Tải bản đầy đủ (.pdf) (145 trang)

Nghiên cứu quy trình sản xuất đậu hũ nước đường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 145 trang )

B GIÁO DC VẨ ẨO TO
TRNGăIăHCăMăTP.HCM



KHịA LUN TT NGHIP

Tên đ tài:

ẩẢảẤÊẩ CU ẬUY ắậÌẩả
Ắẩ XUắ U ả ẩC ẩẢ



KHOA CỌNG NGH SINH HC
CHUYểN NGẨNH: THC PHM

GVHD:ắh.Ắ ẩỂuyỉ ắh ắhu ẮaỉỂ
ắh.Ắ ẩh Xuợỉ ắhỄỉ Chợỉ
SVTH: ẩẢUYẩ ắả ẩẢC ắÚ
MSSV: 1053012912
Khóa: 2010- 2014



ắị. ả Chí ẨỄỉh, tháỉỂ 5 ỉỈ 2014
GVHDμăTh.SăNhăXuơnăThin Chân KHÓA LUN TT NGHIP

SVTH: Nguyn Th Ngc Tú
LI CẨ ẩ
Khóa lun tt nghip này là mtăbcăđng quan trng trong bnănmăhc va


qua ca em. Hôm nay, viăýănghaăthiêng liêng y, em xin gi li cmănăchơnăthƠnhă
nhtăđn tt c miăngi!
Li cmănăđuătiênăemăxinăđc giăđn toàn th quý thyăcôăgiáoătrngăi Hc
M Tp. H ChíăMinh,ăđc bit là quý thy cô khoa Công Ngh Sinh Hc, nhngăngi
đưădy bo, dìu dt em trong sut nhngănmăhc qua.
Em xin bày t lòng bită nă sơuă sc nhtă đn thyă Th.Să Nhă Xuơnă Thin Chân,
ngiăđưătnătìnhăhng dn và truynăđt nhng kin thc b ích cho em t nhng
ngày trên gingăđng và sut thi gian thc hinăđ tài này.
Và cui cùng, tôi xin cmănătoƠnăth bn bè, nhngăngiăđưăgiúpăđ đng viên
tôi trong sut quá trình thc hinăđ tài này.
Sau cùng em xin gi li chúc sc kheăđnăgiaăđình,ătt c quý thy cô và toàn th
các bnăđưăgiúpăđ em hoàn thành bài khóa lun tt nghip này.

Sinh viên
NguynăThăNgcăTú


GVHDμăTh.SăNhăXuơnăThin Chân KHÓA LUN TT NGHIP

SVTH: Nguyn Th Ngc Tú
DANH MC BNG

Bngă1.1μăPhơnăloiăchtălngăhtăđuănƠnhătheoă%ăsălngăquanăsátăđc 4
Bngă1.2μăPhơnăloiăchtălngăhtăđuănƠnhătheoătălă%ăprotein 5
hòaătanătrongănc 5
Bngă1.3μăăThƠnhăphnăhóa hcăcaăhtăđuănƠnh 5
Bngă1.4μăThƠnhăphnădinhădngătrongă100găhtăđuănƠnh 5
Bngă1.5μăăThƠnhăphnădinhădngăcaăđuănƠnhăvƠămtăsăthcăphmăkhác 6
Bngă1.θμăTălă%ăcácăloiăacidăbéoăkhôngăNoătrongălipidăđuănƠnh 7
Bngă1.ιμăăTălăphnătrmăcácăloiăacidăbéoăNoătrongălipidăđuănƠnh 7

Bngă1.κ :Thành phn % vitamin trong htăđu nành 7
Bngă1.λ: Thành phnădinhădng có trongă100găđu nành 9
Bngă1.10μăChătiêuăcmăquanăsnăphmăđuăhăcng 12
Bngă1.11μăChătiêuăvtălýăsnăphmăđuăhăcng 13
Bngă1.12μăChătiêuăhóaălýăsnăphmăđuăhăcng 13
Bngă1.13μăChătiêuăhóaăhcăsnăphmăđuăhăcng 13
Bngă1.14: Thành phnădinhădng ca các loiăđuăh 14
Bngă1.15μăCácătácănhơnăđôngătăproteinăđuănƠnh 16
Bngă1.1θμăPhơnăloiăngunăgcăcácăchtănăđnh 22
Bngă1.1ιμăănhtăcaăAlginate,ămPa.Să(broorkrield,ă20rpm,ă20
) 24
Bngă1.1κμăThƠnhăphnăcaăcarrageenanătrongăcácăloiărong 29
Bngă1.1λμăPhơnăloiăbaăloiăcarrageenan 30
Bngă1.20μăăhòaătanăcaăcarrageenanătrongăcácădungămôi 30
Bng2.1μăYêuăcuăkăthutăcaăhtăđuănƠnh 36
Bng2.2μSăđ nghiên cu 41
Bngă2.3μăKhoăsátănhăhngăcaăthchăcaoăthcăphm- CaSO
4
.2H
2
O 43
Bng2.4μăKhoăsátănhăhngăcaăGluconoăDeltaăLactone 43
Bng2.5μ Kho sát các cht to gel vi dch saăđu nành 44
Bngă2.θμ Kho sát nhăhng ca tinh btăđn cuătrúcăđuăh 44
GVHDμăTh.SăNhăXuơnăThin Chân KHÓA LUN TT NGHIP

SVTH: Nguyn Th Ngc Tú
Bngă2.ιμ Kho sát nhăhng ca cht năđnh Carrageenan + Tinh bt bin tính
và Agar- Agar + tinh bt binătínhăđn cu trúc caăđuăh 44
Bng 2.8: Kho sát nhăhng ca cht năđnh Carrageenan + Agar- Agar + tinh bt

binătínhăđn cuătrúcăđn cu trúc caăđuăh 45
Bngă2.λμăKhoăsátănhăhngăcaăđngăđnăchtălngăsnăphm 46
Bngă2.10ăμKhoăsátănhăhngăcaănngăđăcácăhngătngăhp 46
Bngă2.11μăKhoăsátăboăqunăăkhiăđóngănp(ăh)μ 47
Bngă2.12μăKhoăsátăboăqunătrongăđiuăkinărótăbaoăhƠnănhit 47
Bngă3.1μăKtăquăthíănghimăvăkhoăsátănngăđăchtăkhô
trongădchăsaăđuănƠnh 49
Bngă3.2μKtăquăkhoăsátănhăhngăcaăCalciăSulfatăđnăcuătrúcăđuăh 50
Bngă3.3μăKtăquăthngăkêănhăhng caăCaSO
4
.H
2
Oăđnăcuătrúcăđuăh 50
Bngă3.4μăKtăquăkhoăsátănhăhngăcaăGDL 51
Bngă3.5μăKtăquăthngăkêănhăhngăcaăGDLăđnăcuătrúcăđuăh 51
Bngă3.θăSoăsánhătngăhpăchtălngăđuăhăbngăcácăchtătoăđôngă
khác nhau 53
Bngă3.ιμăKtăquăkhoăsátănhăhngăcaăCarrageenanăđnăcuătrúcăsnăphm 56
Bngă3.κμăKtăquăthngăkêănhăhngăcaăCarrageenanăđnăcuătrúcăđuăh 57
Bng3.λμăKtăquăkhoăsátănhăhngăcaăAgar- Agarăđnăcuătrúcăđuăh 58
Bngă3.10ăμKtăquăthngăkêănhăhngăcaăAgar- Agarăđnăcuătrúcăđuăh 59
Bngă3.11μăKtăquănhăhngăcaăAlginateăđnăcuătrúcăđuăh 59
Bngă3.12ăμKtăquăthngăkêănhăhngăcaăAlginateăđnăcuătrúcăđuăh 60
Bngă3.13μ Kt qu nhăhng ca tinh bt binătínhăđn cuătrúcăđuăh 63
Bngă3.14μăKtăquănhăhngăcaăCarrageenană+ătinhăbtă
đnăcuătrúcăsnăphm 63
Bngă3.15μăThngăkêănhăhngăcaăCarrageenană+ătinhăbtă
đnăcuătrúcăsnăphm 64
Bngă3.1θμăKtăquănhăhngăcaăagar+ătinhăbtăđnăcuătrúcăsnăphm 65
Bngă3.1ιμăKtăquăthngăkêănhăhngăcaăăAgar- agară+ătinhăbtăđnăcuătrúcăsnă

phm 65
GVHDμăTh.SăNhăXuơnăThin Chân KHÓA LUN TT NGHIP

SVTH: Nguyn Th Ngc Tú
Bngă3.1κμă.ăKtăquănhăhngăcaăCarrageenan+ăagar+ătinhăbtăđnăcuătrúcăsnă
phm 66
Bngă3.1λμăKtăquăthngăkêănhăhngăcaăăAgar+Carragenană+ătinhăbtăbinătínhă
đnăcuătrúcăsnăphm 67
Bngă3.20μăktăquăthíănghimăkhoăsátălngăđngăchoăvƠoăsnăphm 71
Bngă3.21.ăKtăquăthngăkêăhƠmălngăđngăbăsungăvƠoăsnăphm 71
Bng 3.22 kt qu thí nghim khoăsátăhƠmălngăđngădùngălƠmăncăđng cho
sn phm 72
Bng 3.23 Kt qu thngăkêăđánhăgiá cm quan v hƠmălngăđngăchoăncăđng
72
Bngă3.24.Ktăquăkhoăsátănhăhngăcaăcácănngăđăhngăsnăphmμ 74
Bngă3.25μăKtăquăkhoăsátăcácăthayăđiăsnăphmăkhiăđóngănpă(h). 75
Bngă3.2θμăKtăquăkhoăsátăquáătrìnhăboăqunăkhiădùngăNatribenzoatărtănóngăghépă
mí kín 76
Bngă3.2ι.BNGăCHăTIểUăÁNHăGIÁăCUăTRÚCăUăHăNCăNG
77
Bngă3.2κ.BNGăCHăTIểUăÁNHăGIÁăMỐIăVăSNăPHMăUăHăNCă
NG 78
Bngă3.2λ.BNGăÁNHăGIÁăCMăQUANăMẨUăSC 78
Bng 3.30 Ch tiêu vi sinh ca sn phmăđuăhăncăđng 78

GVHDμăTh.SăNhăXuơnăThin Chân KHÓA LUN TT NGHIP

SVTH: Nguyn Th Ngc Tú

DANH MC BIU 

ăthă3.1ăμnhăhngăcaăCalciăSulfatăđnăcuătrúcăthcăphm 50
ăthă3.2μnhăhngăcaăGDLăđnăsnăphmăđuăh 52
ăthă3.3ăμăCuătrúcăsnăphmăđuăhăđôngătăbngăcácăchtătoăđôngăkhácănhauμ54
ăthă3.3.aμăăcngăsnăphmăđuăhăđôngătăbngăcácăchtătoăđôngăkhácănhau 54
ăthă3.3.căμMùiăvăsnăphmăđuăhăđôngătăbngăcácăchtătoăđôngăkhácănhau55
ăthă3.4μănhăhngăcaăCarrageenanăđnăcuătrúcăđuăh 57
ăthă3.5ănhăhngăcaăAgar- Agarăđnăcuătrúcăđuăh 58
ăthă3.θμănhăhngăcaăAlginateăđnăcuătrúcăsnăphm 60
ăthă3.ιă- hngăcaătngăchtănăđnhăđnăcuătrúcăsnăphm 62
ăthă3.ιaμănhăhngăcaăđn đăcngăcaăđuăhăđôngătăbngăcácăchtănăđnhă
khác nhau 62
ăthă3.ιbμănhăhngăcaăđnăđăcngăcaăđuăhăđôngătăbngăcácă
chtănăđnhăkhácănhau 62
ăthă3.κμăKhoăsátănngăđăCarrageenan+ătinhăbtăbinătínhăđnăcuătrúc
đuăhăncăđng 64
ăthă3.λμăKhoăsátănngăđăagar-agară+ătinhăbtăbinătínhăđnăcu trúcăđuăhăncă
đng 65
ăthă3.10μăKhoăsátănngăđăcarrageenan+ăagar-agară+ătinhăbtăbinătínhă
đnăcuătrúcăđuăhăncăđng 68
ăthă3.11μăSoăsánhăcuătrúcăcaăcácăsnăphmăđuăhăncăđng 69
ăthă3.12.ăKtăquăkhoăsátăhƠmălngăđngăchoăvƠoăsnăphm 70
ăthă3.13μăktăquăkhoăsátăhƠmălngăđngălƠmăncăđng 72
ăthă3.14μăăthăsoăsánhăgiaăhaiăhƠmălngăđngăcnăchoămiăquáătrình 73





GVHDμăTh.SăNhăXuơnăThin Chân KHÓA LUN TT NGHIP


SVTH: Nguyn Th Ngc Tú
DANH MC Ắ , HÌNH NH
Săđă1.1: ng dng caăđu nành 8
Săđă1.2μăSnăxutăđuăhăbngăphngăphápăxayăt 11
Săđă1.3μQuyătrìnhăsnăxutăđuăhăncăđngătruynăthng 15
Săđă2.1μăSăđăquyătrìnhăcôngănghădăkin 35

Hìnhă1.1μăuănƠnh 4
Hình1.2: uăh 10
Hìnhă1.3ăμăuăhăncăđng 14
Hình1.4μCácăliênăktătrongăkhiăproteinăbăđôngătăkhiăbăsungă
cationăkimăloiăkimăth 17
Hìnhă1.5μăCôngăthcăcu toăcaă2ăacidătoănênăalginic 23
Hìnhă1.θμăCôngăthcăcuătoăcaăAlginateăAmoniă(C
6
H
11
NO
6
)
n
23
Hìnhă1.ιμăSăktăhpăviăCa
2+
25
Hình1.κμCuătrúcăcaăagarose 27
Hìnhă1.λμăCăchătoăgelăcaăagar 28
Hìnhă1.10μăCăchătoăgelăcaăcarrageenan 32
GVHDμăTh.SăNhăXuơnăThin Chân KHÓA LUN TT NGHIP


SVTH: Nguyn Th Ngc Tú

ẨẾ ệẾ
TNGăQUANăTẨIăLIU 3
PHNă1μăTNGăQUAN TẨIăLIU 4
I.TNGăQUANăVăUăNẨNHă 4
I.1ăHìnhătháiăvƠăcuătrúcăhtăđuănƠnh 4
I.2.ăThƠnhăphnăhóaăhcăvƠăthƠnhăphnădinhădngăcaăhtăđuănƠnh 5
I.2.1ăProteinătrongăđuănƠnh 6
I.2.2 Lipid 6
I.2.3 Carbohydrate 7
I.2.4. Khoáng cht 7
I.2.5 Vitamin 7
I.2.6 Enzyme 8
I.3. ng dng caăđu nành 8
I.3.1. S dngăđu nành làm thcănăchoăngi 9
I.3.2. S dngăđu nành trong sn xut làm du thc vt 9
I.3.3. S dng làm thcănăchoăgiaăsúc 9
I.3.4 Mt s ng dng khác 9
II.TNGăQUANăVăUăHă 10
II.1ăGiiăthiu chung 10
II.1.1.ăQuyătrìnhăcôngănghăsnăxutăđuăh 10
II.1.2 Ch tiêuăđánhăgiáăchtălngăđuăhăcng 12
II.2 Giá tr dinhădng caăđuăh 14
II.3ăQuyătrìnhăsnăxutăđuăhăncăđng 14
II.4.ăăCăchăsnăxutăcaăđuăh 16
II.4.1 Căchăđôngătăcaăđuăh 16
II.4.2.ăôngătăbngăionăkimăloiăkimăthăktăhpăviănhităđ 17
II.4.3.ăôngătăbngăacidăthcăphmăktăhpăviănhităđ 19
GVHDμăTh.SăNhăXuơnăThin Chân KHÓA LUN TT NGHIP


SVTH: Nguyn Th Ngc Tú
III.TNGăQUANăVăCHTăNăNH CUăTRÚCăTHCăPHMă 22
III.1Giiăthiuăchung 22
III.2. Alginate 23
III2.1.ăNgunăgc 23
III.2.2.ăCuăto 23
III.2.3.ăTínhăchtăcaăalginate 24
III.2.4. SătoăgelăvƠăkăthutătoăgel 25
III.2.5.ăngădngμ 26
III.3. Agar-Agar 26
III.3.1.ăNgunăgcμ 26
III.3.2.ăCuătoμ 26
III.3.3.ăPhơnăloiμ 27
III.3.4.ăTínhăchtμ 27
III.3.5.ăCăchătoăgelμ 28
III.3.θ.ăngădngμ 28
III.4. Carrageenan 29
III.4.1.ăNgunăgc 29
III.4.2.ăCuătoμ 29
III.4.3. Phân loi 29
III.4.4.ăTínhăchtμ 30
III.4.5.ăCăchătoăgel 31
III.4.θ.ăngădngμ 32
PhnăIIμăVTăLIUăVẨăPHNGăPHÁPăNGHIểNăCU 34
I.PHNGăTINăTHệăNGHIM 34
I.1ăChunăbăthíănghim 34
I.1.1.Nguyên liu chính 34
I.1.2.Dng c và thit b thí nghim 34
I.1.3.Hóa cht 34

II.QUYăTRỊNHăCỌNGăNGHăDăKIN 35
II.1ăQuyătrìnhăcôngănghădăkin 35
GVHDμăTh.SăNhăXuơnăThin Chân KHÓA LUN TT NGHIP

SVTH: Nguyn Th Ngc Tú
II.2ăTiêuăchíălaăchnănguyênăliuăđuănƠnh 36
II.3.ăGiaiăđonă1μchăbinăđuănƠnhăthƠnhădchăsaăđuănƠnh 36
II.3.1ăLoiăbătpăcht 37
II.3.2 Ngâm 37
II.3.3ăLoiăbăvμ 37
II.3.4 Nghinăt: 38
II.3.5 Lc 38
II.4.ăGiaiăđon 2: T dch saăđu nành ch bin thành sn phmăđuăh 39
II.4.1.Phiăch 39
II.4.2.ăunăsôi 39
II.4.3 To gel 40
II.2.4ăă khuôn 41
III.BăTRệăTHệăNGHIM 41
III.1.ăSăđănghiênăcu 41
III.2.ăGiaiăđon 1: Thí nghim 1 Kho sát nguyên liu 42
III.3.ăGiaiăđon 2: Kho sát nhăhng ca các ph gia toăđôngăđn
cu trúcăđuăh. 42
III.3.1μThíănghimă2μăKhoăsátănhăhngăcaăthchăcaoăthcăphm-
CaSO
4
.2H
2
O 43
III3.2μThíănghimă3μăμăKhoăsátănhăhngăcaăGluconoăDeltaăLactone 43
III.4.ăGiaiăđon 3: Kho sát nhăhng ca cht năđnhăđn cuătrúcăđuăh 43

III.4.1:Thí nghim 4: Kho sát các cht to gel vi dch saăđu nành 44
III.4.2:Thí nghim 5: Kho sát nh hng ca tinh btăđn cuătrúcăđuăh44
III.4.3:Thí nghim 6: Kho sát nhăhng ca cht năđnh Carrageenan
+ Tinh bt bin tính và Agar- Agar + tinh bt bin tính
đn cu trúc caăđu h 44
III4.4:Thí nghim 7: : Kho sát nhăhng ca cht năđnh Carrageenan +
Agar- Agar + tinh bt binătínhăđn cuătrúcăđn cu trúc caăđuăh 45


GVHDμăTh.SăNhăXuơnăThin Chân KHÓA LUN TT NGHIP

SVTH: Nguyn Th Ngc Tú
III.5ăGiaiăđon 4: Kho sát các thí nghimăđaădng hóa, hoàn thin sn phm45
III.5.1μThíănghimăκμăKhoăsátănhăhngăcaăđngăđnăchtălngă
snăphm 46
III.5.2μThíănghimăλμăKhoăsátănhăhngăcaănngăđăcácăhngă
tngăhp 46
III.5ăGiaiăđon 5: Kho sát quá trình bo qun sn phm 46
III.5.1μThíănghimă10μăKhoăsátăquáătrìnhăboăqunăkhiădùngă
NatriăBenzoatăktăhpăđóngănpă(h)ătrongăđiuăkinănhităđăkhácănhau 47
III.5.2μThíănghimă11μăKhoăsátăquáătrìnhăboăqunăkhiădùngă
NatriBenzoatăktăhpărótăbaoăhƠnănhitătrongăđiuăkinănhităđăkhácănhau47
Phn III: KT QU NGHIÊN CU VÀ THO LUN 49
I.KTăQUăNGHIểNăCU 49
I.1.ăGiaiăđonă1μăKhoăsátănguyênăliu 49
I.2.ăGiaiăđonă2μăKhoăsátănhăhngăcaăcácăphăgiaătoăđôngă
đnăcuătrúcăđuăhăncăđng 49
I.2.1μThíănghimă2μăKhoăsátănhăhngăcaăCalciăSulfată
đnăcuătrúcăđuăh 49
I.2.2μăThíănghimă3μăKhoăsátănhăhngăcaăGDLăđnăcuătrúcăđuăh . 51

I.3.ăGiaiăđonă3μăKhoăsátănhăhngăcaăchtănăđnh
đnăcuătrúcăđôngătăcaăđuăh 56
I.3.1μThíănghimă4μăKhoăsátănhăhngăcaătngăchtănăđnh
đnăcuătrúcăsnăphm 56
I.3.2: Thí nghim 5: Kho sát nhăhng ca tinh bt bin tính
đn cuătrúcăđuăh 63
I.3.3:Thí nghim 6: Kho sát nhăhng ca Carrageenan + tinh bt
bin tính và Agar- Agar + tinh bt binătínhăăđn cu trúc sn phm 63
I.3.4μThíănghimăιμăKhoăsátănhăhngăcaăCarrageenan+Agar- agar
vƠătinhăbtăđnăcuătrúcăăcaăđuăh 66
I.4. Giai đon 4: kho sát các thí nghimăđaădng hóa, hoàn thin sn phm: 70
GVHDμăTh.SăNhăXuơnăThin Chân KHÓA LUN TT NGHIP

SVTH: Nguyn Th Ngc Tú
I.4.1μThíănghimăκμăKhoăsátănhăhngăcaăđng
đnăchtălngăsnăphm 70
I.4.2ăThíănghimăλμăKhoăsátănhăhngăcaănngăđă
cácăhngătngăhp 73
I.5ăGiaiăđonă5μăKhoăsátăthíănghimăboăqunăsnăphm 74
I.5.1μThíănghimă10μăKhoăsátăquáătrìnhăboăqunăkhiădùng
NatriăBenzoatăđóngănp(h)ătrongăcácăđiuăkinănhităđăkhácănhau 75
I.5.2μThíănghimă11μăKhoăsátăquáătrìnhăboăqunăkhiădùng
NatriBenzoatăktăhpăghépămíăkínăđnăchtălngăsnăphm 76
II.CH TIÊU KIM TRA CHTăLNG SN PHM CUI 77
II.1 Ch tiêu cm quan 77
II.2 Ch tiêu vi sinh 78
PHNă4ăμăKTăLUNăVẨăăNGH 80
I.KT LUN 80
I.ă NGH 81
TÀI LIU THAM KHO 82

PHăLC i






GVHDμăTh.SăNhăXuơnăThin Chân KHÓA LUN TT NGHIP

SVTH Nguyn Th Ngc Tú Trang 1

ắ Vẩ 
uănƠnh,ămtăloiăcơy đcătrngăphăbinăvƠămangăliăgiáătrădinhădngărtăln
choăhotăđngăsng vìăchaăhƠmălngălnăcarbohydrat,ălipid,ăprotein,ăcácăvitaminăvƠă
acid amin thităyu,ầăTrongăđóăhtăđuănƠnhălƠăngunăcungăcpăproteinăthcăvtăchínhă
trongăcácăbăphnăcaăcơyăđuănƠnh.ăProteinăđuănƠnhăcóănhngătínhăchtăquanătrngă
đătoănênănhngămónănăchaăgiáătrădinhădngăcao.
TrênăthăgiiăđuănƠnhăđcăsădngărtănhiuătrongăchăbinăthcăphmănhμăđuă
h,ăsaăđuănƠnh,ăbtăđuănƠnh,ầăTrongăđó,ămtăsnăphmăliăđcătipătcăsădngă
lƠmăngunănguyênăliuăđăchăbinănhiuămónănăkhácăchínhălƠăđuăhμăkhôngănhngă
lƠăngunăcungăcpăproteinăchínhăchoăngiănăchayămƠăcònătoăsăđaădngăthcănăchoă
ngiănămn.
NgoƠiănhngăsnăphmăchínhăđcăsădngătrongăbaănăhngăngƠyăngiătaăcònă
thyă đuănƠnhăxutăhinătrongănhngăbaănănhăhayălƠătrongănhngămónăn tráng
mingănh,ăsaăđuănƠnh,ătƠuăphăvƠămtămónăcngăkháăđcăbităđóălƠăđuăhăncă
đng- mónănăkháăđcăaăchungăhinănay.
uăhăncăđng lƠămtăsnăphmăthmăngonărtăphùăhpăviăthăhiuăcaămiă
ngi,ănhngăchămiăđcăsnăxutăăquyămôăthăcông đòiăhiănhiuăkinhănghimă
thcăt,ăvnăcònănhiuăhnăchăvămtăcuătrúcăvƠăhngăvăcngănhăkhôngăđmăboă
văchtălng.ăVìăvyăchaăthăápădngăsnăxutărngărưiănênăvnăkhôngăđápăngăđcă

nhuăcuăcaăthătrng.
GVHDμăTh.SăNhăXuơnăThin Chân KHÓA LUN TT NGHIP

SVTH Nguyn Th Ngc Tú Trang 2

Xutăphátătănhuăcuănghiênăcuăbnăchtăcngănhăxơyădngăđcăquyătrìnhăcôngă
nghăsnă xutăă quyămôăcôngă nghip.ăCùng viăsă hngădnăcaă ThyăTh.Să Nhă
XuơnăThinăChơnăchúngătôiăquytăđnhăthcăhinăđătƠiănghiênăcuăQuy trình sn xut
đu h nc đng
ViăđătƠiănƠyăchúngătôiăsănghiênăcuătìmăhiuăkhănngăđôngătăcaăproteinăcngă
nhăcăchăđôngăt. Khoăsátănhăhngăcaăcácăchtăto đôngăvƠăchtănăđnhăđiăsnă
phm.ăCngănhătìmăhiuăbăsungăcácăthƠnhăphnătoăhngăvăvƠăsăđaădngăchoăsnă
phm.ă
QuyăđătƠiăchúngătôiămongămunăsătoăraămtăsn phmămi,ăcóăgiáătrădinhădngă
caoă đápă ngă đcă nhuă cuă caă ngiă tiêu dùng vă mtă cmă quană vƠă ană toƠnă thcă
phm.
GVHDμăTh.SăNhăXuơnăThin Chân KHÓA LUN TT NGHIP

SVTH Nguyn Th Ngc Tú Trang 3





PHN 1
TNG QUAN TÀI LIU
GVHDμăTh.SăNhăXuơnăThin Chân KHÓA LUN TT NGHIP

SVTH Nguyn Th Ngc Tú Trang 4


PHN 1: TNG QUAN TẨI LIU
I.TNG QUAN V U NẨNH [1, 2, 3,4 ]
uănƠnhă(ăhayăcònăgiălƠăđuătngă)ăậ mtăloiăcơyăthucăhăuă(Fabaceae) có tên
khoaăhcălƠăGlycine max (L) Merr.ăCóăngunăgcătăTrungăQucăsauăđóăđcătrngă
rngărưiăăcácăncăChơuăÁ.
Cơyăđu nành là mt loi cây có giá tr cao v mtădinhădng và kinh t,ăđc s
dng làm thc phmăchoăconăngi, thcănăchoăgiaăsúc,ănguyênăliu cho công nghip
và tt trong vic ci toăđt trng.
I.1 ảìỉh tháỄ ốà Ếu tọúẾ ht đu ỉàỉh[ 1,2]
Hình 1.1: u ỉàỉh
Phân loi: Tùy theo mcăđíchăngi ta có
th phân loiă đu nành theo các ch tiêu
khác nhau:
o Hình dng: hình tròn, hình thon
dài, tròn dtầ
o Màu scμă vƠng,ă xanh,ă nơu,ă đenă
trongăđóăđuănƠnhămƠuăvƠngăđc
trng nhiu nht và có giá tr nht.
o Cu trúc ca ht gm: lp v áo và
hai lá mm vi tr di lá mm và
chi mm. Lá mm chim 90%
trngă lng ca ht và cha toàn b duvà protein. Lp v chim 8% trng
lng ca ht bao bc hai lá mmăđóngăvaiătròălƠălp bo v.
o KíchăthcμăTùyătheoăkíchăthc htăđc chia ra làm ba loi:
- To: là loi 1000 ht nng t 300g tr lên
- Trung bình: là loi 1000 ht nng 150 ậ 300g
- Nh: là loi 1000 ht nngădi 150g
 Phân loi theo ch tiêu cht lng
BỉỂ 1.1: Phợỉ ệỊỄ Ếht ệỉỂ ht đu ỉàỉh thỀỊ % s ệỉỂ Ọuaỉ sát đẾ
Loi đu

Ht ny đu
Ht nhân
không non
Ht teo, lép và
ln tp cht
I
80%
15%
5%
II
70%
20%
10%
GVHDμăTh.SăNhăXuơnăThin Chân KHÓA LUN TT NGHIP

SVTH Nguyn Th Ngc Tú Trang 5

 Phân loi ht đu nành theo ch tiêu lý hóa
BỉỂ 1.2: Phợỉ ệỊỄ Ếht ệỉỂ ht đu ỉàỉh thỀỊ t ệ % ịọỊtỀỄỉ
hòa taỉ tọỊỉỂ ỉẾ
Loi đu
Protein hòa tan trong ht đu nành
I
29 - 30,5%
II
27 - 28,0%
I.2. ắhàỉh ịhỉ hóa hẾ ốà thàỉh ịhỉ ếỄỉh ếỉỂ Ếa ht đu ỉàỉh
BỉỂ 1.3: ắhàỉh ịhỉ hóa hẾ Ếa ht đu ỉàỉh
Các thành
phn ca ht

đu nƠnh
T l %
trng
lng
ht
ThƠnh phn, % trng lng khô
Protein
(%)
Lipid
(%)
Tro
(%)
Carbohydrate
(%)
Htănguyên
100
40
20
4.9
35
Tădip
90
43
23
5
29
Văht
8
8.8
1

4.3
86
Trădiăláă
mm
2
41
11
4.4
43
BỉỂ 1.4: ắhàỉh ịhỉ ếỄỉh ếỉỂ tọỊỉỂ 100Ể ht đu ỉàỉh
Loi ht
Calorie
Protein (g)
Lipid (g)
Glucid (g)
X (g)
Tro (g)
Ht xanh
436
40,8
17,9
35,8
6,0
5,3
Ht trng
444
39,0
19,6
35,5
4,7

5,5
Ht vàng
439
38,0
17,1
40,3
4,9
4,6

uănƠnhăchaăđyăđăcácăthƠnhăphnădinhădngăthităyuăchoăcăth.ăProtein là
thƠnhăphnăquanătrngănhtătrongăđuănƠnhăngoƠiăraăđuănƠnhăcònălƠăngunăcungăcpă
lipid,ăcarbohydrat,ăvitamin,ăcácăkhoángăchtăvƠăchtăx.
GVHDμăTh.SăNhăXuơnăThin Chân KHÓA LUN TT NGHIP

SVTH Nguyn Th Ngc Tú Trang 6

Ấ.2.1 PọỊtỀỄỉ tọỊỉỂ đu ỉàỉh [4]
Proteină đu nành chim khong 40% tngă lng chtă dinhă dngă trongă đu
nành.Cácă nhómă proteină đnă gin (% so vi tng s protein): Albumin (6 ậ 8%),
Globulin (25 ậ 34%), Glutelin (13 ậ 14%), Prolamin chimălng nh khôngăđángăk.
Trongăđóăquanătrng nht là Globulin.
Protein trongăđu nành là protein thc vt duy nht chaăđng tt c 8 loi amino
acids thit yu không th to ra t căth conăngi mà phiăđc hp th t ngun
thc phmă bênă ngoƠiă nhă Trytophan,ă Threonine,ă Isoleucine,ă Valine,ă Lysine,ă
Methionine, Phenylalanine và Leucine.
BỉỂ 1.5: ắhàỉh ịhỉ ếỄỉh ếỉỂ Ếa đu ỉàỉh ốà Ỉt s thẾ ịhỈ ỆháẾ
Loi acid amin
HƠm lng % trong protein
Acid amin
uănƠnh

Thtăbò
Thtăheo
Trng
Sa
Lysine
6,83
8,1
7,8
7,2
8,1
Methionine
1,26
2,3
2,5
4,1
2,2
Tryptophan
1,28
1,1
1,4
1,5
1,4
Phenylalanine
4,94
4
4,1
6,3
4,6
Threonine
3,86

4
5,1
4,9
4,8
Valin
4,8
5,7
5
7,3
6,2
Leucine
7,78
8,4
7,5
9,2
1,8
Isoleucine
4,54
5,1
4,9
8
6,5
u nành là mt trong nhng loi thc vt him hoi mà thành phn protein cha
đngăđ tt c 8 loi amino acids
I.2.2 Lipid
Cht béo trong htăđuănƠnhădaoăđng t 13,5 ậ 24%, trung bình 18%, nó nm ch
yu trong phn t dip ca ht. Cht béo cha khong 6,4 ậ 15,1% acid béo no và 80 ậ
93,6% acid béo không no.
Trongă đu nành thô còn có khong 2- 3% phosphorliphid có tác dngă nhăcht
ắgum”ătrongăcácăthcănăthc vt, có tác dngăđiu hòa h tiêu hóa, chng táo bón

GVHDμăTh.SăNhăXuơnăThin Chân KHÓA LUN TT NGHIP

SVTH Nguyn Th Ngc Tú Trang 7

BỉỂ 1.6: ắ ệ % ẾáẾ ệỊỄ aẾỄế bỨỊ ỆhôỉỂ ẩỊ tọỊỉỂ ệỄịỄế đu ỉàỉh
Acid béo không No
HƠm lng
Acid Linoleic
52- 65%
Acid Linoleoic
1- 3%
Acid Oleic
25- 36%

BỉỂ 1.7: ắ ệ ịhỉ tọỈ ẾáẾ ệỊỄ aẾỄế bỨỊ ẩỊ tọỊỉỂ ệỄịỄế đu ỉàỉh
Acid béo No
HƠm lng
Acid Palmitic
6- 8%
Acid Stearic
3- 5%
Acid Archidonic
0,4- 1%
I.2.3 Carbohydrate
Chim khongă30%ătrongăđuănƠnhăđc chia làm hai nhóm chính:
 ng tan (10%): sucrose 5%, Stachyose 4%, raffinose 1%
 Chtă xă khôngă tană (20%)μă hn hp polysaccharide và các dn xut ca
chúng, ch yu là cellulose, hemicellulose và các hp cht ca acid pectic.
I.2.4. Khoáng cht
Chim t l thp khong 5% . gm K, Ca, Mg, Fe, Zn, Cu

I.2.5 Vitamin
u nành cha rt nhiu vitamin cn thitănhăNiacin,ăInositol,ăAcidătantothenic,ă
Thiamine, Riboflavin, Pyridoxine, Biotin,
BỉỂ 1.8 :Thành phn % vitamin trong ht đu nành
Vitamin
HƠm lng( mg/kg)
Vitamin
HƠm lng( mg/kg)
Thiamin
11 ậ 17,5
Inociton
2300
Riboflavin
3,4ậ3,6
Vitamin A
0,18ậ2,43
Niacin
21,4ậ23 ,0
VitaminE
1,4
Pyrydin
7,1ậ12,0
Vitamin K
1,9
Biotin
0,8
Vitamin B
1

0,54

A.patothentic
13,0 ậ21,5
Vitamin B
2

0,29
A.folic
1,9
Vitamin PP
2,3
GVHDμăTh.SăNhăXuơnăThin Chân KHÓA LUN TT NGHIP

SVTH Nguyn Th Ngc Tú Trang 8

I.2.6 Enzyme
uănƠnhăcngănhătt c các htăkhácăđu cha enzyme cn thit cho quá trình
ny mm. V mt công ngh thì enzyme quan trng caă đu nành là lipoxygenase.
Emzyme này có xúc tác cho phn ngăoxyăhóaăacidăbéoăkhôngăbưoăhòaăđaăbi O
2
, gây
mùi hôi choăđu nành.
Mt s enzymeăkhácătrongăđu nành: Urease, Lipase, Phospholipase, Amylase,
I.3. ng dng ca đu nành[3]
u nành là cây ngn ngày d trng giá tr dinhădng cao nên có nhiu ng dng rt
ln trong thc t:
Ắ đ 1.1: ng dng ca đu nành

GVHDμăTh.SăNhăXuơnăThin Chân KHÓA LUN TT NGHIP

SVTH Nguyn Th Ngc Tú Trang 9


I.3.1. S dỉỂ đu nành làm thẾ ỉ ẾhỊ ỉỂi
Giá tr proteinăđuănƠnhăđngăđu v hƠmălngăđm có ngun gc thc vt k c
v hƠmălng và chtălng.
I.3.2. S dỉỂ đu nành trong sn xut làm du thc vt
uănƠnhăvƠăđu phng là hai loi ht cha hƠmălng lipid cao nht có th s
dngăđ ly du thc vt làm nguyên liu cho công nghip.
I.3.3. S dng làm thẾ ỉ ẾhỊ ỂỄa súẾ
uănƠnhăđc s dng ch bin thcănăchoăgiaăsúcăvƠăgiaăcm.
BỉỂ 1.9: Thành phỉ ếỄỉh ếng có tọỊỉỂ 100Ể đu nành
Sn phm
m đ
Protein
Béo
Cht x
Tro
Htăđu nành
11
37,9
17,8
4,7
4,5
Btăkhôăđu có v
10,4
44
0,5
7
6
Btăkhôăđu không v
10,7

47,5
0,5
3,5
6
Nhìn chung s dngăđu nành là ngun cung cpăgiúpătngătrngălngăchoăchnănuôiă
đc bit là gia cm và heo.
I.3.4 Mt s ng dng khác
Trong công nghipăđuănƠnhăđcădùngăđ ch bin mt s m phm và sn phm
bôiătrn.
Trong y hcμăđu nành có kh nngăchaăđc mt s bnh v tim mch,ăxng,ă
thn,ăungăth
Trong công nghip thc phmμăuănƠnhăđc ng dng rng nht trong ngành
này vì nó cha chtădinhădng cao nht trong các loi thc vt.
uănƠnhăcònăđc ng dngălƠmănc giiăkhát,ănc chm, sa chua
GVHDμăTh.SăNhăXuơnăThin Chân KHÓA LUN TT NGHIP

SVTH Nguyn Th Ngc Tú Trang 10

II.TNG QUAN V U H [1, 3, 4, 5, 6]
ẤẤ.1 ẢỄỄ thỄu ẾhuỉỂ

Hình1.2: u h
uăhălƠăsn phm truyn thng có giá tr dinhădng rtăcao,ăđc sn xut bng
cách kt ta protein trong đuănƠnh.ăuăhăkhông ch đc sn xut  Vit Nam mà
còn đc sn xut  nhiuăncăchơuăÁăkhácănhăNht bn, Trung QucăvƠăcácănc
ôngăNamăÁă
Các sn phmăđuăhărtăđaădngănhngăcóăth chia chúng thành ba dng chính da
vƠoăđ cng ca nó:
- uăhăcng: Dng lát mng,ădùngăđ xào vi thtăđcăđôngăt bng CaCl
2


hay MgCl
2
cóăhƠmălng protein khong 9%, hàmălngănc khong 80%.
uăhăcóăkt cu cng mngăli cuătrúcădƠyăđcăhn,ăl xp nh hn,ă
sau khi rán không n ra.
- uăhămm: Có th nătrc tip,ănng rán thì n ra.ăcăđôngăt bng
CaSO
4
,ăGDLăcóăhƠmălng protein khongăι%,ăncăκκ%.ăuăhăcóăđ
cng chc trung bình, có màu trng, xp và mm.
- uăhăla: Dng mm, đôngăt ch yu bng GDL hay CaSO
4
. Sn phm
đôngăt khôngăcóăquáătrìnhăépăđ tách whey ( gmănc, protein hòa tan và
các cht hòa tan khác). Vì vyămƠăđuăhăcóăkt cu mm, mn.
II.1.1. Ậuy tọìỉh ẾôỉỂ ỉỂh sỉ ồut đu h [2,4]
TrênăthcătăcóănhiuăquyătrìnhăsnăxutăđuăhăkhácănhauăsauăđơyăsălƠămtăquyătrìnhă
snăxutăđuăhăbngăphngăphápăxayătă
GVHDμăTh.SăNhăXuơnăThin Chân KHÓA LUN TT NGHIP

SVTH Nguyn Th Ngc Tú Trang 11

Ắ đ 1.2: Ắỉ ồut đu h bỉỂ ịhỉỂ ịháị ồay t

SnăxutăđuăhălƠămtătrongănhngăngădngăcaăđuănƠnhădaătrênăphngăphápăsnă
xutăchínhălƠăđôngătăproteinăđuănƠnh. Quaăsăđăquyătrìnhăsnăxutăđuăhătaăcóăthă
táchăthƠnhă2ăgiaiăđonμ
GVHDμăTh.SăNhăXuơnăThin Chân KHÓA LUN TT NGHIP


SVTH Nguyn Th Ngc Tú Trang 12

- Giaiăđonă1μăTăhtăđuănƠnhătoăthƠnhădchăsa
- Giaiăđonă2μăTădchăsaăđuănƠnhăquaăđôngătăvƠătáchăktătaăproteinăđă
khuônătoăsnăphmăđuăh
NhăvyăhiuăsutăcaăsnăphmăvƠăcácăđcăđimătínhăchtăphăthucăvƠoăhaiăgiaiă
đonăcaăquáătrìnhăsnăxutătrên.
Viămtăđnăvăkhiălngăht, lngăsaăđuănƠnhăvƠătngălngăchtăkhôătrongă
saă (ă đcă bită lƠă protein)ă nhnă đcă phă thucă vƠoă cácă chă đă ngơmă ht,ă táchă v,ă
nghin,ă lc,ầă vƠă khiă lng,ă chtă lngă snă phmă thuă đcă phă thucă vƠoă cácă
phngăphápălƠmăđôngătăprotein,ătáchăktăta,ăđăkhuôn,ăépầ
II.1.2 Ch tỄêu đáỉh ỂỄá Ếht ệỉỂ đu h Ếng (Theo TCVN 49 - 78 (1/1/1979))
DiăđơyălƠăchătiêuăđánhăgiáăchtălngăsnăphmăđuăhăcngătăcăsănƠyăchúngătaă
xơyădngăbnăchătiêuăđánhăgiáăchoăsnăphmăđuăhăncăđngătrongăđătƠiă
Ch tiêu cm quan
BỉỂ 1.10: Ch tỄêu ẾỈ Ọuaỉ sỉ ịhỈ đu h ẾỉỂ
Tên ch tiêu
Yêu cu
Hình dng
Bìaăđuăcóădngăhìnhăhpăđáyăchănht,ăkhôngăbăvănát,ăchoăphépă
khôngăquáă20%ăsăbìaăbămtăgócăvƠăstăm,ăbìaăđuăbămtăgócăvƠă
stămăkhiălngăgimăkhôngăquá 5%.
Màu sc
V bìaăđu màu trng, trngăngƠăcóăđm vàng, mt ct màu trng.
Mùi v
Mùiăthmăđcătrngăcaăsnăphm,ăvăngonăcaăđuăh,ăkhôngăcóă
mùiăôiăchua,ăkhêăkhétăvƠăcácămùiălăkhác.
Tp cht
Không có cát, sn, mnh vn caăcháyăđu và các loi tp cht
khác

Trng thái
Văbìaăđuămn,ăsăhiărápătay,ăkhôngămnăbt.ăKhiăsnăxutăxong,ă
đănguiăđnănhităđătrongăphòng,ăbìaăđuăphiădo,ăcmăgiaăbìaă
đuărungănhăkhôngăgy,ăkhôngărnănt.ăMtăctăcaăbìaăđuămn,ă
nhnăbóng.ăTrênămtăctăngangăca bìaăđuăsălăhngăkhôngăquáă
3,ălălnănhtăcóăđngăkínhăkhôngăquáă5mm,ăkhôngăcóăcácăvtăntă
chơnăchimăln.ănăsngăcóăcmăgiácăbéo,ăngy,ădai,ăkhôngăcóăcnă
bư.ăMingăđuăkhiăránănăđu.

GVHDμăTh.SăNhăXuơnăThin Chân KHÓA LUN TT NGHIP

SVTH Nguyn Th Ngc Tú Trang 13

Ch tiêu vt lý
BỉỂ 1.11: Ch tỄêu ốt ệý sỉ ịhỈ đu h ẾỉỂ
Tên ch tiêu
Loi đu h ln
Loi đu h nh
ChiuădƠy(ămm)

45

40
Khiălng(ăg)
- Khi sn xut xong
- Khi bán l trong thi
gian bo hành( 1)


265


250


210

200
Ch tiêu hóa lý
BỉỂ 1.12: Ch tỄêu hóa ệý sỉ ịhỈ đu h ẾỉỂ
Tên ch tiêu
Yêu cu
HƠmălngănc
82-83%
ăacidă(mmăNaOH)ădùngăđătrungăhòaăhtălngă
acid/ă100găđuăh
- Khi sn xut xong
- Khi bán l trong thi gian bo hành( 1)


7.5

10
(1): thi gian bo hành tính t khi sn xut xong là 18 gi trong thi gian t ngày
16/4 đn 15/10 và 24 gi t ngày 16/10 đn 15/4.
Ch tiêu vi sinh: PhiătuơnăthătheoăđúngăyêuăcuăcaăVinăvăsinhăDchătăđưăquyăđnh.
Ch tiêu hóa sinh:Cácă phépă thă hotă tínhă caă enzymeă vôă hotă Trypsineă vƠă
Lipoxygenaseăchoăktăquăơmătính.
 Theo Ban khoa hc k thut và công ty thc phm Hi Phòng (9 TCVN 10- 74)
Ch tiêu hóa hc
BỉỂ 1.13: Ch tỄêu hóa hẾ sỉ ịhỈ đu h ẾỉỂ

Tên ch tiêu
Yêu cu
HƠmălngănc

83%
HƠmălngăprotein

10%
HƠmălngălipid

4.5%
HƠmălngăchtăx

0.7%
ăchuaătínhătheoăphnă%ătrngălngă(tínhătheoăa.ăacetic)
0.9

0.1
TpăchtăvƠăbưăcháy
Không có
Nhng ch tiêuăđánhăgiáăv sn phmăđuăhăcngătrênăđơyăs là tinăđ cho vic xây
dng ch tiêuăđánhăgiáăchoăsn phmăđuăhăncăđng.

×