Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

Giáo án hình học lớp 6 chuẩn kiến thức kĩ năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.05 KB, 61 trang )

Giaựo aựn hỡnh hoùc 6 GV La Vaờn Hoaứng Trang
Tun 1 Tit 1
Ngy dy: 238/2012 Chng I: ON THNG
Đ1. IM NG THNG
I. Mc tiờu:
* Kin thc: HS nm c hỡnh nh ca im, hỡnh nh ca ng thng. HS hiu c quan
h im thuc ng thng, khụng thuc ng thng.
* K nng: HS bit v im, ng thng; bit t tờn im, ng thng; bit ký hiu im,
ng thng; bit s dng ký hiu ,
* Thỏi : Phỏt huy úc t duy, tru tng ca hc sinh, ý thc liờn h thc t.
II. Chun b:
- Thy: Thc thng, phiu hc tp.
- Trũ: Thc thng, phiu hc tp, giy nhỏp.
III. Phng phỏp dy hc ch yu:
- T chc cỏc hot ng ca hc sinh, rốn phng phỏp t hc.
- Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hc tp hp tỏc.
IV. Tin trỡnh ln lp:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: Gii thiu mụn Hỡnh hc 6 (2 phỳt).
- GV gii thiu ni dung ca
chng I nh SGK.
Hot ng 2: Gii thiu v im (10 phỳt)
+ GV ch vo du inh cú trờn
bng, trờn bn, trờn gh gii thiu
ú l mt im.
+ Tỡm hỡnh nh khỏc ca im
trong thc t.
+ V 1 im trờn bng v t tờn.


+ GV gii thiu cỏch t tờn im:
dựng ch cỏi in hoa t tờn cho
im nh A, B, C,
+ Yờu cu HS lờn bng v 3 im
A, B, C.
+ Vi 3 im nh hỡnh v ta gi ú
l 3 im phõn bit.
+ Cho hỡnh v: M N
Theo hỡnh v ta cú my im? Hai
im ny cú gỡ khỏc nhng im
trờn? Hai im trựng nhau:
HS tỡm hỡnh nh vt mc,
chm nh, l nhng hỡnh
nh ca im.
HS v 3 im A, B, C:
Cú hai im M v im N.
Hai im ny trựng nhau
1. im:
- Du chm nh trờn trang
giy l hỡnh nh ca im.
Ta cú 3 im phõn bit:

Hai im trựng nhau:

M N
- Bt c hỡnh no cng l
mt tp hp cỏc im.
Hot ng 3: Gii thiu v ng thng (13 phỳt)
+ Ngoi im, ng thng cng
l nhng hỡnh c bn, khụng nh

ngha.
+ Hỡnh nh ng thng m cỏc
em thng bt gp l: mộp bn
thng, mộp bng,
+ Tỡm vi hỡnh nh trong thc t
minh ha ng thng?
+ Si ch cng thng, mộp
tng thng,
+ Dựng u bỳt gch theo
thc thng.
HS lờn bng v hỡnh:
2. ng thng:
1
A B
C
A B
C
d
m
Giaựo aựn hỡnh hoùc 6 GV La Vaờn Hoaứng Trang
+ Lm th no v mt ng
thng?
+ Ta dựng bỳt chỡ gch theo mộp
thc thng, dựng ch cỏi in
thng t tờn cho ng
thng.
+ 1 HS lờn bng v 1 ng thng
v t tờn cho ng thng ú.
+ 1 HS khỏc lờn bng v 1 ng
thng v t tờn cho ng thng

ú.
+ Theo hỡnh v ta cú my ng
thng? c tờn ca cỏc ng
thng trờn bng.
+ Sau khi kộo di cỏc ng thng
v 2 phớa, cú nhn xột gỡ?
+ Trong hỡnh v trờn cú nhng
ng thng no? Cú nhng im
no?
+ im no nm trờn, khụng nm
trờn ng thng ó cho?
+ Mi ng thng cú bao nhiờu
im nm trờn nú?
Si ch cng thng; mộp
bng l hỡnh nh ca ng
thng.
Hat ng 4: Quan h gia im v ng thng (7 phỳt)
GV núi:
- im A thuc ng thng d.
- im A nm trờn ng thng d
- ng thng d i qua im A.
- ng thng d cha im A.
Tng ng vi im B thỡ sao?
HS ng ti ch c.
+ GV yờu cu HS nờu cỏch khỏc
nhau v ký hiu: A d; B d
+Quan sỏt hỡnh v cú nhn xột gỡ?
- im A thuc ng thng
d.
- im A nm trờn ng

thng d
- ng thng d i qua im
A.
- ng thng d cha im
A.
3. im thuc ng
thng im khụng thuc
ng thng


im A thuc ng thng
d. Ký hiu: A d.
im B khụng thuc ng
thng d. Ký hiu: B d
4) Cng c (10 phỳt) ? Hỡnh 5 (SGK) C a; E a
Bài 2: (SGK -104)
ba điểm A,B, C là:

A

B

C
Ba đờng thẳng a, b, c là:
Bài 3: a, An, Aq điểm A thuộc đờng thẳng n và q
điểm B thuộc đt m, n, p
Bm, Bn, Bq
b,Bm, Bn, Bp
Cq, Cm: GV cho hs thực hành gập giấy bài 7 SG
5)Hng dn v nh (3 phỳt)

Bit v im, t tờn im, v ng thng, t tờn ng thng.
-Bit c hỡnh v, nm vng cỏc quy c, ký hiu v hiu k v nú, nh cỏc nhn xột trong bi.
-Lm bi tp: 4, 5, 6, 7 (SGK) v 1, 2, 3 (SBT)
2
A


B
d
a
m n
p
B
A p C q
a
b
c
Giaựo aựn hỡnh hoùc 6 GV La Vaờn Hoaứng Trang
Tun 2 Tit 2 Ngy dy: 29/08/2013
Lp 6A8
Đ2. BA IM THNG HNG
I. Mc tiờu:
* Kin thc: HS bit khỏi nim ba im thng hng, ba im khụng thng hng, im nm gia
hai im. Hiu c tớnh cht rong ba im thng hng cú mt v ch mt im nm gia hai
im cũn li.
* K nng: HS bit v ba im thng hng, ba im khụng thng hng. Bit s dng cỏc thut
ng: nm cựng phớa, nm khỏc phớa, nm gia.
* Thỏi : Thỏi s dng thc thng v v kim tra ba im thng hng cn thn, chớnh
xỏc.
II. Chun b:

- GV: Phn mu, bng ph, thc thng
- HS: Thc thng.
III. Phng phỏp dy hc ch yu:
- Thuyt trỡnh, vn ỏp.
- T chc cỏc hot ng ca hc sinh, rốn phng phỏp t hc.
- Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hc tp hp tỏc.
IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp:
2. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: Kim tra bi c (5 phỳt).
+ GV nờu cõu hi kim tra
1) V im M, ng thng b sao
cho M b.
2) V ng thng a, im A sao
cho M a ; A b; A a
3) V im N a v N b.
4) Hỡnh v cú c im gỡ?
+ GV nờu: ba im M, N, A cựng
nm trờn ng thng a => ba im
M, N, A thng hng.
HS thc hin: a
N
A b
M
Nhn xột c im:
- Hỡnh v cú hai ng
thng a v b cựng i qua
im A.
- Ba im M, N, A cựng

nm trờn ng thng a.
Hot ng 2: Th no l ba im thng hng (15 phỳt)
+ GV: khi no ta cú th núi ba im
A, B, C thng hng? (Da vo hot
ng 1).
+ Khi no ta cú th núi ba im A,
B, C khụng thng hng?
+ Cho vớ d v hỡnh nh ba im
thng hng? Ba im khụng thng
hng?
+ v ba im thng hng, v ba
im khụng thng hng ta nờn lm
nh th no?
+ nhn bit ba im cho trc cú
thng hng hay khụng ta lm nh
th no?
+ Ba im A, B, C cựng
thuc mt ng thng thỡ
ta núi chỳng thng hng.
+ Ba im A, B, C khụng
thng hng (SGK).
+ HS ly khong 2 3 vớ d
v 3 im thng hng; 2 vớ
d v 3 im khụng thng
hng.
+ V ba im thng hng:
v ng thng ri ly ba
im thuc ng thng ú.
1. Th no l ba im thng
hng?

A, B, D cựng thuc mt
ng thng, ta núi ba im
ny thng hng.
Ngc li ba im A, B, C
khụng cung thuc mt
ng thng thỡ ba im
khụng thng hng.
3
 Giáo án hình học 6 GV La Văn Hoàng Trang
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Ghi bảng
+ Có thể xảy ra nhiều điểm cùng
thuộc đường thẳng hay khơng? Vì
sao? Nhiều điểm khơng thuộc
đường thẳng hay khơng? Vì sao?
=> GV giối thiệu nhiều điểm thẳng
hàng, nhiều điểm khơng thẳng hàng.
+ Vẽ ba điểm khơng thẳng
hàng: vẽ đường thẳng trước,
rồi lấy hai điểm thuộc
đường thẳng; một điểm
khơng thuộc đường thẳng
đó (HS thực hành vẽ).
HS trả lời miệng.
Hoạt động 3: Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng (10 phút)
GV vẽ hình lên bảng:
Kể từ trái sang phải, vị trí các điểm
như thế nào đối với nhau?
+ Trên hình có mấy điểm đã được
biểu diễn? Có bao nhiêu điểm nằm

giữa 2 điểm A, C.
+ Trong ba điểm thẳng hàng có bao
nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn
lại?
+ Nếu nói: “Điểm E nằm giữa hai
điểm M, N” thì ba điểm này có
thẳng hàng hay khơng?
+ Điểm B nằm giữa 2 điểm
A và C.
+ Điểm A, C nằm về hai
phía đối với điểm B.
+ Điểm B và C nằm cùng
phía đối với điểm A.
+ Điểm A và B nằm cùng
phía đối với điểm C.
HS trả lời câu hỏi. Rút ra
nhận xét.
=> Nhận xét: SGK trang
106
Chú ý: Nếu biết 1 điểm nằm
giữa hai điểm thì ba điểm
ấy thẳng hàng.
2. Quan hệ giữa ba điểm
thẳng hàng:
Trong ba điểm thẳng hàng
có một và chỉ một diểm nằm
giữa hai điểm còn lại.
Điểm C nằm giữa hai
điểm A và B
− Hai điểm B và C nằm cùng

phía đối với A.
− Hai điểm A và C nằm cùng
phía đối với B.
− Hai điểm A và B nằm khác
phía đối với C.
Hoạt động 4: Cũng Cố (12 phút)
Bài 8 Sgk/106 Ba điểm A, M, N thẳng hàng
Bài 9 Sgk/106 a.Các bộ ba điểm thẳng hàng là ( B, E, A) ; ( D, E, G) ( B,D ,C)
Hai bộ ba các điểm khong thẳng hàng là (B, G, A) ; (B, D, C)
Bµi 11(SGK – 107)
§iỊn vµo chç trèng trong c¸c ph¸t biĨu sau:






M R N
a.§iĨm R n»m gi÷a hai ®iĨm M vµ N.
b. Hai ®iĨm R vµ M n»m cïng phÝa ®èi víi ®iĨm M.
c.Hai ®iĨm M vµ N n»m kh¸c phÝa ®èi víi ®iĨm R.
Bài 12 :
a) Nằm giữa M và P là : N
b) Không nằm giữa N và Q là: M
c)Nằm giữa M và Q là : N ; P
Q
P
N
M
a

Hoạt động 5: Hoạt động nối tiếp: (3 phút)
+ Học kĩ bài trong SGK và ở vở ghi và BTVN: 13, 14 (SGK) và 6, 7, 8, 9, 10, 13 (SBT)
- Học bài theo vở ghi và SGK , nắm vững nhận xét .
- BTVN : 13,14 SGK .
- HSK làm thêm bài 6,7,8,9 SBT .
- Tìm hiểu nội dung bài : Đường thẳng đi qua hai điểm .
- Chuẩn bò thước thẳng .
4
Giaựo aựn hỡnh hoùc 6 GV La Vaờn Hoaứng Trang
Tun 3 Ngy son: 04/09/10
Tit 3 Ngy dy: 06/09/10
Đ3. NG THNG I QUA HAI IM
I. Mc tiờu:
* Kin thc: HS hiu cú mt v ch mt ng thng i qua hai im phõn bit. Bit cỏc khỏi
nim hai ng thng trựng nhau, ct nhau, song song vi nhau.
* K nng: HS bit v ng thng i qua hai im. ng thng ct nhau, song song. Bit thờm
hai cỏch t tờn cho ng thng.
* Thỏi : Nm vng v trớ tng i ca ng thng trờn mt phng.
II. Chun b:
- GV: Phn mu, bng ph, thc thng
- HS: Thc thng.
III. Phng phỏp dy hc ch yu:
- Thuyt trỡnh, vn ỏp.
- T chc cỏc hot ng ca hc sinh, rốn phng phỏp t hc.
- Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hc tp hp tỏc.
IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp:
2. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: Kim tra bi c. (5 phỳt)

5
Trựng nhau
Phõn bit
Ct nhau
Song song
Giaựo aựn hỡnh hoùc 6 GV La Vaờn Hoaứng Trang
+ GV nờu cõu hi kim tra
1) Khi no ba im A, B, C thng
hng, khụng thng hng?
2) Cho im A, v ng thng i
qua A. V c bao nhiờu ng
thng i qua im A?
3) Cho im B (B A), v ng
thng i qua A v B.
4) Cú bao nhiờu ng thng i qua
A v B?
* Hóy mụ t cỏch v ng thng i
qua hai im?
HS v trờn bng v tr li
cõu hi.
C lp lm vo nhỏp.
A B
HS di lp nhn xột bi
lm ca bn.
HS nhn xột cú 1 ng
thng i qua hai im A v
B
Hot ng 2: V ng thng (10 phỳt)
+ V ng thng nh th no? Da
vo bi c?

+ Nhn xột:
Bi tp: Cho hai im P, Q v
ng thng i qua hai im Pv Q
Hi v c my ng thng i
qua P v Q?
+ Cú em no v c nhiu hn
+ Mt HS c cỏch v
ng thng trong SGK.
+ Mt HS thc hin v trờn
bng, c lp t v vo v.
+ HS nhn xột:
- Ch v c mt ng
thng i qua P, Q.
P Q
1. V ng thng:
+ t cnh thc i qua hai
im A, B.
ng thng qua hai im P v Q
khụng?
+ Cho hai im M v N. V ng
thng i qua hai im ú? S ng
thng v c?
+ Cho hai im E v F, v ng
thng i qua hai im ú?
S ng v c?
HS v:
M N
1 ng thng
HS v:
E F

Vụ s ng i qua hai
im E v F
+ Dựng u bỳt chỡ vch
theo cnh thc.
A B
Hot ng 3: Cỏch t tờn ng thng, gi tờn ng thng (10 phỳt)
- c SGK mc 2 trang 108 trong 3
phỳt v cho bit cú nhng cỏch t
tờn cho ng thng nh th no?
GV yờu vu HS lm ? hỡnh 18
SGK.
+ Cho ba im A, B, C khụng thng
hng, v ng thng AB, AC. Hai
ng thng ny cú c im gỡ
+ Dựng hai ch cỏi in hoa
AB (BA) (tờn ca hai im
thuc ng thng ú).
+ Dựng mt ch cỏi in
thng.
+ Dựng hai ch cỏi in
thng
HS lm ? HS tr li ming:
Hai ng thng AB, AC
cú mt im chung l A;
im A l im duy nht.
2. Tờn ng thng:
Hot ng 4: ng thng trựng nhau, ct nhau, song song (10 phỳt)
6
Giaựo aựn hỡnh hoùc 6 GV La Vaờn Hoaứng Trang
Trong mt phng, ngoi 2 v trớ

tng i ca hai ng thng l ct
nhau, trựnh nhau thỡ cú th xy ra 2
ng thng khụng cú im chung
khụng?
+ Hai ng thng khụng trựng
nhau gi l hia ng thng phõn
bit chỳ ý SGK
+ Tỡm trong thc t hỡnh nh hai
ng thng song song, ct nhau?
+ Yờu cu HS lờn bng v 3 ng
thng phõn bit.
+ Chỳ ý v hai ng thng ct
nhau, trựng nhau song song).
Hai ng thng sau cú ct nhau
khụng?
HS:Hai ng thng AB,
AC ct nhau ti giao im
A (mt im chung)
Hai ng thng song song:
ng ray xe la.
HS: Vỡ ng thng khụng
gii hn v hai phớa, nu
kộo di ra m chỳng cú
im 1 chung thỡ chỳng ct
nhau
3. Hai ng thng trựng
nhau, ct nhau, song song:
Chỳ ý: Hc Sgk trang 109
Hot ng 5: Cng c: (8 phỳt)
Bi 16, 17, 19 trang 109 (SGK)

Hot ng 6: Hng dn v nh: (2 phỳt)
+ Hc k bi trong SGK v v ghi v BTVN: 13, 14 (SGK) v 6, 7, 8, 9, 10, 13 (SBT)
V. Rỳt kinh nghim:
Tun 4 Ngy son: 12/09/10
Tit 4 Ngy dy: 13/09/10
Đ4. Thc hnh: TRNG CY THNG HNG
I. Mc tiờu:
* Kin thc: HS bit trng cõy hoc chụn cỏc cc thng hng vi nhau da trờn khỏi nim ba
im thng hng theo v trớ.
* K nng: Rốn luyn k thut xỏc nh ng dng vo thc t
* Thỏi : í thc vn dng kin thc vo trong i sng thc t.
II. Chun b:
* GV: 3 cc tiờu, 1 dõy di, 1 bỳa úng cc
* HS: Mi nhúm thc hnh (1 t HS t 8 10 em) chun b 1 bỳa úng cc, 1 dõy di, t 6 n
8 cc tiờu mt u nhn (hoc cc cú th ng thng) c sn mo , trng xen k. Cc thng
bng tre hoc bng g di khong 1,5 m
III. Phng phỏp dy hc ch yu:
- Thc hnh.
- T chc cỏc hot ng ca hc sinh, rốn phng phỏp t hc.
- Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hc tp hp tỏc.
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp:
2. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: Kim tra bi c: (3 phỳt)
Kim tra dng c thc hnh
Hot ng 2: Thụng bỏo nhim v (5 phỳt)
7
Giaựo aựn hỡnh hoùc 6 GV La Vaờn Hoaứng Trang
a) Chụn cỏc cc hng ro thng

hng nm gia hai ct mc AvB.
b) o h trng cõy C thng hng
vi hai cõy A v B ó cú hai u
Khi ó cú nhng dng c trong tay
chỳng ta cn lm nh th no?
+ 2 HS nhc li nhim v phi
lm (hoc phi bit cỏch lm)
trong tit hc ny.
+ C lp ghi bi
1. Dng c:
3 thanh g nh cú gn
dõy di (nờn sn mu)
Hot ng 3: Tỡm hiu cỏch lm (7 phỳt)
+ GV lm mu trc ton lp:
B1: Cm (hoc t) cc tiờu thng
ng vi mt t ti hai im A v
B.
B2: HS1 ng v trớ gn im A.
HS 2 ng v trớ im C (im C
ỏng chng nm gia A v B).
B3: HS1 nhm v ra hiu cho HS 2
t cc tiờu v trớ im C sao cho
HS 1 thy cc tiờu A che lp hon
ton hai cc tiờu v trớ B v
C.3 im A, B, C thng hng
+ GV thao tỏc: Chụn cc C thng
hng vi 2 cc A, B hai v trớ ca
C. (C nm gia A v B; B nm
gia A v C).
+ C lp cựng c mc 3 trang

108 trong SGK (hng dn
cỏch lm) v quan sỏt k hai
tranh v hỡnh 24 v hỡnh 25
trong thi gian 3 phỳt.
+ Hai i din HS nờu cỏch
lm.
HS ghi bi vo v
Ln lt hai HS thao tỏc t
cc C thng hng vi hai cc
A, B trc ton lp (mi HS
thc hin mt trng hp v v
trớ ca C i vi A, B)
2. Cỏch thc hin:
B1: Cm (hoc t) cc
tiờu thng ng vi mt
t ti hai im A v B.
B2: HS1 ng v trớ gn
im A. HS 2 ng v
trớ im C (im C ỏng
chng nm gia A v B).
B3: HS1 nhm v ra hiu
cho HS 2 t cc tiờu v
trớ im C sao cho HS 1
thy cc tiờu A che lp
hon ton hai cc tiờu v
trớ B v C.
Hot ng 4: Hc sinh thc hnh theo nhúm (24 phỳt)
- Nhúm trng (l t trng
cỏc t) phõn cụng nhim v
cho tng thnh viờn tin hnh

chụn cc thng hng vi hai
mc A v B m giỏo viờn cho
trc (cc gia hai mc A, B
cc nm ngoi A, B)
- Mi nhúm HS cú ghi li biờn
bn thc hnh theo trỡnh t cỏc
khõu:
1) Chun b thc hnh (kim
tra tng cỏ nhõn)
2) Thỏi , ý thc thc hnh
(c th tng cỏ nhõn).
3) Kt qu thc hnh: Nhúm t
ỏnh giỏ Tt Khỏ Trung
bỡnh (Hoc cú th t cho im)
3. Thc hnh:
Hot ng 5: ỏnh giỏ (3 phỳt).
- GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu thc hnh ca tng nhúm.
- GV tp trung HS v nhn xột ton lp.
Hot ng 6: Kt thỳc (3 phỳt).
HS v sinh chõn tay, ct dng c chun b gi hc sau
V. Rỳt kinh nghim:
8
Giaựo aựn hỡnh hoùc 6 GV La Vaờn Hoaứng Trang
Tun 5 Ngy son: 19/09/10
Tit 5 Ngy dy: 20/09/10
Đ5. TIA
I. Mc tiờu:
* Kin thc: HS bit khỏi nim tia, khỏi nim hai tia trựng nhau, hai tia i nhau.
* K nng: HS bit v tia, bit vit tờn v bit c tờn mt tia. Bit phõn loi hai tia chung gc.
* Thỏi : Phỏt biu chớnh xỏc cỏc mnh toỏn hc, rốn luyn kh nng v hỡnh, quan sỏt, nhn xột

ca HS
II. Chun b:
- GV: Phn mu, bng ph ghi sn bi cỏc bi tp, thc thng
- HS: Thc thng
III. Phng phỏp dy hc ch yu:
- Thuyt trỡnh, vn ỏp.
- T chc cỏc hot ng ca hc sinh, rốn phng phỏp t hc.
- Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hc tp hp tỏc.
IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp:
2. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: Kim tra bi c (3 phỳt)
- V im O thuc ng thng xy - Mt HS lờn bng
Hot ng 2: Tia (15 phỳt).
9
Giaựo aựn hỡnh hoùc 6 GV La Vaờn Hoaứng Trang
+ GV v lờn bng:
- ng thng xy.
- im O trờn ng thng xy
+ GV dựng phn mu tụ phn
ng thng Ox. Gii thiu: Hỡnh
gm im O v phn ng thng
ny gi l mt tia gc O.
- Th no l mt tia gc O?
- GV gii thiu tờn ca hai tia Ox
v tia Oy (cũn gi l na ng
thng Ox, Oy)
- Cỏch gi tờn: Gi tờn gc trc
ri mi gi tờn ca phn ng

thng.
- Tia Ox: gc O.
- Nhn mnh: Tia Ox b gii hn
im O v khụng b gii hn v
phớa x.
- Cng c bng bi tp 25 SGK.
Da vo bi 25 phõn bit ng
thng AB, tia AB, tia BA.
- c tờn cỏc tia trờn hỡnh v:
HS v vo v.
Hc sinh c nh ngha
trong SGK.
Tr li ming bi 22 SGK
Tia Ox cũn gi l na ng
thng Ox.
Tia Ox cũn gi l na ng
thng Ox.
HS lm bi 25 vo v
HS k tờn cỏc tia:
1. Tia:
Hỡnh gm im O v mt
phn ng thng b chia ra bi
im O c gi l mt tia gc
O.
O x
Tia Ox hay na ng thng
Ox m
A
Tia Am hay na ng thng
Am

Bi 25/112 SGK
Hai tia Ox, Oy cú c im gỡ?
=> Hai tia i nhau:
Hai tia Ox v Oy cựng to
thnh mt ng thng, cựng
chung gc O
Hot ng 3: Hai tia i nhau (11 phỳt)
Quan sỏt v núi li c im ca
hai tia Ox v Oy trờn hỡnh v.

Hai tia Ox v Oy l hai tia i
nhau.
GV ghi:Nhn xột (SGK)
- Hai tia Ox v Om trờn hỡnh v
trờn cú phi l hai tia i nhau
khụng?
- V hai tia i nhau Bm, Bn. Ch
rừ tng tia trờn hỡnh
Cng c: ?1 SGK:
x A B y
Quan sỏt hỡnh v ri tr li cõu hi.
(1) Hai tia chung gc
(2) Hai tia to thnh mt
ng thng.
Mt HS c nhn xột trong
SGK.
Tia Ox v tia Om khụng i
nhau vỡ khụng tha món iu
kin hai tia to thnh mt
ng thng.

HS v hỡnh:
B n
m
a) Hai tia Ax, By khụng i
nhau vỡ khụng tha món yờu
cu chung gc.
b) Cỏc tia i nhau: Ax v
Ay.
Bx v By
2. Hai tia i nhau:
Hai tia cú chung gc v to
thnh mt ng thng gi l
hai tia i nhau.
y O x
Ox, Oy l hai tia i nhau.
Nhn xột: SGK trang 112
Hot ng 4: Hai tia trựng nhau (8 phỳt)
10
Giaựo aựn hỡnh hoùc 6 GV La Vaờn Hoaứng Trang
GV dựng phn mu v tia AB, ri
dựng phn mu khỏc v tia Ax.
A B x
Cỏc nột phn trựng nhau Hai tia
trựng nhau.
Tỡm hai tia trựng nhau trong hỡnh
v phn ?1
+ GV gii thiu hai tia phõn bit.
Cng c ?2 SGK
y
B

O
A x
HS quan sỏt hỡnh v ca GV
+ Quan sỏt v ch ra c im
ca hai tia Ax, AB:
- Chung gc.
- Hai tia cựng nm trờn
mt ng thng.
a) Tia OB trựng vi tia Oy.
b) Hai tia Ox v Ax khụng
trựng nhau vỡ khụng chung
gc.
c) Hai tia Ox v Oy khụng i
nhau vỡ khụng tha món to
thnh mt ng thng.
3. Hai tia trựng nhau:
A B x
Hai tia Ax v AB l hai tia
trựng nhau
Hot ng 5: Luyn tp Cng c (5 phỳt).
Bi 22 b, c SGK.
- K tờn tia i ca tia AC
- Vit thờm ký hiu x, y vo hỡnh v
phỏt trin thờm cõu hi.
- Trờn hỡnh v cú my tia, ch rừ?
HS tr li ming.
Hai tia AB v AC i nhau.
Hai tia trựng nhau: CA v
CB; BA v BC
Bi 22 tr.112 SGK

x y
Hot ng 6: Hng dn v nh (3 phỳt)
- Nm vng 3 khỏi nim: + Tia gc O + Hai tia i nhau + Hai tia trựng nhau
- BTVN 23, 24 SGK
V. Rỳt kinh nghim:
Tun 6 Ngy son: 26/09/10
Tit 6 Ngy dy: 27/09/10
LUYN TP
I. Mc tiờu:
* Kin thc:
HS bit khỏi nim tia, khỏi nim hai tia trựng nhau, hai tia i nhau.
* K nng:
Luyn cho HS k nng nhn bit tia, hai tia i nhau, hai tia trựng nhau, cng c im nm gia,
im nm cựng phớa, khỏc phớa qua c hỡnh
* Thỏi :
V hỡnh cn thn, ỳng, chớnh xỏc.
II. Chun b:
- GV: Phn mu, bng ph ghi sn bi cỏc bi tp, thc thng
- HS: Bng ph, bỳt d, thc thng.
III. Phng phỏp dy hc ch yu:
- Thuyt trỡnh, vn ỏp.
- T chc cỏc hot ng ca hc sinh, rốn phng phỏp t hc.
- Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hc tp hp tỏc.
IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp:
2. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: Kim tra bi c:
- V hai tia Bn v Bm i nhau - Mt HS lờn bng lm
Hot ng 2: Luyn bi tp v nhn bit khỏi nim (10 phỳt)

11
Giaựo aựn hỡnh hoùc 6 GV La Vaờn Hoaứng Trang
Bi 1: (GV kim tra HS)
1) V ng thng xy. Ly
im O bt k trờn xy.
2) Ch ra v vit tờn hai tia
chung gc O. Tụ mt trong
hai tia, tụ tia cũn li khỏc mu.
3) Vit tờn hai tia i nhau?
Hai tia i nhau cú c im
gỡ?
Bi 2: (HS lm theo nhúm trờn
bng nhúm)
V hai tia i nhau Ot, Ot
1) Ly A Ot, B Ot. Ch ra
cỏc tia trựng nhau.
2) Tia Ot v At cú trựng nhau
khụng? Vỡ sao?
3) Tia At v Bt cú i nhau
khụng? Vỡ sao?
4) Ch ra v trớ ca ba im A,
O, B i vi nhau?
1 HS lờn bng c lp lm
vo v:
x y
Hai tia chung gc: tia Ox,
tia Oy
Hai tia i nhau l tia Ox v
tia Oy
Hai tia i nhau cú c

im l chung gc v hai
tia to thnh mt ng
thng.
HS lm theo nhúm
Sa bi tp tũan lp
Bi 1:
x y
Hai tia chung gc: tia Ox, tia Oy
Hai tia i nhau l tia Ox v tia Oy
Hai tia i nhau cú c im l chung
gc v hai tia to thnh mt ng
thng.
Bi 2
t A O B t
Hot ng 3: Dng bi luyn tp s dng ngụn ng (15 phỳt)
Bi 3: in vo ch trng
c cõu ỳng trong phỏt biu
sau:
1) im K nm trờn ng
thng xy l gc chung ca
HS tr li ming
x K y
Bi 3:
1) im K nm trờn ng thng xy l
gc chung ca
2) Nu im A nm gia im
B v C thỡ:
- Hai tia i nhau.
- Hai tia CA v trựng nhau
- Hai tia BA v BC

3) Tia AB l hỡnh gm im
v tt c cỏc im
vi B i vi
4) Hai tia i nhau l
5) Nu ba im E, F, H cựng
nm trờn mt ng thng thỡ
trờn hỡnh cú:
a) Cỏc tia i nhau l
b) Cỏc tia trựng nhau l
Bi 4: Trong cỏc cõu sau, em
hóy chn cõu ỳng.
a) Hai tia Ax v Ay chung gc
thỡ i nhau.
b) Hai tia Ax, Ay cựng nm
trờn ng thng xy thỡ i
nhau
c) Hai tia Ax, By cựng nm
trờn ng thng xy thỡ i
nhau
d) Hai tia cựng nm trờn ng
thng xy thỡ trựng nhau.
2)
B A C
3)
A B
5)
E F H
GV ghi sn ra bng ph
Lm vic c lp
a) sai

b) ỳng
c) sai
d) sai
2) Nu im A nm gia im B v C
thỡ:
- Hai tia i nhau.
- Hai tia CA v trựng nhau
- Hai tia BA v BC
3) Tia AB l hỡnh gm im v
tt c cỏc im vi B
i vi
4) Hai tia i nhau l
5) Nu ba im E, F, H cựng nm trờn
mt ng thng thỡ trờn hỡnh cú:
a) Cỏc tia i nhau l
b) Cỏc tia trựng nhau l
12
Giaựo aựn hỡnh hoùc 6 GV La Vaờn Hoaứng Trang
Hot ng 4: Bi tp luyn v hỡnh (15 phỳt)
Bi 5: V ba im khụng thng
hng A, B, C
1) V ba tia AB, AC, BC
2) V cỏc tia i nhau:
AB v AD
AC v AE
3) Ly M tia AC v tia BM
Hai HS lờn bng v trờn
bng
C lp v vo v
Bi 5:

Hot ng 5: Cng c (3 phỳt)
- Th no l mt tia gc O?
- Hai tia i nhau l hai tia phi tha món iu kin gỡ?
Hot ng 6: Hng dn v nh : (2 phỳt)
- ễn tp lý thuyt.
- BTVN: 24, 26, 28 (SBT)
V. Rỳt kinh nghim:
Tun 7 Ngy son: 03/10/10
Tit 7 Ngy dy: 04/10/10
Đ6. ON THNG
I. Mc tiờu:
* Kin thc: HS bit hỡnh nh th no l on thng
* K nng: Hc sinh bit v on thng
Hc sinh phõn bit c on thngAB, ng thng AB, tia AB. Hc sinh bit nhn dng on
thng ct on thng, on thng ct ng thng, on thng ct tia
* Thỏi : Luyn k nng v hỡnh
II. Chun b:
- GV: Phn mu, bng ph ghi sn bi cỏc bi tp, thc thng
- HS: Bng ph, bỳt d, thc thng.
III. Phng phỏp dy hc ch yu:
- Thuyt trỡnh, vn ỏp.
- T chc cỏc hot ng ca hc sinh, rốn phng phỏp t hc.
- Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hc tp hp tỏc.
IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: nh ngha on thng (25 phỳt)
13

Giaựo aựn hỡnh hoùc 6 GV La Vaờn Hoaứng Trang
- HS v theo din t ca GV
1. V ng thng xy.
2. V tia BA, tia CA cựng nm
trờn mt ng thng.
- Nhn xột bi lm ca HS
- Xỏc nh gc ca hai tia BA,
CA?
- Cú th kộo di v hai u A
v C c khụng?
- Vy: Hỡnh gm hai im A,
C v nhng im nm gia A
v C c gi l on thng
AC.
- 1 HS nhc li nh ngha
on thng AC.
- 2 HS lờn bng v 2 on
thng AB v PQ bt k
- Nờu nh ngha an thng
AB, PQ.
- Phõn bit tia AB, ng
thng AB, on thng AB
- Bi 33 tr.115 in vo ch
trng:
a) Hỡnh gm hai im v tt
c cỏc i nm gia c
gi l on thng RS.
- 1HS lờn bng v, c lp v
vo bng ph.
x y

HS nhc li khỏinim
HS lờn bng v hỡnh
HS ng ti ch lm bi 33
tr.115
GV cú th thay i tờn on
1. on thng AB l gỡ?
Hỡnh gm hai im A, B v tt c
cỏc im nm gia A, B c gi l
on thng AB.
A, B gi l hai mỳt ca on
thng AB.
Bi 33 tr.115 SGK
a) Hỡnh gm hai im R, S v tt c
cỏc im nm gia R, S c gi l
on thng RS.
Hai im R, S gi l 2 mỳt ca on
thng RS
Hai im gi l 2 mỳt ca
on thng RS
b) on thng PQ l hỡnh gm

Bi tp:
a) V ba ng thng a, b, c
ct nhau ụi mt ti 3 im A,
B, C
Ch ra cỏc on thng trờn
hỡnh?
b) c tờn cỏc ng thng
(cỏc cỏch khỏc nhau?)
c) Ch ra 3 tia trờn hỡnh?

d) Ba im A, B, C cú thng
hng khụng?
e) Quan sỏt on thng AB v
on thng AC cú c im
gỡ?
AB v AC cú 1 im chung l
A. Ta núi AB v AC ct nhau.
thng HS nhc li nh
ngha v khỏc sõu kin thc
HS hot ng nhúm trong 5
phỳt
Sau ú cỏc nhúm treo bi
ca nhúm mỡnh lờn bng
Cỏc thnh viờn di lp
nhn xột bi lm ca cỏc
nhúm
i din nhúm gii thớch
tng cõu
b) on thng PQ l hỡnh gm hai
im P, Q v tt c cỏc im nm
gia P,Q
Bi tp:
a) B
A
C
Cỏc on thng: AB, AC, BC
b) ng thng: AB (a); BC (c); AC
(b)
c) 5 tia: AB, AC, CB
d) Ba im A, B, C khụng thng

hng
e) on thng AB v an thng AC
cú im A chung
Hot ng 2: on thng ct an thng, ct tia, ct ng thng (15phỳt)
14
Giaựo aựn hỡnh hoùc 6 GV La Vaờn Hoaứng Trang
HS quan sỏt hỡnh v bng ph nhn dng hai an thng ct nhau (hỡnh a), an thng ct
tia (hỡnh b), an thng ct ng thng (hỡnh c)
2. on thng ct an thng, ct tia, ct ng thng:
a) b) c)
Mt s trng hp khỏc v: hai an thng ct nhau, an thng ct tia, an thng ct ng thng
Hot ng 3: Cng c (3 phỳt)
- an thng PK l gỡ?
- Bi 35, 36 tr.116 SGK
Hot ng 4: Hng dn v nh (2 phỳt)
- ễn tp lý thuyt.
- BTVN: 24, 26, 28 (SBT)
V. Rỳt kinh nghim:
Tun 8 Ngy son: 09/10/10
Tit 8 Ngy dy: 11/10/10
Đ7. DI ON THNG
I. Mc tiờu:
* Kin thc: Bit khỏi nim di on thng.
* K nng: HS bit dựng thc o di an thng v bit so sỏnh hai on thng.
* Thỏi :Rốn luyn k nng o di on thng v tớnh cn thn khi o
II. Chun b:
- GV: Phn mu, thc thng, thc gp, thc dõy.
- HS: Thc thng cú chia mm.
III. Phng phỏp dy hc ch yu:
- Thuyt trỡnh, vn ỏp.

- T chc cỏc hot ng ca hc sinh, rốn phng phỏp t hc.
- Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hc tp hp tỏc.
IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: Khỏi nim di on thng (5 phỳt)
15
Giaựo aựn hỡnh hoùc 6 GV La Vaờn Hoaứng Trang
- Cho HS lờn bng v:
- V an thng AB
- V an thng PQ
- Nờu nh ngha on thng.
GV nhn xột cỏch v ca HS
1 HS o on thng AB, 1 HS
khỏc o PQ
- GV hng dn HS vit kt
qu o bng ký hiu v bng
ngụn ng.
- Nờu cỏch o:
GV nhn xột, un nn HS cỏch
o chớnh xỏc
- HS1: V AB; PQ v nờu nh
ngha
- HS2:
AB = cm
PQ = cm
- Tip thu
Cỏch o:

- t cnh thc i qua hai im
A, B sao cho A trựng vi vch s
0
- u B trựng vi vch no trờn
thc thỡ chớnh l s o ca on
AB
1. o on thng:
Xem SGK tr.117
AB = cm
PQ = cm
Hot ng 2: o on thng (18 phỳt)
- o di ca on thng
ta dựng dng c gỡ?
- Nờu li cỏch o di an
thng AB, PQ?
- Nu A v B trựng nhau thỡ
di ca on AB bng bao
nhiờu?
- GV: di ca on AB hay
cũn núi cỏch khỏc l khang
cỏch gia hai im A v B
- o di ca an thng ta
dựng thc cú chia khong mm
- t cnh thc i qua hai im
A, B sao cho A trựng vi vch s
0
- u B trựng vi vch no trờn
thc thỡ chớnh l s o ca on
AB
Nu A B thỡ on thng Ab cú

di bng 0 (AB = 0)
* Nhn xột:
Mi an thng cú mt
di xỏc nh. di ca on
thng l mt s dng
- Mt on thng cú bao nhiờu
di? di l s dng hay
s õm? (S dng l s ln
hn 0)?
-GV nhn mnh:
di ca an AB bng
cm l xỏc nh v l s dng
Nhn xột:
- Mi an thng cú mt di
xỏc nh. di ca on thng
l mt s dng
- Tip thu
Hot ng 3: So sỏnh hai on thng (12 phỳt)
- o di cõy bỳt v o
di ca quyn sỏch?
- Hai vt ny cú di bng
nhau khụng?
- Vy so sỏnh hai an
thng, ta so sỏnh gỡ?
- Yờu cu HS 5c SGK v lm
?1
- So sỏnh hai on thng trờn
bng (AB v PQ)
- HS tin hnh o v so sỏnh
di ca hai vt

- Kt lun di ca hai vt
- so sỏnh hai on thng ta so
sỏnh hai di ca chỳng.
- C lp lm ?1 GV yờu cu HS
c kt qu v sau ú so sỏnh
EF = GH
AB = IK
EF < CD
- PQ>AB
2. So sỏnh hai on thng:
AB = CD = 2cm
EF = 3,5 cm
Nờn EF > AB v CD < EF
Hot ng 4: Cng c (8 phỳt)
16
A
B
M
Giaựo aựn hỡnh hoùc 6 GV La Vaờn Hoaứng Trang
* So sỏnh cỏc cp an thng
sau:
a) AB = 7cm
CD = 5 cm
b) AB = 4 cm.
CD = 4 cm
c) AB = a cm
CD = b cm
- GV nhn xột bi lm ca HS
- Lm ?2 nhn dg mt s
thc o

- Lm ?3 kim tra xem 1 inch
= ?
- 3 HS lờn bng lm bi di lp
lm vo bng cỏ nhõn
a)





>
=
=
5cmcm 7
cm 5 CD
7cm AB
=> on thng
AB di hn on thng CD
(AB>CD)
b)



=
=
cm 4 CD
cm. 4 AB
=> AB = CD
c)
- Nu a > b => AB > CD

- Nu a = b => AB = CD
- Nu a < b => AB < CD
- Theo dừi
- C lp lm ?2
HS ng ti ch tr li
- Lm ?3 1 inch = 2,54 cm
* So sỏnh cỏc cp an thng
sau:
a)





>
=
=
5cmcm 7
cm 5 CD
7cm AB
=> on thng
AB di hn on thng CD
(AB>CD)
b)



=
=
cm 4 CD

cm. 4 AB
=> AB = CD
c)
- Nu a > b => AB > CD
- Nu a = b => AB = CD
- Nu a < b => AB < CD
Hot ng 5: Hng dn v nh (2 phỳt)
- Hc bi trong v ghi v trong SGK
- BTVN: 42, 43, 44, 45 (SGK)
V. Rỳt kinh nghim:
Tun 9 Ngy son: 17/10/10
Tit 9 Ngy dy: /10/10
Đ8. KHI NO THè AM + MB = AB ?
I. Mc tiờu:
* Kin thc: HS hiu tớnh cht: Nu im M nm gia hai im A v B khi AM + MB = AB v
ngc li. Nhn bit c mt im nm gia hay khụng nm gia hai im khỏc. Bc u tp suy
lun Nu cú a + b = c, v bit hai s trong ba s a, b, c thỡ tỡm c s cũn li
* K nng: HS cú k nng nhn bit mt im nm gia hay khụng nm gia hai m khỏc.
* Thỏi : Giỏo dc HS tớnh cn thn khi v hỡnh, khi o di on thng
II. Chun b:
* GV: Phn mu, thc thng, thc gp, thc dõy. Bng ph.
* HS: Thc thng cú chia mm.
III. Phng phỏp dy hc ch yu:
- Thuyt trỡnh, vn ỏp.
- T chc cỏc hot ng ca hc sinh, rốn phng phỏp t hc.
- Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hc tp hp tỏc.
IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp:
2. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng

Hot ng 1: Khi no thỡ tng di AM + MB = AB? (5 phỳt)
* Cõu hi: HS lm bi tp sau:
V on thng AB bt kỡ, ly im M nm gia A v B. o AM, MB, AB.
* ỏp ỏn.
AM =
BM =
17
Giaựo aựn hỡnh hoùc 6 GV La Vaờn Hoaứng Trang
AB =
* Nhn xột, cho im: Nhn xột cỏch o. Kt qu o.
* Hot ng 2: Khi no thỡ tng di AM + MB = AB? (25 phỳt)
Bng ph:
- Hóy v ba im thng
hng A, M, B sao cho M
nm gia A v B.
- o AM, MB, AB
- So sỏnh AM + MB vi
AB
- in vo ch trng:
Nu im M hai im
A v B thỡ AM + MB =
AB. Ngc li, nu
thỡ im M nm gia A
v B
- Cho cỏc nhúm lờn bng
trỡnh by
- Cho cỏc nhúm nhn xột
- c vớ d SGK
- Lm bỏi tp 46 theo cỏ
nhõn

- Lm bi tp 47 SGK
- Cho HS nhn xột
- Nhn xột
- Bit M l im nm gia
hai im hai im A v B.
Lm th no o hai ln,
m bit di ca c ba
don thng AM, MB, AB.
Cú my cỏch lm ?
- Lm theo nhúm vo
nhỏp.
- Cỏc nhúm lờn trỡnh by
trờn bng
- Nhn xột chộo gia cỏc
nhúm
- Tỡm hiu vớ d
- Hon thin vo v
- Trỡnh by trờn bng ni
dung bi
- Hon thin vo v
- Nhn xột trờn bng
- Hon thin vo v.
- o AM, MB. Tớnh AM +
MB = AB
1. Khi no thỡ tng di AM + MB =
AB?
? 1

A
B

M
AM =
MB =
AB =
AM + MB = AB
Nu im M nm gia hai im A v B
thỡ AM + MB = AB. Ngc li, nu AM +
MB = AB thỡ im M nm gia A v B
Vớ d: SGK
Bi tp 46. SGK
I
K
N
Vỡ N nm gia I v K nờn
IN + NK = IK
Thay s, ta cú 3 + 6 = IK
Vy IK = 9 cm
Bi tp 47. Sgk
E
F
M
Vỡ M nm gia E v F nờn
EM + MF = EF
Thay s, ta cú 4 +MF = 8
MF = 8 4
MF = 4 (cm)
Vy EM = MF
Hot ng 3: Mt vi dng c o: (7 phỳt)
- Cho HS c thụng tin
trong SGK

- Gii thiu cỏc dng c
o di nh trong SGK
- c thụng tin
- Tip thu
2. Mt vi dng c o:
(SGK)
Hot ng 4: Cng c: (7 phỳt)
- HS lm bi tp 50. SGK
- Bi tp 51. SGK
- im V nm gia hai
im T v A.
- Ta cú TA + VA = VT (1
+ 2 = 3 cm)
Vy A nm gia V v T
* Nhn xột v hon thin
vo v.
Hot ng 5: Hng dn hc nh (1 phỳt)
- Hc bi theo SGK
- Lm cỏc bi tp 48, 49, 52 SGK
- Lm cỏc bi tp 47, 48, 49 SBT
- c cỏc dng c o di trờn mt t.
18
Giaựo aựn hỡnh hoùc 6 GV La Vaờn Hoaứng Trang
V. Rỳt kinh nghim :
Tun 10 Ngy son: 24/10/10
Tit 10 Ngy dy: 25/10/10
LUYN TP + KIM TRA 15
I. Mc tiờu:
* Kin thc: Khc sõu kin thc: Nu im M nm gia hai im A v B thỡ AM + MB = AB qua
mt s bi tp.

* K nng: Rốn k nng nhn bit mt im nm gia hay khụng nm gia hai im khỏc.
* Thỏi : Giỏo dc HS bc u bit tp suy lun, rốn k nng cn thn trong tớnh toỏn.
II. Chun b:
* Thy: Thc thng, phn mu, phiu hc tp.
* Trũ: Thc thng, phiu hc tp, giy nhỏp.
III. Phng phỏp dy hc ch yu:
- T chc cỏc hot ng ca hc sinh, rốn phng phỏp t hc.
- Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hc tp hp tỏc.
IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp:
2. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: Kim tra bi c (7 phỳt)
19
Giaựo aựn hỡnh hoùc 6 GV La Vaờn Hoaứng Trang
- GV ghi kim tra lờn bng ph:
HS1:
- Khi no thỡ di AM cng MB
bng AB?
- Lm bi 46 SGK
HS2:
- kim tra xem im A cú nm
gia hai im O; B khụng ta lm
nh th no?
- Lm bi 48 SGK
GV yờu cu HS trong lp lm bi,
sau ú nhn xột bi lm ca bn.
2 HS lờn bng cựng lm bi,
mi HS lm vo mt bng
ph

HS di lp lm vp bng
ph.
HS1: N l mt im ca
an IK => N nm gia I; K
=> IN + NK = IK m IN =
3cm
NK = 6cm => IK = 3+ 6 =
9cm
HS2:
5
1
di si dõy l:
1,25 .
5
1
= 0,25 (m)
Chiu rng lp hc ú:
4 . 1,25 + 0,25 = 5,25 (m)
Hot ng 2: Luyn tp (22 phỳt)
Bi 49 SGK:
- bi cho gỡ? Yờu cu lm gỡ?
- Yờu cu mt HS c to, rừ
- Yờu cu 2 HS lờn bng lm bi.
- GV sa bi cõu a.
- Tng t GV yờu cu mt HS khỏ,
gii sa cõu b cho bn.
- GV ỏnh giỏ cho im HS
A M B
M nm gia A v B
=> AM + MB = AB

=> AM = AB MB (1)
N nm gia A v B
=> AN + NB = AB
=> BN = AB AN (2)
m AN = BM
T (1) v (2) ta cú AM = BN
Bi 49 SGK:
A M B
M nm gia A v B
=> AM + MB = AB
=> AM = AB MB (1)
N nm gia A v B
=> AN + NB = AB
=> BN = AB AN (2)
m AN = BM
T (1) v (2) ta cú
AM = BN
Bi 51 SGK
- GV yờu cu 1 HS c
- Mt HS phõn tớch bi.
- GV yờu cu HS hot ng nhúm
trong 5 phỳt, sau ú nhúm trng
lờn trỡnh by bi gii ca mỡnh.
- GV chm bi v nhn xột bi lm
ca HS
Bi 47 SGK:
- Cho ba im A; B; C thng hng.
Hi im no nm gia im hai
im cũn li nu:
a) AC + CB = AB

b) AB + BC = AC
c) BA + AC = BC
- HS c
- HS phõn tớch trờn bng
ph.
- HS hot ng theo nhúm
trong 7 phỳt, sau ú GV yờu
cu mt i in nhúm trỡnh
by bi gii ca nhúm mỡnh.
HS tr li ning:
a) im C nm gia hai
im A; B
b) im B nm gia hai
im A; C
c) im A nm gia hai
im B; C
Bi 51 SGK
Theo bi ta cú:
cmVATA
cmVA
cmTA
3
2
1
=+



=
=

M TV = 3cm
=> TA + VA = TV
=> A nm gia T; V
Bi 47 SGK:
a) im C nm gia hai im
A; B
b) im B nm gia hai im
A; C
c) im A nm gia hai im
B; C

Hot ng 3: KIM TRA 15:
20
Giaựo aựn hỡnh hoùc 6 GV La Vaờn Hoaứng Trang
bi: Gi M l mt in ca on thng AB. Bit AM = 5cm, AB = 9cm. Tớnh di on thng
MB.
* P N V THANG IM:
A M B
Vỡ M nm gia A v B nờn ta cú AM + MB = AB. (2 im)
Thay AM = 5cm v AB = 9cm ta cú:
5 + MB = 9 (3 im)
MB = 9 5 (3 im)
MB = 4 (1 im)
Vy MB = 4cm (1 im)
Hot ng 4: Hng dn v nh (1 phỳt)
- Hc bi trong v ghi v trong SGK
- Lm bi tp: 44, 45, 46, 49, 50, 51 (SBT)
* THNG Kấ IM:
Lp S s im di TB im trờn TB
<3 3 - <5 5 - <8 8 - 10

SL % SL % SL % SL %
6A
1
6A
2
V. Rỳt kinh nghim:
Tun 11 Ngy son: /10/10
Tit 11 Ngy dy: /10/10
Đ9. V ON THNG CHO BIT DI
I. Mc tiờu:
* Kin thc: Bit trờn tia Ox cú mt v ch mt im M sao cho OM = m (n v o di) (m > 0).
Bit trờn tia Ox, nu OM = a; ON = b v a < b thi M nm gia O v N.
* K nng: Bit dựng thc o di v on thng cú di cho trc. HS bit ỏp dng cỏc
kin thc trờn gii bi tp.
* Thỏi :Giỏo dc HS bc u bit tp suy lun, rốn k nng cn thn trong o,t im chớnh
xỏc.
II. Chun b:
* Thy: Thc thng, phn mu, compa.
* Trũ: Thc thng, compa, giy nhỏp.
III. Phng phỏp dy hc ch yu:
- T chc cỏc hot ng ca hc sinh, rốn phng phỏp t hc.
- Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hc tp hp tỏc.
IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp:
2. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: Kim tra bi c (5 phỳt)
21
Giaựo aựn hỡnh hoùc 6 GV La Vaờn Hoaứng Trang
- GV ghi kim tra lờn bng ph:

1) Nu im M nm gia hai im
A v B thỡ ta cú ng thc no?
2) Lm bi tp: Trờn mt ng
thng, hóy v ba im V; A; T sao
cho AT = 10cm; VA = 20cm; VT =
30cm.
- im no nm gia hai im cũn
li?
- Yờu cu HS trong lp lm bi, sau
ú nhn xột bi lm ca bn.
- HS lờn bng lm bi,
- HS di lp lm vo bng
ph.
Theo bi ta cú:
cmVATA
cmVA
cmTA
30
20
10
=+



=
=
M TV = 30cm
=> TA + VA = TV
=> A nm gia T; V
- Nhn xột

Hot ng 2: V on thng trờn tia (23 phỳt)
- Yờu cu HS c SGK trong 5
phỳt
- Hóy mụ t cỏch v on thng TA
= 10 cm trờn mt ng thng khi
bit di ca nú.
- Vy v on thng OM = a cm
trờn tia Ox ta lm nh th no? (nờu
rừ tng bc)
- v on thng cn xỏc nh hai
mỳt ca nú. vớ d 1, mỳt no ó
bit, cn xỏc nh mỳt no?
- v on thng cú th dựng
nhng dng c no? Cỏch v nh
th no?
- HS c SGK trong 5 phỳt
- HS mụ t cỏch v on
thng TA = 10 cm trờn mt
ng thng
HS nờu cỏch v
- Trờn tia Ox v on thng
OM = 2cm.
- Mỳt O ó bit.
- Cn xỏc nh mỳt M.
C1: (dựng thc cú chia
khong)
- t cnh thc trựng tia Ox,
sao cho vch s 0 trựng gc O
- Vch ca thc ng vi 1
im trờn tia, im y chớnh l

im M.
I. V on thng trờn tia:

O M
- t cnh thc trựng tia Ox,
sao cho vch s 0 trựng gc O.
- Vch ca thc ng vi 1
im trờn tia, im y chớnh l
im M.
- Sau khi thc hin 2 cỏch xỏc nh
im M trờn tia Ox, em cú nhn xột
gỡ?
- VD2: Cho on thng AB. Hóy v
on thng CD sao cho CD = AB.
C2: Dựng compa v thc
thng.
- HS phỏt biu nhn xột trong
SGK.
- HS c VD2 trong SGK 5
phỳt, sau ú nờu cỏch v, c
lp cựng lm thao tỏc v.
* Nhn xột: Hc SGK
Hot ng 3: V hai an thng trờn tia ( 7 phỳt)
22
Giaựo aựn hỡnh hoùc 6 GV La Vaờn Hoaứng Trang
- Khi t hai an thng trờn cựng
mt tia cú chung mt mỳt l gc
tia, ta cú nhn xột gỡ v v trớ ca ba
im (u mỳt ca cỏc an
thng)?

- Vy nu tia Ox cú OM = a; ON =
b; 0 < a < b thỡ ta kt lun gỡ v v
trớ ca cỏc im O; N; M.
- Vi ba im A; B; C thng hng;
AB = m; AC = n v m < n ta cú kt
lun gỡ?
- HS c SGK trong 3 phỳt.
- Mt HS c vớ d trong
phn 2.
- Mt HS lờn bng thc hin
VD, c lp lm vo v.
VD: Trờn tia Ox, v OM = 2
cm;
ON = 3cm.
O M N x
M nm gia O v N
0 < a < b => M nm gia O v
N
II. V hai an thng trờn
tia:
VD: Trờn tia Ox, v OM = 2
cm;
ON = 3cm.
O M N x
M nm gia O v N
0 < a < b => M nm gia O v
N
Hot ng 4: Luyn tp Cng c (7 phỳt)
- Bi hc hụm nay cho ta thờm mt
du hiu nhn bit im nm gia

hai im ú l gỡ?
- Bi 54 SGK
- Nu tia Ox cú OM = a;
ON = b; 0 < a < b thỡ ta kt
lun M nm gia O v N
Hot ng 5: Hng dn v nh (3 phỳt)
- Hc bi trong v ghi v trong SGK
- ễn tp v thc hnh v on thng bit di (dựng thc, dựng compa)
- Lm bi tp: 53, 57, 58, 59 (SGK)
52 55 (SBT)
V. Rỳt kinh nghim:
Tun 12 Ngy son: 31/10/09
Tit 12 Ngy dy: /11/09
Đ10. TRUNG IM CA ON THNG
23
 Giáo án hình học 6 GV La Văn Hoàng Trang
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết khái niệm trung điểm của đoạn thẳng.
* Kỹ năng:
- HS biết vẽ trung điểm của một đoạn thẳng. Biết mỗi đoạn thẳng chỉ có một trung điểm.
- HS nhận biết được một điểm là trung điểm của một đọan thẳng
* Thái độ: Giáo dục HS bước đầu biết tập suy luận, rèn kỹ năng cẩn thận trong khi đo, gấp giấy.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu, compa, sợi dây, thanh gỗ, một mảnh giấy.
* Trò: Thước thẳng, compa, giấy nháp, sợi dây, thanh gỗ, một mảnh giấy.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- GV ghi đề kiểm tra lên bảng phụ:
Cho hình vẽ: (AM = 2cm; MB = 2
cm)
A M B
1) Đo độ dài AM = cm?
MB = cm ?
So sánh MA; MB?
2) Tính AB?
3) Nhận xét gì về vị trí của M đối
với A; B ?
GV u cầu HS trong lớp làm bài,
sau đó nhận xét bài làm của bạn.
- HS lên bảng làm bài,
- HS dưới lớp làm vào bảng
phụ.
1)
MBAM ==>



=
=
cm 2 MB
cm 2 AM
2) M nằm giữa A và B
=> MA + MB = AB

=> AB = 2 + 2 = 4 (cm)
3) M nằm giữa hai điểm A; B và
M cách đều A; B (=> M là trung
điểm của đoạn thẳng AB)
Hoạt động 2: Trung điểm của đoạn thẳng (17 phút)
- M là trung điểm của đoạn thẳng
AB thì M phải thỏa điều kiện gì?
- Có điều kiện M nằm giữa A và B
thì tương ứng ta có đẳng thức nào?
- Tương tự M cách đều A; B thì?
- GV u cầu 1 HS lên bảng vẽ:
+ Vẽ đoạn thẳng AB = 35 cm.
+ Vẽ trung điểm M của AB
Giải thích cách vẽ.
Cả lớp vẽ nhưng với AB = 3,5 cm
GV chốt lại: Nếu M là trung điểm
của đoạn thẳng AB thì AM = MB =
2
AB
- HS nhắc lại định nghĩa trung
điểm của đoạn thẳng.
- Cả lớp ghi bài vào vở



B A; đều cách M
B A; giữa nằm M




=
=+

MBMA
ABMBMA
HS thực hiện:
+ Vẽ AB = 35 cm
+ M là trung điểm của AB
=> AM = AB : 2 = 17,5 cm
Vẽ M ∈ AB sao cho AM = 17,5
I. Trung điểm của đoạn
thẳng:
* Định nghĩa: Học SGK

M là trung điểm AB




=
=+
MBMA
ABMBMA
24
Giaựo aựn hỡnh hoùc 6 GV La Vaờn Hoaứng Trang
Cng c: Bi 60 tr.118 SGK
- GV quy c an thng biu
din 2cm trờn bng.
- Yờu cu HS v hỡnh
- Yờu cu HS ng ti ch trỡnh

by bi lm
- Sau ú GV ghi bi mu lờn
bng.
- Mt on thng cú my im
nm gia?
- Mt on thng cú my trung
im ?
- 1 HS c bi toỏn v túm tt .
Tia Ox; A; B Ox
Cho OA = 2 cm; OB = 4 cm
a) A cú nm gia O v B
Hi khụng?
b) So sỏnh OA v AB
c) im A cú l trung im
ca on OB khụng? Vỡ
sao?
O A B x
- Mt on thng ch cú mt trung
im.
- Mt on thng cú vụ s in nm
gia.
Bi 60 tr.118 SGK
a) OA = 2cm; OB = 4 cm
=> OA < OB => A nm gia
2 im O v B
b) Theo cõu a ta cú: A nm
gia O v B
=> OA + AB = OB
=> AB = OB OA
AB = 4 2 = 2cm

Vy OA = AB = 2 cm
c) Theo cõu a v b ta cú: A
l trung im ca on
thng OB
*Chỳ ý: Mt on thng
ch cú mt trung im.
Hot ng 3: Cỏch v trung im ca on thng (15 phỳt)
Cho on thng EF nh hỡnh
v. Hóy xỏc nh trung im K
ca on thng EF.
E F
- Ta xỏc nh trung im K ca
EF nh th no?
- Cú nhng cỏch no v
trung im ca on thng AB?
C1: Dựng thc thng cú chia
khong:
- o on thng
- Tớnh MA = MB =
2
AB
- V M trờn on thng AB vi
di MA (hoc MB)
- GV hng dn cho HS thc
hin 2 cỏch cũn li
C2: Gp dõy
C3: Dựng giy gp.
- o on thng EF
- Tớnh EK =
2

EF
- V K thuc on thng EF vi
EK =
2
EF
HS c SGK trong 5 phỳt, sau ú
tr li cõu hi:
C1: Dựng thc thng cú chia
khong:
- o on thng
- Tớnh MA = MB =
2
AB
- V M trờn on thng AB vi
di MA (hoc MB)
- GV hng dn cho HS thc hin 2
cỏch cũn li
C2: Gp dõy
C3: Dựng giy gp
II. Cỏch v trung im ca
on thng:
A B
- o on thng
- Tớnh MA = MB =
2
AB
- V M trờn on thng AB
vi di MA (hoc MB)
Hot ng 4: Luyn tp Cng c (5 phỳt)
- Cho hc sinh nhc li cỏch v trung im ca on thng

- Cho HS lờn bng v
Hot ng 5: Hng dn v nh (3 phỳt)
- Hc bi trong v ghi v trong SGK
- ễn tp v tr li cõu hi ụn tp chng
- Lm bi tp: 61; 62; 63 tr.118 SGK
V. Rỳt kinh nghim:
25

×