Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

DỰ ÁN TÍCH HỢP HỆ THỐNG QUẢN LÝ THÔNG TIN Y TẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 28 trang )



ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA





Tiểu luận: Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin

DỰ ÁN TÍCH HỢP HỆ THỐNG
QUẢN LÝ THÔNG TIN Y TẾ



Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý
Lớp 2011
Giảng viên Tiến sĩ Nguyễn Hải Quân
SV thực hiện Tạ Việt Phương – 11320978
Nguyễn Đức Phương – 11320977
Nguyễn Tiến Dũng - 91132008
Phạm Lê Hoàng Thông - 11320981

TP. Hồ Chí Minh, 04/2012
Tiểu luận Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin


MỤC LỤC
1. Tổng quan dự án 2
1.1. Giới thiệu dự án 2


1.2. Vấn đề hiện tại 2
1.3. Mục tiêu dự án, các giai đoạn thực hiện dự án 2
1.4. Thời gian và nhân sự dự kiến 3
2. Lập kế hoạch 3
2.1. Tiến trình dự án 3
2.2. Sơ đồ Gantt 12
3. Quản trị rủi ro 16
3.1. Các loại rủi ro 16
3.1.1. Chính trị (P) 16
3.1.2. Kinh tế (E) 16
3.1.3. Xã hội (S) 16
3.1.4. Công nghệ (T) 16
3.2. Đánh giá rủi ro 17
3.2.1. Thang đo định tính cho mức độ nghiêm trọng 17
3.2.2. Thang đo định tính cho khả năng xảy ra 17
3.2.3. Xác định các rủi ro cần phân tích 17
3.3. Phân tích rủi ro 19
4. Quản lý nguồn lực 21
4.1. Tổ chức dự án 21
4.2. Danh sách tham gia dự án 21
4.3. Vai trò và trách nhiệm của các thành viên 22
5. Quản lý chi phí 25
5.1. Chi phí tài trợ 25
5.2. Chi phí nhân lực 25
Tiểu luận Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin
Trang 1

Danh mục từ viết tắt
• HMIS: Heath Management Information System
• CDC: Centers for Diseases Control and Prevention

• PAC: Provincial AIDS Committee
• HCF: Heath Care Facilities
• HCMC: Hồ Chí Minh City
• I-TECH: International Training and Education Center for Health
• M&E: Monitoring & Evaluation
• OPC: Outpatient Clinic
• PMTCT: Prevention of Mother to Child Transmission
• MPI: Master Patient Index
• VCT: Voluntary Counselling and Testing
• SOP: Standard Operation Procedure
Tiểu luận Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin
Trang 2

1. Tổng quan dự án
1.1. Giới thiệu dự án
 Tên dự án: Tích hợp Hệ thống quản lý Thông tin y tế.
 Mã dự án: 20110106-HMIS- HCMC_PAC.
 Ngày bắt đầu: 01/06/2011
 Ngày kết thúc (dự kiến): 30/03/2015
1.2. Vấn đề hiện tại
 Sự trùng lắp, dư thừa thông tin bệnh nhân trong các hệ thống CNTT. Không có
mối liên kết giữa các hệ thống hiện có như OpenELIS, VCT, MPI và các Nhóm
giáo dục đồng đẳng.
 Số bệnh nhân và phòng khám ngoại trú ngày càng tăng.
 Nhu cầu chuẩn hóa quy trình chăm sóc và điều trị.
1.3. Mục tiêu dự án, các giai đoạn thực hiện dự án
 Mục tiêu của dự án là phát triển và thực thi hệ thống thông tin quản lý y tế nhằm
nâng cao chất lượng dịch vụ phục vụ việc điều trị HIV/AIDS tại TP HCM.
 Dự án được thực hiện qua 2 giai đoạn


STT
NỘI DUNG
1
• Hoàn thiện hệ thống và tài liệu phần mềm cho hệ thống HMIS 3 module bao
gồm OPC, PLTMC và MPI.
• Tổ chức một hội thảo nhằm xây dựng sự đồng thuận với các cơ sở chăm sóc sức
khỏe, CDC, I-TECH và HCMC PAC
• Phần 1
o Thực hiện tất cả các đầu vào của module OPC, chuyển đổi, đồng bộ dữ
liệu và quản trị hệ thống tại 3 OPC.
o Thực hiện tất cả các chức năng của module MPI ở tất cả các VCTs
o Trang bị các cơ sở hạ tầng CNTT tại PAC, 3 OPC, 2 PMTCTs
o Triển khai cơ sở hạ tầng tại PAC, 3 OPC, 2 PMTCTs
• Phần 2
Tiểu luận Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin
Trang 3

o Thực hiện tất cả các chức năng còn lại của module OPC.
o Thực hiện tất cả các chức năng của module PLTMC tại 2 PMTCTs.
o Tổ chức hội thảo, cung cấp các khóa đào tạo
2
• Thực hiện hệ thống OPC và PLTMC tại 8 cơ sở chăm sóc sức khỏe và MPI tại
tất cả các trang web VCT còn lại
• Kiểm tra dữ liệu trao đổi giữa các module của HMIS.
• Cung cấp các khóa tập huấn, đào tạo cho tất cả các cơ sở chăm sóc sức khỏe
1.4. Thời gian và nhân sự dự kiến
Thời gian: 954 ngày làm việc
Nhân lực: 15 người

2. Lập kế hoạch

2.1. Tiến trình dự án
Giai đoạn 1:
I. Project Initiation : Khởi tạo dự án
1. Build stakeholders' consensus : Xây dựng sự đồng thuận của các bên
liên quan/cổ đông
2. Finalize budget plan : Hoàn thiện kế hoạch ngân sách
II. Recruitment: Tuyển dụng
3. Recruit a project coordinator (consultant) : tuyển dụng một điều phối
viên dự án (tư vấn)
4. Hand over the project : Bàn giao dự án
III. System Architectures, Implementation Plan & Consensus Workshop
: Kiến trúc hệ thống, Kế hoạch thực hiện và Hội thảo
5. Finalize implementation plan : Hoàn thiện kế hoạch thực hiện
a. Project plan drafted : Phác thảo kế hoạch dự án
b. Submit project for funding : Trình dự án để cấp kinh phí
c. Budget approval for phase 1: Phê duyệt ngân sách cho giai đoạn 1
d. Project plan developed: Phát triển kế hoạch dự án
Tiểu luận Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin
Trang 4

6. Assess IT infrastructure, Applications at PAC & HCF : Đánh giá cơ sở
hạ tầng CNTT, ứng dụng tại PAC & HCF
a. Assess Plan & Guidelines : Đánh giá Kế hoạch & Hướng dẫn
i. Plan, Guidelines and questionnaire survey completed :
Hoàn thành kế hoạch, Hướng dẫn và bảng câu hỏi khảo
sát
b. IT infrastructure assessment completed : Hoàn thành đánh giá Cơ sở
hạ tầng CNTT đã hoàn thành
7. Analyze business processes, forms, reports at HCF: Phân tích quy
trình nghiệp vụ, biểu mẫu, báo cáo tại HCF

a. Workflows, forms, reports - MPI module completed: Hoàn
thành quy trình công việc, biểu mẫu, báo cáo – MPI module
b. Workflows, forms, reports - OPC module completed : Hoàn
thành quy trình công việc, biểu mẫu, báo cáo – OPC module
c. Workflows, forms, reports - PMTCT module completed : Hoàn
thành quy trình công việc, biểu mẫu, báo cáo – PMTCT
module
d. MPI, OPC & PMTCT modules Analyzed : Phân tích MPI,
OPC & PMTCT module
8. Design system architecture : Thiết kế kiến trúc hệ thống
a. System architecture drafted : Phác thảo kiến trúc hệ thống đã phác
thảo.
b. System architecture overview completed: Hoàn thành tổng
quan kiến trúc hệ thống.
c. System architecture revised: xem xét, sửa đổi kiến trúc hệ thống.
d. System architecture finalized: hoàn thiện. kiến trúc hệ thống
9. Design HW technical requirements: thiết kế yêu cầu kỹ thuật phần
cứng
a. HW technical requirements drafted: Phác thảo yêu cầu kỹ
thuật phần cứng
b. HW technical requirements revised: Sửa đổi yêu cầu kỹ thuật phần
cứng
Tiểu luận Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin
Trang 5

c. HW technical requirements finalized: Hoàn thiện yêu cầu kỹ
thuật phần cứng
10. Design SW requirements
a. SW technical requirements drafted: Phác thảo yêu cầu kỹ
thuật phần mềm

b. SW technical requirements revised: Sửa đổi yêu cầu kỹ thuật phần
mềm
c. SW technical requirements finalized: Hoàn thiện yêu cầu kỹ
thuật phần mềm
11. Organize workshops: tổ chức hội thảo
IV. Procurement: Đấu thầu/Cung ứng
a. Procurement plan produced: Tạo kế hoạch đấu thầu
b. Bid templates sent: Gửi mẫu dự thầu
c. Bid documents finalized: Hoàn thành hồ sơ dự thầu
d. Vendors selected: lựa chọn các nhà cung ứng
e. Contractors signed: Ký kết hợp đồng với các nhà thầu
V. Hardware Setup: Cài đặt phần cứng
12. Procure IT infrastructure: Đấu thầu/mua sắm cơ sở hạ tầng IT
13. Deploy IT infrastructure: Triển khai xây dựng cơ sở hạ tầng IT
VI. Software Implementation:
14. Build application software: Xây dựng phần mềm ứng dụng
15. Develop SOPs, training documents: Xây dựng quy trình chuẩn, tài
liệu đào tạo
16. Provide trainings 1: Cung cấp các khóa đào tạo 1
17. Provide trainings 2: Cung cấp các khóa đào tạo 2
18. Deploy application software 1: Triển khai phần mềm ứng
dụng 1
19. Deploy application software 2: Triển khai phần mềm ứng
dụng 2
20. Test & validate application software 1: Test và phê chuẩn
phần mềm ứng dụng 1
Tiểu luận Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin
Trang 6

21. Test & validate application software 2: Test và phê chuẩn

phần mềm ứng dụng 2
22. Go-live: vận hành hệ thống thực tế


Tiểu luận Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin

Trang 7

Tên

Ngày bđ

Ngày kt

Số ngày
Hoàn
thành
Vị trí

HMIS Integration - Phase 1
Project Initiation
1. Build stakeholders' consensus
C
.
L
i
n
h
,


A
n
h
N
V

-

C
D
C

T
a
m
N
V

-

P
A
C
2. Finalize budget plan
C
.
L
i
n
h

,

A
n
h
N
V

-

S
p
o
n
s
o
r
01/06/2011
30/03/2013
478
35

Project Initiation

01/06/2011
30/08/2011
64
100

1. Build stakeholders' consensus

C
.
L
i
n
h
,

A
n
h
N
V

-

C
D
C

T
a
m
N
V

-

P
A

C

01/06/2011
30/06/2011
21
100
CDC
2. Finalize budget plan
C
.
L
i
n
h
,

A
n
h
N
V

-

S
p
o
n
s
o

r

-

C
D
C

T
a
m
N
V
,

G
i
a
n
g
,

-

P
A
C

30/06/2011
30/08/2011

43
100
CDC
Recruitement

01/07/2011
29/02/2012
173
89

3. Recruite a project co-ordinator (consultant)

01/07/2011
31/01/2012
152
100
I-TECH
4. Hand over the project

13/01/2012
29/02/2012
33
50
DungNT
System Architectures, Implementation Plan & Consensus
Workshop

01/07/2011
29/02/2012
173

69

5. Finalize implementation plan
01/07/2011
29/02/2012
173
73
PhuongTV
Project plan drafted

01/07/2011
11/01/2012
138
100
DungNT
Submit project for funding

12/01/2012
14/01/2012
2
50
ThongPLH
Budget approval for phase 1
16/01/2012
15/02/2012
22
0

Project charter completed


12/01/2012
31/01/2012
13
100
PhuongTV
Project plan developed

12/01/2012
29/02/2012
34
50
PhuongTV
6. Assess IT infrastructure, Applications at PAC & HCF

01/09/2011
16/11/2011
54
56
PAC
No SW app accessment - MPI, OPC, PMTCT





Assess Plan & Guidelines

01/09/2011
30/09/2011
21

100
PAC
Plan, Guidelines and questionair survey completed

01/09/2011
30/09/2011
21
100
PAC
IT infrastructure assessment completed
03/10/2011
16/11/2011
32
100
QuangBLP
7. Analyze business processes, forms, reports at HCF
01/09/2011
01/02/2012
109
100
ThongPLH
Workflows, forms, reports - MPI module completed
01/09/2011
31/01/2012
108
100
QuangBLP
Workflows, forms, reports - OPC module completed
01/09/2011
31/01/2012

108
100
ThongDQ
Workflows, forms, reports - PMTCT module completed
01/09/2011
31/01/2012
108
100
PhuongPK
MPI, OPC & PMTCT modules Analyzed
31/01/2012
01/02/2012
1
100
ThongPLH

Tiểu luận Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin

Trang 8

Tên

Ngày bđ

Ngày kt

Số ngày
Hoàn

Vị trí






thành

8. Design system architecture
03/10/2011
15/02/2012
97
75
PhuongTV
System architecture drafted
03/10/2011
13/01/2012
74
100
DungNT
System architecture overview completed
13/01/2012
31/01/2012
12
100
PhuongTV
System architecture revised
13/01/2012
31/01/2012
12
100

PhuongTV
System architecture finalized
01/02/2012
15/02/2012
10
0
Jan
9. Design HW technical requirements
01/11/2011
14/02/2012
75
48
PhuongTV
HW technical requirements drafted
01/11/2011
31/01/2012
65
100
ThongPLH
HW technical requirements revised
01/02/2012
07/02/2012
4
0
PhuongTV
HW technical requirements finalised
07/02/2012
14/02/2012
5
0

Jan
10. Design SW requirements
01/11/2011
29/02/2012
86
86
PhuongTV
SW requirements drafted
01/11/2011
29/02/2012
86
100
ThongPLH
SW requirements revised
01/02/2012
15/02/2012
10
0
PhuongTV
SW requirements finalized
10/02/2012
15/02/2012
3
0
Jan
11. Organize workshops
02/01/2012
31/01/2012
21
100

DungNT
Procurement
01/11/2011
31/03/2012
109
33
PhuongTV
Procurement plan produced
01/11/2011
31/01/2012
65
100
QuangBLP
Bid templates sent
01/02/2012
15/02/2012
10
0
DungNT
Bid documents finalized
15/02/2012
29/02/2012
10
0
PhuongTV
Vendors selected
01/03/2012
29/03/2012
20
0

PhuongTV
Contractors signed
30/03/2012
31/03/2012
1
0
PhuongTV
Hardware Setup
01/03/2012
31/05/2012
65
0

12. Procure IT infrastructure
01/03/2012
29/05/2012
63
0
HW Vendor
13. Deploy IT infrastructure
02/04/2012
31/05/2012
43
0
HW Vendor
Software Implementation
01/07/2011
30/03/2013
456
0


14. Build application software
01/03/2012
30/11/2012
196
0
SW Vendor
15. Develop SOPs, training documents
02/04/2012
30/11/2012
174
0
SW Vendor

Tiểu luận Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin

Trang 9

16. Provide trainings 1
01/06/2012
30/06/2012
21
0
SW Vendor
17. Provide trainings 2
01/11/2012
29/12/2012
42
0
SW Vendor

18. Deploy application software 1
01/06/2012
30/06/2012
21
0
SW Vendor
19. Deploy application software 2
01/11/2012
29/12/2012
42
0
SW Vendor
20. Test & validate application software 1
01/06/2012
31/08/2012
65
0
PAC
21. Test & validate application software 2
01/11/2012
31/01/2013
65
0
PAC
21. Go-live
01/06/2012
30/03/2013
216
0
PAC


Tiểu luận Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin

Trang 10


Tên Ngày bđ Ngày kt Số ngày Hoàn
thành

Vị trí


HMIS Integration - Phase 2

03/06/2013

31/03/2015

476

0

Phase 2 Initiation
03/06/2013
30/08/2013
64
0

Build stakeholders' consensus
03/06/2013

02/07/2013
21
0
CDC






Finalize budget plan
02/07/2013
30/08/2013
43
0
CDC






System Architectures, Implementation Plan & Consensus
Workshop
01/07/2013
01/03/2014
175
0

Finalize implementation plan

01/07/2013
28/02/2014
174
0
PhuongTV
Project plan drafted
01/07/2013
09/01/2014
138
0
DungNT
Submit project for funding
13/01/2014
15/01/2014
2
0
ThongPLH
Budget approval for phase 2
16/01/2014
15/02/2014
22

0

Project charter completed
13/01/2014
30/01/2014
13
0
PhuongTV

Project plan developed
13/01/2014
28/02/2014
34
0
PhuongTV
Design system architecture
03/10/2013
15/02/2014
97
0
7
5
PhuongTV
System architecture drafted
03/10/2013
15/01/2014
74
0
DungNT
System architecture overview completed
14/10/2013
30/10/2013
12
0
PhuongTV
System architecture revised
14/10/2013
30/10/2013
12

0
PhuongTV
System architecture finalized
03/02/2014
15/02/2014
10
0
Jan
Design HW technical requirements
01/11/2013
14/02/2014
75
0
PhuongTV
HW technical requirements drafted
01/11/2013
31/01/2014
65
0
ThongPLH
HW technical requirements revised
03/02/2014
07/02/2014
4
0
PhuongTV
HW technical requirements finalised
07/02/2014
14/02/2014
5

0
Jan
Design SW requirements
01/11/2013
01/03/2014
86
0
PhuongTV

Tiểu luận Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin

Trang 11


Tên

Ngày bđ

Ngày kt

Số ngày

Hoàn

Vị trí






thành

SW requirements drafted
01/11/2013
01/03/2014
86
0
ThongPLH
SW requirements revised
03/02/2014
15/02/2014
10
0
PhuongTV
SW requirements finalized
10/02/2014
13/02/2014
3
0
Jan
Organize workshops
02/01/2014
31/01/2014
21
0
DungNT
Procurement
01/11/2013
01/04/2014
107

0
PhuongTV
Procurement plan produced
01/11/2013
31/01/2014
65
0
QuangBLP
Bid templates sent
03/02/2014
15/02/2014
10
0
DungNT
Bid documents finalized
17/02/2014
01/03/2014
10
0
PhuongTV
Vendors selected
03/03/2014
29/03/2014
20
0
PhuongTV
Contractors signed
31/03/2014
01/04/2014
1

0
PhuongTV
Hardware Setup
03/03/2014
31/05/2014
65
0

Procure IT infrastructure
03/03/2014
29/05/2014
63
0
HW Vendor
Deploy IT infrastructure
02/04/2014
31/05/2014
43
0
HW Vendor
Software Implementation
01/07/2013
31/03/2015
456
0

Build application software
01/07/2013
01/04/2014
196

0
SW Vendor
Deploy application software 1
02/06/2014
01/07/2014
21
0
SW Vendor
Deploy application software 2
03/11/2014
31/12/2014
42
0
SW Vendor
Test data exchange between modules of HMIS 1
02/06/2014
30/08/2014
65
0
PAC
Test data exchange between modules of HMIS 2
03/11/2014
31/01/2015
65
0
PAC
Develop SOPs, training documents
02/04/2014
02/12/2014
174

0
SW Vendor
Provide trainings 1
02/06/2014
01/07/2014
21
0
SW Vendor
Provide trainings 2
03/11/2014
31/12/2014
42
0
SW Vendor
Go-live
02/06/2014
31/03/2015
216
0
PAC

Tiểu luận Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin

Trang 12

2.2. Sơ đồ Gantt
- Giai đoạn 1


Tiểu luận Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin


Trang 13



Tiểu luận Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin

Trang 14


Tiểu luận Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin

Trang 15

- Giai đoạn 2


Tiểu luận Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin

Trang 16

3. Quản trị rủi ro
Trong quản trị rủi ro, PEST (Politics: Chính trị – Economics: Kinh tế – Society:
Xã hội – Technology: Công nghệ) là công cụ phân tích giúp Người Quản lý dự án
nhận ra những hiểm họa trong môi trường hoạt động của mình. Thông qua PEST,
nhóm dự án đã nhận ra 8 rủi ro cụ thể như sau:
3.1. Các loại rủi ro
3.1.1. Chính trị (P)
- Thủ tục hành chánh của nước ta còn nhiều rườm rà, chồng chéo, không những
là một cản trở trong đầu tư mà còn gây ra nhiều khó khăn cho các doanh

nghiệp → rủi ro về thủ tục hành chính liên quan.
- Hệ thống pháp luật của nước ta đang từng ngày cải cách để hoàn thiện hơn. Do
đó, một số các văn bản pháp luật nhà nước ban hành ít nhiều còn mang tính ổn
định trong một thời gian ngắn, sau đó bổ sung và sửa đổi, đây cũng là một khó
khăn → rủi ro từ sự thay đổi và bổ sung các văn bản pháp luật về thuế và
chính sách của nhà nước.
3.1.2. Kinh tế (E)
- Nền kinh tế trong nước và thế giới vốn luôn bất ổn, có những thời điểm rơi vào
tình trạng khủng hoảng trầm trọng, cụ thể như giai đoạn hiện nay khi mà thị
trường tài chính đang lâm vào viễn cảnh không mấy tốt đẹp → Rủi ro về giảm
tài trợ tài chính.
- Lạm phát cũng làm chi phí đầu vào tăng, đặc biệt là chi phí triển khai Cơ sở hạ
tầng phần cứng → rủi ro về tăng chi phí.
3.1.3. Xã hội (S)
- Người dùng vốn quen với cách thức quản lý cũ → Rủi ro vì thói quen sử
dụng.
- Nhân sự dự án có thể sẽ thay đổi do quá trình dự án kéo dài và thu nhập từ dự
án xã hội không cao → Rủi ro về nhân lực
3.1.4. Công nghệ (T)

Tiểu luận Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin

Trang 17

- Dự án kéo dài qua gần 4 năm → Rủi ro vì công nghệ lạc hậu.
- Vì là dự án có sự tham gia của nhiều đơn vị, dẫn đến cách thức quản lý trong
dự án đôi khi còn chồng chéo → Rủi ro về tổ chức quản lý chưa bám sát.
3.2. Đánh giá rủi ro
3.2.1. Thang đo định tính cho mức độ nghiêm trọng
Mức độ nghiêm trọng

Rủi ro
Nghiêm trọng
3
Nhiều
1, 4
Trung bình
5, 6
Ít
7, 8
Không đáng kể
2

3.2.2. Thang đo định tính cho khả năng xảy ra
Khả năng xảy ra
Rủi ro
Gần như chắc chắn
6
Cao
1,4,5
Có thể
3, 8
Thấp
2, 7

3.2.3. Xác định các rủi ro cần phân tích
Dựa trên 2 thang đo định tính về mức độ nghiêm trọng và khả năng xảy ra, nhóm
dự án đã lập ma trận để xác định những rủi ro cần hành động ngay và những rủi ro yêu
cầu hành động để tập trung phân tích ảnh hưởng của nó và kịp thời đưa ra giải pháp
phòng ngừa



Tiểu luận Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin

Trang 18




Tiểu luận Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin

Trang 19

3.3. Phân tích rủi ro
PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG FMEA
SEV : mức độ nghiêm trọng


Giá trị từ 0 - 10


OCC : Khả năng xảy ra


Giá trị từ 0 - 10


DET : Không khả năng kiểm soát hay theo dõi
Giá trị từ 0 - 10



RPN : Giá trị ưu tiên rủi ro


=SEV*OCC*DET


Yêu
cầu
Sai hỏng
Ảnh hưởng
SEV
Nguyên nhân
OCC
DET
RPN
Giải pháp đề nghị
Trách nhiệm

Rủi ro về
thủ tục
hành
chính

Thời gian
dự án, sự
thành công
của dự án

7


Chưa có hướng
dẫn
7
8
392
Theo dõi và nghiên cứu
kỹ các chính sách NN,
liên hệ Bộ Y tế, UBND
TP xin các chủ trương
thực hiện.
Ban chỉ đạo
Trưởng dự án
Ủy ban kiểm tra
Hồ sơ chưa đủ
5
4
140
Nghiên cứu chính sách,
lập hồ sơ từ ban đầu,
kiểm tra định kỳ.
Ban chỉ đạo
Trưởng dự án

Rủi ro về
tăng chi
phí
Sự thành
công của dự
án
9

Giá cả thiết bị
tăng
8
6
432
Dự trù các biện pháp
dự phòng.
Ký hợp đồng cung cấp
thiết bị trước cho dự
án.
Ban chỉ đạo
Trưởng dự án
Quản lý IT

Tiểu luận Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin

Trang 20

Thời gian kéo dài
7
5
315
Định kỳ kiểm tra tiến
độ.
Trưởng dự án
Ủy ban kiểm tra

Rủi ro
giảm tài
trợ tài

chính
Thời gian
dự án, sự
thành công
của dự án
8
Nhà tài trợ gặp
khó khăn
4
8
256
Dự trù các nguồn kinh
phí dự phòng từ các
nhà tài trợ khác.
Ban chỉ đạo
Trưởng dự án

Rủi ro về
thói quen
sử dụng
Thời gian
dự án
5
Người dùng
không hợp tác.
5
5
125
Làm tốt công tác vận
động, triển khai thử

nghiệm. Xác định thời
gian áp dụng rõ ràng.
Trưởng dự án
Quản lý IT
Đầu mối các hệ
thống thành viên
Người dùng thiếu
kỹ năng
6
4
120
Đào tạo định kỳ và
chuyên sâu
Đầu mối các hệ
thống thành viên

Rủi ro về
nhân lực
Thời gian
dự án, sự
thành công
của dự án
6
Thu nhập thấp
5
6
180
Điều chỉnh theo trượt
giá về thu nhập, có
động viên khen thưởng

kịp thời.
Trưởng dự án
Đầu mối các hệ
thống thành viên
Cơ hội phát triển
không cao
5
6
180
Hỗ trợ đào tạo nhân
viên, các cơ hội học
tập.
Trưởng dự án
Đầu mối các hệ
thống thành viên


Tiểu luận Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin

Trang 21

4. Quản lý nguồn lực
4.1. Tổ chức dự án
 Ban chỉ đạo dự án:
- Nhà tài trợ: CDC
- Trưởng ban chỉ đạo: TS. Trần Thịnh – PGĐ PAC
- Hỗ trợ kỹ thuật: I-TECH
 Ban điều hành:
- Trưởng dự án: Nguyễn Tiến Dũng
- Quản lý IT: Phạm Lê Hoàng Thông

- Điều phối viên dự án: Tạ Việt Phương
- Đầu mối các hệ thống thành viên:
o OPC: Dr. Van Hung
o PMTCT: Dr. Pham Hai Ly
o MPI: Mr. Nguyễn Đức Phương
4.2. Danh sách tham gia dự án
ST
T
Tên
Tổ chức
Vai trò
Liên lạc
1
Nguyễn Tiến
Dũng
CDC
Quản lý dự án
Cell phone: 0912 345 789
Email:
2
Phạm Lê Hoàng
Thông
PAC
Quản lý IT
Cell phone: 0988 666 888
Email:

3
Đinh Quốc Thông
PAC

M&E Specialist –
OPC
Cell phone: 0988 662 086
Email:
4
Nguyễn Đức
Phương
PAC
M&E Specialist –
MPI
Cell phone: 0999 888 999
Email:

5
Phan Kiều
Phương
PAC
M&E Specialist –
PMTCT
Cell phone: 0907 500 191
Email:

6
Dương Thanh
Tùng
PAC
Chuyên viên
mạng
Email:
7

Văn Hưng
PAC
OPC head


Tiểu luận Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin

Trang 22

8
Pham Hai Ly
PAC
PMTCT head

9

PAC
MPI head

10

OPC
Key user

11

OPC
Key user

11


OPC
Key user

11

PMTCT
Key user

11
Michelle
Morrison
I-TECH


13
Dr. Bill Lober
I-TECH

Email:

14
Jan Flowers
I-TECH

Email:

15
Tạ Việt Phương
I-TECH

Điều phối viên dự
án
Cell phone: 0966 666 666
Email:

4.3. Vai trò và trách nhiệm của các thành viên
Vai trò / Tài nguyên
Nhiệm vụ
1. Bảo trợ dự án (Project
sponsor -PS)
- Nguyễn Tiến Dũng
• Phê chuẩn các giai đoạn khác nhau của dự án.
• Cung cấp nguồn tài chính cho dự án.
• Giải quyết các nhu cầu phát sinh.
2. Điều phối viên dự án
(Project coordinator)
- Tạ Việt Phương
• Đảm bảo dự án được tuân thủ theo nhu cầu của HMIS.
• Cung cấp báo cáo trạng thái của dự án và đảm bảo
việc thực hiện được hoàn tất ở từng giai đoạn.
3. Hỗ trợ kỹ thuật
(Technical supporters)
- Michelle Morrison
- Bill Lober
- Jan Flowers
• Cung cấp hướng dẫn kỹ thuật về phương pháp luận
thực thi hệ thống.
• Huấn luyện điều phối viên dự án trong thực thi hệ
thống.
• Đảm bảo sự ảnh hưởng và phạm vi hoạt động của dự

án là phù hợp với nguyên tắc chăm sóc sức khỏe và yêu
cầu IT.
4. Người bỏ tiền góp vốn
(Business stakeholders -
BSH)
- Tran Thinh
- Heads of PAC
departments:
MPI
OPC
PMTCT
M&E
•Giai đoạn phân tích:
cung cấp kiến thức cốt lõi (key knowledge) trong các
quy trình nghiệp vụ.
• Giai đoạn thiết kế:
Xác nhận tính hợp lệ từng phần thiết kế hệ thống phù
hợp với các quy trình nghiệp vụ.
Cung cấp giảm thiểu rủi ro trong trường hợp có thiếu
hụt giữa các quy trình nghiệp vụ và thiết kế.
• Giai đoạn thực thi:
Đối sánh thiết kế hệ thống với yêu cầu quy trình
nghiệp vụ dựa trên các kết quả kiểm tra.
• Giai đoạn kết thúc:
Đảm bảo người dùng sẽ sử dụng hệ thống như đã thiết
kế.

Tiểu luận Quản Lý Dự Án Hệ Thống Thông Tin

Trang 23


Thu thập phản hồi từ bất kỳ vấn đề nào của người
dùng và phản hồi đến người quản lý dự án.
5. Quản lý IT (Local IT
management)
- Phạm Lê Hoàng
Thông
• Cung cấp cho người quản lý dự án các tài nguyên cần
thiết để thực thi dự án.
6. Ủy Ban kiểm tra
(Steering committee - SC)
- Project sponsor
(optional)
- Project co-ordinator
- Technical Supporters
- Local IT management
• Xem xét lại trạng thái dự án trong suốt các buổi họp
ban chỉ đạo và đưa ra định hướng và/hoặc phê chuẩn.
7. Quản lý dự án (Project
Manager -PM)
- Nguyễn Tiến Dũng
• Quản lý dự án:
Phát triển lưu đồ dự án (project charter), kế hoạch dự
án (project plan), ngân quỹ budgets, và WBS - work
breakdown structure.
Kiến tạo các buổi họp for the checkpoint approval và
ủy ban kiểm tra phê chuẩn khi hoàn tất từng giai đoạn
và nhu cầu phát sinh.
Đưa ra cách giải quyết vấn đề, hay vấn đề leo thang
nếu có.

Quản lý dự án theo ngày, và giám sát/ thông báo trạng
thái.
• Giai đoạn phân tích
Quản lý việc thu thập các yêu cầu nghiệp vụ từ key
users.
• Giai đoạn thiết kế
Đảm bảo thiết kế thỏa các yêu cầu nghiệp vụ và sổ tay
/ SOPs.
• Giai đoạn thực thi:
Quản lý hệ thống / cài đặt ứng dụng, chuẩn bị dữ liệu,
cấu hình hệ thống và roll-out of the system
Phát triển kế hoạch kiểm tra và quản lý tiến trình kiểm
tra.
Chỉ đạo huấn luyện cho người dùng cuối.
8. Local IT team member
(LIT)/Project Team
- Phạm Lê Hoàng
Thông
- IT staffs
• Giai đoạn phân tích:
Thu thập các yêu cầu nghiệp vụ, lập tài liệu các yêu
cầu.
• Giai đoạn thiết kế:
Truyền thông với Communicate with the health care
facilities/PAC department heads regarding yêu cầu và
trợ giúp trong việc phát triển thiết kế quy trình nghiệp
vụ; lập tài liệu các kết quả thiết kế.
Phát triển sổ tay /SOPs theo từng chức năng nghiệp vụ

×