Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ LỚP 9 HỌC KÌ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.27 KB, 64 trang )

Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
Ngày soạn : 02/ 01/ 2014 Ngày dạy: 07/ 01/ 2014
Tuần 21
Tiết 41 § 5 GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A.MỤC TIÊU :
- HS nắm được phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn .
- HS có kĩ năng giải các loại toán được đề cập đến trong sách giáo khoa .
B. CHUẨN BỊ :
- Thước thẳng
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra.
Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập
phương trình ở lớp 8 ?
Giải hệ phương trình



=−
=+−
2799
12
yx
yx

Hoạt động 2: Ví dụ 1 giải toán bằng
cách lập hệ phương trình
GV yêu cầu 1HS đọc VD 1 , cả lớp cùng
suy nghĩ
** Hai chữ số của số này có khác không


hay không?
**Gọi chữ số hàng chục của số cần tìm là
x; chữ số hàng đơn vị là y thì điều kiện
của chúng như thế nào?
**Hãy biểu diễn số đã cho và số tạo thành
do sự đổi chỗ theo x và y?
***Theo điều kiện của đầu bài, em hãy
biểu diễn mối quan hệ giữa số ban đầu và
số mới?
**Số ban đầu có quan hệ giữa hai chữ số
ntn? từ đó ta có hệ phương trình nào?
**Hãy thực hiện ?2 để giải hệ pt trên?
Hoạt động 3: Ví dụ 2 giải toán bằng
cách lập hệ phương trình
GV lưu ý HS làm đúng quy trình giải toán
bằng cách lập hệ phương trình đã học ở
lớp 8
GV: Qua VD1 các em đã nắm được cách
giải toán bằng lập hệ phương trình, sau
đây ta cũng làm một VD nữa để nắm chắc
HS trả lời và làm bài
HS: Do khi viết hai chữ số ấy theo thứ tự
ngược lại ta vẫn được số có hai chữ số nên
cả hai chữ số này đều khác không
Gọi chữ số hàng chục của số cần tìm là
x; chữ số hàng đơn vị là y thì
0 x 9; 0<y 9; x,y Z< ≤ ≤ ∈
Số cần tìm là 10 x + y. Khi viết theo thứ
tự ngược lại ta được số: 10 y + x
Ta có (10 x + y) - ( 10 y + x) = 27

<=> 9x - 9y = 27 <=> x - y = 3
2 y - x = 1 hay - x + 2y = 1
x y 3
x 2y 1
− =


− + =

HS lên bảng giải hệ pt, dưới lớp làm vào
vở.
1HS đọc đầu bài và tóm tắt bài toán
HS hoạt động nhóm sau đó ghi chép bài đã
đươc chữa:
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
1
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
hơn cách làm
GV yêu cầu HS trìng bày theo nhóm ?3, ?
4 , ?5, các nhóm lần lượt công bố bài làm
GV sửa chữa từng bước sau đó trình bày
mẫu
Hoạt động 4: Luyện tập
Bài 29/22-SGK:
Hãy tóm tắt bài toán trên?
**Qua cách tóm tắt trên, bạn nào đã tìm
được cách lập phương trình?
Gợi ý gọi số quả cam là x, số quả quýt là
y từ đó pt (1) là x + y = 17. Sau đó biểu
diễn số miếng cam và quýt theo x, y để

được pt (2)
GV gọi 1 HS lên bàng trình bày bước lập
pt
Yêu cầu HS dưới lớp làm vào vở
Gọi vân tốc xe tải là x km/h, vận tốc xe
khách là y km/h (x, y > 0).
Mỗi giờ xe tải đi nhanh hơn xe khách là 13
km nên x - y = 13 (1).
Quãng đường xe tải đi được là:
14
x
5
km
Quãng đường xe khách đi được là:
9
y
5
km
Theo bài ta có phương trình:
14 9
x y 189 14x 9y 945
5 5
+ = <=> + =
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ pt:
x - y = 13 x 46,1739
14x 9y 945 y 33,1739
=
 
<=>

 
+ = =
 
Vậy vận tốc xe tải là 46,1739 km/h, vận
tốc xe khách là 33, 1739 km/h
Một HS trình bày
Quýt + cam = 17
Số miếng quýt + số miếng cam = 100
Tìm số quả cam, quýt?
Gọi số quả cam là x quả, quýt là y quả (x,
y ∈N
*
)
Do tổng số có 17 quả nên ta có pt:
x + y =17 (1)
Số miếng cam là 10x, số miếng quýt là 3y.
Theo bài ta có pt: 10x + 3y = 100.
Ta được hệ pt:
x y 17
10x 3y 100
+ =


+ =

Các HS khác nhận xét
D. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN :
- Ghi nhớ các bước giải toán bằng cách lập hệ pt, xem kĩ 2 VD đã làm.
- GV lưu ý : để giải toán bằng cách lập hệ phương trình , ta vẫn trình bày như
các bước giải toán bằng cách lập pt ở lớp 8. Sau khi có được 2 pt , ta lập thành hệ pt

rồi giải theo các phương pháp đã biết. Cuối cùng là trr lời bài toán
- BTVN: Làm tiếp để hoàn chỉnh bài 29 ở trên.
- Làm các bài 28, 30/22 –SGK
Điều chỉnh:
Ngày soạn : 02/ 01/ 2014 Ngày dạy: 11/ 01/ 2014
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
2
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
Tuần 21
Tiết 42 § 6 GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A.MỤC TIÊU :
- HS nắm chắc phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn .
- HS có kĩ năng giải các loại toán làm chung công việc được đề cập đến trong
sách giáo khoa .
B. CHUẨN BỊ :
- Thước thẳng
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập
phương trình ở lớp 8 ?
Hoạt động 2: Ví dụ 3 giải toán bằng
cách lập hệ phương trình GV yêu cầu
1HS đọc VD 3 , cả lớp cùng suy nghĩ
*** Bài này ta coi cả công việc là một
đơn vị thì trong một ngày cả hai đội làm
được bao nhiêu phần công việc?
**Gọi số ngày mỗi đội làm một mình
xong công việc làn lượt là x và y thì hãy

biểu thị công việc mỗi đội làm trong một
ngày?
**Căn cứ vào GT đội A làm gấp rưỡi đội
B mỗi ngày thì ta có pt nào?
**Do cả hai đội mỗi ngày làm được
1
24
công việc nên ta lập được pt thứ hai như
thế nào ?
**Vậy hãy lập thành hệ pt và thực hiện ?2
để giải bằng phương pháp đặt ẩn phụ?
GV gọi một HS lên bẳng giải bằng cách
đặt ẩn phụ
HS đọc
HS: Trong một ngày cả hai đội làm
được
1
24
công việc
HS: Mỗi ngày đội 1 làm được
1
x
công
việc và đội 2 làm được
1
y
công việc
HS: Theo bài ta có pt
1 3 1
.

x 2 y
=
Do mỗi ngày cả hai đội làm được
1
24
công việc
nên ta có pt:
1 1 1
x y 24
+ =
Ta có hệ phương trình:
1 3 1
.
x 2 y
1 1 1
x y 24

=




+ =


đặt ẩn phụ
1
u
x
1

v
y

=




=


ta được
hệ pt mới:
3 1
u .v u
2 40

1 1
u v v
24 60
 
= =
 
 
⇔ ⇔
 
 
+ = =
 
 

GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
3
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
Yêu cầu cả lớp tự làm vào vở.
GV sửa chữa từng bước
GV: Qua VD3 các em đã nắm được cách
giải toán bằng lập hệ phương trình đối
với dạng toán làm chung, làm riêng công
việc. Lưu ý ở dạng này ta coi cả công
việc là một đơn vị
?7: Hãy giải bài toán trên bằng cách gọi x
là phần việc mỗi ngày của đội A và y là
phần việc mỗi ngày của đội B.
*Em có nhận xét gì về cách đặt ẩn này so
với cách ban đầu ?
Kết luận: Có thể không đặt ẩn trực tiếp
theo truyền thống hỏi gì đặt nấy mà đặt
ẩn gián tiếp để cách làm được đơn giản
hơn ( tuỳ bài)
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 31/23-SGK:
Hãy tóm tắt bài toán trên?
**Qua cách tóm tắt trên, bạn nào đã tìm
được cách lập phương trình?
Gợi ý gọi độ dài hai cạnh góc vuông lần
lượt là x và y cm sau đó biểu thị diện tích
theo x, y
GV gọi 1 HS lên bảng trình bày bước lập
pt
Yêu cầu HS dưới lớp làm vào vở

Trả lại ẩn cũ ta được
x 40
y 60
=


=

( t/m đ/k)
Vậy đội A làm một mình 40 ngày xong
công việc, đội B làm một mình 60 ngày
xong công việc
Gọi x là phần việc mỗi ngày của đội A
và y là phần việc mỗi ngày của đội B.(x,
y >0)
Theo bài ta có pt:
1
x .y
2
=
và x + y =
1
24

từ đó giải ra
1 1
x ; y=
40 60
=
cuối cùng

suy ra đội A làm một mình 40 ngày
xong công việc, đội B làm một mình 60
ngày xong công việc
Một HS tóm tắt
HS: gọi độ dài hai cạnh góc vuông lần
lượt là x và y cm ( x, y>0)
Diện tích tam giác vuông sau khi tăng
mỗi cạnh 3 cm hơn lúc đầu 36 cm
2
nên
ta có pt:
( ) ( )
1 1
x 3 . y 3 xy 36 x y 21
2 2
+ + − = ⇔ + =
Tăng một cạnh lên 2cm và giảm cạnh
kia 4cm thì diện tích giảm 26 cm
2
nên ta
có pt:
( ) ( )
1 1
xy x 2 . y 4 26 2x y 30
2 2
− + − = ⇔ − =
Các HS khác nhận xét
D. Củng cố - Hướng dẫn :
- Ghi nhớ các bước giải toán bằng cách lập hệ pt, xem kĩ VD đã làm.
- BTVN: Làm tiếp để hoàn chỉnh bài 31 ở trên.

- Làm các bài SGK
Điều chỉnh:
Duyệt của BGH
Ngày 03 tháng 01 năm 2014
Lê Đình Thành
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
4
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
Ngày soạn : 09/ 01/ 2014 Ngày dạy: 14/ 01/ 2014
Tuần 21
Tiết 43 LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU :
- Ôn tập các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình .
- Rèn kĩ năng giải hệ phương trình , giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình .
B. CHUẨN BỊ :
- Thước thẳng
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
? Nêu các bước giải bài toán bằng
cách lập hệ phương trình .
Hoạt động 2: Vận dụng giải bài
toán 34/24sgk
* HS đọc đề toán .
*** HS lập hệ phương trình .
GV gợi ý, dẫn dắt cách lập pt. HS
thảo luận giải hệ phương trình
**HS nhận định kết quả và trả lời.
GV chốt lại , dặn dò những điều
cần lưu ý khi trình bày.

Hoạt động 3: Vận dụng giải
bt35/24sgk
*HS đọc đề bài .
1.Bài 34/24sgk
Gọi số luống là x ( x ∈ Z ; x > 0 )
Gọi số cây trong mỗi luống là y (y∈Z ; y>0)
Số cây trồng là x.y cây. Nếu tăng số luống lên
8 và giảm số cây mỗi luống đi 3thì số cây
giảm đi 54 cây nên ta có pt:
(x 8)(y 3) 54 xy(1)+ − + =

Nếu giảm đi 4 luống và tăng số cây mỗi luống
thêm 2 thì số cây tăng thêm 32 nên ta có pt:
(x 4)(y 2) 32 xy(2)− + − =
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :



=
=




=−+−
=+−+
15
50
32)2)(4(
54)3)(8(

y
x
xyyx
xyyx
( tmđk)
Số cây trồng trong vườn là :50.15 =750 (cây)
2. Bài 35/24sgk
Gọi giá mỗi quả thanh yên là x ( rupi ), x > 0
Giá mỗi quả táo rừng thơm là y ( rupi ), y >0
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
5
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
** HS phân tích đề bài :
- BT cho biết gì ?
- Yêu cầu gì ?
HS thảo luận cách làm BT .
Gv gợi ý, dẫn dắt
1HS lên bảng trình bày các HS làm
vào vở .
Các HS nhận xét , GV sửa sai , dặn

Hoạt động 4:Vận dụng giải BT
36/24sgk
*HS đọc đề bài .
*GV hướng dẫn phân tích đề toán :
- Cho biết gì : Số lần bắn :100 ;
điểm trung bình : 8,69 .
- Yêu cầu : tìm gì (tìm hai số
trong bảng) .
**GV gợi ý HS : tổng số lần bắn ,

cách tính tổng số điểm ⇒ Hệ
phương trình .
1HS trình bày , các HS làm nháp .
HS nhận xét , GV sửa sai .
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :



=
=




=+
=+
10
3
9177
10789
y
x
yx
yx
x=3 ; y=10 thỏa mãn điều kiện bài toán
Thanh yên giá 3 rupy /1quả .
Táo rừng giá 10 rupy/1quả .
3.Bài 36/24sgk
Gọi số lần bắn được điểm 8 là x ( x∈Z;x>0)
số lần bắn được điểm 6 là y ( y∈Z;y>0)

Do tổng số lần bắn là 100 nên ta có pt:
( )
25 42 x 15 y 100 1+ + + + =
Do điểm trung bình của kết quả là 8,69 nên ta
có pt:
( )
25.10 42.9 8.x 7.15 6.y 100.8,69 2+ + + + =
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :



=
=




=+
=+




=++++
=++++
4
14
13668
18
69,8.100.615.7.89.4210.25

100154225
y
x
yx
yx
yx
yx
x=14 ; y=4 thỏa mãn điều kiện bài toán
Vậy có 14 lần bắn đạt điểm 8
Có 4 lần bắn đạt điểm 6
D. CỦNG CỐ – HƯỚNG DẪN :
- GV hướng dẫn HS lập phương trình BT37,38,39/24-25sgk .
- HS làm tại lớp BT 37 ; về nhà làm BT38,39 .
- Học phần tóm tắt kiến thức cần nhớ/trang26 ; trả lời các câu hỏi/trang 25 ;
làm các BT/trang27 phần ôn tập chương III .
Điều chỉnh:
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
6
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
Ngày soạn : 09/ 01/ 2014 Ngày dạy: 18/ 01/ 2014
Tuần 21
Tiết 44 LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU :
- Ôn tập kĩ năng giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình .
- Rèn kĩ năng giải hệ phương trình , giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
dạng toán làm chung công việc .
B. CHUẨN BỊ :
- Thước thẳng
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Kiểm tra
Đặc trưng của toán làm chung công
việc là như thế nào?
Điều kiện của ẩn ở dạng toán tìm chữ
số có gì đặc biệt?
Hoạt động 2: Vận dụng giải bài toán
38/24sgk
**GV yêu cầu HS đọc đề bài và tóm
tắt bài toán vào vở.
**Bài này nên đặt ẩn trực tiếp hay gián
tiếp? Vậy đặt ẩn như thế nào?
**Lập các mối quan hệ , kết hợp 2 pt
ta được hệ pt nào?
Nên giải hệ này theo pp nào?
Gọi thời gan vòi 1 chảy một mình đầy bể
là x giờ (x > 0), vòi 2 là y giờ (y>0).
Do cả hai còi cùng chảy thì sau 1 giờ 20' =
4
3
giờ đầy bể nên trong 1 giờ cả hai vòi
chảy được
3
4
ta có pt:
1 1 3
x y 4
+ =
(1)
Vòi 1 chảy trong 10' =
1

6
giờ được
1 1
.
6 x
bể,
vòi 2 chảy 12' =
1
5
giờ được
1 1
.
5 y
bể. theo
bài ta có pt:
1 1 1 1 5
. .
6 x 5 y 12
+ =
(2).
Ta có hệ pt:
1 1 3
x y 4
1 1 1 1 2
. .
6 x 5 y 15

+ =





+ =


đặt:
1
u
x
1
v
y

=




=


GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
7
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
GV yêu cầu một HS lên bảng làm bước
lập hệ pt
HS khác lên bảng giả hệ pt , kiểm tra
điều kiện và trả lời.
GV chốt lại cách làm toàn bài. Dặn dò
HS những điểm cần lưu ý.

Hoạt động 3: Vận dụng giải bài toán
39/24sgk
**GV yêu cầu HS đọc kĩ đề toán và
tóm tắt
GV giải thích kĩ hơn về thuế VAT:
Đây là loại thuế mà nhà nước tính ngay
vào giá trị hàng hoá, khi mua hàng,
người mau phải trả thêm khoản thuế
này cho mỗi loại hàng. Chảng hạn một
cái TV giá 2 triệu, thuế VAT 10% thì
khi mua người mua phải trả là 2 triệu +
10% của 2 triệu = 2 triệu 2 trăm ngàn
đồng.
***Bây giờ ta gọi số tiền không kể
thuế của loại hàng 1 là x triệu (x>0),
loại hàng 2 là y triệu (y>0) thì tổng tiền
để mua 2 loại hàng với GT lúc đầu là
2,17 triệu, ta có pt như thế nào? Làm
tương tự với GT 2 ta sẽ lập được hệ pt.
hệ pt trở thành:
3 1
u v u
4 2

u v 2 1
v
6 5 15 4
 
+ = =
 

 
⇔ ⇔
 
 
+ = =
 
 
trả lại ẩn cũ ta được x =2, y = 4 ( tm đk).
Vậy vòi 1 chảy một mình 2 giờ đầy bể, vòi
2 chảy một mình 4 giờ đầy bể.
HS theo dõi GV giải thích
Gọi số tiền không kể thuế của loại hàng 1
là x triệu (x>0), loại hàng 2 là y triệu (y>0)
Theo giả thiết thứ nhất ta có pt:
( )
10 8
x .x y .y 2,17 1
100 100
   
+ + + =
 ÷  ÷
   
Theo giả thiết thứ hai ta có pt:
( )
9 9
x .x y .y 2,18 2
100 100
   
+ + + =
 ÷  ÷

   
Theo bài ta có hệ pt:
( )
( )
10 8
x .x y .y 2,17 1
100 100
9 9
x .x y .y 2,18 2
100 100

   
+ + + =
 ÷  ÷

   

   

+ + + =
 ÷  ÷

   


110x 108y 217 x 0,5
109x 109y 218 y 1,5
+ = =
 
⇔ ⇔

 
+ = =
 
( Tm đ/k)
Vậy số tiền mua loại hàng 1 là 0,5 triệu,
loại hàng 2 là 1,5 triệu đồng.
D. CỦNG CỐ – HƯỚNG DẪN :
- Học phần tóm tắt kiến thức cần nhớ/trang26
- Trả lời các câu hỏi/trang 25 ; làm các BT/trang27 phần ôn tập chương III .
- Hướng dẫn bài 45/27 SGK: cách làm tương tự bài 32/ 23 SGK.
Điều chỉnh:
Duyệt của BGH
Ngày 10 tháng 01 năm 2014
Lê Đình Thành
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
8
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
Ngày soạn : 16/ 01/ 2014 Ngày dạy: 21/ 01/ 2014
Tuần 22
Tiết 45 ÔN TẬP CHƯƠNG III
A.MỤC TIÊU :
- Củng cố toàn bộ kiến thức đó học trong chương , đặc biệt chú ý :
+ Khái niệm và tập nghiệm của phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
cùng với minh hoạ hình học của chúng .
+ Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn : phương pháp thế và ph-
ương pháp cộng đại số .
- Củng cố và nâng cao các kỹ năng :
+ Giải phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn .
+ Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn .
B. CHUẨN BỊ :

- Thước thẳng
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : RÈN TÍNH CẨN THẬN , KIÊN TRÌ KHI
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
- GV cùng HS thực hiện phần b)
b) Đặt
v
y
y
u
x
x
=
+
=
+ 1
;
1
( x ≠ -1 ; y ≠ 1)
ta có hệ phương trình



−=+
=+
13
22
vu
vu

Hệ này có nghiệm
(u ; v) =








−−+
5
22
;
5
231
Do đó hệ đó cho tương đương với hệ :
1 3 2
y 2 2
x
y 1 5
4 3 2
2 2
x 1 3 2
y
7 2
x 1 5


+

− −
= −
=


+
  − +

 
+
+
 
= −
=
 
+
 +

Bài 41/27sgk
b) Đặt
v
y
y
u
x
x
=
+
=
+ 1

;
1
( x ≠ -1 ; y ≠ 1)
ta có hệ phương trình



−=+
=+
13
22
vu
vu
Hệ này có nghiệm
(u ; v) =








−−+
5
22
;
5
231
Hoạt động 2: RÈN KỸ NĂNG NHẬN BIẾT NGHIỆM CỦA

HỆ PHƯƠNG TRÌNH
*GV hướng dẫn HS sử dụng phương pháp
cộng đại số để có ph/ trình bậc nhất một ẩn .
HS biện luận nghiệm của hệ phương trình
theo phương trình bậc nhất một ẩn đó
Bài 42/27 :
a)m =
2−
phương trình (2) có dạng
0y=4 vô nghiệm nên hệ pt vô nghiệm .
b)m =
2
phương trình (2) có dạng 0y=
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
9
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
*Trường hợp a)
* Trường hợp b)
* Trường hợp c)
0 có vô số nghiệm nên hệ pt có vô số
nghiệm .
c)m = 1 : p/t (2) có nghiệm duy nhất
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Hoạt động 3: RÈN KỸ NĂNG GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH
LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
HS đọc đề bài 43/27sgk
**HS nhắc lại các bước giải bài toán bằng
cách lập hệ phương trình .
**HS thực hiện chọn ẩn số và đặt đ/ kiện .
***HS thảo luận biểu thị quãng đường và

thời gian đi của 2 người trong trường hợp
đầu .⇒ lập phương trình (1)
***HS thảo luận biểu thị quãng đường và
thời gian đi của 2 người trong trường hợp
sau .⇒ lập phương trình (2)
Gọi vận tốc người xuất phát từ A là v
1

(m/ph) (v
1
> 0) .
Gọi vận tốc người xuất phát từ B là v
2

(m/ph) (v
2
> 0) .
*Khi gặp nhau tại địa điểm cách A 2km
Người xuất phát từ A đi được 2km =2000m
Người từ B đi được 3,6 –2 =1,6km =1600m
Ta có phương trình :
1 2
2000 1600
v v
=
(1)
Khi người xuất phát từ B xuất phát trước
người kia 6 phút thì hai người gặp nhau
chính giữa quãng đường , nghĩa là mỗi
người đi được 1800m .

Ta có phương trình :
21
1800
6
1800
vv
=+
(2)
Bài 43/27sgk
4.6 HS lập hệ ph/ trình và giải hệ
ph/trình .
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :







=+
=
21
21
1800
6
1800
16002000
vv
vv
Đặt

y
v
x
v
==
21
100
;
100

ta có hệ phương trình



=+
=
yx
yx
18618
1620
Giải hệ ph/ trình có nghiệm: ( x; y) =






3
5
;

3
4




=
=








=
=
60
75
3
5100
3
4100
2
1
2
1
v
v

v
v
v
1
= 75 ; v
2
= 60 thoả mãn điều kiện bài
toán .
Vận tốc của người đi từ A là 75 km/h
Vận tốc của người đi từ B là 60 km/h
HS nhận định kết quả và trả lời bài
toán .
D. CỦNG CỐ – H ƯỚNG DẪN :
1.HS về nhà ôn lại các kiến thức cơ bản .
2.HS rèn kĩ năng giải phương trình và hệ phương trình .
3.HS Xem lại cách giải các bài toán bằng cách lập hệ phương trình .Chuẩn bị
kiểm tra 45 phút.
Điều chỉnh:
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
10
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
Ngày soạn : 16/ 01/ 2014 Ngày dạy: 25/ 01/ 2014
Tuần 22
Tiết 46 KIỂM TRA CHƯƠNG III
A. MỤC TIÊU
- Kiểm tra kiến thức cơ bản chương 3
-Lấy điểm kiểm tra 1 tiết
B. MA TRẬN ĐỀ :
Cấp độ
Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
1. Khái niệm PT và
HPT bậc nhất hai
ẩn, minh họa
nghiệm bằng đồ thị
Đoán nhận đc
số nghiệm của
một hệ p/t
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
1
1,5
15%
2. Giải hệ phương
trình
Giải đc các hệ
pt đơn giản
Biến đổi đc hệ pt
ban đầu về dạng
đơn giản hơn để giải
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,5
1
1,5

2
4
40%
3. Giải bài toán
bằng cách lập hệ
phương trình
Nắm đc các
bước giải bài
toán bằng
cách lập hệ pt
Vận dụng đc các
bước giải toán bằng
cách lập hệ pt
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
1
3
2
4,5
45%
Tổng: Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
2

4
40%
2
4,5
45%
5
10
100%
C. ĐỀ BÀI
Câu 1(1,5 điểm): Trình bày các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình?
Câu 2(4 điểm): Giải các hệ phương trình sau:
a)



=+
=−
5
1
yx
yx
b)
4 9
1
3 2 13
6
x y
x y

+ = −





− =


Với xy ≠ 0
Câu 3(3 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:
Một hình chữ nhật có chu vi bằng 280m. Nếu giảm chiều dài của hình chữ nhật đi
24m và tăng chiều rộng thêm 3m thì diện tich của hình chữ nhật tăng thêm 144m
2
.
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
11
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu ?
Câu 4(1,5 điểm): Không giải, hãy cho biết số nghiệm của hệ phương trình sau và
giải thích:







=+
=+
3
1

33
2
1
yx
yx
?
D. ĐÁP ÁN
1. Trả lời đúng, đủ từng bước (mỗi bước cho 0,5 điểm) 1,5
điểm
2. a)



=+
=




=+
=−
5
62
5
1
yx
x
yx
yx





=+
=

53
3
y
x



=
=

2
3
y
x
2,5 điểm
b) Đặt u =
x
1
và v =
y
1
ta được HPT
1
4 9 1

2
13
1
3 2
6
3
u v
u
u v
v

+ = −
=


 

 

− =
 
=



1,0 điểm
Suy ra nghiệm (x; y) = (2; -3) 0,5 điểm
3. Gọi chiều dài hcn là a, chiều rộng hcn là b ( a,b > 0 , đv là cm ) 0,5 điểm
Theo gt 1 có pt : 2( a+b) = 280 0,5 điểm
Theo gt 2 có pt : ( a -24)(b+3) = ab + 144 0,5 điểm

Có hệ pt :



+=+−
=+
144)3)(24(
280)(2
abba
ba
1 điểm
Giải hệ PT , tìm được a,b thoả mãn đk và trả lời 0,5 điểm
4. Vì
2
3
3
1
:
2
1
3
1
3
1
=≠=
0,5 điểm
hay
''' c
c
b

b
a
a
≠=
0,5 điểm
HPT







=+
=+
3
1
33
2
1
yx
yx
vô nghiệm 0,5 điểm
Nếu HS đưa về dạng đường thẳng y = ax + b để kết luận vẫn đúng
Điều chỉnh:
Duyệt của BGH
Ngày 17 tháng 01 năm 2014
Lê Đình Thành
CHƯƠNG IV : HÀM SỐ y = ax
2

( a ≠ 0)
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
12
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Ngày soạn : 06/ 02/ 2014 Ngày dạy: 11/ 02/ 2014
Tuần 24
Tiết 47 §1 HÀM SỐ y = ax
2
( a≠0)
A.MỤC TIÊU :
- HS thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax
2
( a≠0) .
- HS biết các tính giá trị của các hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số
- HS nắm vững tính chất của hàm số y = ax
2
( a≠0) .
B. CHUẨN BỊ :
Thước thẳng
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ :
Nhắc lại các kiến thức đó học về hàm số : Định nghĩa , tính chất , đồ thị
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ2.Giới thiệu hàm số bậc hai
y = ax
2
( a≠0) .
GV yêu cầu HS đọc VD trong sgk .
**Theo ĐN hàm số, s có phải hàm

số của t không?
GV khẳng định S = 5t
2
là hàm số
bậc hai ⇒ thực tế có nhiều hàm số
như thế
⇒ các hàm số dạng y = ax
2
( a≠0)
HĐ3. Hình thành tính chất .
*GV yêu cầu HS thực hiện ?1 .
. 2HS lên bảng làm
. Các HS nhận xét
.GV kết luận
** Nhắc lại khái niệm h/s đồng
biến , nghịch biến .
1.Ví dụ mở đầu .
S = 5t
2
là hàm số bậc hai
Dạng : y = ax
2
( a≠0)
2. Tính chất của hàm số y = ax
2
( a ≠ 0)
HS làm ?1
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=2x
2

18 8 2 0 2 8 18

x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=-2x
2
-18 -8 -2 0 -2 -8 -18
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
13
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
HS vận dụng làm ?2
.HS1 nhận xét h/s y = 2x
2
. HS2 nhận xét h/s y = -2x
2

. HS nhận xét hệ số a , tính đồng
biến , nghịch biến .
**HS thảo luận trả lời ?3 .
.GV gọi HS nhận xét .
**HS làm ?4
.2 HS lên bảng điền
. các HS nhận xét
.GV kết luận
HS làm?2 *Hàm số y = 2x
2
:
.Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá
trị tương ứng của y giảm .
. Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì
giá trị tương ứng của y tăng .

*Hàm số y = -2x
2
:
.Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá
trị tương ứng của y tăng .
. Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì
giá trị tương ứng của y giảm .
*Tính chất : (sgk/29)
HS làm ?3
*Nhận xét : (sgk/30)
?4
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=
2
2
x
2
9
2
2
1
0
2
1
2
2
9
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=-
2

2
x
-
2
9
-2
-
2
1
0
-
2
1
-2
-
2
9
HĐ4. CỦNG CỐ
1. HS nhắc lại t/c của hàm số y = ax
2
( a≠0) .
2. HS nhắc lại nhận xét của h/s y = ax
2
( a≠0) .
3. Hướng dẫn HS làm BT1-sgk .
HĐ5. HƯỚNG DẪN :
1. Học thuộc t/c , nhận xét .
2. Đọc có thể em chưa biết , thực hành bài đọc thêm .
3. Làm các bài tập/31sgk .
Điều chỉnh:

GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
14
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
Ngày soạn : 06/ 02/ 2014 Ngày dạy: 15/ 02/ 2014
Tuần 24
Tiết 48 LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU :
- HS thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax
2
( a≠0) .
- HS biết các tính giá trị của các hàm số tương ứng với giá trị cho trước của
biến số.
- Áp dụng hàm số y = ax
2
( a≠0) để làm một số bài toán thực tế
B. CHUẨN BỊ :
Thước thẳng
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ :
Nhắc lại các kiến thức đó học về hàm số y = ax
2
(a
)0≠
: Định nghĩa , tính chất
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ2 : Luyện tập
Bài 1/tr30
GV yêu cầu HS làm việc cá nhân , GV
kiểm tra bài làm của 3HS
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm:nửa

lớp làm phần b, nửa lớp làm phần c
HS đọc đề bài
1 HS lên bảng điền vào bảng
R (cm) 0,57 1,37 2,15 4,09
S=
π
R
2
(cm
2
) 1,02 5,89 14,51 52,53
b) giả sử R
*
= 3R thỡ S
*
=
π
R
*2
=
π
(3R)
2
= 9
π
R
2
= 9S
Vậy diện tích tăng 9 lần
c) 79,5 =

π
R
2
Suy ra R
2
= 79,5 :
π
Do đó R =
π
5,79

03,5≈
(cm)
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
15
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
Bài 2/ tr31
* Bài toán cho biết gì , yêu cầu làm gì ?
GV gọi 2 HS lên bảng làm
GV kiểm tra HS làm và chữa
1 HS đọc đề bài
a) Đáp số 96m , 84m
b) 4t
2
=100.Suy ra t
2
=25 Do đó t = -
25

và t =

25
Vì thời gian là số dương nên
t =5(giây )
Bài 3/ tr31
* Bài toán cho biết gì , yêu cầu làm gì ?
* Hãy tính hằng số a?
* Khi v = 100m/s thì lực F bằng bao
nhiêu, cũng câu hỏi này khi v = 20m/s?
HS đọc đề bài
HS : a.2
2
=120 Suy ra =120: 4 = 30
b) Vì F =30v
2
nên khi vận tốc v =10 m/s thì
F=30.10
2
=3000(N)
Khi v =20 m/s thì F =30.400=12000(N)
HĐ3. CỦNG CỐ
* Nhắc lại t/c của hàm số y = ax
2
( a≠0) .
* Nhắc lại nhận xét của h/s y = ax
2
( a≠0) .
HĐ4. HƯỚNG DẪN :
Học thuộc t/c , nhận xét .
Đọc có thể em chưa biết , thực hành bài đọc thêm .
Điều chỉnh:

Duyệt của BGH
Ngày 07 tháng 02 năm 2014
Lê Đình Thành
Ngày soạn : 13/ 02/ 2014 Ngày dạy: 18/ 02/ 2014
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
16
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
Tuần 25
Tiết 49 §2 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax
2
(a

0).
A. Mục tiêu
Biết được dạng của đồ thị hàm số y = ax
2
( a

0) và phân biệt được chúng
trong hai trường hợp a > 0; a < 0. Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ được tính
chất của đồ thị với tính chất của hàm số.
Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax
2
(a

0), kĩ năng tính giá trị của hàm số.
Rèn tư duy quan sát, tư duy phân tích qua việc nhận xét đồ thị.
B. Chuẩn bị
Thước thẳng.
C. Tiến trình dạy học

1. Kiểm tra : + Hàm số y = ax
2
(a ≠ 0).có các tính chất gì?
+Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong bảng sau:
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = 2x
2
+ Hãy điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong bảng sau:
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y =
1
2

x
2
Nêu các nhận xét rút ra từ tính chất của hàm số y = ax
2
(a

0)?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
HĐ1:Tìm hiểu khái niệm:
Ta đó biết trên mptđ, đồ thị của hàm số
y = f(x) là ….
**Dựng bảng một số giá trị tương ứng
phần kiểm tra bài cũ gọi 1 hs lên bảng
biểu diễn các điểm trên mptđ.
- HS khác làm dưới lớp.
=> Nhận xét

- Giới thiệu đồ thị của h/s y = 2x
2

cách vẽ Parabol đi qua các điểm đó.
**Hãy làm ?1 - SGK ?
1. * Đồ thị hàm số y = ax
2
. Với a > 0 :
*Ví dụ 1. Đồ thị hàm số y = 2x
2
.
Series 3
-14 -12 -10 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-2
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
x
y
A A'
B
B'
C

C'
0
+) Bảng một số giá trị tương ứng:
x -3 -2 -1 0 1 2 3
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
17
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
- GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời .
=> Nhận xét
- GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
- Vậy muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax
2
ta
làm ntn ?
- HS trả lời:
HĐ2: Đồ thị hàm số y = ax
2
(a

0 )
Với a < 0
***Hãy vẽ đồ thị của hàm số y =
1
2

x
2
?
- GV gọi 1 hs lên bảng vẽ đồ thị.
- HS khác làm dưới lớp.

=> Nhận xét
- GV kiểm tra hs làm dưới lớp.
=> Nhận xét
**Tương tự ?1 hãy làm ?2 - SGK ?
- GV gọi 1 hs trả lời ?2.
=> Nhận xét
***Nêu một vài nhận xét với hàm số
y = ax
2
?
- HS trả lời:
- GV chốt lại nhận xét.
y 18 8 2 0 2 8 18
+) Biểu diễn các điểm A(-3; 18), B(-2; 8),
C(-1;2), O(0; 0), A’(3; 18), B’(2; 8),
C’(1; 2) trên mptđ:
+) Vẽ đường cong đi qua các điểm trên.
đường cong đó chính là đồ thị của h/s
y = 2x
2
và gọi là Parabol
2. Đồ thị hàm số y = ax
2
. Với a < 0
VD2. vẽ đồ thị h/s y =
1
2

x
2

.
+)Bảng một số giá trị tương ứng:
x -4 -2 -1 0 1 2 4
y -8 -2
1
2

0
1
2

-2 -4
+) Vẽ đồ thị:
-2
-4
-6
-8
-5
5
x
2
1
-4
-2
-1
y
O
* Nhận xét ( SGK)
4. Củng cố:
GV nêu lại cách vẽ đồ thị hs y =ax

2
. (a

0).
- Cho hs vẽ đồ thị hs y = 3x
2
.
5. Hướng dẫn
- Học thuộc lý thuyết. Xem lại các VD và BT.
- Làm các bài 4, 5, 6 7 tr 38 SGK
Điều chỉnh:
Ngày soạn : 13/ 02/ 2014 Ngày dạy: 22/ 02/ 2014
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
18
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
Tuần 25
Tiết 50 §2. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax
2
(a

0) (tiếp).
A. Mục tiêu
Biết được dạng của đồ thị hàm số y = ax
2
( a

0) và phân biệt được chúng
trong hai trường hợp a > 0; a < 0. Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ được tính
chất của đồ thị với tính chất của hàm số.
Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax

2
(a

0), kĩ năng tính giá trị của hàm số.
Rèn tư duy quan sát, tư duy phân tích qua việc nhận xét đồ thị.
B. Chuẩn bị
Thước thẳng.
C. Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra : + Hàm số y = ax
2
(a ≠ 0) có các tính chất gì?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
HĐ1:Tìm hiểu chú ý
- GV cho HS thảo luận nhóm ?3.
- Kiểm tra sự hoạt động của các nhóm.
- Cho các nhóm đổi bài cho nhau.
- GV gọi 1HS lên bảng làm.
=> Nhận xét
- GV nêu chú ý SGK và chốt lại cho HS.
HĐ2:Chữa bài tập
- GV cho 2 HS lên bảng vẽ
- GV kiểm tra vở HS để biết khả năng
luyên vẽ ở nhà của HS
- HS nhận xét hình vẽ trên bảng của bạn
- GV nhận xét sau đó nhắc nhở các
nhược điểm khi vẽ của HS.
- GV cho HS thực hành vẽ theo nhóm
*Chú ý:
SGK tr 37.I.

Chữa bài tập:
Bài 4 tr 36 SGK
x -2 -1 0 1 2
y =
2
3
x
2
6
3
2
0
3
2
6
y =
2
3
x
2

-6 -
3
2
0 -
3
2
-6
-14 -12 -10 -8 -6 -4 -2 2
-12

-10
-8
-6
-4
-2
2
4
6
x
y
O
Bài 5 SGK tr 37
x -2 -1 0 1 2
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
19
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
nhỏ
- HS thực hành vẽ và trình bày hình vẽ
- HS các nhóm nhận xét
- HS tính các giá trị
y =
2
1
x
2
2
1
2
0
1

2
2
y = x
2
4 1 0 1 4
y = 2x
2
8 2 0 2 8
-8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
x
y
2
1
y x
2
=
y = x
2
y = 2x

2
A
B
C
1,125
2,25
4,5
0
-1,5
1,5
C'
B'
A'
b) y
A
= 1,125; y
B
= 2,25; y
C
= 4,5.
c) Tương tự
y
A
= 1,125; y
B
= 2,25; y
C
= 4,5.
d) đs x = 0
4. Củng cố:

- HS nhắc lại cách vẽ đồ thị
- GV cho HS đọc bài đọc thêm SGK tr 37.
- Làm bài tập 8 - SGK
5. Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập SGK
Điều chỉnh:
Duyệt của BGH
Ngày 14 tháng 02 năm 2014
Lê Đình Thành
Ngày soạn : 20/ 02/ 2014 Ngày dạy: 25/ 02/ 2014
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
20
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
Tuần 26
Tiết 51 LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
Củng cố kiến thức về đồ thị của hàm số HS khắc sâu hình dạng của đồ thị hàm
số y = ax
2
(a

0) và phân biệt được chúng trong hai trường hợp a > 0; a < 0. Nắm
vững tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị với tính chất của hàm
số. HS biết biểu diễn các điểm thuộc đồ thị trên mặt phẳng tọa độ.
Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax
2
(a

0), kĩ năng tính giá trị của hàm số
khi biết một giá trị của biến. Từ giá trị của hàm số dạng y = ax

2
(a

0) hs biết tìm
giá trị của biến số bằng phương pháp đồ thị (Hoặc bằng PP dùng công thức), rèn kĩ
năng tìm tọa độ giao điểm bằng PP đồ thị.
Rèn tư duy quan sát, tư duy phân tích qua việc nhận xét đồ thị. Rèn khả năng
ước lượng, rèn tính cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị
Thước thẳng
C. Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra:
Cho điểm M(2;1) thuộc đồ thị hàm số y = ax
2
(1)
a) Hãy tìm hệ số a,
b) Với hệ số a tìm được hãy vẽ đồ thị của hàm số (1).
Giải:a) Vì M (2; 1) thuộc đồ thị hàm số nên ta có a.2
2
= 1

a =
1
4
. Vậy ta có hàm số y =
1
4
x
2
.

2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
HĐ 1:Chữa bài tập cũ đã giao
** Hình vẽ đó cho biết những gì ?
** Ta tìm hệ số a như thế nào ?
* Tìm hệ số a qua điểm A(-2; 2) ?
** Biết điểm thuộc đồ thị có hoành độ
là x = -3 ta tìm tung độ của nó như thế
nào ?
I. Chữa bài tập đã giao
Bài 8 SGK tr 38.
a) Vì đồ thị hs đi qua A( -2; 2) nên ta có a.
(-2)
2
= 2

a =1/2.
Vậy ta có hàm số y = 1/2.x
2
.(gọi đồ thị hàm số
là (P)).
b) Vì D

(P) và có hoành độ là -3 nên có
tung độ là y
D
=
1
2
.(-3)

2
=
9
2
. Vậy D (-3;
9
2
).
c) * Dùng đồ thị: Kẻ đường thẳng đi qua y=8
và // với Ox cắt đồ thị tại hai điểm M và M’,
kẻ các đường thẳng qua M và M’ // với Oy
cắt trục hoành tại các điểm là -4 và 4
*Ta có y = 8 nên
2
1
x 8
2
=
, suy ra x =
±
4, Vậy
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
21
-12 -10 -8 -6 -4 -2 2 4 6
-8
-6
-4
-2
2
4

6
8
10
x
y
0
2
1
y x
4
=


10
8
6
4
2
-2
-4
-6
-15
-10
-5
5
10
15
x
y
-3 -2

0
x
4,5
D
-4
4
M

M '

( )
P
A
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
** Hãy tìm các điểm thuộc parabol có
tung độ y = 8 bằng hai cách. (cách 1:
dùng đồ thị. Cách 2: dùng công thức
của hàm số)
** So sánh hai cách tìm cách nào chính
xác hơn ?
HĐ 2: Bài tập củng cố
- HS vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng
mặt phẳng tọa độ
- GV nhận xét bài của HS
** Ta có mấy phương pháp tìm tọa độ
giao điểm của hai đồ thị ?
- GV cho HS hoạt động nhóm để tìm
tọa độ giao điểm bằng công thức của
hai hàm số.
=> Nhận xét đánh giá bài làm của các

nhóm
hai điểm cần tìm là M(-4; 8) và M’(4; 8).
II Bài tập mới:
Bài 9 SGK tr 39:
a) Hình vẽ bên
b)
* Bằng phương pháp đồ thị ta tìm được
tọa độ hai giao điểm P(-6; 12) và Q(3; 3)
* Bằng phương pháp dùng công thức
Từ hai công thức hai hàm số ta có tọa độ giao
điểm là các cặp số (x;y) là nghiệm của hệ
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
 
= = − +
 

 
 
= − + = − +
 
 
+ − = − + − =
⇔ ⇔
 
= − + = − +
 
 
− + + − = − + =
 

⇔ ⇔
 
= − + = − +
 
 
⇒ −
2 2
2 2
1 1
y x x x 6
3 3
y x 6 y x 6
x 3x 18 0 x 9 3x 9 0
y x 6 y x 6
x 3 x 3 3 x 3 0 x 3 x 6 0
y x 6 y x 6
3;3 , 6;12 hay P -6;12 , Q 3;3
3. Củng cố:
- HS nhắc lại cách vẽ đồ thị, cách tìm hệ số a, tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị
hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số y = ax
2
(a

0).
4. Hướng dẫn:
- Ôn lại cách vẽ đồ thị, xem lại các bài đó chữa trong tiết học.
- Làm bài tập 12, 13, 14 SBT tr 38.
Điều chỉnh:
Ngày soạn : 20/ 02/ 2014 Ngày dạy: 01/ 03/ 2014
Tuần 26

Tiết 52 §2 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
22
-12 -10 -8 -6 -4 -2 2 4 6
-2
2
4
6
8
10
12
14
x
y
0
P
Q
y = -x + 6
2
1
y x
3
=
3
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
A.MỤC TIÊU :
- HS nắm được định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn , đặc biệt nhớ rằng a ≠ 0
- Biết phương pháp giải riêng các phương trình thuộc hai dạng đặc biệt .
- Biết biến đổi phương trình dạng tổng quát ax
2

+ bx + c = 0 về dạng
2
2
2
4
4
2
a
acb
a
b
x

=






+
trong trường hợp a,b,c là các số cụ thể .
B. CHUẨN BỊ :
Thước thẳng
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ : Phát biểu nhận xét về đồ thị hàm số y = ax
2
(a ≠ 0)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ2. Hình thành định nghĩa

GV giới thiệu bài toán mở đầu sgk/40
⇒phương trình bậc hai một ẩn .
GV nêu định nghĩa sgk , HS đọc định
nghĩa .
*GV, HS nghiên cứu VD sgk/40 xác định
các hệ số của phương trình bậc hai
**HS thảo luận làm ?1/40 ( mỗi HS làm
1 phần )
1.Bài toán mở đầu
x
2
– 28x + 52 = 0 là một phương trình
bậc hai một ẩn số .
2. Định nghĩa : ( sgk/40)
ax
2
+ bx + c = 0./x : ẩn số ; a,b,c ∈R ; a
≠0
*Ví dụ :(sgk/40)
a) x
2
– 4 = 0 : a=1;b=0;c=-4
c) 2 x
2
+ 5x = 0 :a=2;b=5;c=0
e) -3 x
2
= 0 : a=-3;b=0;c=0
HĐ3. Hình thành cách giải phương trình
bậc hai

** HS thảo luận làm ?2 ; 1 HS trình bày
các HS khác nhận xét , GV kết luận .
3.Một số ví dụ về giải phương trình bậc
hai
* Ví dụ 1 : (sgk/41)
Giải phương trình :
2 x
2
+ 5x = 0 ⇔ x.(2x+5) = 0
⇔ x = 0 hoặc 2x + 5 = 0
⇔ x = 0 hoặc x =
2
5−
**HS thảo luận làm ?3 sau khi đó xem
VD2 , 1 HS trình bày các HS khác nhận
xét , GV kết luận .
** HS thảo luận làm ?4 ; GV giúp HS
điền vào chỗ trống .
* Ví dụ 2 : (sgk/41)
? 3 Giải phương trình :
3x
2
-2= 0 ⇔ 3x
2
= 2
⇔ x
2
=
3
2

⇔x =
3
2
±

?4. Giải phương trình :
(x-2)
2
=
2
7
⇔ x-2 =
2
7
±
⇔ x = 2 +
2
7
hoặc x = 2 -
2
7
⇔x =
2
144 +
hoặc x =
2
144 −
** HS Thảo luận làm ?5
?6. Giải phương trình :
x

2
- 4x + 4 =
2
7
⇔(x-2)
2
=
2
7
Giải phương trình :
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
23
?1
?2
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
** HS Thảo luận làm ?6
x
2
- 4x =
2
1

⇔ x
2
- 4x + 4 =
2
1

+4
⇔ x

2
- 4x + 4 =
2
7
** HS Thảo luận làm ?7
GV trình bày VD3 giúp HS nắm được
cách biến đổi để phương trình dạng tổng
quát ax
2
+ bx + c = 0 về dạng
2
2
2
4
4
2
a
acb
a
b
x

=






+

Giải phương trình :
2x
2
- 8x = -1 ⇔ x
2
- 4x =
2
1

Ví dụ 3 : ( sgk/42)
2x
2
- 8x = -1 ⇔ x
2
- 4x =
2
1

⇔ x
2
- 4x + 4 =
2
1

+4⇔ x
2
- 4x + 4 =
2
7
⇔(x-2)

2
=
2
7
⇔ x-2 =
2
7
±
⇔ x = 2 +
2
7
hoặc x = 2 -
2
7
⇔x =
2
144 +
hoặc x =
2
144 −
Vậy phương trình có 2 nghiệm :
x
1
=
2
144 +
; x
2
=
2

144 −
HĐ5. CỦNG CỐ
* HS nhắc lại định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn số .
* Nêu cách giải phương trình bậc hai một ẩn khuyết b ,c .
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại các ví dụ trong bài, chú ý cách giải PT bậc 2
- Làm bài tập 12,13,14-sgk/tr42
Bài 14 : 2x
2
+ 5x = -2

x
2
+
5
x
2
= -1

x
2
+2.x.
5 25 25
1
4 16 16
+ = − +


(x+
2

5 9
)
4 16
=

x = -
1
2
hoặc x = -2
Điều chỉnh:
Duyệt của BGH
Ngày 21 tháng 02 năm 2014
Lê Đình Thành
Ngày soạn : 27/ 02/ 2014 Ngày dạy: 04/ 03/ 2014
GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
24
?7
Gi¸o ¸n §¹i Sè 9 N¨m Häc 2013 – 2014
Tuần 27
Tiết 53 §2 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
A.MỤC TIÊU :
- HS ôn tập định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn .
- Rèn luyện cách giải phương trình bậc hai một ẩn .
- Rèn cách biến đổi phương trình dạng tổng quát ax
2
+ bx + c = 0 về dạng
2
2
2
4

4
2
a
acb
a
b
x

=






+
trong trường hợp a, b, c là các số cụ thể .
B. CHUẨN BỊ :
Thước thẳng
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ : Định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn , làm BT 12
(a )
/
tr42
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ2. Rèn cách giải phương trình bậc hai
khuyết b , c
GV gọi hai HS lên bảng làm phần b,c .
Các HS khác làm ra nháp .
Các HS nhận xét

GV kết luận , sửa sai .
HĐ3.Giải phương trình bậc hai đủ
GV gọi hai HS lên bảng , mỗi HS làm
một phần
Các HS nhận xét
GV kết luận , sửa sai .
1. Bài12/42
b) 5x
2
- 20 = 0 ⇔ x
2
= 4 ⇔ x =

Phương trình có hai nghiệm x
1
= 2 ;
x
2
= -2
d) 2x
2
+
x2
= 0

x2
(
x2
+ 1 ) = 0
⇔ x = 0 hoặc

2
2
−=x
Phương trình có hai nghiệm :
x
1
= 0 ;
2
2
2
−=x
2. Bài13/43
a) x
2
+ 8x = -2
⇔ x
2
+ 8x + 16 = -2 + 16
⇔ (x + 4 )
2
= 14
⇔ x + 4 = ±
14

⇔ x =
14
- 4 hoặc x = -
14
- 4
b) x

2
+ 2x =
3
1

GV: Lª Huy §«ng Tr êng THCS Yªn C¸t
25

×