Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

TÀI LIỆU PHỤ ĐẠO TOÁN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.79 KB, 20 trang )

Tài liệu phụ đạo môn Toán 12 năm học 2013 – 3014
NGUYÊN HÀM
A. Kiến thức cần nhớ:
I. Nguyên hàm và tính chất.
1. Định nghĩa: Cho hàm số f(x) xác định trên K.
Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) nếu F’(x) = f(x) với
mọi
.x K∈
2. Định lí :
1) Nếu F(x) là 1 nguyên hàm của f(x) trên K thì với mỗi hằng số C, G(x) = F(x) + C
cũng là 1 nguyên hàm của f(x) trên K.
2) Ngược lại, nếu F(x) là 1 nguyên hàm của f(x) trên K thì mọi nguyên hàm của f(x)
trên K đều có dạng F(x) + C, với C là một hằng số
Kí hiệu họ nguyên hàm của
( )f x

( )f x dx

Khi đó:
( ) ( ) , .f x dx F x C C= + ∈

¡
3. Tính chất của nguyên hàm:
 Tính chất 1:
'( ) ( ) .f x dx f x C= +

 Tính chất 2:
( )
*
( ) ( )kf x dx k f x dx k= ∈
∫ ∫


¡
 Tính chất 3:
[ ]
( ) ( ) ( ) ( )f x g x dx f x dx g x dx± = ±
∫ ∫ ∫
*) Sự tồn tại nguyên hàm:
 Định lí: Mọi hàm số liên tục trên K đếu có nguyên hàm trên K.
3. Bảng nguyên hàm:
Hàm số sơ cấp Nguyên hàm bổ sung
1
,( 1; )
1
dx x C
x
x dx C
α
α
α α
α
+
= +
= + ≠ − ∈
+


o
o ¡
1
1 1
( ) . ( )

1
1
1 1
ln
1
os( ) sin( )
1
sin( ) os( )
sin
tan ln os
cos
os
cot ln sin
sin
ax b ax b
ax b dx ax b C
a
e dx e C
a
dx ax b C
ax b a
c ax b dx ax b C
a
ax b dx c ax b C
a
x
xdx dx c x C
x
c x
xdx dx x C

x
α α
α
+
+ +
+ = + +
+
= +
= + +
+
+ = + +
+ = − + +
= = − +
= = +





∫ ∫
∫ ∫
o
o
o
o
o
o
o
2
1 1 1

2
dx C dx x C
x x
x
= − + = +
∫ ∫
o o
2 2
2
2
2
2
cos sin
sin cos
1
(1 tan ) tan
cos
1
(1 cot ) cot
sin
xdx x C a b
xdx x C
x dx dx x C
x
x dx dx x C
x
= + +
= − +
+ = = +
+ = = − +



∫ ∫
∫ ∫
o
o
o
o
1
Tuầ
n
: 20
Tiết : 39; 40
Tài liệu phụ đạo môn Toán 12 năm học 2013 – 3014
1
ln
ln
x x
x
x
dx x C
x
e dx e C
a
a dx C
a
= +
= +
= +




o
o
o
B. Bài tập
Bài 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a)
2
1
( ) 3 2f x x x
x
= − +
; b)
3
1 1
( )f x
x x
= −
;
c)
( ) 3sin 2cos 2 ;f x x x
= −
d)

( ) sin5 .cos3f x x x
=
;
e)
2

1
( ) 2f x x
x
 
= −
 ÷
 
; f)
2
2 2
( )
1
x x
f x
x
− +
=

;

2 2
1
g) ( ) ;
sin .cos
f x
x x
=
( )
h) ( ) 1 cos sin ;f x x x
= −

2
1 cos2
k) ( ) ;
cos
x
f x
x

=
2
1
) ( ) .
3 2
l f x
x x
=
− +
2
Tài liệu phụ đạo môn Toán 12 năm học 2013 – 3014
PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ TÍNH NGUYÊN HÀM
A. Kiến thức cần nhớ:
I. Phương pháp đổi biến số tính nguyên hàm.
Nếu
( ) ( )= +

f u du F u C
và hàm số u = u(x) có đạo hàm liên tục thì:
( ( ( )). ( ) ( ( ))

= +


f u u x u x dx F u x C
Hệ quả: Với u = ax + b (a

0) thì ta có:
1
( ) ( )+ = + +

f ax b dx F ax b C
a
B. Bài tập
Bài 1. Tính các nguyên hàm sau:
a)
+
+ +

2
2 1
;
1
x
dx
x x
b)

2
(ln )
;
x
dx

x
c)
2
1
;
x
xe dx
+

d)
2
1
x
dx
x−

; e)
3
cos
sin
x
dx
x

; f)
3
2 2
(1 )
x
dx

x−

;
g)
2
1 tan
cos
x
dx
x
+

; h)
1
x x
dx
e e



; i)
(1 )
dx
x x−

;
3
Tuầ
n
: 21

Tiết : 41; 42
Tài liệu phụ đạo môn Toán 12 năm học 2013 – 3014
HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
A. Kiến thức cần nhớ:
1). Định nghĩa:


( ; ; )M x y z OM xi y j zk⇔ = + +
uuuur r r r

1 2 3 1 2 3
( ; ; )a a a a a a i a j a k= ⇔ = + +
r r r r r
Các véctơ đơn vị: +
(1;0;0)i =
r
trên trục
Ox
+
(0;1;0)j =
r
trên trục Oy
+
(0;0;1)k =
r
trên trục Oz
2). Các phép toán:
Trong không gian Oxyz, cho
1 2 3
( ; ; )a a a a=

r
,
1 2 3
( ; ; )b b b b=
r
, Ta có:

1 1 2 2 3 3
1 1 2 2 3 3
1 2 3 1 2 3
( ; ; )
( ; ; )
( ; ; ) ( ; ; )
a b a b a b a b
a b a b a b a b
ka k a a a ka ka ka
+ = + + +
− = − − −
= =
r r
o
r r
o
r
o
3). Hệ quả:
Trong không gian Oxyz, cho
1 2 3
( ; ; )a a a a=
r

,
1 2 3
( ; ; )b b b b=
r
,
( ; ; )
A A A
A x y z
,
( ; ; )
B B B
B x y z
.Ta
có:
1 1
2 2
3 3
).
a b
a a b a b
a b
=


= ⇔ =


=

r r

b).
a
r
cùng phương với
b
r

k
⇔ ∃ ∈
¡
sao
cho:
4). Tích vô hướng:
Trong không gian Oxyz, cho
1 2 3
( ; ; )a a a a=
r
,
1 2 3
( ; ; )b b b b=
r
,
( ; ; )
A A A
A x y z
,
( ; ; )
B B B
B x y z
.Ta có:

1 1 2 2 3 3
1 1 2 2 3 3
2 2 2
1 2 3
2 2 2
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
.
0
( ) ( ) ( )
os( ; )
.
B A B A B A
a b a b a b a b
a b a b a b a b
a a a a
AB x x y y z z
a b a b a b
c a b
a a a b b b
= + +
⊥ ⇔ + + =
= + +
= − + − + −
+ +
=
+ + + +
r r
o

r r
o
r
o
uuur
o
r r
o
5). Phương trình mặt cầu:
Phương trình:
2 2 2 2
( ) ( ) ( )x a y b z c r− + − + − =
là phương trình mặt cầu tâm
( ; ; )I a b c
, bán
kính
r
.
Phương trình có dạng:
2 2 2
2 2 2 0x y z Ax By Cz D+ + + + + + =
với
2 2 2
0A B C D+ + − >
là phương trình mặt
cầu tâm
( ; ; )I A B C− − −
, bán kính:
2 2 2
r A B C D= + + −


4
Tuầ
n
: 22
Tiết : 43; 44
Tài liệu phụ đạo môn Toán 12 năm học 2013 – 3014
1 1
2 2
3 3
a kb
a kb a kb
a kb
=


= ⇔ =


=

r r
). ( ; ; )
B A B A B A
c AB x x y y z z= − − −
uuur
d). Tọa độ trung điểm M của đoạn AB là:
; ;
2 2 2
A B A B A B

x x y y z z
M
+ + +
 
 ÷
 
d). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
là:
; ;
3 3 3
A B C A B C A B C
x x x y y y z z z
G
+ + + + + +
 
 ÷
 
B. Bài tập
MỘT SỐ DẠNG BÀI TOÁN LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Dạng 1a:
Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu
(S):
2 2 2 2
( ) ( ) ( )x a y b z c R− + − + − =
Phương pháp:
+ Tọa độ tâm của mặt cầu là:
( ; ; )I a b c

và bk:
R

Dạng 1b:
Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu
(S):
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d+ + − − − + =
Phương pháp:
+ Tọa độ tâm :
( ; ; )I a b c
và bán kính:
2 2 2
R a b c d= + + −
Bài tập 1: Tìm tọa độ tâm và bán kính
của các mặt cầu sau:
a.
2 2 2
( 1) ( 2) 16x y z− + + + =
b.
2 2 2
2 6 4 2 0x y z x y z+ + − + − − =
Giải:
a. Tâm của mặt cầu:
(1; 2;0)I −
và bk:
2R =
b. Tâm của mặt cầu:
(1; 3;2)I −
và bán kính:
2 2 2
1 ( 3) 2 ( 2) 4R = + − + − − =
Dạng 2: Lập phương trình mặt cầu có

tâm
( ; ; )I a b c
và đi qua điểm
( ; ; )
A A A
A x y z
.
Phương pháp:
+ Tâm mặt cầu:
( ; ; )I a b c
+ Bán kính:
2 2 2
( ) ( ) ( )
A A A
R IA x a y b z c= = − + − + −
uur
Bài tập 2: Lập phương trình mặt cầu (S)
có tâm
(1;3; 4)I −
và đi qua điểm
(2; 4;1)M −
.
Giải:
Ta có:
(1; 7;5)IM = −
uuur
2 2 2
1 ( 7) 5 75R IM⇒ = = + − + =
uuur
Vậy, phương trình mặt cầu (S) là:

2 2 2
( 1) ( 3) ( 4) 75x y z− + − + + =
Dạng 3: Lập phương trình mặt cầu (S)
nhận
( ; ; ), ( ; ; )
A A A B B B
A x y z B x y z
làm đường
kính.
Phương pháp:
+ Tọa độ tâm I là trung điểm của đoạn
AB:
Bài tập 3: Lập phương trình mặt cầu (S)
nhận
(3;1; 4), ( 1;3; 2)A B− − −
làm đường kính.
Giải:
+ Ta có tâm của mặt cầu là trung điểm I
của đoạn AB,
(1;2; 3)I⇒ −
+ Mà
( 4;2;2)AB = −
uuur
5
Tài liệu phụ đạo môn Toán 12 năm học 2013 – 3014
; ;
2 2 2
A B A B A B
x x y y z z
I

+ + +
 
 ÷
 
+ Bán kính:
2 2
AB
AB
R = =
uuur
2 2 2
( 4) 2 2
2 6
6
2 2 2
AB
R
− + +
= = = =
uuur
Vậy, phương trình mặt cầu (S) cần tìm là:
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 6x y z− + − + + =
Dạng 4: Lập phương trình mặt cầu có
tâm
( ; ; )I a b c
và tiếp xúc với mặt phẳng
(P):
0Ax By Cz D+ + + =
Phương pháp:

+ Tâm
( ; ; )I a b c
.
+ Bán kính:
( )
2 2 2
. . .
;( )
A a B b C c D
R d I P
A B C
+ + +
= =
+ +
Bài tập 4: Lập phương trình mặt cầu có
tâm
(2;2; 1)I −
và tiếp xúc với mặt phẳng
(P):
2 6 0x y z+ − + =
Giải:
Ta có bán kính R là:
( )
2 2 2
2 2 2.( 1) 6
6
;( ) 6
6
1 1 ( 2)
R d I P

+ − − +
= = = =
+ + −
Vậy, phương trình mặt cầu (S) cần tìm là:
2 2 2
( 2) ( 2) ( 1) 6x y z− + − + + =
Dạng khác:
+ Mặt cầu đi qua bốn điểm cho trước.
+ Có tâm I và đi qua một điểm M thỏa
mãn hệ thức véctơ cho trước….
Bài tập 5: Trong không gian Oxyz, cho ba
điểm
(2;0;0), (0; 4;0), (0;0;6)A B C−
. Hãy lập
phương trình mặt cầu:
a. Có tâm B và nhận độ dài đoạn AB là
đường kính.
b. Có tâm là trọng tâm của tam giác ABC
và đi qua điểm M thỏa mãn:
2MA MB=
uuur uuur
.
c. Đi qua bốn điểm O, A, B, C.
6
Tài liệu phụ đạo môn Toán 12 năm học 2013 – 3014
PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
A. Kiến thức cần nhớ:
I. Phương pháp tính nguyên hàm từng phần.
Định lí: Nếu hai hàm số u = u(x) và v = v(x) có đạo hàm liên tục trên K thì:
( ) '( ) ( ) ( ) ( ) '( )u x v x dx u x v x v x u x dx= −

∫ ∫
hay
udv uv vdu= −
∫ ∫
B. Bài tập
Bài 3: Tính các nguyên hàm sau:
a)
(1 2 )
x
x e dx−

; b)
(2 1)lnx xdx−

; c)
( 1)sinx xdx+

;
d)
2
cos2x xdx

; e)
2
lnx xdx

; f)
( )
ln 1x x dx−


.
g)
ln(1 )+

x x dx
h)
2
( 2 1)+ −

x
x x e dx
i)
( )
2
ln 1x x dx+ +

j)
sin(2 1)+

x x dx
k)
(1 )cos−

x xdx
l)
2
lnx xdx

7
Tuầ

n
: 23
Tiết : 45; 46
Tài liệu phụ đạo môn Toán 12 năm học 2013 – 3014
TÍCH PHÂN
A. Kiến thức cần nhớ:
I. Định nghĩa tích phân:
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn
[ ]
;a b
. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x)
trên đoạn
[ ]
;a b
.
Hiệu: F(b) – F(a) được gọi là tích phân từ a đến b của hàm số f(x) .Kí hiệu:
( )
b
a
f x dx

Công thức:
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a= = −

Trong đó:


b
a
: dấu tích phân
a: cận dưới, b: cận trên
Qui ước:

( ) 0=

a
a
f x dx
;
( ) ( )= −
∫ ∫
b a
a b
f x dx f x dx
II. Tính chất của tích phân:
1.
b b
a a
kf x dx k f x dx( ) ( )=
∫ ∫
2.
± = ±
∫ ∫ ∫
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx[ ( ) ( )] ( ) ( )

3.
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx( ) ( ) ( )
= +
∫ ∫ ∫
(a < c < b)
B. Bài tập
Bài tập : Tính tích phân sau:
a)
2
2
1
4x dx

b)
1
1
3
e
dt
t

c)
+ −

x x x dx
4
3
1

(4 3 )
d)
+ +

x x dx
2
4 2
1
( 2 1)
e)


x
dx
x
3
3
2
1
1
f)
 
+ + +
 ÷
 

e
x x dx
x
x

2
2
1
1 3
2 3
g)
( )

+

x x dx
1
2
1
3

h)
π
+

xdx
2
0
2 2cos2
i)


x x dx
3
2

0
j)



x dx
2
2
3
1
8
Tuầ
n
: 24
Tiết : 47; 48
Tài liệu phụ đạo môn Toán 12 năm học 2013 – 3014
VECTƠ PHÁP TUYẾN & PTTQ CỦA MẶT PHẲNG
A. Kiến thức cần nhớ:
I. Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng:
Cho mặt phẳng
( )
α
. Vectơ
0n ≠
r r
và có giá vuông góc với mặt phẳng
( )
α
được gọi là
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

( )
α
.
II. Phương trình tổng quát của mặt phẳng:
1. Nếu mặt phẳng
( )
α
song song hoặc chứa giá của hai véctơ
1 2 3
( ; ; )a a a a=
r
,
1 2 3
( ; ; )b b b b=
r
không cùng phương , thì
( )
α
có vectơ pháp tuyến (VTPT) là:
2 3 3 1
1 2
2 3 3 1
1 2
; ;
a a a a
a a
n a b
b b b b
b b
 

= ∧ =
 ÷
 
r r r
Vectơ
n
r
được gọi là tích có hướng (hay tích vectơ) của hai vectơ
a
r

b
r
, kí hiệu là:
a b∧
r r
hoặc
;a b
 
 
r r
Nhận xét: véctơ
1 2 3
( ; ; )a a a a=
r
,
1 2 3
( ; ; )b b b b=
r


đgl cặp véctơ chỉ phương của
( )mp
α
.
2. Phương trình của mặt phẳng
( )
α
đi qua điểm
( )
0 0 0 0
; ;M x y z
và nhận vectơ
( )
; ;n A B C=
r
khác
0
r
làm vectơ pháp tuyến là:
( ) ( ) ( )
0 0 0
0A x x B y y C z z− + − + − =
3. Nếu mặt phẳng có phương trình tổng quát là
0Ax By Cz D+ + + =
thì nó có VTPT là
( )
; ;n A B C=
r
.
4. Nếu mặt phẳng

( )
α
cắt các trục tọa độ
; ;Ox Oy Oz
theo thứ tự tại các điểm
( ) ( ) ( )
;0;0 , ;0;0 , ;0;0A a B b C c
với
0abc

thì
( )
α
có phương trình theo đoạn chắn là:
1
x y z
a b c
+ + =
(hình bên)
III. Phương trình các mặt phẳng tọa độ:
+
( )mp Oxy
có phương trình:
0z =
+
( )mp Oxz
có phương trình:
0y =
+
( )mp Oyz

có phương trình:
0x =
I. Bài tập vận dụng:
9
C
A
B
O
z
x
y
α
Tuầ
n
: 25
Tiết : 49; 50
Tài liệu phụ đạo môn Toán 12 năm học 2013 – 3014
Bài 1: Viết phương trình mặt phẳng trong những trường hợp sau:
1) Đi qua điểm M
0
(1; 3; -2) và song song với mặt phẳng 2x - y + 3z + 4=0.
2) Đi qua ba điểm A(-1; 2; 3), B(2; 4; -3), C(4; 5; 6).
Bài 2: Viết phương trình mặt phẳng trong những trường hợp sau:
1) Đi qua hai điểm D(1; 2 ;3), E(-1; 1; 2) và song song với trục Ox.
2) Đi qua điểm M (2; -1; 2), song song với trục Oy đồng thời vuông góc với mặt
phẳng 2x – y + 3z - 1 = 0.
3) Đi qua P(3; 1; -1), Q(2; -1; 4) và vuông góc với mặt phẳng
2x – y + 3z -1 = 0.
Hướng dẫn:
1) Ox có 1 véc tơ chỉ phương là:


( )
1;0;0
=
r
i
, mp(P) qua D, E có một véc tơ pháp
tuyến
= ∧
r uuur r
n DE i

suy ra phương trình mp(P).
2) Mặt phẳng 2x – y + 3z - 1 = 0 có 1 VTPT
( )
1
2; 1;3
= −
ur
n
, Oy có 1 VTCP
( )
0;1;0
=
r
j
, mp(P) qua M thỏa ycbt nhận VTPT là
2 1
= ∧
uur ur r

n n j
3) Mặt phẳng 2x – y + 3z - 1 = 0 có 1 VTPT
( )
1
2; 1;3
= −
ur
n
,
( )
1; 2;5
= − −
uuur
PQ
,
mp(P) qua M thỏa ycbt nhận VTPT là
1
= ∧
r ur uuur
n n PQ
Bài 3: Lập phương trình mặt phẳng đi qua gốc toạ độ đồng thời vuông góc với hai mặt
phẳng :
(P): x - y + z - 7 = 0; (Q): 3x +2y -12z +5 = 0.
Hướng dẫn:
- mp(P) có 1 VTPT
( )
1
1;1; 1
= −
ur

n
, mp(Q) có 1 VTPT
( )
2
3; 2;1
= −
uur
n
, mp
)(
γ
qua O
thỏa ycbt nhận VTPT là
1 2
= ∧
r ur uur
n n n
Bài 4: Lập PTTQ của mặt phẳng đi qua ba điểm
(1; 1;0), ( 2;0;1), (0;2;0)A B C− −
Bài 5: Viết phương trình tổng quát của mp(P) đi qua
(1;2; 3)A −
và:
a). Song song với mp(Q):
3 0.x y z− + =
b). Đi qua 2 điểm
(0;1;1), ( 1;0;2)A B −
và vuông góc với
( )
α
:

1 0.x y z− + − =
10
Tài liệu phụ đạo môn Toán 12 năm học 2013 – 3014
PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ TÍNH TÍCH PHÂN
A. Kiến thức cần nhớ:
I. Phương pháp đổi biến số tính tích phần.
Định lí 1: Nếu hai hàm số
( )x t
ϕ
=
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
;a b
sao cho
( ) ( ) ( )
[ ]
; à , ;a b v a b t
ϕ α ϕ β ϕ β α β
= = ≤ ≤ ∀ ∈
. Khi đó:
( ) ( ( )) '( )
b b
a a
f x dx f t t dt
ϕ ϕ
=
∫ ∫
Định lí 2: Nếu hai hàm số
( )u u x=
có đạo hàm liên tục trên đoạn

[ ]
;a b
sao cho
( )
[ ]
, ;u x x a b
α β
≤ ≤ ∀ ∈
. Nếu
( ) ( ( )) '( )f x g u x u x=
,
[ ]
;x a b∀ ∈
, trong đó
( )g u
liên tục trên
đoạn
[ ]
;
α β
thì:
( )
( )
( ) ( )
u b
b
a u a
f x dx g u du=
∫ ∫
B. Bài tập vận dụng:

Bài 1: Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến số:
a)
7
23
0
. 1x x dx+

; b)
1
5
0
( 1)x x dx−

; c)
1
1 ln
e
x
dx
x
+

;
d)
4
2
1
;
x
e dx

x
+

e)
4
3
0
cos xdx
π

; f)
1
0
1
x
x
e
dx
e


+

;
g)

+

3
0

2
;
1
x
dx
x
2
2
0
h)
4
dx
x+

; i)
4
4
6
0
sin
cos
x
dx
x
π

;
k)
3
2

0
5 6 ;x x dx
− +

2
2
0
cos
l) ;
sin 5sin 6
xdx
x x
π
− +


1
3 2
0
m) . 1 .x x dx−

n)
1
2 2
0
1x x dx−

o)
ln2
0

1
x
e dx−

p)
1
2
1
2 1

1
x
dx
x x

+
+ +

11
Tuầ
n
: 26
Tiết : 51; 52
Tài liệu phụ đạo môn Toán 12 năm học 2013 – 3014
PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
A. Kiến thức cần nhớ:
I. Phương pháp tính tích phân từng phần.
Định lí: Nếu hai hàm số u = u(x) và v = v(x) có đạo hàm liên tục trên
[ ]
;a b

thì:
[ ]
( ) '( ) ( ) ( ) ( ) '( )
b b
b
a
a a
u x v x dx u x v x v x u x dx= −
∫ ∫
hay
= −
∫ ∫
b b
b
a
a a
udv uv vdu
B. Bài tập vận dụng:
Bài 1: Tính các tích phân sau bằng phương pháp tích phân từng phần:
a)
2
2
1
ln(1 )x
dx
x
+

; b)
1

(2 1)ln ;
e
x xdx−


4
2
0
c) ;
cos
x
dx
x
π


1
2
0
d)
( 1)
x
xe
dx
x +



e)
1

0
ln(2 1)x x dx+

; f)
1
2
0
( 2 )
x
x x e dx



; g)
2
0
sinx xdx
π

; h)
3
2
4
ln(sin )
cos
x
dx
x
π
π


;
1 1
2
0 0 0 0
). (2 1) os ). (1 )sin2 ). (2 1) ). ln( 1)
x
i x c xdx j x xdx k x e dx l x dx
π
π
− − + +
∫ ∫ ∫ ∫
1 3
4 2
0 0 0 1
) . (2 3)sin ) . (1 os ) ) . 2 . ) . 2 ln
x
m x xdx n x c x dx o x e dx p x xdx
π π

+ +
∫ ∫ ∫ ∫
1 2 2
2
2
0 0 1 0
). (2 ) ). (5 2 ) ). ln ) . ( 1)cos ( 2013)
x x
q x xe dx r x e dx s x xdx t x xdx tn
π

+ − +
∫ ∫ ∫ ∫
12
Tuầ
n
: 27
Tiết : 53; 54
Tài liệu phụ đạo môn Toán 12 năm học 2013 – 3014
ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI MẶT PHẲNG SONG SONG, VUÔNG GÓC
A. Kiến thức cần nhớ:
I. Điều kiện dể hai mặt phẳng song song, vuông góc:
Cho hai mặt phẳng
( ) ( )
1 2
àv
α α
có phương trình tổng quát lần lượt là:
( )
( )
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
: 0
: 0
A x B y C z D
A x B y C z D
α
α
+ + + =
+ + + =
Gọi

( ) ( )
1 1 1 1 2 2 2 2
; ; à ; ;n A B C v n A B C= =
ur uur
lần lượt là vec tơ pháp tuyến của
( ) ( )
1 2
àv
α α
.
Với k là số thực khác 0, ta có:
1.
( ) ( )
1 2
1 2
1 2
/ /
n kn
D kD
α α

=






ur uur
2.

( ) ( )
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
. 0 0n n n n A A B B C C
α α
⊥ ⇔ ⊥ ⇔ = ⇔ + + =
ur uur ur uur
 Chú ý:

( )
1
α
cắt
( )
2 1 2
n kn k
α
⇔ ≠ ∀ ∈
ur uur
¡

( ) ( )
1 2
1 2
1 2
n kn
D kD
α α

=


≡ ⇔

=


ur uur
B. Bài tập vận dụng:
Bài tập 1: Xét vị trí tương đối của các cặp mặt phẳng cho bởi các phương trình tổng
quát sau đây:
a).
( )
1
: 2 3 4 0x y z
α
+ + + =

( )
1
: 5 9 0x y z
β
+ − − =
b.
( )
2
: 5 0x y z
α
+ + + =

( )
2

:2 2 2 6 0x y z
β
+ + + =
c.
( )
3
: 2 3 1 0x y z
α
+ + + =

( )
3
:3 6 9 3 0x y z
β
+ + + =
Bài tập 2: Xác định giá trị của m để cặp mặt phẳng sau đây vuông góc
( ) ( )
:2 2 9 0 à :6 10 0x my mz v x y z
α β
+ + − = − − − =
Bài tập 3: Xác định giá trị của m và n để cặp mặt phẳng sau đây song song với nhau:
a).
( ) ( )
:2 3 5 0 à : 8 6 2 0x my z v nx y z
α β
+ + − = − − + =
b).
( ) ( )
: 3 2 0 à :2 6 7 0mx y z v x ny z
α β

− + + = + + + =
Bài tập 4: Lập phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm
(3; 1; 5)M − −
đồng thời
vuông góc với hai mặt phẳng:
13
Tuầ
n
: 28
Tiết : 55
Tài liệu phụ đạo môn Toán 12 năm học 2013 – 3014
( )
( )
: 3 2 2 7 0
: 5 4 3 1 0
x y z
x y z
α
β
− + + =
− + + =
Bài tập 5: Lập phương trình của mặt phẳng (Q) đi qua điểm
(2; 1;2)M −
song song với
trục Oy và vuông góc với mặt phẳng
( )
: 2 3 4 0x y z
α
− + + =
Bài tập 6: Lập phương trình của mặt phẳng

( )
α
đi qua hai điểm
(0;1;0); (2;3;1)A B

vuông góc với mặt phẳng
( )
: 2 0x y z
β
+ − =
Bài tập 7: Xét vị trí tương đối của các cặp mặt phẳng cho bởi các phương trình tổng
quát sau đây:
a).
( )
1
:3 2 3 5 0x y z
α
− − + =

( )
1
' :9 6 9 5 0x y z
α
− − − =
b.
( )
2
: 2 3 0x y z
α
− + + =


( )
2
' : 2 3 0x y z
α
− − + =
c.
( )
3
: 2 4 0x y z
α
− + − =

( )
3
' :10 10 20 40 0x y z
α
− + − =
14
Tài liệu phụ đạo môn Toán 12 năm học 2013 – 3014
KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG
A. Kiến thức cần nhớ:
I. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng:
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm
( )
0 0 0 0
; ;M x y z
đến mặt phẳng
( )
: 0Ax By Cz D

α
+ + + =
được xác định bởi công thức:
( )
0 0 0
0
2 2 2
,( )
Ax By Cz D
d M
A B C
α
+ + +
=
+ +
 Chú ý:
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
( )
1 1 1 1
: 0A x B y C z D
α
+ + + =

( )
2 2 2 2
: 0A x B y C z D
β
+ + + =
được xác định như sau:
( ) ( ) ( )

( )
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
2 2 2
1 1 1
( ),( ) ,( ) ; ; ( )
A x B y C z D
d d M M x y z
A B C
α β α β
+ + +
= = ∀ ∈
+ +
Hoặc
( ) ( ) ( )
( )
2 1 2 1 2 1 2
1 1 1 1 1
2 2 2
2 2 2
( ),( ) ,( ) ; ; ( )
A x B y C z D
d d M M x y z
A B C
α β β α
+ + +
= = ∀ ∈
+ +
B. Bài tập vận dụng:
Bài 1: Trong không gian Oxyz; cho điểm

( )
3;1;0A
và mặt phẳng
( )
P
có phương trình
2 2 1 0x y z+ − + =
.
a). Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng (P).
b). Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và cách điểm
A
một
khoảng bằng 3.
Bài 2: Cho hai điểm
( ) ( )
1; 1;2 , 3;4;1A B−
và mặt phẳng
( )
α
có PTTQ:
2 2 10 0x y z+ + − =
Tính khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng
( )
α
.
Bài 3: Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với mp(Q):
2 2 1 0x y z+ − + =
và tiếp

xúc với mặt cầu (S):
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 4x y z− + + + + =
Bài 4: Tìm điểm M trên trục Oz sao cho M cách đều điểm
( )
2;3;4A
và mặt phẳng
( )
: 2 3 17 0x y z
α
+ + − =
Bài 5: Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
( ) ( )
àv
α β
cho bởi phương
trình sau đây:
( )
: 2 2 11 0x y z
α
+ + + =

( )
: 2 2 2 0x y z
β
+ + + =
.
15
Tuầ
n

: 28
Tiết : 56
Tài liệu phụ đạo môn Toán 12 năm học 2013 – 3014
Bài 6: Cho mặt cầu (S):
2 2 2
2 4 6 5 0x y z x y z+ + − + − + =
.
1) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu (S).
2) Viết phương trình mặt phẳng (α) tiếp xúc (S) tại điểm A(-1;0;2).
Bài 7: Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(3;-2;-2), B(3;2,0), C(0;2;1), D(-1;1;2).
1) Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Suy ra ABCD là một tứ diện.
2) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (BCD).
3) Tìm toạ độ tiếp điểm của (S) và mặt phẳng (BCD).
16
Tuầ
n
: 29
Tiết : 57; 58
Tài liệu phụ đạo môn Toán 12 năm học 2013 – 3014
DIỆN TÍCH CỦA HÌNH GIỚI HẠN BỞI :
 MỘT ĐƯỜNG CONG VÀ TRỤC HOÀNH
 HAI ĐƯỜNG CONG
A. Kiến thức cần nhớ:
I. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hoành.
Là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi:
( )
0
; ( )
y f x
y

x a x b a b
=


=


= = <

Dùng công thức
( )
b
a
S f x dx=

(1)
+ Giải phương trình
( ) 0f x =
, để tìm nghiệm của pt trên đoạn
[ ]
;a b
, từ đó ta biết được
trên đoạn
[ ]
;a b
diện tích cần tìm có bao nhiêu tích phân.
 Chú ý:
+Nếu trên đoạn
[ ]
;a b


( )y f x=
luôn âm (luôn dương) thì công thức (1) được tính là:
( ) ( )
b b
a a
S f x dx f x dx= =
∫ ∫
II. Diện tích của hình phẳng giới hạn hai đường cong .
Là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi:
1
2
( )
( )
; ( )
y f x
y f x
x a x b a b
=


=


= = <

Dùng công thức
1 2
( ) ( )
b

a
S f x f x dx= −

(2)
+ Giải phương trình
1 2
( ) ( ) 0f x f x− =
, để tìm nghiệm của pt trên đoạn
[ ]
;a b
, từ đó ta biết
được trên đoạn
[ ]
;a b
diện tích cần tìm có bao nhiêu tích phân.
 Chú ý:
+Nếu trên đoạn
[ ]
;a b
mà hiệu :
1 2
( ) ( )f x f x−
luôn âm (luôn dương) thì công thức (2)
được tính là:
[ ]
1 2 1 2
( ) ( ) ( ) ( )
b b
a a
S f x f x dx f x f x dx= − = −

∫ ∫
B. Bài tập vận dụng:
17
Tài liệu phụ đạo môn Toán 12 năm học 2013 – 3014
Bài tập: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
1). Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi:
1
0
2; 1
y x
y
x x
= +


=


= − =

2). Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi:
2
4
0
1; 1
y x
y
x x

= −


=


= − =

3). Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi:
2
2y x x
y x

= − +

= −

4). Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi:
2
2 2
y x x
y x

= −

= −

5). Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi:
2
sin
0;
y x x

y x
x x
π

= +

=


= =

6). Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi:
ln
1
1
x
y x
x
y x
x e

= − +


= −


=



7). Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi:
2
2
1 1y x
y x

= − −


=


8). Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi:
( )
3 2
1
1
9
y x x
y x

= −


= −


18
Tuầ
n

: 30
Tiết : 59; 60
Tài liệu phụ đạo môn Toán 12 năm học 2013 – 3014
PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
A. Kiến thức cần nhớ:
I. Phương trình than số và phương trình của đường thẳng.
Định nghĩa: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

đi qua điểm M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) và
nhận vectơ
1 2 3
( ; ; )=
r
a a a a
với
0a ≠
r r
làm vectơ chỉ phương. Đường thẳng

có phương
trình tham số:
0 1

0 2
0 3
= +


= +


= +

x x ta
y y ta
z z ta
 Chú ý: Nếu a
1
, a
2
, a
3
đều khác 0 thì có thể viết phương trình của

dưới dạng chính
tắc:
0 0 0
1 2 3
− − −
= =
x x y y z z
a a a
B. Bài tập vận dụng:

Bài 1: Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng

đi qua
hai điểm
( ) ( )
1;2;3 à 3;5;7A v B
.
Bài 2: Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng

trong
các trường hợp sau:
a). Đi qua điểm
( )
1;3;4A
và có vec tơ chỉ phương
( )
3;3;1a =
r
.
b). Đi qua điểm
( )
1;0; 1B −
và vuông góc với mặt phẳng
( )
α
:
2 9 0x y z− + + =
c).

đi qua hai điểm

( ) ( )
1; 1;1 à 2;1;4C v B−
.
Bài 3: Cho các điểm A(3;1;0), B(3; -1; 2), C(0; 2; 1), D(1;1;2). Viết PTTS của các
đường thẳng AB, AC, AD, BC.
Bài 4: Viết PTTS của ∆ đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P):
a)
(1; 3;2), ( ) :3 2 4 10 0A P x y z
− − + + =
b)
(1;3;2), ( ): 3 7 5 0A P x y− + =
c) A(2; –1; 5), (P)≡(Oxy)
d) A(4; –7; 1), (P)≡(Oyz)
Bài 5: Cho đường thẳng ∆ có PTTS. Hãy xác định một điểm M ∈ ∆ và một VTCP của
∆:
2 3
3 4
1 2
x t
y t
z t
= − +


= −


= +

19

Tài liệu phụ đạo môn Toán 12 năm học 2013 – 3014
SỐ PHỨC
A. Kiến thức cần nhớ:
 Số phức
z a bi= +
có phần thực là
a
, phần ảo là
b

2
( , à 1)a b v i∈ = −¡
 Hai số phức bằng nhau:
a c
a bi c di
b d
=

+ = + ⇔

=

 Biểu diễm số phức: Số phức
z a bi= +
được biểu diễn bởi điểm
( )
;M a b
trên mặt
phẳng tọa độ.
 Độ dài của vectơ

OM
uuuur
được gọi là mô đun của số phức
z
, tức là:
2 2
z OM a b= = +
uuuur
 Số phức liên hợp của
z a bi= +

z a bi= −+
20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×