Tải bản đầy đủ (.pdf) (259 trang)

Thiết kế cao ốc Kim Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.13 MB, 259 trang )

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYN CƠNG THNH
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 1


LỜI NÓI ĐẦU



rong khuôn khổ luận văn này nhiệm vụ được đề ra là: giải pháp kết cấu
công trình, thiết kế chi tiết các bộ phận kết cấu của công trình, cuối cùng là
đưa ra các giải pháp nền móng và tính toán nền móng cho công trình. Trong thời gian
ba tháng thực hiện luận văn này em đã thực hiện được các vấn đề chính như sau:
- Phân tích hệ kết cấu của công trình và từ đó đưa ra phương án kết cấu khả thi
là: Phương án Hệ kết cấu khung không gian để áp dụng tính toán thiết kế vào công
trình. Bên cạnh đó, cũng tiến hành tính toán các bộ phận khác của công trình như: cầu
thang điển hình, sàn tầng điển hình trong công trình, tính khung, vách cứng.
- Dựa vào số liệu đòa chất công trình để qua đó đưa ra các phương án nền móng
cho công trình, phương án được chọn là: phương án móng Cọc Khoan Nhồi, vì có khả
năng chòu lực cao và ổn đònh khi áp dụng cho công trình.
- Phần thi công: Bao gồm thi công móng cọc nhồi, thi công đài đất, thi công bê
tông. Đưa ra biện pháp thi công cho từng hạng mục như thi công cọc, thi công đất, thi
công phần khung nhà.
- Với khối lượng thực hiện lớn nhưng thời gian có hạn, đồng thời kiến thức
chuyên môn chưa sâu nên khó tránh khỏi sai sót mong quý Thầy Cô thông cảm và
nhiệt tình đóng góp ý kiến giúp em rút ra được các bài học kinh nghiệm về sau.
Sinh viên

Huỳnh Tấn Tài





T
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYN CƠNG THNH
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 2


LỜI CẢM ƠN


ảm ơn Ba Mẹ,gia đình cùng tất cả Thầy cô và các anh chò các
khoa trước đã hổ trợ và tạo những điều kiện tốt nhất cho em .
Luận văn tốt nghiệp là môn học đánh dấu sự kết thúc quá trình
đào tạo ở Trường Đại Học, đồng thời mở ra trước mắt chúng em một con
đường để đi vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Quá trình làm Luận Văn
giúp em thu thập, tổng hợp lại những gì đã học trong các học kỳ qua đồng
thời rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề thực tế.
Trong quá trình làm Luận Văn, em đã gặp phải không ít những khó khăn và
vướng mắt do vốn kiến thức còn yếu và nhiều yếu tố khác chính nhờ được sự
tận tình hướng dẫn của cô Th.s Trần Thò Thôn và thầy TS. Nuyễn Công
Thạnh đã giúp em hoàn thành tốt Luận Văn này. Em xin chân thành cảm ơn
sự quan tâm dạy bảo của Thầy và Cô.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành và lời chúc sức khỏe đến cô Th.s
Trần Thò Thôn, thầy TS. Nguyễn Công Thạnh và tất cả các thầy cô giáo bộ
môn, Ban chủ nhiệm Khoa Kỹ Thuật và Công Nghệ cùng các bạn bè trong
lớp đã giúp đỡ cung cấp tài liệu và bài giảng cơ bản cần thiết cho em trong
suốt thời gian học tập, hoàn thành luận văn tốt nghiệp cũng như hiện nay và
trong tương lai
Luận Văn tốt nghiệp là công trình đầu tay của mỗi sinh viên chúng em. Mặc

dù cố gắng nhưng vì kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế nên Luận Văn
chắc chắn có nhiều thiếu sót. Em mong được sự chỉ dẫn của quý thầy cô để
hoàn thiện thêm kiến thức của mình.
Và một lần nữa, em xin được cảm ơn tất cả.

TP.Hồ Chí Minh, ngày 22/02/2011

Sinh viên



Huỳnh Tấn Tài




C

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYN CƠNG THNH
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 3


MỤC LỤC
PHẦN I: KẾT CẤU
CHƯƠNG 1: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG 1 – 13

1.1 SƠ ĐỒ TÍNH 8
1.1.1 Sàn loại bản kê bốn cạnh 8
1.1.2 Sàn loại bản dầm 9

1.1.3 Với các ô bản đặc biệt dạng cong, bán nguyệt 9
1.1.4 Chọn chiều dày sàn 9
1.2 TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÁC Ô SÀN 10
1.2.1 Tónh tải tác dụng lên các ô sàn 10
1.2.2 Hoạt tải tác dụng lên các ô sàn 13
1.3 TÍNH TOÁN NỘI LỰC CHO CÁC Ô BẢN 14
1.3.1 Bản làm việc 2 phương 14
1.3.2 Bản làm việc 1 phương 15
1.4 TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN 16
1.4.1 Cơ sở tính toán 16
1.4.2 Tính toán cốt thép cho các ô bản sàn (loại bản dầm) 19
1.4.3 Kiểm tra độ võng 19


CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN CẦU THANG

2.1 MẶT BẰNG KÍCH THƯỚC CẦU THANG 21
2.2 BẢNG THANG, BẢNG CHIẾU NGHĨ 22
2.2.1 Sơ đồ tính 22
2.2.2 Tải trọng 23
2.2.3 Tính nội lực 25
2.2.4 Tính thép . 26
2.2.5 Bảng kết quả . 27
2.3 DẦM CHIẾU NGHĨ 27
2.3.1 Sơ đồ tính 27
2.3.2 Tải trọng 28
2.3.3 Nội lực 29
2.3.4 Tính thép . 29
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYN CƠNG THNH

SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 4


2.3.5 Bảng kết quả . 30

CHƯƠNG 3: TÍNH KHUNG TRỤC 2-8
3.1 SƠ ĐỒ TÍNH 31
3.1.1 Chọn tiết diện dầm 31
3.1.2 Chọn tiết diện cột 32
3.1.3 Mô hình etab 34
3.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 34
3.2.1 Tónh tải 34
3.2.2 Hoạt tải 37
3.2.3 Tải gió 38
3.2.3.1 Gió tónh . 38
3.2.3.2 Gió động . 40
3.3 TRƯỜNG HP TẢI 51
3.4 TỔ HP TẢI TRỌNG 51
3.5 TÍNH NỘI LỰC 52
3.6 TÍNH THÉP 52
3.6.1 Tính thép dầm 52
3.6.2 Tính thép cột 55


CHƯƠNG 4: ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

4.1 CẤU TẠO ĐỊA CHẤT 95
4.2 THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 100
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI


5.1 ƯU NHƯC ĐIỂM CỦA CỌC KHOAN NHỒI 101
5.1.1 Ưu điểm 101
5.1.2 Nhược điểm 101
5.2 TÍNH TOÁN KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC CỦA MÓNG 102
5.2.1 Chọn chiều sâu chôn móng 102
5.2.2 Chọn kích thước cọc 103
5.2.3 Tính sức chòu tải của cọc theo phương pháp tra bảng 104
5.2.4 Tính theo công thức của Meyerhof (phụ lục B quy phạm TCVN205 -1998) 105
5.3 TÍNH MÓNG M1 107
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYN CƠNG THNH
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 5


5.3.1 Kiểm tra khả năng chòu tải của cọc 109
5.3.2 Kiểm tra điều kiện xuyên thủng 113
5.3.3 Thiết kế cốt thép móng 114
5.4 TÍNH MÓNG M2 116
5.4.1 Chọn chiều sâu chôn móng 116
5.4.2 Kiểm tra khả năng chòu tải của cọc 119
5.4.3 Kiểm tra điều kiện xuyên thủng 124
5.4.4 Thiết kế cốt thép móng 125

PHẦN II: THI CÔNG
CHƯƠNG 1: MỞ DẦU

1.1 GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH 128
1.2 ĐIỀU KIỆN THI CÔNG 128
1.2.1 Vò trí công trình 128
1.2.2 Mặt bằng thi công 128

1.2.3 Điện nước 129
1.2.4 Đường đi lại . 129
1.2.5 Máy móc, con người 129
1.2.6 Bê tông 129
1.3 PHƯƠNG HƯỚNG THI CÔNG 129

CHƯƠNG 2: TÍNH KHỐI LƯNG

2.1 KHỐI LƯNG BÊ TÔNG 130
2.2 KHỐI LƯNG ĐÀO ĐẤT 130

CHƯƠNG 3: BIỆN PHÁP THI CÔNG
3.1 THI CÔNG CỌC 131
3.2 THI CÔNG ĐẤT 137
3.3 THI CÔNG BÊ TÔNG 142
CHƯƠNG4: AN TOÀN LAO ĐỘNG: 146

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYN CƠNG THNH
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 6























Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYN CƠNG THNH
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 7


CHƯƠNG 1:

TÍNH TOÁN SÀN LẦU 1-13

Do bằng bằng kiến trúc các lầu từ lầu 1 đến lầu 13 tương tự nhau nên chọn sàn
lầu 1 làm đại diện để tính toán và bố trí cốt thép xem như đây là sàn tầng điển hình.















Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYN CƠNG THNH
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 8


1.1. SƠ ĐỒ TÍNH:
1.1.1 Sàn loại bản kê bốn cạnh.
- Khi
2/
12
<LL
thuộc loại bản kê, bản làm việc theo 2 phương, bao gồm các ô
sàn: 01, 1a,02,03,04,4a,05,06,07,08,09,10,11,13 ( với L
2
: phương cạnh dài, L
1
:
phương cạnh ngắn).
- Tùy theo điều kiện liên kết của bản với các tường hoặc dầm BTCT xung quanh
mà chọn sơ đồ tính cho phù hợp:
+ Liên kết được xem là tựa đơn khi:
̇ Bản kê lên tường.
̇ Bản tựa lên dầm BTCT có

3/
<
bd
hh
+ Liên kết được xem là ngàm khi bản tựa lên dầm BTCT (toàn khối) có
3/ ≥
bd
hh .
+ Liên kết được xem là tự do khi bản tự do hoàn toàn.
+ Để đơn giản trong khi tính các loại ô bản ta sử dụng chiều dài và chiều rộng
của ô bản sàn là khoảng cách giữa các trục dầm.










- Tính toán từng ô bản đơn theo sơ đồ đàn hồi:
+ Theo phương cạnh L
1
:
̇ Momen dương lớn nhất ở giữa bản:
PmM
i
.
11

=

̇ Momen âm lớn nhất ở gối: PkM
iI
.
1

=

+ Theo phương cạnh L
2
:
̇ Momen dương lớn nhất ở giữa bản:
PmM
i
.
22
=

̇ Momen âm lớn nhất ở gối: PkM
iII
.
2

=

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYN CƠNG THNH
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 9



Trong đó:
• i – số hiệu dạng ô bản (i = 1, 2, 3, …, 11)
• m
i1
, m
i2
, k
i1
, k
i2
– là các hệ số được tra trong Phụ lục 12 trang
377 sách “Kết cấu bêtông cốt thép (Tập 2) - Cấu kiện nhà cửa – Võ Bá
Tầm”

2.1
LLqP =
(q: tải phân bố trên ô bản)
• L
1
, L
2
: nhòp tính toán của ô bản (khoảng cách giữa các trục gối tựa).

1.1.2 Sàn loại bản dầm:
- Khi
2/
12
>LL
thì bản làm việc theo một phương. Chòu lực chính là phương cạnh

ngắn L
1
nên ta chỉ cần tính cho cạnh ngắn còn cạnh dài thì bố trí thép theo cấu tạo.
- Cách tính nội lực ô bản:
+ Cắt bản theo phương cạnh ngắn với bề rộng b = 1m và tính như dầm đơn giản.
+ Các giá trò momen trong bản dầm được xác đònh bởi công thức.
̇ Momen dương lớn nhất ở giữa nhòp:
24
.
2
1
Lq
M
n
=

̇ Momen âm lớn nhất ở gối:
12
.
2
1
Lq
M
g
=
1.1.3 Với các ô bản đặc biệt dạng cong, bán nguyệt:
- Ta quy đổi thành các ô chữ nhật có kích thước tương đương, rồi tùy theo tỉ số giữa
cạnh dài và cạnh ngắn mà ta có thể tính theo bản kê 4 cạnh hay bản loại dầm.
1.1.4 Chọn chiều dày sàn:
- Chọn chiều dày sàn theo các yêu cầu:

+ Về mặt chòu lực
: đảm bảo giả thiết sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng của nó
(để truyền tải trọng ngang, …)
+ Yêu cầu cấu tạo
: trong tính toán không xét việc bò giảm yếu do các lỗ khoan
treo móc các thiết kỹ thuật (ống điện, nước, thông gió, …)
+ Yêu cầu công năng: công trình được sử dụng làm cao ốc văn phòng, chung cư
nên các hệ tường ngăn (không có hệ dầm đỡ ) có thể thay đổi vò trí bất kỳ mà không
làm tăng đáng kể nội lực và độ võng sàn.
- Sơ bộ chọn chiều dày bản sàn:
1
.L
m
D
h
s
=
m = 30 fi 35 đối với bản dầm
m = 40 fi 45 đối với bản kê
D = 0,8 fi 1,4 phụ thuộc vào tải trọng
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYN CƠNG THNH
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 10


- Do trong mặt bằng sàn tầng điển hình, sàn chủ yếu làm việc theo hai phương
dạng bản kê 4 cạnh ( 2/
12
≤LL ), vì vậy các hệ số chọn như sau:
D = 0.9 m = 45

L
1
= 8000 mm

mcmL
m
D
h
s
86.177
45
8000.1
.
1
===

Chọn bề dày sàn h
b
= 180 mm để thiết kế.
1.2. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÁC Ô SÀN:
1.2.1.Tónh tải tác dụng lên các ô sàn:

SÀN KHU VỰC PHÒNG NGỦ, KHU SINH HOẠT
Các lớp cấu tạo
Dày
(m)
Dung trọng
γ
(daN/m
3

)
Hệ số
vượt tải
Tải tính
toán
(daN/m
2
)

- Gạch Ceramic 0,01 2000 1,2 24
- Vữa lót Mác 100 0,03 1800 1,1 59.4
- Bản sàn 0,18 2500 1,1 495
- Vữa tô trát Mác 75 0,015 1600 1,1 26.4
- Tải treo đường ống thiết bò KT 0,5 (kN/m
2
) 1,2 60
Tổng cộng:
664.8

SÀN KHU VỰC VỆ SINH, BAN CÔNG
Các lớp cấu tạo Dày (m)
Dung trọng
γ
(daN/m
3
)
Hệ số
vượt tải
Tải tính
toán

(daN/m
2
)

- Gạch Ceramic nhám 300x300 0,01 2000 1,2 24
- Vữa lót Mác 100 0,03 1800 1,1 59.4
- Lớp chống thấm 1.6 (daN/m
2
) 1,2 1.92
- Vữa xi măng tạo độ dốc 0,02 1800 1,1 39.6
- Bản sàn 0,18 2500 1,1 495
- Vữa tô trát Mác 75 0,015 1600 1,1 26.4
- Tải treo đường ống thiết bò KT 50 (daN/m
2
) 1,2 60
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYN CƠNG THNH
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 11


Tổng cộng:
701.32
SÀN CÁC KHU VỰC SẢNH, HÀNH LANG, KHO
Các lớp cấu tạo
Dày
(m)
Dung trọng
γ
(kN/m
3

)
Hệ số
vượt tải
Tải tính
toán
(kN/m
2
)

- Gạch Granite 0,02 2000 1,2 48
- Vữa lót Mác 100 0,03 1800 1,1 59.4
- Bản sàn 0.18 2500 1,1 495
- Vữa tô trát Mác 75 0,015 1600 1,1 26.4
- Tải treo đường ống thiết bò KT 50 (daN/m
2
) 1,2 60
Tổng cộng:
688.8





Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYN CƠNG THNH
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 12












TRỌNG LƯNG TƯỜNG TRÊN SÀN
Ô
L
(m)
B
(m)
(Diện
tích)
(m
2
)
Diện tích tường
trên sàn
g
tc
t

(daN/m
2
)
Hệ
số
vượt

tải
g
tt
t

(daN/m
2
)
01 8 8.5 68 65.832 m
2
tường dày 100 180 1.1 191.69
1a 7.36 8.5 62.6 93.6 m
2
tường dày 100 180 1.1 296.1
02 7 8.5 59.5
45.24 m
2
tường dày 100
26.32 m
2
tường dày 200
180
330
1.1 311.12
03 6 8 48 62.4 m
2
tường dày 100 180 1,1 257.4
04 6 8.5 51 26.52 m
2
tường dày 200 330 1.1 188.76

4a 4.5 8.5 38.25 34.01 m
2
tường dày 100 180 1.1 176.04
05 8 8 64 37.128 m
2
tường dày 100 180 1,1 114.86
06 5.2 7 36.4
8.736 m
2
tường dày 100
23.712 m
2
tường dày 200
180
330
1,1 283.99
07 4.8 6 28.8
28.704 m
2
tường dày 100
14.976 m
2
tường dày 200
180
330
1.1 386.1
08 5.8 6 34.8 19.656 m
2
tường dày 200 330 1,1 205.1
09 2 2.8 7.6 6.24 m

2
tường dày 100 180 1,1 162.57
10 1.9 3.1 5.89
11 3.2 3.5 11.2 9.672 m
2
tường dày 100 180 1.1 176.5
12 1.3 3.1 6,463
13 1.7 2.6 4.42
14 1.3 4.8 6.24
15 1.2 5.4 6.48
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYN CƠNG THNH
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 13


1.2.2.Hoạt tải tác dụng lên các ô sàn:

HOẠT TẢI
p
tc
(daN/m
2
)
Ô Chức năng
Diện
tích
(m
2
)
Toàn

phần
Phần
dài hạn
Hệ số
vượt
tải
P
tt

(daN/m
2
)
01 Phòng ngủ 68 200 70 1,2 240
1a Phòng ngủ 62.8 200 70 1,2 240
02 Phòng ngủ 59.5 200 70 1,2 240
03 Sảnh hành lang 48 300 100 1,2 360
04 Sảnh,phòng sinh hoạt 51 300 100 1,2 360
4a Phòng ngủ,vệ sinh 38.25 200 70 1,2 240
05 Phòng ngủ 64 200 70 1,2 240
06 Sảnh,hành lang 36.4 300 100 1,2 360
07 Phòng ngủ,vệ sinh 28.8 200 100 1,2 240
08 Sảnh,hành lang 34.8 300 100 1,2 360
09 Kho 7.6 480 480 1,2 576
10 Sảnh cầu thang 5.89 300 100 1,2 360
11 kho 11.2 480 480 1,2 576
12 kho 6.463 480 480 1,2 576
13 Sảnh,hành lang 4.42 300 100 1,2 360
14 Phòng ngủ 6.24 200 70 1,2 240
15 Lô gia 6.48 400 140 1,2 480


- Do khi số tầng nhà càng tăng lên, xác suất xuất hiện đồng thời tải trọng sử dụng ở
các tầng càng giảm, nên khi thiết kế các kết cấu thẳng đứng của nhà cao tầng người ta
sử dụng hệ số giảm tải. Trong TCVN 2737 – 1995 hệ số giảm tải được quy đònh như
sau:
+ Khi tính dầm chính, dầm phụ, bản sàn, cột và móng tải trọng toàn phần đối với
các phòng vệ sinh, văn phòng, phòng kỹ thuật điện được giảm bằng cách nhân với hệ
số
1
1
/
6,0
4,0
A
A
AA
+=Ψ khi A > A
1
= 9 m
2
.
+ Khi tính dầm chính, dầm phụ, bản sàn, cột và móng tải trọng toàn phần đối với
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYN CƠNG THNH
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 14


các ban công, kho được giảm bằng cách nhân với hệ số
2
2
/

5,0
5,0
A
A
AA
+=Ψ
khi A > A
2
= 36 m
2
.
A –diện tích chòu tải. (m
2
)

BẢNG TỔNG HP TẢI TRỌNG
Ô
L
1

m
L
2

m
L
2
/
L
1


ψ

g
tt

daN/m
2

g
t

daN/m
2
p
tt

daN/m
2

q
tt

daN/m
2

Loại bản
01 8 8.5 1.06 0.864 664.8 191.69
240 1063.85
BẢN KÊ

1a 7.36 8.5 1.15 0.879 664.8 296.1
240 1171.96
BẢN KÊ
02 7 8.5 1.21 0.889 664.8 311.12
240 1189.28
BẢN KÊ
03 6 8 1.33 0.933 688.8 257.4
360 1282.08
BẢN KÊ
04 6 8.5 1.42 0.920 688.8 188.76
360 1208.76
BẢN KÊ
4a 4.5 8.5 1.89 0.985 664.8 176.04
240 1077.24
BẢN KÊ
05 8 8 1 0.875 664.8 114.86
240 989.66
BẢN KÊ
06 5.2 7 1.35 0.997 688.8 283.99
360 1331.71
BẢN KÊ
07 4.8 6 1.25 0.735 688.6 386.1
240 1251.1
BẢN KÊ
08 5.8 6 1.03 0.705 688.8 205.1
360 1147.7
BẢN KÊ
09 2 2.8 1.4 1.000 688.8 162.57
576 1427.37
BẢN KÊ

10 1.9 3.1 1.63 1.000 688.8
360 1049.8
BẢN KÊ
11 3.2 3.5 1.09 0.938 688.8 176.5
576 1405.58
BẢN KÊ
12 1.3 3.1 2.38 1.000 688.8
576 1264.8
BẢN DẦM
13 1.7 2.6 1.53 1.000 688.8
360 1048.8
BẢN KÊ
14 1.3 4.8 3.69 1.000 664.8
240 904.8
BẢN DẦM
15 1.2 5.4 4.5 1.000 701.3
480 1181.3
BẢN DẦM
1.3. TÍNH TOÁN NỘI LỰC CHO CÁC Ô BẢN:
1.3.1 Bản làm việc 2 phương:
- Từ Bảng tổng hợp tải trọng tác dụng lên các ô bản ta có các ô bản sau làm việc
hai phương (bản kê 4 cạnh): 01, 1a,02,03,04,4a,05,06,07,08,09,10,11,13.
- Do h
b
= 180 mm, tiết diện sơ bộ của các dầm chính và dầm phụ có
db
hh .
3
1
≤ .

ư Sơ đồ tính các ô bản là ô bản 4 cạnh ngàm (sơ đồ ô số 9).
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYN CƠNG THNH
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 15


M
g
M
n
L
2
L
1
M
g
1m
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN NỘI LỰC BẢN KÊ
Ô q
tt
.L
1
.L
2
m
91
M
1

m

92
M
2
k
91
M
I
k
92
M
II

01
72341.8 0.0189 1296.57 0.0169 1155.94 0.0440 3020.194 0.0389 2665.18
1a
73317.82 0.0200 1400.149 0.0149 1042.593 0.0462 3225.827 0.0347 2422.085
02
70762.16 0.0205 1382.574 0.0149 1007.063 0.0469 3168.157 0.0319 2150.992
03
61539.84 0.0209 1232.97 0.0118 693.0547 0.0474 2793.816 0.0268 1580.479
04
61646.76 0.0210 1233.716 0.0105 615.8772 0.0472 2775.37 0.0234 1378.859
4a
41204.43 0.0190 746.399 0.0053 207.2847 0.0410 1605.15 0.0115 450.7136
05
63338.24 0.0179 1070.746 0.0179 1070.746 0.0417 2494.421 0.0417 2494.421
06
48474.24 0.0210 975.2021 0.0116 537.2906 0.0417 1937.893 0.0263 1224.365
07
36031.68 0.0207 711.2785 0.0133 457.005 0.0473 1625.289 0.0303 1041.147

08
39939.96 0.0185 701.6445 0.0173 659.6849 0.0431 1638.132 0.0401 1525.366
09
7993.272 0.0210 161.3907 0.0107 82.23241 0.0473 363.5134 0.0240 184.4465
10
6183.322 0.0203 118.8873 0.0076 44.6097 0.0448 262.3592 0.0169 98.80062
11
15742.59 0.0193 292.1326 0.0162 245.4292 0.0448 678.2393 0.0375 566.8697
13
4635.696 0.0207 90.84922 0.0089 39.04243 0.0461 202.5245 0.0197 86.61166

1.3.2 Bản làm việc 1 phương:
- Các ô bản dạng bản làm việc một phương (loại bản dầm) là: 12,14,15.
- Do h
b
= 160 mm, tiết diện sơ bộ của các dầm chính và dầm phụ có
db
hh .
3
1
≤ .
ư Sơ đồ tính các ô bản là :







Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN

TS. NGUYN CƠNG THNH
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 16



BẢNG TÍNH NỘI LỰC CỦA CÁC Ô BẢN DẦM
Ô 12 14 15
L
1
(m)
1.3 1.3 1.2
q
tt

(daN/m
2
)
1264.8 904.8 1181.3
q
tt
.b
(daN/m)
1264.8 904.8 1181.3
M
n
(daN.m /m)
89.06 63.71 70.88
M
g
(daN.m /m)

178.13 127.25 141.76

1.4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN:
1.4.1 Cơ sở tính toán:
- Tính toán cốt thép cho bản bằng cách cắt một dải bản rộng b = 1m = 100cm, xem
như 1 dầm chòu uốn có kích thước tiết diện(b x h)sau đó giải như dầm đơn giản dựa trên
các công thức sau:
- Hệ số
1=
b
γ
, 623.0=
R
ξ
, 429.0
=
R
α


2
obb
m
bhR
M
γ
α
=

)21(1

m
αξ
−−=
- Diện tích cốt thép:

s
obb
s
R
bhR
A
ξ
γ
=
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép nhóm CI :
%4100*
225
5.14*11
*623.0
.
.
%05.0
maxmin
===<=<=
s
bb
R
o
s
R

R
hb
A
γ
ξµµµ

+ Tính toán cốt thép cho các ô sàn ( loại bản kê 4 cạnh):
Chọn a =1,5 cm => h
0
= h – a = 18 – 1,5 = 16,5 cm



Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYN CƠNG THNH
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 17



CỐT THÉP CÁC Ô BẢN KÊ
Ô
M
1
(KN.m/m)
m
α

ξ

A

s
(cm
2
)
Chọn thép
A
schon
(cm
2
)
µ%
M1 13,655 0.035 0.035 3.744 φ10a180 4.4
0.27
M2 12,190 0.031 0.031 3.336 φ10a200 3.93 0.24
MI -31,848 0.081 0.084 7.197 φ12a150 7.5 0.45
01
MII -28,105 0.071 0.074 6.317 φ12a170 6.3 0.38
M1 14,692 0.037 0.038 4.034 φ10a180 4.4 0.27
M2 10,940 0.028 0.028 2.989 φ10a200 3.93 0.24
MI -33,850 0.086 0.090 7.671 φ12a150 7.5 0.45
1a
MII -25,416 0.064 0.067 5.691 φ12a170 6.3 0.38
M1 14,496 0.037 0.037 3.979 φ10a180 4.4 0.27
M2 9,866 0.025 0.025 2.692 φ10a200 3.93 0.24
MI -33,218 0.084 0.088 7.521 φ12a150 7.5 0.45
02
MII -22,553 0.057 0.059 5.030 φ12a170 6.3 0.38
M1 12,882 0.033 0.033 3.528 φ10a200 3.93 0.24
M2 7,241 0.018 0.019 1.969 φ10a200 3.93 0.24
MI -29,190 0.074 0.077 6.571 φ12a170 6.3 0.38

03
MII -16,513 0.042 0.043 3.652 φ12a200 5.65 0.34
M1 12,925 0.033 0.033 3.540 φ10a180 4.4 0.27
M2 6,452 0.016 0.016 1.752 φ10a200 3.93 0.24
MI -29,077 0.074 0.077 6.544 φ12a150 7.5 0.45
04
MII -14,446 0.037 0.037 3.186 φ12a170 6.3 0.38
M1 7,847 0.020 0.020 2.135 φ10a180 4.4 0.27
M2 2,179 0.006 0.006 0.589 φ10a200 3.93 0.24
MI
-16,876 0.043 0.044 3.734 φ12a200 5.65 0.34
4a
MII
-4,739 0.012 0.012 1.032
φ12a200 5.65 0.34
M1 11,338 0.029 0.029 3.099 φ10a200 3.93 0.24
M2 11,338 0.029 0.029 3.099 φ10a200 3.93 0.24
MI
-26,412 0.067 0.069 5.922 φ12a170 6.3 0.38
05
MII
-26,412 0.067 0.069 5.922 φ12a170 6.3 0.38
M1 10,172 0.026 0.026 2.776 φ10a200 3.93 0.24 06
M2 5,604 0.014 0.014 1.520 φ10a180 4.4 0.27
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYN CƠNG THNH
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 18


MI

-22,981 0.058 0.060 5.128 φ12a200 5.65 0.34
MII
-12,771 0.032 0.033 2.811 φ12a200 5.65 0.34
M1 7,459 0.019 0.019 2.029 φ10a200 3.93 0.24
M2 4,792 0.012 0.012 1.299 φ10a200 3.93 0.24
MI
-17,043 0.043 0.044 3.772 φ12a200 5.65 0.34
07
MII
-10,918
0.028 0.028 2.397
φ12a200 5.65 0.34
M1 7,370 0.019 0.019 2.004 φ10a200 3.93 0.24
M2 6,929 0.018 0.018 1.883 φ10a200 3.93 0.24
MI
-17,206 0.044 0.045 3.809 φ12a200 5.65 0.34
08
MII
-16,021 0.041 0.041 3.541 φ12a200 5.65 0.34
M1 1,679 0.004 0.004 0.453 φ6a200 1.41 0.09
M2 855 0.002 0.002 0.231 φ6a200 1.41 0.09
MI
-3,781 0.010 0.010 0.822 φ8a200 2.51 0.15
09
MII
-1,918 0.005 0.005 0.416 φ8a200 2.51 0.15
M1 1,256 0.003 0.003 0.339 φ6a200 1.41 0.09
M2 471 0.001 0.001 0.127 φ6a200 1.41 0.09
MI
-2,771 0.007 0.007 0.602 φ8a200 2.51 0.15

10
MII
-1,044 0.003 0.003 0.226 φ8a200 2.51 0.15
M1 3,040 0.008 0.008 0.822 φ6a200 1.41 0.09
M2 2,554 0.006 0.006 0.690 φ6a200 1.41 0.09
MI
-7,059 0.018 0.018 1.542 φ8a200 2.51 0.15
11
MII
-5,900 0.015 0.015 1.287
φ8a200 2.51 0.15
M1 959 0.002 0.002 0.259 φ6a200 1.41 0.09
M2 412 0.001 0.001 0.111 φ6a200 1.41 0.09
MI
-2,137 0.005 0.005 0.464 φ8a200 2.51 0.15
13
MII
-914 0.002 0.002 0.198 φ8a200 2.51 0.15







1.4.2 Tính toán cốt thép cho các ô bản sàn (loại bản dầm):
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYN CƠNG THNH
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 19



CỐT THÉP CÁC Ô BẢN DẦM
Ô
M
(daN.m/m)
m
α

ξ

A
s
(cm
2
)
Chọn thép
A
schon
(cm
2
)
µ%
M
n

89.06 0.002 0.002 0.240 φ6a200 1.41 0.09
12
M
g


178.13 0.005 0.005 0.481 φ8a200 2.51 0.15
M
n

63.713 0.002 0.002 0.172 φ6a200 1.41 0.09
14
M
g

127.426 0.003 0.003 0.344 φ8a200 2.51 0.15
M
n

70.878 0.002 0.002 0.191 φ6a200 1.41 0.09
15
M
g

141.756 0.004 0.004 0.383 φ8a200 2.51 0.15
1.4.3 Kiểm tra độ võng:
- Độ võng của các sàn thuộc bản kê:

D
Lq
f
4
1
1
.
.

α
=
Trong đó: q là tải trọng phân bố trên sàn.


α
:là hệ số phụ thuộc vào tỷ số (L
2
/L
1
) của ô bản (tra bảng) phụ
lục17 trang 287.Giáo trình :kết cấu bê tông cốt thép (Tập 3 các cấu
kiện đặc biệt)
D là độ cứng trụ của ô bản:

2
2
3
6
2
3
5.15187
)2.01.(12
18.0*1
*10*30
)1.(12

KNm
hbE
D

b
=

=

=
µ


ĐỘ VÕNG CỦA CÁC Ô BẢN KÊ
Ô
L
1

(m)
L2/L1
α

q
tt

(daN/m
2
)
q
1

(daN/m
2
)

f
1
(cm)
F
gh

(cm)
Điều
kiện
01 8 1.06 0.00141
1063.9 596.106 0.405 3.200
THỎA
1a 7.36 1.15 0.00161
1172 750.233 0.365 2.944
THỎA
02 7 1.21 0.00179
1189.3 814.600 0.337 2.800
THỎA
03 6 1.33 0.00196
1282.1 973.924 0.214 2.400
THỎA
04 6 1.42 0.0021
1208.8 968.346 0.217 2.400
THỎA
4a 4.5 1.89 0.00249
1077.2 998.781 0.072 1.800
THỎA
05 8 1 0.00126
989.66 494.830 0.336 3.200
THỎA

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYN CƠNG THNH
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 20


06 5.2 1.35 0.00214
1331.7 1020.840 0.137 2.080
THỎA
07 4.8 1.25 0.00182
1251.1 887.557 0.080 1.920
THỎA
08 5.8 1.03 0.00128
1147.7 612.699 0.109 2.320
THỎA
09 2 1.4 0.00207
1427.4 1132.556 0.003 0.800
THỎA
10 1.9 1.63 0.00232
1049.8 919.979 0.002 0.760
THỎA
11 3.2 1.09 0.00149
1405.6 827.420 0.014 1.280
THỎA
13 1.7 1.53 0.00223
1048.8 886.733 0.001 0.680
THỎA

- Độ võng của các sàn thuộc bản dầm :

EJ

Lq
f
4
1
1
.
.
384
5
=

Trong đó: q
1
là tải trọng phân bố lên dải theo phương L
1,


2
3
6
14580
12
18.0*1
*10*30 KNmEJ ==

Ô
L
1

(m)

L
2

(m)
q
tt

(daN/m
2
)
f
1
(cm)
F
gh

(cm)
Điều kiện
11 1.3 3.1
873.8 0.022 0.520
THỎA
12 1.3 4.8
1131.3 0.028 0.520
THỎA
15 1.2 5.4
1209.8 0.022 0.480
THỎA








CHƯƠNG 2:

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYN CƠNG THNH
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 21


TÍNH TOÁN CẦU THANG
2.1. MẶT BẰNG KÍCH THƯỚC CẦU THANG:



- Trong công trình có các loại cầu thang như sau:
+ Cầu thang CT1 đi từ tầng hầm lên đến tầng 2
+ Cầu thang CT2 đi từ tầng 2 đến tầng 15
- Theo nhiệm vụ được giao ta tiến hành tính toán cho một cầu thang điển hình, ta
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYN CƠNG THNH
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 22


chọn cầu thang CT2 để tính toán.
- Cầu thang có 2 vế dạng bản, chiều cao của cầu thang tầng điển hình là 3,3m.

2.2. BẢNG THANG, BẢNG CHIẾU NGHĨ :
2.2.1. Sơ Đồ Tính:

- Chọn các kích thước sơ bộ của bản thang bộ:
mm
L
h
b
)147220(
3020
4400
3020
0
÷=
÷
=
÷
=
ư Chọn bản thang có chiều dày h
b
= 150 mm
+ Bậc thang:
mml
bac
300
10
3000
==
mm
n
h
h
bac

g
bac
150
22
3300
tan
===


- Độ dốc của cầu thang:
5,0
300
150
===
b
b
l
h
tg
α

'3326
0
=
α
895.0cos
=
α

+ Xét tỷ số

35,2
160
400
<==
b
d
h
h
vậy liên kết giữa bản thang với dầm chiếu nghỉ
được xem là liên kết khớp
+ Chọn sơ đồ tính toán đơn giản nhất của vế 1 và vế 2 thể hiện như sau:


2.2.2. TẢI TRỌNG:
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYN CƠNG THNH
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 23


- GẠCH CERAMIC
- VỮA XI MĂNG LÁT #100, DÀY 20
- XÂY GẠCH THẺ TẠO BẬC
- BẢN BTCT
- VỮA TÔ TRẦN #75, DÀY 10
CHIẾU NGHỈ
BẬC XÂY GẠCH
BẢN THANG
α
h
s

h
s
l
b
h
b
2.2.2.1. Tónh tải:










¬ Bản thang:
Chiều dày tương đương của lớp thứ i theo phương của bản nghiêng
+ Lớp gạch Ceramic:
()
(
)
m
l
hl
b
ibb
td
0134,0

3,0
895,0.01,0.15,03,0cos
1
=
+
=
+
=
α
δ
δ

+ Lớp vữa lót:
()
(
)
m
l
hl
b
ibb
td
0268,0
3,0
895,0.02,0.15,03,0cos
2
=
+
=
+

=
α
δ
δ

+ Lớp gạch xây:
m
h
b
td
0671,0
2
895,0.15,0
2
cos.
3
===
α
δ

+ Lớp vữa trát
()
(
)
m
l
hl
b
ibb
td

0201,0
3,0
895,0.015,0.15,03,0cos
3
=
+
=
+
=
α
δ
δ

Trọng lượng của lan can mdaNg
lc
/30
=
quy về tải phân bố đề trên một đơn vò
diện tích
2
/43.21
4,1
30
mdaNg
lc
== .

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYN CƠNG THNH
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 24




¬ Bản chiếu nghỉ:
Các lớp cấu tạo bản chiếu nghỉ
δ
i

m

daN/m
3

Hế số
vượt tải
Trọng
lượng
daN/m
2

- Gạch Ceramic 0.01 2000 1.2 24
- Vữa lót Mác 100 0.02 1800 1.1 39.6
- Bản sàn 0.15 2500 1.1 412.5
- Vữa tô trát Mác 75 0.015 1600 1.2 28.8
Tổng cộng:
504.9

2.2.2.2. Hoạt tải:
- Theo TCVN 2737 – 1995: Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế
+ Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên cầu thang là:

2
/400 mdaNp
tc
=
+ Hoạt tải tính toán tác dụng lên cầu thang là:
2
/4802,1.400 mdaNp
tt
==

2.2.2.3. Tổng tải trọng tác dụng theo phương đứng:
+ Tải tác dụng lên vế thang:
2
2
/1.124948043.21895.0/17.669 mdaNq =++=
+ Tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ:
2
1
/9.9844809.504 mdaNq =+=


2.2.3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC:
+ Nội lực trong vế 1 và vế 2 là:
Các lớp cấu tạo bản thang
δ
i

(m)

(daN/m

3
)
Hế số
vượt tải
Trọng
lượng
(daN/m
2
)
- Gạch Ceramic 0.0134 2000 1.2 32.16
- Vữa lót Mác 100 0.0268 1800 1.1 53.06
- Xây gạch thẻ tạo bậc 0.0671 1800 1.1 132.86
- Bản sàn 0.15 2500 1.1 412.5
- Vữa tô trát Mác 75 0.0201 1600 1.2 38.59
Tổng cộng:
669.17
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư, khóa 2003 – 2007 GVHD: Th.S TRẦN THỊ THÔN
TS. NGUYN CƠNG THNH
SVTH: HUỲNH TẤN TÀI MSSV: 10200115 Trang: 25





- Nội lực trong vế 1:
Momen nhòp : M
n
= 0,7. M
max
= 0,7.32.64 = 22.85 KN.m

Momen gối : M
g
= 0,4. M
max
= 0,4.32.64= 13.06 KN.m
- Nội lực trong vế 2:
Momen nhòp : M
n
= 0,7. M
max
= 0,7.32.64 = 22.85 KN.m

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×