Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

bài giảng bồn trầm tích chương 2 phân tích một số bể trầm tích ở thềm lục địa việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.74 MB, 32 trang )

Chư ngư2
ơ
Phân tích một số bể trầm tích ở
thềm lục ®Þa viƯt nam


Phân tích một số bể trầm tích ở thềm lục địa việt nam

2.1 Phân loại
Biển Đông Việt Nam bao gồm 4 kiểu bể:
- Các kiểu bể trợt bằng và kéo tách (pull-apart) trên thềm lục
địa.
- Các bể tách giÃn rìa lục địa.
- Các bể tách giÃn nội lục.
- Các bể kiểu rift trên miền lục địa bị hủy hoại.
Biển Đông là một biển rìa trong khuôn khổ của một đai động tây Thái
Bình Dơng, nh biển Nhật Bản, Alaska v.v Do tác động của sự va
chạm lục địa ấn Độ vào lục địa Âu - tạo nên quá trình ép nén trợt
bằng quy mô lớn đà làm thay đổi bản chất biển rìa của Biển Đông. Sự
thay đổi đó đợc thể hiện trong lịch sử hình thành các bÓ tr ầm tich


Phân tích một số bể trầm tích ở thềm lục địa việt nam

2.2 Các bể trầm tích Mezozoi muộn - Kainozoi sớm
RìaưđôngưnamưđịaưkhốiưInđosiniưphổưbiếnưcácưthànhưtạoưphunưtràoư
vàư xâmư nhậpư kiểuư chuyểnư tiếpư kiềmư vôi,ư thànhư phầnư thayư đổiư từư
andezitư choư đếnư ryolitư cóư tuổiư J-K;ư Trầmư tíchư đáyư bểư Natunaư cóư
tuổiư66-53ưtriệuưnămư
LiênưquanưvớiưđớiưhútưchìmưBiểnưĐôngưcóưnhữngưhệưthốngư
bểư kiểuư trư cư cungư (forearcư basin)ư ởư khoảngư tuổiư Cretaư



sớmưchoưđến Cretaưmuộn
BểưNamưCônưSơnưvàưbểưNatunaưđư cưhìnhưthànhưtrư cưriftưBiểnưĐôngưvàưthuộcưvàoư


kiểuưbểưliênưquanưđếnưđớiưhútưchìmưtheoưkiểuưbểưtrư cưcung.



Phân tích một số bể trầm tích ở thềm lục địa việt nam

2.3 Các bể trầm tích Kainozoi trên thềm lục địa Việt Nam
BắtưđầuưtừưOligocenưsớmưtrư tưbằngưbắcưnamưdọcưtheoưbờưlụcưđịaư

InđosiniưvàưtrụcưtáchưgiÃnưBiểnưĐôngưđÃưlàmưphátưsinhưbaưkiểuưbểư
kháưkhácưnhauưvềưbảnưchấtư
240N

ĐàiưLoan

Trung Quốc

1.Bể tách giÃn đơn thuầnư
nằmưtrênưvỏưđạiưdư ngưvừaưbộcưlộư
ơ
trongư quáư trìnhư rift.ư Đóư làư bểư
trungư tâmư Biểnư Đông.ư Bểư nàyư
khôngưcóưmốiưquanưhệưdầuưkhí.

Bồn

ĐàiưLoan

Biển
Philippine

200N
Đảo
HảiưNam

LuZON
180N

Việt Nam

Biển Đông

120N

BồnưNam
CônưSơn

ư8 0N

Biển Sulu

BồnưĐông
Natuna
Bồnưtây
Natuna


Borneo


2.3 Các bể trầm tích Kainozoi trên
thềm lục địa Việt Nam

Bể trên sờn lục địa: ư cóư thểư
liênưquanưtớiưquáưtrìnhưtrôiưdạtưvàư
làmư vátư mỏngư vỏư lụcư địaư vàư lúnư
chìmưquyưmôưlớn:ưbểưNhaưTrang,ư
bểưVũngưTàu.

Bể trên thềm lục địaưkiểuưkéoư
táchư liênư quanư vớiư trư tư bằng:ư bểư

chứaưdầuưkhíưSôngưHồng,ưNamưCônư
Sơn,ư Cửuư Long,ư Quảngư NgÃi,ư Quyư
Nhơn,ư Malayư -ư Thổư Chu,ư Tư Chính,ư
ư
Châuư Giang,ư Hoàngư Sa,ư Namư Hảiư
Namưư

SơưđồưphânưbốưcácưbểưdầuưkhíưKainozoiưtrênưthềm
lụcưđịaưVịêtưNamư(2007)


2.3 Các bể trầm tích Kainozoi trên thềm lục địa Việt Nam
0
106 E


2.3.1 Bể Sông Hồng
Kéoưdàiưtừưphầnưđấtưliềnư(miềnưvõngưHàư
Nội)ư vàư phátư triểnư chủư yếuư trênư khuư vựcư
thềmư lụcư địaư vịnhư Bắcư Bộư đếnư vùngư bờư
biểnưQuảngưNgÃi
1. Địa tầng trầm tích:ư ư Bềư dàyư trầmư
tíchư Kainozoiư đạtư tớiư 12ư -ư 14kmư ,ư
diệnư lộư củaư bểư gầnư 70.000km2ư đư cư

lấpư đầyư bởiư mộtư thànhư hệư trầmư tíchư
cóư tuổiư từư Paleogenư đếnư Đệư tứư baoư
gồmưcácưhệưtầng:ư
PhongưChâu
PhùưCừ
TiênưHư g
n
VĩnhưBảo
TrầmưtíchưĐệưtứ

0
108 E

0
11 0 E

Tr u n g Q u è c

0
20 N


0
20 N

Đ ả o ưH ả iưN a m ư

0
10 N

0
10 N

B iể n
Đông
Huế

Lào
0
16 N

0
16 N

Đà Nẵng

C h ú g iả i
Th ¸i
La n

0
14 N


0 ­- ­ 1 K m
1 ­- ­ 2 ­
2 ­- ­ 3
3 ­- ­ 4
4 ­- ­ 5
5 ­- ­ 6
> ­6
100

0

Qu¶ng Ng·i

V iƯ t N a m
0
14 N
Qui Nh¬n

C a m p u c h ia

0
106 E

0
108 E

0
11 0 E


SơưđồưbềưdàyưtrầmưtíchưbểưsôngưHồngư
(theoưJohnưC.ưMorris,ư1993)ư


2.3.1 Bể Sông Hồng
1. Địa tầng trầm tích:
N 2- Q
3
M io c e n ­m u é n ­( N 1 )
1

M io c e n ­g i÷ a ­(N 1 )
1

M io c e n ­s í m ­( N 1 )

MặtưcắtưđịaưchấnưquaưbểưsôngưHồngưtheoưhư ngưtâyưbắcư-ư

đôngưnam,ưbềưdàyưtrầmưtíchưdàyưlênưtheoưhư ngưtâyưbắcư

đếnưđôngưnam

Mặtưcắtưđịaưchấnư93ư-ư23ư(Total).ưTrầmưtíchưPliocenư-ưQưcấuưtạoưngangư
songưsongưcóưchuưkỳ,ưphủưtrênưmặtưbàoưmònưcủaưtrầmưtíchưMiocenưthư
ợngưbịưuốnưnếpưmạnh,ưcấuưtrúcưhoaưdư ng
ơ

CácưchuưkỳưtrầmưtíchưtrongưMiocenưrấtưrõưnétưvàưmộtư
cấuưtạoưngangưsongưsong,ưkhôngưbịưbiếnưvịưtrầmưtíchư
(Ranginưvàưnnk,ư1995)ư


MặtưcắtưđịaưchấnưGPGTư83-07ưcắtưquaưphíaưBắcưvịnhưBắcưBộưlôư107.ưTrầmư
tíchưPliocenư-ưĐệưtứưcóưxuưthếưtăngưdàyưvàưđốiưxứngưquaưtrụcưbể.ưBểưtiếpư
tụcưtáchưgiÃnưsụtưlún,ưcấuưtrúcưhoaưâm


2.3.1 Bể Sông Hồng
2. Tiến hóa trầm tích:
Gồmư7ưchuưkỳưtiếnưhoáưtrầmưtíchưtừưEocenưưđếnưĐệưtứ
Chu kỳ I (từ 38 32 triệu năm)ư
Chu kỳ II(Từ 32 26 triệu năm)
Chu kỳưIII (từ 26 24 triệu nămư
Chu kỳ IV (Từ 24 16 triệu năm)ư
Chu kỳ V (từ 16 11 triệu năm)ư
Chu kỳ VI (từ 11 5 triệu năm)ư
Chu kỳ VII:ư>ưH10ư(N2ư-ưQ)ư
Chu kỳ Pliocen - Đệ Tứ

Mỗiưchuưkỳưtrầmưtíchưđư cưcấuưthànhưmộtưtổưhợpưcộngưsinhưtư ngưtheoư


thờiưgian
Mỗiưchuưkỳưcóưsựưchuyểnưtư ngưtheoưhaiưhư ngưcơưbản:ưlụcưđịaưraưbiểnư


theoư dòngư chảyư sôngư Hồngư cổư vàư theoư hư ngư vuôngư gócư vớiư trụcư bểư

(ưtừưtâmưraưhaiưrìa)



2.3.1 Bể Sông Hồng
2. Tiến hóa trầm tích:
Bề dày
Tuổi

Me
(%)

Bởưrời

Triệu
năm

Độ
gắn
kết

Co

Hiệnư
tại

Nguyênư
thuỷ

>ư30

190

190


0

Gắnưkếtư
yếu

25

400

500

Gắnưkếtư
trungư
bình

18

1800

Miocenư
giữaư(Phùư
Cừ)

Gắnưkếtư
tốt

15

Miocenưsớmư

(Phongư
Châu)

Gắnưkếtư
rấtưtốt

Oligocenư
(ĐìnhưCao)
Eocenư(Phùư
Tiên)

Me
(%)

Đệưtứ

Pliocenư
(VĩnhưBảo
Miocenư
muộnư(Tiênư
Hư g)
n

1.6
1.6
3.4
5.0
6
11
5

16.3
10
26
12.1
32
6
38

Biến đổi thứ sinh

Môi trờng

I

Trìnhưđộ

CổưsinhưKVưchỉưthị

Môiưtrư ng


30

0

Đồngưsinh

Sétư
loangư
lổư

Monmorilonitư cuộiư
-ưsạnưapưcuộiưbẩn

Biểnưvũngư
vịnhưxenưap

0.10.25

25

0.05

Thànhưđáưsớmư
-ưmuộn

Lụcư
nguyênư
Foraminiferaư
MoluscaưPinus

Biểnưnôngư
châuưthổ

1000

0.250.35

18

0.050.25


Thànhưđáư
muộn

Sạnư cátư aluviư cửaư
sôngư ĐVư nư cư lợư

Thanưnâu

Châuưthổư
aluviưđầmư
lầy

1300

1800

0.350.6

15

0.250.5

Hậuưsinhưsớmư
ưmuộn

Sétư bộtư kếtư Thanư
nâuưĐVưbiển

Châuưthổ

Biểnưnông

10

600

900

0.60.7

10

0.50.75

Hậuưsinhư
muộn

Sétư biểnư
Gloconit

nôngư

Biểnưnông

Quaczitư
hoá

5

700


1000

0.70.8

5

0.750.9

Hậuưsinhư
muộnưbiếnư
sinhưsớm

Cátư sạnư aluviư châuư
thổ

Aluviưnónư
quạtưcửaư
sông

Quaczitư
hoá

5

400

1400

0.80.85


3

0.80.95

Biếnưsinhưsớm

Cuộiưtảng

Đặc điểm trầm tích Kainozoi miền võng Hà Nội (Trần Nghi, 2000)

Proluvi­
Aluvi


2.3.1 Bể Sông Hồng
3. Quan hệ giữa địa tầng trầm tích và chuyển động kiến tạo
Giai đoạn 1:ưTáchưgiÃnưđồngưriftưkéoưdàiưtừưEocenưđếnưMiocenưsớm
Giai đoạn 2:ư ĐứtưgÃyưsauư MiocenưgiữaưlàưquáưtrìnhưđứtưgÃyưtạoưthànhư
hàngưloạtưcácưđứtưgÃyưdạngưcànhưcâyưtrênưdiệnưrộngưcủaưbể.ưCácưđứtưgÃyư
nàyưpháưhủyưhầuưhếtưcácưthànhưtạoưtrongưCenozoiưtrư cưđóưcủaưbểưSôngư

HồngưvàưlàưđứtưgÃyưđồngưtrầmưtíchưcủaưbểưMiocenưmuộnư
Giai đoạn 3:ưQuáưtrìnhưnghịchưđảoưkiếnưtạoưdiễnưraưmộtưcáchưmạnhưmẽ,ư
xuưthếưxôưhúcưđÃưtạoưnênưtrongưMiocenưmuộnưmộtưloạtưcácưđứtưgÃy,ưuốnư
nếpưhếtưsứcưrõưnét.ư


2.3.1 Bể Sông Hồng
3. Quan hệ giữa địa tầng trầm tích và chuyển động kiến tạo

Ph a
Chu
Nhóm
Tu ổ i
k iế n
kỳ
Bể
tạo

ĐB
Th ạch học

TN

M ô tả

H iệ n ưtạ i

0

T á c h g i· n

1

N

N

2


N

1

1

1

6000

E

8000

12000

T3

T2

m io c e n g iữ a - t r ê n

0

Tr i
tôn

đà nẵng

C á tưk ế tưh ạ t ưn h ỏ ưv à ­b é t­k Õ t­c h © u ­th ỉ

x e n ­b a z a n

4000

10000

O l ig o c e n t r ª n
- m io c e n d ớ i

Bắc bộ

Co rut và sụt lún

T4

P l io c e n
- ®Ư tø

2000

1 0 7 ­P A ư- ưI X
3

C á tưk ế tưh ạ t ­n h á ­v µ ­b é t­k Õ t­p r o d e l ta

4

6

8


km

N ã c ­M io c e n ­th ­ ỵ n g
0
2000

1

N

2 .4

4000

N

2
1

1

E

6000

C a c b o n a t ưá m ưtiê u ưv à
k h ô n g ưá m ưtiê u

2


8000

N ã c ­M i o c e n ­h ¹

C ¸ t­b é t ­k Õ t­® å n g ­b » n g ­v e n ­b iÓ n
c h ø a ­th a n

0
2000

2 .6

N

4000

1
1

1 6 .6

E

6000

N ã c ­P a le o g e n
0

C u é i ­k Õ t,­c ¸ t­b é t­ k Õ t­c h ø a ­th a n

a lu v i­v µ ­h å ­g iµ u ­v Ë t­c h ấ tưh ữ u ưc ơ

G r a n itưv à ưđ á ưb iế n ưc h ấ tưd o lo m it
b ịưn ứ tưn ẻ

SơưđồưcộtưđịaưtầngưtrầmưtíchưKainozoiưbểưNamư
SôngưHồng(theoưCCOP,ư1995ưcóưbổưsung)

1 6 .8
E

2000
4000

3 3 .2

Đ ả o ưH ả iưN a m
I

E o c e n - o l ig o c e n d í i
Tr í c K Z

T1

P -M

§ å n g r if t
t r í c r if t

Móng


Huế

8000

MặtưcắtưphụcưhồiưbểưSôngưHồngư(theoưTrầnưHữuưThân,ư
2004)


2.3 Các bể trầm tích Kainozoi trên thềm lục địa Việt Nam
2.3.2 Bể Cửu Long
1. Địa tầng trầm tích:
1.ưHệưtầngưCàưCốiư(Eocen)
2.ưHệưtầngưTràưCúư(Oligocenưdư i)

3.ưHệưtầngưTràưTânư(Oligocenưtrên)
4.ưHệưtầngưBạchưHổư(Miocenưdư i)

5.ưHệưtầngưCônưSơnư(Miocenưgiữa)
6.ưHệưtầngưĐồngưNaiư(Miocenưtrên)
7.ưHệưtầngưBiểnưĐôngư(N2ư-ưQ)

CộtưđịaưtầngưtổngưhợpưbểưCửuưLongư(TrầnưNghi,ư2001)ư


Bể Cửu Long
2. Cấu trúc và kiến tạo
1. Vị trí
2. Nguyên nhân và cơ chế
thành tạo bể trong Kz

3. Lịch sử phân dị móng
4. Đặc điểm cấu trúc kiến
tạo khu vực Bạch Hổ và
Rồng


Bể Cửu Long
2. Cấu trúc và kiến tạo
4. Đặc điểm cấu trúc kiến tạo khu vực Bạch Hổ và Rồng
Làưnhữngưbộưphậnưquanưtrọngưcấu thành nên đới nâng trung tâmư(cấuưtạoư
bậcư II)ư củaư bểư trầmư tíchư Cửuư Long,ư cóư phư ngư đôngư -ư đôngư bắc/ư tâyư -ư tâyư
ơ
nam.ưPhíaưtâyưbắcưvàưtâyưnamưvùngưnghiênưcứuưlàưnhữngưtrũngưsâuưvớiưtrầmư
tíchưKainozoiưdàyưtrênư6500m,ưphư ngưtrùngưvớiưphư ngưhaiưcấuưtạoưRồngưvàư
ơ
ơ
BạchưHổưvàưđư cưngănưcáchưvớiưcácưtrũngưbằngưcácưhệưthốngưđứtưgÃyưchínhư

cóưphư ngưđôngư-ưđôngưbắc/tâyư-ưtâyưnam.ư
ơ
KhuưvựcưmỏưBHưvàưRồngưgồm bốn hệ thống đứt gÃy sau:
+ưHệưthốngưđôngư-ưđôngưbắc/tâyư-ưtâyưnam;
+ưHệưthốngưđôngư-ưđôngưnam/tâyư-ưtâyưbắc;
+ưHệưthốngưáưkinhưtuyến;
+ưHệưthốngưđôngư-ưtây.


Bể Cửu Long
2. Cấu trúc và kiến tạo
Lịch sử tiến hoá kiến tạo - địa động lực mỏ BH và Rồng

gắnưliềnưvớiưlịchưsửưtiếnưhóaưcủaưbểưCửuưLongưnóiưriêngưvàưtoànưthềmưlụcư
địaưViệtưNamưnóiưchung.ư
Từư nhữngư mặtư cắtư phụcư hồiư ngangư vàư dọcư quaư khuư vựcư nghiênư cứu,ư choư
phépưdựngưlạiưlịchưsửưtiếnưhóaưkiếnưtạoư-ưđịaưđộngưlựcưtừngưthờiưkỳư
* Giai đoạn trớc tạo rift (Pre - rift)ư
-ưCácưthànhưtạoưtrư cưKainozoiưbịưdậpưvỡưvớiưquyưmôưvàưkíchưthư cưkhácưnhauư


tạoưraưhàngưloạtưcácưđịaưhào,ưđịaưlũy;
-ưKhuưvựcưcấuưtạoưRồngưcònưlàưmộtưbìnhưnguyênưtư ngưđốiưbằngưphẳng,ưchư ưcóư
ơ
a
sựưphânưdịưđịaưhìnhưlớnưtrongưkhiưđóưcấuưtạoưBạchưHổưđÃưđư cưphânưdị,ưnângư

caoưtrênư1000mư


Bể Cửu Long
2. Cấu trúc và kiến tạo
Lịch sử tiến hoá kiến tạo - địa động lực mỏ BH và Rồng
ã Giai đoạn tạo rift:
Khốiưnângưtrungưtâmưđư cưnhôưcaoưnhất,ưđồngưthờiưhàngưloạtưcácưđịaưhàoưlớnưnhỏ,ư

cácưthungưlũng,ưmư ngưxóiưxuấtưhiệnưphongưphú.ưSongưsongưvớiưquáưtrìnhưtrênưđâyư
ơ
làưquáưtrìnhưbàoưmòn,ưphongưhóaưcácưkhốiưnhô.
Giaiưđoạnưtạoưriftưcóưthểưchiaưthànhưhaiưphụưgiaiưđoạnưsau:
1) PhụưgiaiưđoạnưOligocenưsớm
2) 2)ưPhụưgiaiưđoạnưOligocenưmuộn


ã Giai đoạn sau tạo rift:
ToànưbểưCửuưLongưbịưsụtưlúnưvàưoằnưvõngưmạnh
Cácư đứtư gÃyư đồngư trầmư tíchư đềuư ngư gư hoạtư động,ư cònư lạiư cácư hệư thốngư đứtư gÃyư
n
chờmưnghịchưvẫnưtiếpưtụcưhoạtưđộngưchoưđếnưđầuưMiocenưsớm


Một số nhận Xét về lịch sử tiến hóa trầm tích của bể
Sông Hồng và bể Cửu Long

1.ưCácưnguyênưnhânưlàmưbiếnưđổiưthứưsinhưtrầmưtíchưbểưsôngưHồng:ưSụtư
lúnưsâuư;ưbiếnưđổiưthứưsinhưđá.ưư
2.ưGiaiưđoạnưtáchưgiÃnưđồngưriftưkéoưdàiưtừưEocenưmuộnư-ưOligocenưsớmư
đếnưMiocenưgiữa,ưtrongưlúcưđóưbểưCửuưLongưchỉưđếnưOligocenưmuộnư
ứngưvớiưkếtưthúcưhệưtầngưTràưTân.
3.ưPhaưnénưépưMiocenưmuộnưbểưSôngưHồngưmạnhưhơnưvàưmuộnưhơnưbểư
Cửuư Longư tạoư raư đứtư gÃyư nghịchư cóư hư ngư nghiêng,ư mặtư trư tư ngư cư



nhauư
4.ưTừưđầuưMiocenưmuộnưđÃưbắtưđầuưđổiưchiềuưchuyểnưđộngưtừưtrư tưbằngư

tráiưsangưtrư tưbằngưphải.ưĐồngưthờiưvịưtríưcácưđứtưgÃyưđÃưdịchưchuyểnư

TNưsangưĐB.ưTheoưhư ngưđóưbềưdàyưPliocenư-ưQưcũngưtăngưdần,ưnghĩaư

làưtrụcưbểưcũngưdịchưchuyểnưtheoưhư ngưnàyư




Một số nhận Xét về lịch sử tiến hóa trầm tích của bể
Sông Hồng và bể Cửu Long

5.ưThànhưphầnưthạchưhọcưbểưSôngưHồngưđư cưlấpưđầyưbởiưtrầmưtíchư

cátưbộtưsétưcóưnguồnưgốcưphongưhóaưchủưyếuưtừưmiềnưxâmưthựcưcủaư
phứcưhệưsôngưHồng;ưTrongưkhiưđóưbểưCửuưLongưlạiưcóưthànhưhệưvụnư
lụcưnguyênưkhôngưthốngưnhấtư
6.ưSựưphânưdịưtrầmưtíchưcóưquyưluậtưkhácưnhau,ưmứcưđộưbiếnưđổiư
thứưsinhưhếtưsứcưđaưdạngưvàưphứcưtạpưnhư gưlạiưkhôngưgiốngưnhauư
n
giữaưbểưSôngưHồngưvàưbểưCửuưLongư


Bể Nam Côn Sơn

Vịưtrí

/>
Bìnhưđồưcấuưtrúc:

4ưđớiưkiếnưtạo

Đớiưphíaưtây.
Đớiưphíaưbắc.
Đớiưphíaưnam.
Đớiưphíaưđông.



Bể Nam Côn Sơn
Địa tầng và tớng
trầm tích

Cộtư địaư tầngư ư trầmư tíchư bểư Namư Cônư Sơn
(theoưAresepưE.G,ư1997ưcóưbổưsungưsửaưchữa)


Bể Nam Côn Sơn

Mặt cắt địa chấn qua bể Nam Côn Sơn ( theo CCOP, 1995)


Bể Malay Thổ Chu
Địa tầng trầm tích

CộtưđịaưtầngưtổngưhợpưbểưMÃưLaiư-ưThổưChuư(ĐỗưBạt,ư2003)ư


Bể Malay Thổ Chu
Đặc điểm cấu trúc địa chất
-ưLàưmộtưđịaưhàoưchạyưtheoưhư ngưTBư-ưĐNư.

-ưMóngưchủưyếuưlàưgranitoidưvàưcácưđáưtrầmưtíchưlụcưnguyênưcóưtuổiư
Cretaưhoặcưcổưhơn
-ưBịưphânưdịưtthànhưhaiưbểưthứưcấp
-ưCóưtínhưđốiưxứngưđiểnưhình
-ưGồmư3ưphaưđứtưgÃy:ư
+ưPhaư1:ưcuốiưMzưđầuưKZ,ưtạoưcácưbểưkiểuưđịaưhào
+ưPhaư2:ưCuốiưOligocenưđầuưMiocen;

+ưPhaư3:ưCuốiưMiocenư-ưđầuưPliocen.


Bể Malay Thổ Chu
Đặc điểm cấu trúc địa chất
0

TN

2

B Ê t c h Øn h h ỵ p g i ÷ a M id c e n e v à p l io c e n e

ĐB
D

D
E
F

E

2

F
H

H

I


I

4

0

A+B

A+B

J

4

J
K

6

L

M

6

K

8


0

20

40km

8

L

10

M

10

Mặt cắt địa chÊt trịng Malay - Thỉ Chu (theo CCOP, 1991)

TriĨn väng dầu khí
- Phần phía bắc và trung tâm là vùng không có khí đi kèm, tầng chứa chính có
tuổi Miocen giữa và Miocen muộn;
- Phần đông nam là vùng có dầu và khí đi kèm, tầng chứa chính có tuổi
Oligocen muén - Miocen sím


Bể T Chính Vũng Mây
-ưCácưyếuưtốưcấuưtrúcư-ưkiếnưtạoưchínhưgồm:ưđớiưnângưrìa,ưđớiưtrũngưVũngư
MâyưvàưđớiưnângưVũngưMâyư-ưĐáưLátư(NguyễnưQuangưBô,ư1998).
-ưĐớiưnângưrìaưbaoưgồmưcácưcấuưtạoưnâng:ưTư Chính,ưĐôngưSơnưvàưcấuưtạoư
ư

sụtưlúnư(trũngưPhúcưNguyênư-ưPhúcưTầnưvàưđịaưhàoưPhúcưTần).

CấuưtrúcưcácưbểưthứưcấpưtrầmưtíchưKainozoiưtheoưmặtưcắtưđịaưchấnưABưbểưTư
ư
ChínhưưVũngưMây


×