Tải bản đầy đủ (.doc) (210 trang)

GIÁO ÁN SỐ HỌC LỚP 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (782.13 KB, 210 trang )

Ngày soạn: 15.08.2009
Ngày giảng:17.08.2009(6a2)
18.08.2009(6a3)
CHƯƠNG I : ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1: Bài 1: TẬP HỢP - PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I: Mục tiêu:
- Làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy VD về tập hợp, nhận biết được
một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc tập hợp.
-Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán.Biết dùng ký hiệu


hay

.
- Rèn cho học sinh khả năng tư duy linh hoạt.
II: Chuẩn bị:
GV: SGK, SGV, bảng phụ, các VD về tập hợp
HS: Đọc trước bài
III: Các hoạt động dạy và học:
1) Ổn định tổ chức (1')
6a2: 6a3:
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ghi bảng
Hoạt động 1: ( 8')
Các VD
GV: Treo bảng phụ H
1
(SGK)
cho HS quan sát
?Trên bàn ngồm đồ vật gì?


GV:Giới thiệu tập hợp các đồ
vật, tập hợp HS trong lớp.
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ
hơn 4
GV: 0; 1; 2; 3 là tập hợp các số
tự nhiên nhỏ hơn 4
? Lấy VD về tập hợp
GV: Nhận xét uốn nắn và chốt
lại.
HS quan sát H
1
HS suy nghĩ chỉ ra các
tập hợp
1) Các ví dụ:

(SGK-T4)
Hoạt động 2: (21')
Cách viết các kí hiệu
GV:Cho HS đọc thông tin sau
nục 2- (T5)
? Người ta thường đặt tên cho
tập hợp như thế nào? cho VD
? Viết tập hợp B gåm c¸c chữ
cái a; b; c;
? Chỉ ra các phần tử trong tập
hợp.
HS đọc thông tin trong
(2')
Dùng chữ cái in hoa
A =

{ }
0;1;2;3
B =
{ }
; ;a b c
2) Cách viết các kí
hiệu
Đặt tên cho tập hợp
bằng chữ cái in hoa
A =
{ }
1;2;3
1
GV: Giới thiệu kí hiệu thuộc,
không thuộc
? Hãy điền kí hiệu

hay

vào
ô trống.
3 A; 6 B
a B; d B
GV: Cho HS nhận xét, chốt lại
? Qua phần trên nêu cách viết 1
tập hợp
GV: Nhận xét
? Ngoài cách viết trên còn cách
viết nào khác?
GV: Giới thiệu cách viết

GV: Nêu chú ý
GV: treo bảng phụ H
2
- T5 giới
thiệu minh họa tập hợp.
HS lên bảng điền
HS: Thảo luận bàn trả
lời
-Các PT viết trong dấu
ngoặc nhọn
- mỗi PT được liệt kê
một lần
HS đọc nội dung chú ý
1; 2; 3 là các phần tử
của tập hợp
1

tập hợp
7

tập hợp
* Chú ý: SGK- T5
VD: A =
{ }
0;1;2;3
Hoặc A =
{ }
/ 4x N x∈ 〈
Hoạt động 3: (13')
Củng cố - luyện tập

? Lấy một ví dụ về tập hợp
trong thực tế
? Nêu cách viết 1 tập hợp
? Viết tập hợp D các số tự
nhiên

7
GV: Uốn nắn chốt lại
GV: Treo bảng phụ nội dung
BT1 - T6
GV: Thu bảng nhóm cho HS
nhận xét
GV: Uốn nắn - chốt lại
GV: cho HS làm ?2
GV: Gợi ý : Đặt tên cho tập
hợp
? Tương tự làm bài 2
GV: Nhận xét - chốt lại
HS lấy VD
HS: Nêu hai cách viết
D =
{ }
0;1;2;3;4;5;6
HS: đọc nội dung bài
toán
Làm theo nhóm (3')
HS nhận xét
HS: Làm độc lập và lên
bảng trình bầy
3) Luyện tập

Bài 1- T6
A =
{ }
9;10;11;12;13
Hoặc
A =
{ }
/8 14x N x∈ 〈 〈
12

A
16

A
Bài 2 - T6
C =
{ }
;0; ; ; ;T A N H C

4) Hướng dẫn học ở nhà: (2')
- Nắm vững về tập hợp, cách viết một tập hợp bằng hai cách - BT: 3 ;4 ;5 -
T6
Ngày soạn: 16.08.2009
Ngày giảng: 18.08.2009(6a2)
19.08.2009(6a3)
2

Tiết 2: Bài 2 : TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I: Mục tiêu:
- HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự trong tập

hợp các số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm
biểu diễn số tự nhiên nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số tự nhiên lớn hơn
trên tia số.
- HS phân biệt được các tập hợp N và N
*
biết sử dụng các kí hiệu



, biết số
tự nhiên liền sau số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
II: Chuẩn bị:
GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng.
HS: Ôn lại tập hợp; cách viết tập hợp; đọc trước bài.
III: Các hoạt động dạy và học :
1) Ổn định tổ chức (1')
6a2 : 6a3 :
2) Kiểm tra: (5')
HS
1
: - Cho VD về một tập hợp.
- Trình bày nội dung bài 3 - T6.
- Tìm phần tử

A mà không thuộc B.
HS
2
: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách.
3) Bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: (13')
Tập hợp N và tập hợp N
*
GV: Giới thiệu tập hợp số tự
nhiên,kí hiệu tập hợp số tự nhiên.
? Viết tập hợp các số tự nhiên chỉ
ra các phần tử của tập hợp
? Có nhận xét gì về số các phần tử
của tập hợp số TN
GV: Treo bảng phụ nội dung
Điền vào ô trống kí hiệu
;
∈ ∉
13 N ;
2
3
N
GV: Uốn nắn - chốt lại
GV: Biểu diễn các số 0;1; 2; 3 trên
tia số các điểm đó lần lượt có tên
gọi là điểm 0; điểm 1; điểm 2
? Hãy biểu diễn các số 4; 5; 6 trên
tia số
GV: Nhận xét - uốn nắn
? Mỗi số tự nhiên được biểu diễn
trên tia số như thế nào?.
GV: Điểm biểu diễn số tự nhiên a
HS suy nghĩ làm
1HS lên trình bày

Có vô số phần tử
Một HS lên điền
HS khác nhận xét
HS: Quan sát thao tác biểu
diễn
Mỗi số tự nhiên được biểu
diễn bởi 1 điểm trên tia số
1) Tập hợp N và tập
hợp N
*

Tập hợp các số tự nhiên
được kí hiệu làN
N =
{ }
0;1;2;3;4
Điểm biểu diễn số TN a
trên tia số gọi là điểm a
3
gọi là điểm a.
? Viết tập hợp các số TN khác o
GV: Giới thiệu tập hợp N
*
GV: Treo bảng phụ nội dung
Điền vào ô trống dấu
;
∈∉
6 N
*
6 N

0 N
*
0 N
GV: Cho HS nhận xét, đánh giá và
chốt lại
{ }
1;2;3;4
HS: Làm việc độc lập
Một HS lên điền
N
*
=
{ }
1;2;3;4
Hoặc:
N
*
=
{ }
/ 0x N x∈ ≠
Hoạt động 2: (12')
Thứ tự trong tập hợp N
? So sánh giá trị hai điểm biểu
diễn trên cùng tia số
GV: Cho HS đọc thông tin sau
mục 2
GV: Chỉ trên tia số và giới thiệu
trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ
hơn ở bên trái điểm biểu diễn số
lớn hơn

?Điền kí hiệu > hoặc < vào ô
vuông
3 8 15 9
GV : Giới thiệu kí hiệu



? Viết tập hợpA =
{ }
/ 6 10x N x∈ ≤ ≤
Bằng liệt kê
GV: Cho HS đọc tiếp b,c
Giới thiệu số liền trước liền sau.
? Viết số tự nhiên liền saucác số
17 ; 19 ; a (a

N)
? Viết số tự nhiên liền trước các số
15 ; 30; b ( b

N)
GV: Cho HS đọc mục d,c
Qua nội dung trên GV chốt lại về
thứ tự trong N
GV: Cho HS làm ?
GV: Thu phiếu nhận xét
chốt lại
HS: Quan sát các điểm
biểu diễn các số tự nhiên
trên tia số

HS: Đọc thông tin trong 3'
HS: Quan sát và lắng nghe
HS lên bảng điền
3 < 8; 15 > 9
HS: viết ra nháp
Một HS lên trình bầy
Hai HS lên bảng viết
HS viết vào phiếu
2)Thứ tự trong tập hợp
số tự nhiên
a) a < b hoặc a > b
viết a

b để chỉ a < b
hoặc a = b
b) a < b, b < c thì a < c
c) Mỗi số tự nhiên có
một số liền sau duy nhất
d) Số 0 là số tự nhiên
nhỏ nhất, không có số
TN lớn nhất
e)Tập hợp N có vô số
phần tử
Hoạt động 3: (12' )
Củng cố - Luyện tập
? Viết tập hợp N, N
*
có nhận xét gì về số phần tử của
hai tập hợp
HS lên bảng viết

N =
{ }
0;1;2;3
3) Luyện tập
4
? Nên thứ tự trong N
GV: Treo bảng phụ nội dung bài
8- T8
GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại
GV: Gọi 1 HS làm BT 9
GV: Nhận xét và chốt lại kiến thức
toàn bài
N
*
=
{ }
1;2;3;4
HS đọc nội dung bài 8
HS thảo luận nhóm
Đại diện một HS lên trình
bày
HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét
Bài 8 - T8
A =
{ }
0;1;2;3;4;5
A =
{ }
/ 5x N x∈ ≤

Bài 9- T8
a) 7 ; 8
b) a ; a + 1
4) Hướng dẫn về nhà: (2')
- Viết được N ; N
*
- Nắm vững thứ tự trong N.
- BTVN : 6; 7; 10 (T8).

***
Ngày soạn: 17.08.2009
Ngày giảng: 19.08.2009(6a2)
20.08.2009(6a3)
Tiết 3: Bài 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN
I: Mục tiêu:
- Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ
thập phân, giá trị của mỗi chữ thay theo đổi vị trí.
- Biết đọc và viết các số la mã không quá 30
- Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
- Rèn tháy độ cẩn thận khi ghi các số.
II: Chuẩn bị:
GV: SGK, SGV, bảng ghi chữ số la mã
HS: Đọc trước bài
III: Các hoạt động dạy và học:
5
1) Ổn định tổ chức: (1')
6a2: 6a3:
2) Kiểm tra : (5')
HS
1

: - Viết tập hợp số tự nhiên N và N
*

- Trình bầy nội dung bài 7 - T8.
HS
2
: Giải bài tập 10b- T8.
? Có số tự nhiên nhỏ nhất, lớn nhất không ? là số nào?
3) Bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: (10')
Số và chữ số
? Đọc một vài số TN bất kì
? Để viết số năm trăm mười bảy
ta viết như thế nào?
? Để ghi được mọi số TN ta cần
những chữ số nào?
? Một số TN có thể có mấy chữ
số
Từ đó xác định số chữ số trong
các số 8; 27; 305
? Để viết các số TN có từ năm
chữ số trở nên người ta viết như
thế nào?
GV: Cho HS đọc chú ý (SGK-
T8)
?Lấy ví dụ minh họa
GV: Treo bảng phụ giúp HS
phân biệt số, chữ số.

? Áp dụng phân biệt các số và
chữ số: Nghìn, trăm chục , đv
của 49357
GV: Nhận xét uốn nắn và chốt
lại
HS: Đọc
HS nêu cách viết và viết
(517)
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;
8; 9
Có thể có 1; 2; 3 9
chữ số
HS xác định
Tách riêng 3 chữ số
từng nhóm từ phải sang
trái
HS quan sát bảng
Số nghìn: 49
Chữ số hàng nghìn: 9
1) Số và chữ số
* Chú ý: SGK - T9
Hoạt động 2 : (9')
Hệ thập phân
GV: giới thiệu hệ thập phân
theo SGK - T9
? Số 222 gồm mấy trăm mấy
chục , mấy đơn vị
HS:
222 = 2trăm + 2 chục +
2 đơn vị

2) Hệ thập phân
Cứ 10 đơn vị ở một
hàng thì làm thành
6
? Viết dưới dạng TQ
GV: hướng dẫn HS viết
? Viết số TN nhỏ nhất, lớn nhất
có hai chữ số
GV: Cho HS đọc và trả lời nội
dung phần ?
GV: Nhận xét và chốt lại
HS: Thực hiện theo
nhóm
235 = 200 + 30 + 5
ab
= 10a + b ( a

0)
abc
= 100a + 10b + c
HS: 10; 99
một đơn vị ở hàng
liền trước nó
VD:
222 = 200 + 20 + 2
ab
= 10a + b , (a

0)
Hoạt động 3: ( 8')

Chú ý
GV: Treo bảng phụ H
7
? Đọc các chữ số trên mặt đồng
hồ
GV: Trên mặt đồng hồ H
7

ghi các số la mã từ 1 đến 12
GV: Các số la mã được ghi bởi
chữ số nào
GV: Treo bảng phụ giới thiệu
các số la mã từ 1 đến 30
? Đọc các số la mã sau:
XV; XXVI; XXIV
? Viết các số sau bằng chữ số la
mã 23; 29
GV: Nhận xét và nêu hạn chế
của chữ số la mã
HS: Quan sát mặt đồng
hồ và trả lời
I; V; X
HS quan sát và nhận
biết
HS: Đọc
3) Chú ý
( SGK - T 9)
Hoạt động 4: (10')
Củng cố - Luyện tập
GV: Nêu một số câu hỏi cho

HS trả lời
? Nêu cách ghi trong hệ thập
phân
GV: Treo bảng phụ nội dung
bài 12 - T10
GV: Treo bảng phụ nội dung
bài 13
GV: Thu bảng nhóm cho HS
nhận xét
GV: Chốt lại
HS: Trả lời
HS đọc - Suy nghĩ giải
HS đọc nội dung bài
toán và làm theo nhóm
4) Củng cố - Luyện
tập
Bài 12 - T10
{ }
2;0
Bài 13 - T10
a) Số TN nhỏ nhất có
bốn chữ số là 1000

4) Hướng dẫn về nhà: (2')
- Nắm vững cách ghi số tự nhiên phân biệt số và chữ số.
7
- BTVN 11; 12; 13; 14; 15 - (T10 - SGK) 18; 19; 20; 21; 27 (SBT -
T6).
***
Ngày soạn: 22.08.2009

Ngày giảng: 24.08.2009(6a2)
25.08.2009(6a3)
Tiết4: Bài 4 : SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP
TẬP HỢP CON
I: Mục đích yêu cầu:
- Nắm được số phần tử của một tập hợp, khái niệm tập con và hai tập hợp bằng
nhau.
- HS biết tìm số phần tử của một tập hợp,biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập
con không hoặc không là tập con của tập hợp cho trước.
- Biết sử dụng các kí hệu



.
II: Chuẩn bị:
GV: SGK; SGV; bảng phụ
HS: Đọc trước bài
III: Các hoạt động dạy và học :
1) Ổn định tổ chức: (1')
6a2 : 6a3 :
8
2) Kiểm tra: (5')
- Viết tập hợp các số tự nhiên
- Trình bầy bài 14 - (T10 - SGK)
3) Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ghi bảng
Hoạt động 1: (13')
Số phần tử của một tập hợp
GV: Treo bảng phụ cho một số
tập hợp

A =
{ }
5
; B =
{ }
;x y
C =
{ }
1;2;3 10
N =
{ }
0;1;2;3
? Tìm số lượng phần tử trong
mỗi tập hợp từ đó rút ra kết luận
gì?
GV: Nhận xét và chốt lại
GV: cho HS đọc ?1 và ?2
GV: Uốn nắn và nhấn mạnh số
phần tử của một tập hợp
GV: Nếu gọi A là tập hợp các số
tự nhiên x mà x + 5 = 2 thì A là
tập hợp không có phần tử nào, ta
nói A là tập rỗng
GV: Nêu kí hiệu tập rỗng và chú
ý
? Qua VD trên có kết luận gì về
số phần tử của một tập hợp?
GV: Nhận xét - Chốt lại
GV: Cho HS làm bài tập 17 theo
nhóm

GV: Bổ sung rồi khắc sâu kiến
thức cơ bản
Tập hợp A có 1 phần tử
Tập hợp B có 2 phần tử
Tập hợp C có 10 phần
tử
Tập hợp D có vô số
phần tử
NX: Một tập hợp có thể
có 1, 2 , nhiều, vô số
phần tử
HS: Thực hiện và thông
báo kết quả
?1 : D có 1 phần tử
E có 2 phần tử
H có 11 phần tử
?2 : Không
HS trả lời
HS: làm theo nhóm
a) A =
{ }
1;2;3 20
có 21
phần tử
b) B =

HS khác nhận xét
1) Số phần tử của
một tập hợp .
* Chú ý:

- Tập hợp không có
phần tử nào gọi là
tập rỗng
- Tập rỗng được kí
hiệu là


* Kết luận:
(SGK - T 12)
Hoạt động 2: (12')
Tập hợp con
GV: Treo bảng phụ hình
2) Tập hợp con:
9

? Viết các phần tử của hai tập
hợp? Có nhận xét gì về số phần
tử của mỗi tập hợp
? Những phần tử nào vừa thuộc
E vừa thuộc F
GV: Giới thiệu tập con kí hiệu và
cách đọc
? Lấy ví dụ minh họa
GV: Nhận xét bổ sung
GV: Cho HS làm ? 3
GV: Nhận xét đánh giá và đưa ra
chú ý
E =
{ }
;x y

F =
{ }
; ; ;x y c d
Mọi phần tử của E đều
thuộc F
Tập hợp các bạn nữ lớp
6A
1
là tập con của tập
hợp các bạn lớp 6A
1
HS: làm

nội dung ? 3
theo nhóm
Đại diện các nhóm trình
bầy
E =
{ }
;x y
F =
{ }
; ; ;x y c d
Tập hợp E là tập
hợp con của tập hợp
F
* Khái niệm:
( SGK - T13)
Kí hiệu:
A


B hoặc B

A
A là tập con của B
A chứa trong B hay
B chứa A
* Chú ý: SGK - T13
Hoạt động 3: (12')
Củng cố - Luyện tập
? Cho biết số phần tử của một
tập hợp
? Khi nào tập hợp A là tập hợp
con của tập hợp B
GV: Treo bảng phụ nội dung bài
tập 16 - T13
GV Thu vài phiếu cho HS nhận
xét
GV: Uốn nắn và chốt lại về số
phần tử của tập hợp
Có một , nhiều, vô số và
cũng có thể không có
phần tử nào
HS đọc nội dung bài 16
HS làm theo nhóm
3)Củng cố - Luyện
tập
Bài 16 - (SGK-
T13)
A =

{ }
20
có 1 phần
tử
B =
{ }
0
có 1 phần tử
C = N có VS phần
tử
D =

Không có
PT nào
4) Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững số phần tử của một tập hợp, tập con.
- BTVN 17; 18; 19; 20 - (SGK - T13).
10
***
Ngày soạn: 23.08.2009
Ngày giảng: 25.08.2009(6a2)
26.08.2009(6a3)
Tiết 5: LUYỆN TẬP

I: Mục đích yêu cầu:
- Nắm vững tập hợp các số tự nhiên,Phân biệt được số tự nhiên chẵn, lẻ.
- Nắm vững phần tử của tập hợp, tính được số phần tử của tập hợp, tập con.
- Rèn cho HS kĩ năng làm bài cẩn thận chính xác.
II: Chuẩn bị:
GV: Bài tập luyện tập, bảng phụ.

HS: Làm những bài tập cho về nhà.
III:Các hoạt động dạy và học:
1) ổn định tổ chức : (1')
6a2: 6a3:
2) Kiểm tra : (4')
?Nêu số phần tử của một tập hợp .
Cho tập hợp có 5 phần tử?
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : (11') Bài 17 (T13 - SGK )
11
Chữa bài tập
GV : Gọi HS chữa bài tập 17
ab
? Để tính được số PT của tập
hợp ngoài cách liệt kê còn cách
nào ?
GV : nhận xét và chốt lại
GV : gọi HS thứ 3 chữa bài 19
GV : cho HS nhận xét bổ sung
GV : chốt lại
Hai HS lên bảng chữa
bài
HS khác nhận xét đánh
giá
HS lên bảng chữa
HS : Kiểm tra chép bài
tập
a) A =
{ }

1;2;3 20
A có 21 phần tử
b) B =

B không có phần tử
nào
Bài 19: (T13 - SGK )
A =
{ }
0;1;2 9
B =
{ }
0;1;2;3;4
B

A
Hoạt động 2: ( 28')
Luyện tập :
HĐ 2 - 1 : GV treo bảng phụ
nội dung bài 21 - T 14
? Để tính số PT của một tập
hợp người ta làm như thế nào ?
? Tính số PT của tập hợp
B =
{ }
10;11;12 99
HĐ 2 - 2:
GV : giới thiệu số tự nhiên
chẵn ,lẻ
? Viết tập hợp C các số chẵn

nhỏ hơn 10
?Viết tập hợp L các số lẻ lớn
hơn 10 nhỏ hơn 20
?Viết tập hợp A 3 số chẵn liên
tiếp ,trong đó số nhỏ nhất là 18
GV : Thu 3 bảng cho HS nhận
xét
GV : uốn nắn - chốt lại
HĐ 2- 3 :
GV : Cho HS đọc nội dung bài
toán tìm hiểu cách tính số PT
của tập hợp , các số tự nhiên
chẵn ,lẻ
GV : uốn nắn chốt lại cách tìm
số PT của tập hợp ,các số tự
nhiên chẵn ,lẻ
HĐ 2 - 4:
GV : Treo bảng phụ nội dung
bài 24 - T14
HS đọc nội dung bài
toán
Tập hợp số TN từ a - b
Có : b - a + 1
HS lên bảng tính
HS : lắng nghe
HS : làm theo nhóm
Nhóm 1, 2 câu 1
Nhóm 3,4 câu 2
Nhóm 5,6 câu 3
Trong 3 phút

HS : nhận xét
Hai HS lên bảng tính
HS khác nhận xét
HS làm bài độc lập trong
3'
Một HS lên trình bày
HS khác nhận xét
Bài 21: ( T15 -
SGK )
B =
{ }
10;11;12 99
Số phần tử của tập
hợp B
99 - 10 + 1 = 90
Bài 22: ( T 13 - SGK
)
a) C =
{ }
0;2;4;6;8
b) L =
{ }
11;13;15;17;19
c) A =
{ }
18;20;22
d) B =
{ }
25;27;29;31
Bài 23: ( T14 -

SGK )
D =
{ }
21;23;25 99
Số phần tử của tập
hợp
( 99 - 21 ) : 2 + 1 =
40
E =
{ }
32;34 96
Số phần tử của tập
hợp
( 96 - 32 ) : 2 + 1 =
33
12
GV : Nhận xét đánh giá và
chốt lại

Bài 24: ( T14 -
SGK )
A =
{ }
0;1;2; 9
B =
{ }
0;2;4

N
*

=
{ }
1;2;3;
A

N
B

N
N
*


N
4) Hướng dẫn về nhà : (1')
- Ôn lại về tập hợp , tập con.
- Ôn lại phép cộng , phép nhân số tự nhiên , tính chất 2 phép toán.
- Bài tập về nhà : 25 ( T14 - SGK ) , 39 ; 40; 41 ; 42 ( T8 - SBT ).
***
Ngày soạn : 24.08.2009
Ngày giảng : 26.08.2009(6a2)
27.08.2009(6a3)
Tiết 6: Bài 5 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I- Mục tiêu :
-H/s: Nắm vững các tính chất giao hoán, kiết hợpcủa phép cộng và phép
nhân các sô tự nhiên. tính chât phân phối của phép nhân với phép cộng.
-Biết vân dung tinh chất làm bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
-Biết vận dụng hợp lý vào làm bài tập giải toán .
II-Chuẩn bị :
G/v: Bảnh tính chất của phép công và phép nhân.

Hs: Đọc trước bài.
III- Các họat dộng dạy và học :
1) Ổn định tổ chức (1')
6a2 : 6a3 :
2) Kiểm tra: (5')
- tính chu vi của một sân hìng chữ nhật có chiều dài 32m, chiêu rộng 25m ?
3) Bài mới
Hoạt động của thầy hoạt động của trò ghi bảng
Hoạt động 1 : (3')
Đặt vấn đề :
? Để giải bài toán trên em
13
đã sử dụng phép toán nào.
? Phép cộng và phép nhân
các số tự nhiên có gì
giống và khác nhau.
Hoạt động 2: (10')
Tổng và tích các số tự
nhiên
- Nhắc lại phép cộng và
phép nhân hai số tự nhiên
đã học dưới tiểu học kí
hiệu từng phép tính ?
GV: Nhận xét bổ sung.
GV: Treo bảng phụ nội
dung .
? Yêu cầu 1 HS điền vào
chỗ trống ?
GV: Nhận xét chốt lại.
GV: Treo bảng phụ nội

dung ?2
GV: Thu bảng nhóm cho
HS nhận xét ?
?Lấy VD minh họa cho ?
2
BT củng cố :
Điền số tự nhiên x biết :
a, ( x- 34). 15 = 0
b, 18. (x - 16) = 18

GV: Cho HS nhận xét và
chốt lại về quan hệ giữa
các số hạng và tổng, giữa
các thừa số và tích.
Phép cộng và phép nhân
Phép cộng hai số tự nhiên
bất kỳ gọi là tổng
Phép nhân 2 số TN bất kì
gọi là tích
a 12 21 1
b 5 0 48
15
a +b
a . b 0
Hai HS lên bảng điền
HS

nhận xét
HS làm theo nhóm
HS làm ít phút

Hai HS lên trình bầy
a) ( x -34 ) . 15 = 0
x - 34 = 0
x = 34
1) Tổng và tích hai số tự
nhiên
Hoạt động 3: (12' )
Tính chất của phép cộng
và phép nhân số tự
nhiên.
? Nhắc t/c của phép cộng
và phép nhân số tự
nhiên ?
GV: Treo bảng phụ nội
dung t/c của phép cộng và
phép nhân.
? Vận dụng tính nhanh :
a, 46 + 17+ 54 = ?
HS: Nhắc lại
HS: Quan sát và nhắc lại
tính chất cơ bản
HS làm bài độc lập
2HS lên trình bầy
2) Tính chất của phép
cộng và phép nhân số tự
nhiên
SGK - T 15
VD: Tính nhanh
a) 46 +17 +54
= ( 46 + 54 ) + 17

14
b, 4 . 37 . 25 = ?
? Trong các tính chất trên
t/c nào liên quan đến cả
hai phép tính ?
Áp dụng tính nhanh :
83 . 36 + 83 . 64 = ?
Qua VD trên GV chốt
lại các tính chất của phép
cộng, phép nhân các số tự
nhiên
T/c phân phối
HS lên thực hiện
= 100 + 17 = 117
b) 4 . 37 . 25 =( 4 . 25 ) .
37
= 100 . 37
= 3700
c) 83 . 36 + 83 . 64
= 83 .( 36 + 64 )
= 83 . 100
= 8300
Họat động 4 : (10')
Củng cố - Luyện tập.
? Nêu tính chất cơ bản của
phép cộng và phép nhân
các số tự nhiên ? Tác
dụng của các tính chất đó.
GV:Treo bảng phụ nội
dung bài 27 (16)

GV: Uốn nắn bổ sung
chốt lại.
GV:Treo bảng phụ nội
dung bài 29
GV: Thu vài phiếu kiểm
tra rồi chốt lại kiểm tra
HS nhắc lại
HS làm theo nhóm (3')
Đại diện các nhóm trình
bày.
HS khác nhận xét.
HS làm bài vào phiếu.

3) Luyện tập
Bài 27 - T16
a) 86 + 357 + 14
= ( 86 + 14 ) + 357
= 100 + 357 = 457
c) 25 . 5. 4 . 27 = 27000
Bài 29 - T17

4) Hướng dẫn về nhà: (1')
- Nắm vững các cính chất của phép cộng và phép nhân.
- BTVN : 26; 28; 30; 31 - ( SGK - T 17) 43; 44; 45; 46; 48 (SBT - T8).

***
15
Ngày soạn : 29.08.2009
Ngày giảng: 31.08.2009(6a2)
01.09.2009(6a3)

Tiết 7: LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu:
- Củng cố và khắc sâu cho HS tính chất của phép cộng và phép nhân các số
tự nhiên, biết vận dụng tính chất vào tính nhẩm , tính nhanh.
- Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép cộng,
phép nhân.
- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác.
II- Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ , phiếu học tập, máy tính bỏ túi.
HS: Làm bài tập, máy tính bỏ túi.
III - Các hoạt động dạy và học:
1) Ổn định tổ chức:
6a2: 6a3:
2) Kiểm tra: (5')
? Nhắc lại các tính chất của phép cộng , phép nhân các số TN.
- Cho a, b là hai số tự nhiên , có nhận xét gì về hai số a ,b nếu a + b = a?
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 (10')
Chữa bài tập
GV: Gọi 2HS chữa bài 29, 30
- T17
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị bài
của HS
Hai HS lên bảng chữa
HS dưới lớp kiểm tra
chéo bài tập
HS: Nhận xét bài làm
Bài 29 - T17
Vở loại 1:

2000 . 35 = 70 000
Bài 30- T17
a) ( x - 34 ) . 15 = 0
x - 34 = 0
16
GV: Bổ sung và chốt lại cách
tìm số tự nhiên x
của bạn x = 34
b) 18 . (x - 16 ) = 18
x - 16 = 18 : 18
x - 16 = 1
x = 17
Hoạt động 2: (20')
Luyện tập
HĐ 2 - 1
GV: Treo bảng phụ nội dung
bài 31 - T17
? Để tính được nhanh em đã
sử dụng những tính chất cơ
bản nào?
GV: Nhận xét chốt lại
HĐ 2- 2
GV: Cho HS cả lớp đọc nội
dung bài toán 32 trong 2'
? Theo cách tính đó người ta
đã làm như thế nào?
GV: thu bảng nhóm cho HS
nhận xét
GV :Uốn nắn chốt lại
HĐ 2 - 3

GV: Treo bảng phụ nội dung
bài 33 - T 17
? Dãy số trên được viết theo
quy luật nào?
HS đọc nội dung bài
toán
HS làm bài độc lập ít
phút
Ba HS lên bảng làm
HS dưới lớp nhận xét
HS đọc nhẩm nội
dung bài toán
Tách 19 thành tổng
sao cho có một số
cộng với 97 được
chẵn trăm
HS: Hoạt động nhóm
Nhóm 1;2;3 câu a
Nhóm 4;5;6 câu b
HS: Đọc nội dung bài
toán
Bài 31 - T17
Tính nhanh:
a) 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + (360 +
40)
= 200 + 400 = 600
b) 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137)+ (318 +
22)

= 600 + 340 = 940
c) 20 + 21 + 22 + +29 +
30
= (20 + 30) + (21 + 29)
+ +(24 + 26) + 25
= 275
Bài 32 - T17
a) 996 + 45
= 996 + (4 +41)
= (996 + 4) + 41 = 1041
b) 37 + 198
= 198 + (2 + 35)
=(198 + 2) + 35
= 200 + 35
= 235
Bài 33 - T17
1;1;2;3;5;8;13;21;34;55
17
Hãy viết tiếp 4 số nữa
GV: Nhận xét đánh giá
HS: Viết vào phiếu
1HS lên bảng viết
Hoạt động 3: (8')
Hướng dẫn sử dụng náy
tính bỏ túi
GV: Treo bảng phụ hình ảnh
của máy tính thông dụng
Giới thiệu tính năng các nút
GV: Hướng dẫn HS làm 1,2
phép tính

? Vận dụng tính
3756 + 438
HS: Quan sát lắng
nghe
HS: Lấy máy thực
hành theo
HS: Thực hiện thông
báo kết quả
4)Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
- BTVN 35 ;36; 37 ;38 (SGK - T19) 42; 43 (SBT).

***
18
Ngày soạn: 30.08.2009
Ngày giảng: 01.09.2009(6a2)
02.09.2009(6a3)
Tiết 8: Bài 6 : PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I-Mục tiêu:
- HS hiểu khi nào kết quả của phép trừ ,phép chia là một số TN.
- Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có
dư.
- Biết vận dụng phép trừ , phép chia để giải toán.
II - Chuẩn bị:
GV: SGK; SGV; bảng phụ phấn mầu.
HS: Đọc trước bài
III - Các hoạt động dạy và học:
1) định tổ chức: (1')
6a2 : 6a3 :
2) Kiểm tra : (5')

? Tìm số tự nhiên x mà x + 2 = 5
x . 5 = 15.
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: (14')
Phép trừ số tự nhiên
GV: Từ kết quả bài kiểm tra
trên GV giới thiệu phép trừ.
GV: Hướng dẫn cách xác
định hiệu hai số bằng tia số
GV: Treo bảng phụ H
14

giới thiệu cách tìm hiệu 5 -
3 bằng tia số
? Tương tự hãy xác định hiệu
7 - 4 bằng tia số
GV: Cho HS nhận xét
? Xác định hiệu 3 - 4 bằng
tia số
GV: Treo bảng phụ nội
dung ?1
Điền vào ô trống
HS: Quan sát GV tiến hành
Một HS lên trình bầy
HS lên thực hiện
HS trả lời
a - a = 0; a - 0 = a
a


b
1) Số tự nhiên:
Cho 2 số tự nhiên a
và b nếu có số tự
nhiên x sao cho x +
b = a ta có phép trừ:
a - b = x
19
a - a = ; a - 0 =
? Điều kiện để có hiệu a - b
là gì?
GV: Nhận xét chốt lại điều
kiện của phép trừ.
? Nhắc lại mối quan hệ giữa
các số trong phép trừ
Số bị trừ bằng gì ?
Số trừ bằng gì?
Qua đó GV nhấn mạnh phép
trừ, điều kiện của phép trừ.
Số bị trừ = số trừ + hiệu
Số trừ = số bị trừ - hiệu
Hoạt động 2: (14')
Phép chia hết và phếp chia
có dư.
Xem có số tự nhiên nào mà:
a) x . 3 = 12 hay không.
5 . x = 12 hay không.
Từ đó có nhận xét gì?
GV: khái quát ghi bảng giới
thiệu phép chia.

GV: Cho HS làm ?2
Điền vào ô trống
a : a = ( a

0)
0 : a = ( a

0)
a : 1 =
GV: Nhận xét chốt lại.
? Làm phép chia:
12 : 3 =
14 : 3 =
GV: Phép chia 12 : 3 là phép
chia hết
Phép chia 14 : 3 là phép chia
có dư.
GV: giới thiệu dạng tổng
quát
GV: Treo bảng phụ nội
dung ?3
GV: Thu bảng nhóm cho HS
nhận xét.
Qua nội dung kiến thức trên
hãy nêu điều kiện phép trừ.
số tự nhiên a chia hết cho số
tự nhiên b khi nào?
? Trong phép chia có dư số bị
chia bằng gì?
HS suy nghĩ trả lời

a) x = 4 vì 4 . 3 = 12
b) không tìm được giá trị
nào của x
Nhận xét:
Ở phần a có phép chia :
12 : 3 = 4
a : a = 1
0 : a = 0
a : 1 = a
HSlàm phép chia vào phiếu
12 : 3 dư 0
14 : 3 dư

0

HS: Thực hiện theo nhóm
HS: Nhận xét
a

b
a = b . q
a = b . q + r
(0 < r < b)
2) Phép chia hết
phép chia có dư:
* Khái niệm:
SGK - T21
* Tổng quát:
a = b . q + r (0 < r
< b)

Nếu r = 0 thì a = b .
q
( có phép chia hết)
r

0 phép chia có

20
GV: nhận xét và chốt lại.
Hoạt động 3: (10')
Củng cố - Luyện tập
? Nêu điều kiện phép trừ ,
phép chia.
Phép chia hết ,phép chia có

GV: Treo bảng phụ nội dung
bài 44 - T22
GV nhận xét uốn nắn, chốt
lại
GV: Treo bảng phụ nội dung
bài 45
GV: Thu vài phiếu cho HS
nhận xét rồi chốt lại.
Phép trừ a - b
a

b
Phép chia a: b
b


0
HS: Đọc nội dung bài toán
HSlàm theo nhóm (5')
Đại diện các nhóm trình
bầy
HS: Làm vào phiếu
3) Luyện tập:
Bài 44 - T 22
a) x : 13 = 41
x = 41 . 13
x = 533
b) 7x - 8 = 713
7x = 8 + 713
7x = 721
x = 721 :7
x = 103
Bài 45 - T24
4) Hướng dẫn về nhà: (1')
- Nắn vững điều kiện phép trừ , phép chia.
- Phép chia hết , có dư.
- BTVN: 41; 42; 43; 46 ( SGK - T22) - 62; 64; 68 (SBT - T11).

***
21
Ngày soạn: 30.08.2009
Ngày giảng: 02.09.2009(6a2)
03.09.2009(6a3)
Tiết 9: LUYỆN TẬP
I - Mục tiêu:
- Củng cố và khắc sâu cho HS khái niệm về phép trừ, phép chia. Biết vận

dụng tính thành thạo các phép tính.
- HS có kĩ năng tính nhanh, chính xác.
II - Chuẩn bị:
GV: SGK; SGV; bảng phụ.
HS: Làm bài tập cho về nhà, máy tính bỏ túi.
III - Các hoạt động dạy và học:
1) Ổn định tổ chức: (1')
6a2: 6a3:
2) Kiểm tra: (4')
? khi nào a chia hết cho b, nêu điều kiện của phép chia.
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Họat động 1: (10')
Chữa bài tập
GV: Yêu cầu 2 HS chữa bài 44
- T24
GV: Kiểm tra vở bài tập của
một số HS
GV: Nhận xét đánh giá cho
điểm
GV: Gọi HS chữa bài 46
GV: Uốn nắn và chốt lại.
HS1: c ; d
HS2: e; g
HSdưới lớp theo dõi
HS lên bảng chữa
Bài 44 - T24
c) 4x : 17 = 0
4x = 0 : 17 = 0
x = 0 : 4 = 0

d) 7x - 8 = 713
7x = 713 + 8
7x = 721
x = 721 : 7
x = 103
Bài 46 - T24
a) Trong phép chia
cho 3 số dư có thể là
0; 1; 2
b) Dạng TQ của số
chia hết cho 3 là 3k
Chia cho 3 dư 1 là
3k + 1
Chia cho 3 dư 2 là
3k + 2
Hoạt động 2: (24')
GV: Giới thiệu nội dung bài
47- T24
HS: Nghiên cứu giải Bài 47 - T24
Tìm số tự nhiên x
22
GV: Hướng dẫn giải.
? x - 35 = ?
? Tìm x khi x - 35 = 120
GV: Nhận xét và chốt lại cách
tìm x
GV: Treo bảng phụ nội dung
bài 48 - T24
? Để tính nhẩm 57 + 96 người
ta làm như thế nào?

? Vận dụng tính nhẩm:
35 + 98
46 + 29
GV: nhận xét đánh giá và chốt
lại.
GV: Treo bảng phụ nội dung
bài 49 - T24
? Để tính nhẩm 135 - 98 người
ta làm như thế nào?
? Vận dụng tính nhẩm:
321 - 96 ; 1354 - 997
GV: Nhận xét uốn nắn và chốt
lại cách nhẩm trong phép trừ.
GV: Treo bảng phụ nội dung
bài 51 - T25
? Để điền các số vào ô trống
Em dựa trên cơ sở nào.
GV: Thu bảng nhóm cho HS
nhận xét rồi chốt lại.
HS làm bài độc lập dưới
hướng dẫn của GV
HS đọc nội dung bài
Bớt số hạng thứ nhất 4,
thêm vào số hạng hai là
Hai HS lên bảng làm
HS: Đọc tìm hiểu phần
hướng dẫn
HS làm vào phiếu
2HS lên trình bầy
HS: Đọc nội dung bài

HS làm theo nhóm (3')
a) ( x + 35) - 120 = 0
x - 35 = 120
x =120 + 35 =
155
c) 156 - (x + 61) = 82
x + 61 = 156 - 82
x + 61 = 74
x = 74 - 61 =
13
Bài 48 - T24
Tính nhẩm:
+) 35 + 98
= (35 - 2) + (98 +
2)
= 33 + 100
= 133
+) 46 + 29
= (46 - 1) + ( 29 +
1)
= 45 + 30
= 75

Bài 49 - T24
Tính nhẩm:
a) 321 - 96
= (321 + 4) - (96 +
4)
= 325 -
100

= 225
b) 1354 - 997
= (1354 + 3) -(997 +
3)
= 1357 -
1000
= 357
Bài 51 - T24
2
5
8 6
Hoạt động 3: (5')
Hướng dẫn sử dụng máy tính
bỏ túi làm tính cộng, trừ.
GV: Hướng dẫn sử dụng ngay HS: Thực hiện dưới sự
Bài 50 - T24
23
trên máy.
GV: Cho HS vận dụng làm bài
50
Qua các bài tập GV chốt lại
kiến thức vận dụng.
hướng dẫn của GV
HS: Thực hiện ngay trên
máy , thông báo KQ
4) Hướng dẫn về nhà: (1')
- Ôn lại phép cộng trừ số tự nhiên, nhân chia số TN.
- Xem lại cách sử dụng máy tính.
BTVN: 62; 64; 65; 66 ( SBT).


***
Ngày soạn: 05.09.2009
Ngày giảng: 07.09.2009(6a2)
24
08.09.2009(6a3)
Tiết 10 :Bài7: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ
TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I / Mục tiêu
-HS nắm được định nghĩa lũy thừa ,phân biệt được cơ
số ,số mũ
- Biết viết gọn tích nhiều thừa số bằng nhau bằng lũy thừa ,biết tính giá trị
của một lũy thừa.
- HS thấy được ích lợi của việc viết gọn bằng lũy thừa.
II / Chuẩn bị :
GV : SGK - SGV , bảng phụ bình phương ,lập phương.
HS đọc trước bài .
III / Các hoạt động dạy và học :
1/ Ổn định tổ chức (1')
6a2 : 6a3 :
2 / Kiểm tra : (3')
Tính nhanh 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 =
a + a + a + a =
3 / Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt đọng của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : (14')
Khái niệm lũy thừa với số
mũ tự nhiên.
GV : ĐVĐ từ bài kiểm tra
tổng của nhiều số hạng bằng

nhau ta có thể viết gọn bằng
phép nhân
Một tích nhiều thừa số bằng
nhau a.a.a.a.a.a = a
5

Đó là một lũy thừa
GV : Giới thiệu lũy thừa ,cơ số
,số mũ ,từ đó giới thiệu cách
đọc
? a
4
là tích của mấy thừa số
bằng nhau ? Mỗi thừa số bằng
gì ?
? Hãy nêu định nghĩa a
n

GV : nhận xét ,uốn nắn và nêu
định nghĩa
GV : Giới thiệu phép nâng nên
lũy thừa
Tích 4 thừa số bằng
nhau mỗi thừa số bằng a
HS nhắc lại định nghĩa
HS điền vào bảng nhóm
HS nhận xét
1) Lũy thừa với số
mũ tự nhiên :
* Định nghĩa :

SGK - T26
a
n
= a . a . a . . . . . a

n thừa số (n

0 )
a : Là cơ số
n : Là số mũ
Bài 56 - T27
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×