Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đề cương ôn thi tốt nghiệp môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.51 KB, 5 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐỒNG NAI
KHOA CƠ BẢN – KỸ THUẬT CƠ SỞ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP TC NGHỀ
MÔN TOÁN
GIỚI HẠN NỘI DUNG
1) Giải tích:
• Khảo sát hàm số, viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị.
• Phương trình mũ và lôgarit.
• Tích phân.
• Ứng dụng hình học của tích phân: tính diện tích hình phẳng.
• Số phức.
2) Hình học:
• Hệ tọa độ trong không gian.
• Phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng, phương trình mặt cầu.
• Tính thể các khối chóp.
A. MỘT SỐ BÀI TOÁN
1) Cho hàm số
3 2
( ) 3 4
y f x x x
= = + −
(1)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ
0
2
x
=
.
c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số (1), trục hoành và hai đường
thẳng


1, 0
x x
= − =
.
2) Cho hàm số
4 2
( ) 2 3
y f x x x
= = − −
(2)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (2).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ
0
1
x
=
.
c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số (2), trục hoành và hai đường
thẳng
0, 1
x x
= =
.
3) Cho hàm số
2
( )
1
x
y f x
x

− +
= =
+
(3)
a)

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C) c

a hàm s

(3).
b)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti

ế
p tuy
ế
n c

a
đồ
th

(C) t

i
đ
i

m có tung
độ

0
0
y
=
.
c)

Tính di

n tích hình ph

ng gi


i h

n b

i
đồ
th

(C) c

a hàm s

(3), tr

c hoành và hai
đườ
ng
th

ng
1, 2
x x
= =
.
4)
Gi

i các ph
ươ

ng trình sau:
a)

( )
1
5 7
2
1,5
3
x
x
+

 
=
 
 

b)

1
2 .5 200
x x+
=

c)

4 5.2 6 0
x x
− + =


d)

1
3 18.3 29
x x+ −
+ =

e)

4 8 2 5
3 4.3 27 0
x x+ +
− + =

f)

2
3
log ( 4 12) 2
x x
+ + =

g)

2
2 2
log ( 1) log ( 4 7)
x x x
− = − −


h)

2 4 8
log log log 11
x x x
+ + =

i)

3 3
log log ( 2) 1
x x
+ + =

j)

log( 4) log( 3) log(5 4)
x x x
− + + = +



5)
Tính các tích phân sau:
a)
2
e
e
ln

dx
x x


b)
e
1
1 ln
x
dx
x
+


c)

1
0
1
x
x
e
dx
e +


d)

2
2 3

0
1
x x dx
+


e)

1
2
2
x
dx
x




f)

1
3
0
. 1
x x dx



g)


1
2
2
0
1
dx
x



h)

1
2
2
0
4
x
dx
x−


i)

3
2
2
1
1 x
dx

x
+


j)

1
ln
e
x xdx


k)

1
3
0
x
xe dx


l)

2
0
cos
x
e xdx
π



m)

2
2
cos5 .cos3
x xdx
π
π



n)

2
4
0
cos .sin
x xdx
π


o)

( )
2
0
2sin 3 cos
x xdx
π

+


p)

2
0
( 1)cos
x xdx
π



q)

( )
4
0
ln 1 tan
x dx
π
+


r)

2
4
0
sin

xdx
π


6)
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau trên t

p h

p s

ph

c
a
2
2 5 0
x x
+ + =
3
8 0
x
+ =
b.
4
8 0

x
− =
c.
4 2
2 3 1 0
x x
+ + =
d.
4 2
2 1
x x x
= + +

e.
4 3 2
2 2 2 2 0
x x x x
− + + + =
f.
(
)
2 3 4 3
i z i
− = +
g.
(
)
(
)
2 3 4 3 2

i z i i
+ + − = +

( )( )
1 2 2
3 2
z
i i
i
= − + −


7)
rong không gian Oxyz, cho b

n
đ
i

m
(
)
(
)
(
)
(
)
2; 1; 2 , 1;0;2 , 1;1;2 , 1;0;1
A B C D− − − .

a)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (BCD). T


đ
ó suy ra ABCD là m

t t

di

n.
b)

Tính
độ
dài
đườ
ng cao AH c

a t


di

n ABCD.
c)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng (d)
đ
i qua
đ
i

m A và trung
đ
i

m I c

a
đ
o


n th

ng BC.
d)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u (S) có tâm A và ti
ế
p xúc v

i m

t ph

ng (BCD).
e)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m


t c

u (S) có
đườ
ng kính BC.
8)
Trong không gian Oxyz, cho b

n
đ
i

m
(
)
(
)
(
)
(
)
2; 1;6 , 3; 1; 4 , 5; 1;0 , 1;2;1
A B C D− − − − − .
a)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m


t ph

ng (ABC). T


đ
ó suy ra ABCD là m

t t

di

n.
b)

Tính
độ
dài
đườ
ng cao DH c

a t

di

n ABCD.
c)

Ch


ng minh ABC là tam giác vuông. T


đ
ó tính th

tích t

di

n ABCD.
d)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u (S) có tâm D và ti
ế
p xúc v

i m

t ph


ng (ABC).
e)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng (d)
đ
i qua
đ
i

m A và trung
đ
i

m I c

a
đ
o

n th

ng BC.

9)
Tìm t

a
độ

đ
i

m H là hình chi
ế
u vuông góc c

a
đ
i

m
(
)
1;3; 2
M

trên mp (
α
):
3 2 18 0.
x y z
+ − + =


10)
Tìm t

a
độ

đ
i

m H là hình chi
ế
u vuông góc c

a
đ
i

m
(
)
1;0;0
A
trên
đườ
ng th

ng

:
2 1

1 2 1
x y z
− −
= =

11)
Cho hình chóp
.
S ABCD
có mặt đáy là hình chữ nhật, với
( )
SA ABCD

,
25 , 6 , 2 .
SB a AC a BC a
= = =
Tính theo a thể tích khối chóp
. .
S ABCD

12)
Cho hình chóp
.
S ABC
có mặt đáy là tam giác vuông tại
,
B
với
( )

SA ABC

,
10 , 2 , 4 .
SB a AB a AC a
= = =
Tính theo a thể tích khối chóp
. .
S ABC

13)
Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
với
15 , 4 .
SB a BC a
= =
Tính theo a thể tích khối
chóp
. .
S ABC

14)
Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
với
15 , 5 .
SB a AB a

= =
Tính theo a thể tích khối
chóp
. .
S ABCD


Ngày 03/06/2013
KHOA CB – KTCS BỘ MÔN





Lê Minh Tấn Giang Dậu Bạc
















Đề thi mẫu 01
Câu I (3,0 điểm)
Cho hàm số
3 2
2 6 5
y x x
= + −
(1)
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm
0
3
x
=
.
Câu II (4,0 điểm)
1. Giải phương trình:
9 8.3 9 0
x x
+ − =
.

2. Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2
4 2 10
y x x
= + +

trên

đoạn
[ 2; 5]

.
3. Tính tích phân
2
9
0
cos .sin
I x xdx
π
=


4. Giải phương trình trên tập hợp các số phức:
(
)
(
)
3 2 15 2 13 2
i z i i
+ − + = − +

Câu III (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với
(
)
5;0;0
A
,
(

)
0;3;0
B
,
(
)
1;0;1
C
,
(
)
2;1;18
D −
.

1. Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
2. Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm D và vuông góc với
mặt phẳng (ABC), tìm giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (ABC).
Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp
.
S ABC
có mặt đáy là tam giác vuông tại
,
B
với
( )
SA ABC

,
15 , 7 , 4 .

SA a AC a BC a
= = =
Tính theo a thể tích khối chóp
. .
S ABC









Đề thi mẫu 02

Câu I (3,0 điểm)
Cho hàm số
4 2
2 2
y x x
= − + −

a. Khảo sát hàm số đã cho ở trên ( có đồ thị (C) ).
b. Biện luận số nghiệm của phương trình:
4 2
2 2 0
x x m
− + − − =
theo tham số m.

Câu II (4,0 điểm)
1. Giải phương trình:
2
2 2
log 12log 11 0
x x
− + =

2. Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
3
1
1
3
y x x
= − +

trên đoạn
[ 2; 5]

.
3. Tính tích phân
3
1
.
x
I x e dx
=


4.

Tìm phần thực, phần ảo của số phức:
12
21
3
i
A
i

= +


Câu III (2,0 điểm)
Trong không gian Oxyz, cho
(
)
(
)
(
)
1; 2; 3 , 0; 13; 0 , 3; 0; 0 , (0; 0; 11)
A B C D
a. Lập phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua các điểm
, ,
A B C
.
b. Lập phương trình đường thẳng
( )

D
đi qua
,
A B
. Lập phương trình mặt cầu tâm D và tiếp
xúc với mặt phẳng
( )
P
.
Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp .
S ABCD
có mặt đáy là hình chữ nhật, với
( )
SA ABCD

,
10 , 6 , 4 .
SB a AB a BC a
= = =
Tính theo a thể tích khối chóp
. .
S ABCD


×