Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

bài ôn tập ngôn ngữ lập trình pascal

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631.23 KB, 38 trang )


1
………………………………………………………………………………………………………
(Trích dẫn có hiệu đính và bổ sung từ bộ bài tập Pascal của
Trường Đại học Khoa học tự nhiên Thành Phố Hồ Chí Minh)
Vƣơng Đức Bình

BÀI ÔN TẬP NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PASCAL.

PHẦN CƠ SỞ.
I. PHẦN LÝ THUYẾT
1. Các danh hiệu pascal nào dƣới đây là hợp lệ ?
 Xray  X-Ray  Jeremiah  R2D2  3M
 PDQ123  PS:175  X  4  N/4
 SM  ZZZZZZ  night  ng  to day
2. Cho biết hằng nào dƣới đây là nguyên, thực hoặc không phải nguyên/thực:
 12  12.  12.0  „12‟  8+4
 -3.7  3.7  -1.024  +1  $3.98
 0.357E4  24E0  E3  five  3E.5
 .000001  1.2 x 10  -(-1)  0E0  ½
3. Các hằng chuỗi nào dƣới đây hợp lệ ?
 „X‟  „123‟  YS‟  „tooyet‟  „DO‟‟ESNT‟
 „isnt‟ „t‟  „constant‟  „S1.98‟  „DON‟T‟  „12+34‟
 ‟‟‟twas‟  „A‟„B‟„C‟
4. Hãy viết các đoạn biến để khai báo biến:
a. Item, Number và Job kiểu real.
b. ShoeSize kiểu integer.
c. Mileage kiểu real, Cost và Distance kiểu integer.
d. Alpha và Beta kiểu integer, Code kiểu char,
e. Root kiểu real, và RootExists kiểu boolean.
5. Hãy viết các đoạn hằng đặt tên cho các hằng với tên tƣơng ứng:


a. 1.25 với tên Coefficient.
b. 40.0 với tên RegHours và 1.5 với tên OvertimeFactor.
c. 1776 với tên Year, „F‟ với Female và ký tự trắng với Blank.
d. True với tên Exists, 0 với Zero, * với Asterisk, dấu nháy đơn với Apostrophe và chuỗi
CPSC151A với Course.
6. Tìm trị các biểu thức sau và giải thích tại sao biểu thức không hợp lệ:
a. 9-5-3
b. 2 div 3+3/5
c. 9 div 2/5
d. 9/2 div 5

2
e. 2.0/4
f. (2+3) mod 2
g. 7 mod 5 mod 3
h. (7 mod 5) mod 3
i. 7 mod (5 mod 3)
j. (7 mod 5 mod 3)
k. 25*1/2
l. 25*1 div 2
m. 25*(1 div 2)
n. -3.0*5.0
o. 5.0*-3.0
p. 12/2*3
q. ((12+3) div 2)/(8-(5+1))
r. ((1`2+3) div 2)/(8-5+1)
s. (12+3 div 2)/(8-5+1)
t. sqrt(sqr(4))
u. sqrt(sqr(-4))
v. sqr(sqrt(4))

w. sqr(sqrt(-4))
x. trunc(8/5)+round(8/5)
7. Nếu R1 và R2 kiểu Real, I1 I2 I3 kiểu integer và R1=2.0, R2=3.0, I1=4, I2=5, I3=8, tìm trị
của:
a. R1 + R2 + R2
b. I3 div 3
c. I3/3
d. (R1+R2) * I1
e. I3 div I2 * 5.1
f. Sqr(I1) / sqr(R1)
g. Sqr(I2) / sqr(R1)
h. Sqrt(R1 + R2 + I1)
8. Viết biểu thức Pascal để tính:
a. 10 + 5B - 4AC
b. Ba lần của hiệu 4-n chia cho 2 lần m
2
+n
2

c.
Căn bậc hai của a+3b
2
d. Căn bậc hai của trung bình cộng của m và n
e. |A / (m+n)| ( |x| là trị tuyệt đối của x)
f. Lƣợng thực Amount làm tròn đến phần trăm gần nhất.
9. Giả định Number thuộc kiểu integer, xValue và yValue kiểu Real, Grade kiểu char, Found
kiểu boolean. Hãy xác định mệnh đề gán Pascal nào dƣới đây hợp lệ. Nếu không hợp lệ hãy
giải thích tại sao.
a. xValue := 2.71828
b. 3 := Number

c. Grade := ‟B+‟
d. Number := Number+1

3
e. xValue := 1
f. Greade := A
g. Number+1 := Number
h. Xvalue := ‟1‟
i. Found := Grade
j. yValue := yValue
k. xValue := A
l. Grade := Grade+10
m. Found := ‟True‟
n. xValue := Number
o. Number := yValue
10. R1, R2, R3 và xCoord là các biến thực với R1 =0, R2 =3.0, R3 =4.0; I1, I2 và I3 là các biến
nguyên với I1 =8, I2 =5; Numeral và Symbol là các biến ký tự với Numeral =‟2‟. Hãy cho
biết trị gán cho các biến trong các trƣờng hợp sau hoặc cho biết lý do mệnh đề không hợp lệ:
a. xCoord := (R1+R2) * R2
b. xCoord := R2+R1/R3) * 2
c. xCoord := I1 / I2+5
d. I3 := I1 div I2 + 5
e. xCoord := sqr(I2) / sqr(I1)
f. I3 := sqr(I2) / sqr(I1)
g. Symbol := 4
h. Symbol := Numeral
i. Symbol := ‟4‟
j. Symbol := R3
k. R1 := 2
l. R1 := ‟2‟

m. R1 := Numeral
n. I1 := I1 + 2
o. I3 := 1 + Numeral
p. I3 := round(sqr(I1 mod I2)/R3)
11. Viết lệnh gán thay đổi trị của biến nguyên Number với các trƣờng hợp sau:
a. Tăng Number lên 77
b. Giảm Number bớt 3
c. Tăng Number lên gấp hai lần
d. Cộng ký số cực phải của Number vào Number
e. Giảm Number bớt một trị là phần nguyên của số thực x
12. Viết mệnh đề gán Pascal cho các trƣờng hợp sau để tính trị của biểu thức và gán trị cho biến
tƣơng ứng. Giả định tất cả các biến thuộc kiểu real, trừ trƣờng hợp có ghi rõ.
a. Distance bằng Rate lần Time
b. X đƣợc tăng lên một lƣợng DeltaX
c. Resistance bằng1/(1/R1 + 1/R2 + 1/R3)
d. TArea là diện tích hình tam giác có cạnh đáy là b, chiều cao là h.
e. Price bằng ba ký số cuối cùng của số nguyên StockNumber với dấu chấm thập phân ở
trƣớc hai ký số cuối (ví dụ nếu StockNumber là 1758316 thì Price đƣợc gán trị 3.16)

4
f. Tax đƣợc làm tròn tới trị nguyên gần nhất.
13. Với mỗi trƣờng hợp dƣới đây, hãy xác định trị của các biến nguyên a, b và c sao cho hai biểu
thức có trị khác nhau:
a. A * (b div c) và a * b div c
b. a div b và a * (1/b)
c. (a + b) div c và a div c + b div c
14. Giả sử Alpha và Beta là biến thực có trị là -567.392 và 0.004, Rho là biến nguyên có trị 436.
Hãy cho biết chính xác kết xuất trong các trƣờng hợp sau và giải thích tại sao bị lỗi (nếu có):
a. writeln(Rho); writeln(Rho+1); writeln(Rho+2);
b. write(Rho); write(Rho+1); writeln(Rho+2);

c. write(„Alpha=‟); write(Alpha:9:3); write(„Beta=‟:7); writeln(Beta:7:4);
d. writeln(Rho:5, 2*Rho:5); writeln ;writeln(Beta:10:5);
e. writeln(Alpha:8:1,Rho:5); writeln(„Tolerance:‟ Beta:8:5);
f. writeln(„Alpha=‟,Alpha:12:5); writeln(„Beta=‟,Beta:6:2,‟:4,‟Rho=‟,Rho:6);
writeln(Alpha+4.0+Rho:15:3);
g. write („Tolerance =‟ :8 ) ; writeln (Beta : 5 : 3 ) ; writeln ; writeln;
writeln (Rho : 2 , Alpha : 4 : 2) ;
h. writeln ( 10 * Alpha : 8 : 1 , trunc (10 * Alpha) : 8 , round ( 10 * Alpha ) :8 ) ;
writeln ( sqr ( Rho div 100 ) : 5 , sqrt ( Rho div 100 ) : 5 ) ;
i. writeln ( „ Rho =‟ : 7 , Rho : 8 : 2 ) ;writeln ( „ * * * * * „ ) ;
j. write (Alpha : 10 ) ; write ; writeln ( Beta : 10 );
15. Giả sử I, J là biến nguyên với I = 15 , J = 8, C và D là biến ký tự với C = „C‟ và D = „ – „ , X
và Y là biến thực với X = 2559.50 và Y = 8.015 . Hãy cho biết chính xác kết xuất trong các
trƣờng hợp sau :
a. writeln( „ Newbalance = „ : I , X : J : 2 ) ; writeln( C : I mod 10 , Y : J : J – 6 ) ;
b. write( „ I = „ , I ) ; write( I : I ) ; writeln( „ J = „ : J , J : J ) ;writeln ; writeln( I : J , J : I ) ;
writeln( trunc ( X / J ) : J , J – Y : I : J , D : J div 7 )
16. Giả sử N1 và N2 là biến nguyên có giá trị là 39 và –5117, R1, R2 là biến thực có giá trị là
56 . 7173 và –0.00247 , C là biến ký tự có giá trị là „F‟ . Hãy viết lệnh để đƣợc các kết xuất
trong từng trƣờng hợp sau :
a. __ 56.7173 __ F __ 39
-5117PDQ-0.00247__
b. __56.717___-0.0025 * * * 39__F
___56.72___39-5117__________
c. ROOTS_ARE__56.717_AND_-0.00247
d. APPROXIMATE_ANGLES:__56.7_AND_______-0.0
MAGNITUDES_ARE_______39___AND______5117

5
17. Giả sử A, B, C là biến nguyên , X, Y, Z là biến thực. Hãy cho biết trị nào (nếu có ) gán cho

biến nào và giải thích lí do sai (nếu có) khi thực hiện các lệnh sau với trị nhập tƣơng ứng :
a. readln (A, B, C, X, Y, Z ) ; nhập: 1 2 3
4 5.5 6.6
b. readln (A, B, C) ; nhập: 1
readln (X, Y, Z) ; 2
3
4
5
6
c. read (A, X) ; nhập: 1 2.2
read (B, Y) ; 3 4.4
read (C, Z) ; 5 6.6
d. read (A, B, C) ; nhập: 1 2.2
readln (X, Y, Z) ; 3 4.4
5 6.6
e. read (A); nhập: 1 2 3
readln (B, C); 4 5.5 6.6
read (X, Y) ;
readln (Z);
f. readln (A); nhập: 1 2 3
read (B, C) ; 4 5.5 6.6
readln (X, Y);
read (Z);
g. read (A, B); nhập: 1 2 3
readln ; 4 5.5 6.6
read (C); 7 8.8 9.9
readln(X); 10 11.11 12.12
readln ; 13 14.14 15.15
readln (Y);
readln ;

readln (Z);
II. PHẦN THỰC HÀNH
Gõ vào máy và thực hiện chương trình BT1_1 . PAS sau:

{ = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = }
{ Program : BT1_1. PAS }
{ Date : dd/mm/yyyy }
{ Notes : hien thi hang chuoi , nguyen va thuc }
{ = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = }
Begin
writeln( „ Day la chuong trinh dau tien cua toi „) ;
writeln ;
writeln( „ Day la mot chuoi „ );
writeln( „ Day la mot so nguyen : „ , 12345);

6
writeln( „ Day la mot so thuc ( dang dong ) : „ ,123.45 );
writeln( „ Day la mot so thuc ( dang tinh ) : „ ,123.45:7:3);
writeln ;
write( „ xem xong bam Enter ; ) ; readln ;
End.

Hướng dẫn (Trong môi trường Windows)
1. Kích hoạt chƣơng trình Windows Explorer để tạo một folder sẽ dùng lƣu trữ các file
chƣơng trình của Pascal (Ví dụ: C:\BT_PAS)
2. Kích hoạt chƣơng trình Borland Pascal (Thực hiện Run: \\BP\BIN\BP.EXE)
3. Thông qua menu [Options] -> [Directories] xác lập giá trị C:\BT_PAS cho mục [EXE
and TPU directories] -> [OK].
4. Thông qua menu [File]-> [Change Dir] chọn thƣ mục làm việc mới là C:\BT_PAS.
5. Thông qua menu [Options] -> [SAVE BP.TP] để lƣu lại các xác lập trên.

6. Mở cửa sổ soạn thảo mới ([File]-> [New]).
7. Gõ chƣơng trình với nội dung trên vào cửa sổ soạn thảo. Gõ xong nhấn F2 (để lƣu lên đĩa
với tên BT1_1.PAS).
8. Nhấn phím F9 để biên dịch chƣơng trình trên. Nếu có lỗi thì sửa lỗi (nhớ nhấn F2 để
Save lại mỗi khi có thay đổi văn bản chƣơng trình). Thực hiện cho đến khi nào việc biên
dịch thành công.
9. Nhấn Ctrl_F9 (giữ phím Ctrl và nhấn F9) để chạy chƣơng trình.

Gõ vào máy và thực hiện chương trình BT1_2.PAS sau:

Program BT1_2;
(*
Date :dd/mm/yyyy
Notes : Nhap so nguyen va chuoi roi xuat ra man hinh
*)
Uses crt; (* Thu vien CRT chua thu tuc CLRSCR xoa man hinh *)
Var I: integer;
S: string[20]; (* khai bao chuoi s co chieu dai 20 *)
Begin
Clrscr;
Write(„Hay go vao mot so nguyen‟); Readln(i);
Writeln(„so cua ban la‟,i);
Write(;‟Hay go vao mot chuoi:‟); Readln(s);
Write(„chuoi cua ban la‟,s); Writeln;
Write(„xem xong bam Enter‟):readln;
End.

Gõ vào máy và thực hịện chương trình BT1_3.PAS sau:

Program: BT1_3;

(*
Date :dd/mm/yyyy

7
Notes : Nhap 2 so thuc , cong, tru, nhan, chia 2 so roi hien thi ( so thu hai khac 0)
*)
Uses crt;
Var so1, so2, cong, tru, nhan , chia:real;
Begin
Clrscr;
Write(„cho so thu nhat :‟); readln(so1);
Write(„cho so thu hai :‟); readln(so2);
Cong:=so1+so2; Tru:=so1-so2; Nhan:=so1*so2; Chia:=so1/so2;
Writeln;
Writeln(„so1+so2=‟,cong);
Writeln(„so1-so2=‟,tru);
Writeln(„so1*so2=‟,nhan);
Writeln(„so1/so2=‟,chia);
Writeln;
Writeln(„so1+so2=‟,cong:10:3);
Writeln(„so1-so2=‟,tru:10:3);
Writeln(„so*so2=‟,nhan:10:3);
Writeln(„so1/so2=‟,chia:10:3);
Writeln;
Write(„Nhan xet va xem xong bam Enter‟); readln;
End.
Gõ vào máy và thưc hiện chuơng trình BT1_4.pas sau

Program:BT_4;
(*

Date:dd/mm/yyyy
Notes:hien thi 3 hinh tam giac
*)
uses crt;
Begin
clrscr;
write(„ * * * * * * * * * ‟);
write(„ * * * * * * * * * * * „ );
write(„ * * * * * * * * * * * * * „);
write(„ * * * * * * * * * * * * * * *‟);
write(„xem xong bam enter‟);readln;
End.

Viết chương trình BT_5 .PAS tính diện tích hình chữ nhật khi biết chiều dài và chiều rộng,
kết quả trên màn hình có dạng:
= = = = = = = = = = = = = = = = == = =
TINH DIEN TICH HINH CHU NHAT
= = = = = = == = == = = = = = = = = =
Xin cho biet chieu dai : xxxx
Xin cho biet chieu rong : xxxx

8
Dien tich la : xxxxxxxx
Hướng dẫn.
Nhập: Dai ,Rong
Xuất : Dien tich
Giải thuật
1. Nhap Dai va Rong
2. Tính Dien tich = Dai * Rong
3. Xuất Dien Tich

Viết chương trình BT_6.PAS tính diện tích và chu vi hình tròn khi biết bán kính, kết quả
trên màn hình có dạng.
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
TINH DIEN TICH & CHU VI HINH TRON
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
Xin cho biet ban kinh:xxx.x

Chu vi :xxxxxx.x
Dien tich :xxxxxx.x


Hướng dẫn:
Nhập:Ban kinh
Xuất: Chu vi Dien tich
Giải thuật:
1. Nhập bán kính
2. Tính chu vi =2*ban kinh*pi
3. Dien tich =ban kinh*chu vi*pi (pi là hằng trị đƣợc định nghĩa sẳn của Unit CRT)
4. Xuất Chu vi,Dien tich
Viết chương trình BT1_7.PAS tính tổng, hiệu, tích, thương và dư của hai số nguyên, kết
quả trên màn hình có dạng:
= = = = = = = = = = = = = == = == = = = == = = = = = = = = = = = =
TINH TONG, HIEU, TICH, THUONG, DU CUA HAI SO NGUYEN
= = = = = == = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
Cho biet so thu nhat: xx
Cho biet so thu hai: xx
Tong = XXXX
Hieu = XXXX
Tich = XXXX
Thuong = XXXX

Du = XXXX
Hướng dẫn
Nhập:So1, So2
Xuất: Tong, Hieu, Tich, Thuong,Du
Giải thuật:
1. Nhập: So1, So2
2. Tính Tong = So1+So2
Hieu = So1-So2

9
Tich = So1*So2
Thuong = So1/So2
Du = So1 MOD So2
3. Xuất Tong, Hieu, Tich, Thuong, Du

10
LỆNH RẺ NHÁNH
I. PHẦN LÝ THUYẾT
1. Giả sử a,b,c là các biến Bool, dùng bảng sự thật (chân trị) để tính trị các biểu thức Bool sau
với mọi trị của a,b,c.
a. a or not b b. not (a and b)
c. not a or not b d. a and True or (1+2 = 4)
e. a and (b or c) f. (a and b) or (a and c)
2. Viết biểu thức Bool biểu thị các điều kiện sau:
a. x lớn hơn 3
b. y giữa 2 và 5
c. R âm và Z dƣơng
d. Alpha và Beta đều dƣơng
e. Alpha và Beta cùng dấu (dƣơng hoặc âm)
f. -5 < x < 5

g. a nhỏ hơn 6 hay lớn hơn 5
h. p = q = r
i. Chỉ một trong hai trƣờng hợp: x nhỏ hơn 3 hoặc y nhỏ hơn 3
3. Cho 3 biến Bool a, b và c, hãy viết biểu thức Bool để
a. Đúng nếu và chỉ nếu a và b đúng, c sai
b. Đúng nếu và chỉ nếu a đúng v à ít nhất b hay c đúng
c. Đúng nếu chỉ nếu hoặc a hoặc b đúng
4. Viết lệnh đọc ba số thực và gán trị True hoặc false cho các biến Bool sau:
a. Triangle: True nếu ba số thực có thể biểu thị chiều dài các cạnh của một tam giác và
false nếu không . (Tổng của hai số phải lớn hơn số thứ ba )
b. Equilateral: True nếu Triangle là True và tam giác là đều (ba cạnh bằng nhau )
c. Isoceles: True nếu Triangle là True và tam giác là cân (ít nhất có hai cạnh bằng nhau )
d. Scalene: True nếu Triangle là True và tam giác là lệch ( không có hai cạnh bằng nhau )
5. Viết mệnh đề Pascal cho mỗi trƣờng hợp sau:
a. Nếu TaxCode là „T‟ tăng Price bằng cách cộng TaxRate vào nó.
b. Nếu Code là 1, đọc trị vào x và y , tính và in tổng của x và y .
c. Nếu A ở giữa 0 và 5 ,cho B bằng 1/ A
2
, nếu không cho B bằng A
2
.
d. Gán trị True cho biến Bool LeapYear nếu biến nguyên Year có trị là năm nhuần .
(Năm nhuần là bội số của 4 , nếu là bội số của 100 thì phải là bội số của 400 ) .
e. Gán trị cho Cost tƣơng ứng với trị của Distance theo bảng sau :
Distance
Cost
0 đến 100
Lớn hơn 100 nhƣng không lớn hơn 500
Lớn hơn 500 nhƣng nhỏ hơn 1000
1000 hoặc hơn

5.00
8.00
10.00
12.00

11
f. Hiển thị số ngày tƣơng ứng với trị của tháng Month (1,2,…,12) . Dùng phần (d) để xác
định số ngày nếu trị số của Month là 2, giả định Year đã có trị .
6. Hãy cho biết kết xuất của đoạn chƣơng trình sau:
Number : = 4;
Alpha : = -1.0;
If Number > 0 then
If Alpha > 0 then Writeln(„First writeln‟)
Else Writeln(„Second writeln‟);
Writeln(„Third writeln‟);
7. Một sinh viên dùng lệnh if sau trong chƣơng trình:
If Honors = True then
If Awards = True then
GoodStudent:=False
Else if Honors = false then
GoodStudent:=False;
a. Hãy viết một mệnh đề if tƣơng đƣơng với lệnh trên.
b. Viết một mệnh đề gán tƣơng đƣơng với mệnh đề if trên.
8. Viết mệnh đề case trong các trƣờng hợp sau:
a. Nếu trị biến ký tự TransCode là „D‟, tăng.Balance lên một trị Amount ,nếu
TransCode là „W‟ giảm bớt Balance một trị là Amount; Nếu TransCode là „P‟,
hiển thị trị Balance.
b. Hiển thị tên tháng hoặc thông báo sai tƣơng ứng với trị tháng của biến Month.
c. Hiển thị số ngày tƣơng ứng của số Month.
II. PHẦN THỰC HÀNH

Gõ vào máy và thực hiện chương trình BT2_ 1.pas sau:
Progam BT2_1;
(*
Date: dd/mm/yyyy
Notes: Nhap hai so nguyen va cho biet so nao nho hon
*)
Uses crt;
Var num1,num2:real; C:char;
Begin
Clrscr;
{ Nhap hai so }
Write(„Cho biet so thu nhat:‟); readln(num1);
Write(„Cho so thu hai:‟)readln; readln(num2);
Writeln;
{ Kiem tra }
If (num1<num2) then
Writeln(„so thu nhat nho hon so thu hai‟);

12
{ Ket thuc }
Gotoxy(28,25); { đƣa điểm nháy trên màn hình đến vị trí cột 28, dòng 25}
Write(„ xem xong nhấn nút bất kỳ”);
C:=readkey; {hàm readkey chờ nhấn một phím và có trị là kí tự đã nhấn}
End.
Gõ vào máy và thực hiện chương trình BT2_2.PAS sau:
Program BT2_2;
(*
Date:dd/mm/yyyy
Notes:Nhap hai so nguyen va cho biet so nao nho hon
Tuong tu nhu BT2_1 nhung co cai tien

*)
Uses Crt;
Var num1,num2:real;
c:char;
begin
clrscr;
{Nhap hai so}
write(„cho so thu nhat:‟); readln(num1);
write(„cho so thu hai:‟); readln(num2);
writeln;
{kiem tra}
if (num1<num2) then
Writeln(„So thu nhat nho hon o thu hai‟)
Else
Writeln(„So thu nhat lon hon so thu hai hay bang so thu hai‟);
{ket thuc}
gotoxy(28,25); {dƣa diểm nháy trên màn hình đến vị trí cột 28,dòng 25}
write(„Xem xong nhan nut bat ky.‟);
c:=readkey; {hàm readkey chờ một phím và có trị là ký tự đã nhấn }
end.
Gõ vào máy và thực hiện chương trìnhBT2_3.PAS sau:
Program:BT2_3;
(*
Date:dd/mm/yyyy
Notes:nhap hai so nguyen va cho biet so nao nho hon
Tuong tu nhu BT2_2 nhung co cai tien
*)

Uses CRT;
Var Num1,Num2: real;

C :char;
Begin
Clrscr;
(*_ _ _Nhap hai so_ _ _*)

13
Write(„Cho so thu nhat:‟); readln(Num1);
Write(„Cho so thu hai:‟); readln(Num2);
Writeln;
(*_ _ _Kiem tra_ _ _ *)
If (Num1<Num2) then
Writeln(„So thu nhat nho hon so thu hai‟)
Else
If (Num1> Num2) then
Writeln(„So thu nhat lon hon so thu hai‟)
Else
Writeln(„So thu nhat bang so thu hai‟);
(* _ _ _Ket thuc_ _ _ *)
Gotoxy(28,25); (* đƣa điểm nháy trên màn hình đến vị trí cột 28, dong 25 *)
Write(„xem xong nhan nut bat ky‟);
C :=readkey;
(* hàm readkey chờ nhấn một phím và có trị là kí tự đã nhấn *)
End.
Viết chƣơng trinh BT2_4.PAS nhập vào một số nguyên và cho biết đó là chẵn hay lẻ. Kết
quả trên màn hình có dạng:
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
KIEM TRA MOT SO LA CHAN HAY LE
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
Cho mot so nguyen: 1234
Do la so chan

Hướng dẫn
Nhập:So
Xuất: Thông báo
Giải thuật:
1. Nhập so
2. Nếu so MOD 2 = 0
3. Hiển thi thông báo ” Đó là số chẳn”
4. Nếu không hiển thị thông báo ”Đó là số lẻ”
Viết chương trìng BT2_5.PAS nhập vào họ tên và tuổi của 2 học viên, so sánh biết ai lớn
tuổi hơn (hoặc bằng ). Kết quả trên màn hình có dạng:
= = = = = = = = = = = = = = = = =
SO SANH TUOI HAI HOC VIEN
= = = = = = = = = = = = = = = = =
Hoc vien 1-> Ho ten : XXXXXXXX Tuoi : XX
Hoc vien 2-> Ho ten: YYYYYYYY Tuoi : YY
Hoc vien XXXXXXXX lon tuoi hon YYYYYYY
Hướng dẫn
Nhập : Ho Ten 1,Tuoi1, Ho Ten2 ,Tuoi2
Xuất : Thông báo

14
Giải thuật:
1. Nhập HoTen1, Tuoi1, HoTen2, Tuoi2
2. Nếu Tuoi1>Tuoi2 hiển thị thông báo “Hoc vien”, HoTen1, “lon tuoi
hon”, HoTen2
3. Nếu không
4. Nếu Tuoi2>Tuoi1 hiển thị thông báo “Hoc vien”, HoTen2, “lon tuoi
hon” HoTen1
5. Nếu không
6. Hiển thị thông báo “Hoc vien” , HoTen1 “bang tuoi”, HoTen2

Viết chương trình BT2_6.PAS nhập vào 3 số và cho biết số lớn nhất và nhỏ nhất là bao
nhiêu. Kết quả trên màn hình có dạng:
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
TIM SO LON NHAT & NHO NHAT TRONG BA SO
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
Cho so thứ nhất:1234
Cho số thứ hai :56
Cho số thứ ba :78
Số lớn nhất là 1234 và nhỏ nhất là 56
Hướng dẫn
Nhập:số(là 1 trong 3 số)
Xuất: SoMax (số lớn nhất), SoMin (số nhỏ nhất)
Giải thuật:
Gán 1.7E+38 cho số min và -1.7E+38 cho số max
Nhập So (thứ nhất)
Nếu So > SoMax thì gán So cho SoMax
Nếu So < SoMin thì gán So cho SoMin
Nhập Số (thứ hai)
Nếu So > SoMax thì gán So cho SoMax
Nếu So < SoMin thì gán So cho SoMin
Nhập số (thứ ba)
Nếu So > SoMax thì gán So cho SoMax
Nếu So < SoMin thì gán So cho SoMin
Hiển thị SoMax và SoMin
Viết chương trình BT2_7.PAS nhập vào 3 số và cho biết đó là 3 cạnh của một tam giác
không? Kết quả trên màn hình có dạng:
= = = = = = = = = = = = = = = = = =
XAC DINH 3 CANH TAM GIAC
= = = = = = = = = = = = = = = = = =
Cho số thu nhat: xx

Cho số thứ hai : xx
Cho số thứ ba: xx
Ba số trên không phải là 3 cạnh của tam giac
Hướng dẫn

×