 0.98 1.908
S10 Hành lang 3.0 1.2 3.60 0.78 2.808
S11 Hành lang 3.0 1.2 3.60 0.76 2.725
S12 P.Khách +P.An 1.5 1.3 1.95 0.71 1.385
S13 Bp+P.Ng+WC 1.5 1.3 1.95 0.80 1.555
S14 Phòng Ng 1.5 1.3 1.95 0.90 1.749
S15 P.Khách+P.n+BC 2.0 1.2 2.40 0.71 1.705
S16 Bp+P.Ng+WC 1.5 1.3 1.95 0.80 1.555
S17 Phòng Ng 1.5 1.3 1.95 0.90 1.749
S18 PhòngKT 1.5 1.3 1.95 1 1.95
S19 Hành lang 3.0 1.2 3.60 0.79 2.843
S20 BC 2.0 1.2 2.40 0.94 2.258
S21 Phòng Ng 1.5 1.3 1.95 0.94 1.835
S22 Hành lang 3.0 1.2 3.60 0.86 3.106
S23 Hành lang 3.0 1.2 3.60 0.88 3.169
S24 Hành lang 3.0 1.2 3.60 1 3.6
án tt nghip k s xây dng – khóa 2006 GVHD : PGS.TS Võ Phán
SVTH : Nguyn Tn Toi MSSV : 20661206 Trang :18
Vy tng ti trng tác dng lên sàn tính theo công thc
=
+
s
tt tt
qgp
Saøn
tt
g
(kN/m
2
)
tt
p
(kN/m
2
)
s
q (kN/m
2
)
S1
4.946
1.95 6.896
S2
7.805
2.40 10.205
S3
4.946
1.95 6.896
S4
5.714
2.40 8.114
S5
6.405
1.629 8.034
S6
6.533
1.486 8.019
S7
5.899
1.548 7.477
S8
6.801
1.548 8.349
S9
4.946
1.908 6.854
S10
4.946
2.808 7.754
S11
4.946
2.725 7.671
S12
4.946
1.385 6.331
S13
7.472
1.555 8.928
S14
6.08
1.749 7.829
S15
6.872
1.705 8.577
S16
7.363
1.555 8.918
S17
5.906
1.749 7.655
S18
4.946
1.95 6.916
S19
4.946
2.843 7.789
S20
10.397
2.258 12.655
S21
4.946
1.835 6.781
S22
4.946
3.106 8.052
S23
4.946
3.169 8.115
S24
4.946
3.60 8.546