Tải bản đầy đủ (.doc) (157 trang)

Ggiáo án đại số 11 cả năm chuẩn ktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (871.25 KB, 157 trang )

Trường THPT Lê Lai
Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu

Ngày soạn: 18/08/2012
Chương I : HÀM SỐ LƯNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Tiết: 1; 2 §1: HÀM SỐ LƯNG GIÁC

I/ Chuẩn kiến thức kỹ năng :
1) Kiến thức :
- Khái niệm hàm số lượng giác .
- Nắm các đònh nghóa giá trò lượng giác của cung , các hàm số lượng giác .
2) Kỹ năng :
- Xác đònh được : Tập xác đònh , tập giá trò , tính chẳn , lẻ , tính tuần hoàn , chu kì , khoảng đồng biến
, nghòc biến của các hàm số
sin ; cos ; tan ; coty x y x y x y x= = = =
.
- Vẽ được đồ thò các hàm số
sin ; cos ; tan ; coty x y x y x y x= = = =
.
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hàm số lượng giác .
- Xây dựng tư duy lôgíc , linh hoạt .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng
trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Ôn tập kiến thức cũ giá trò lg của
cung góc đặc biệt
-HĐ1 (sgk) ?
a) Y/c HS sử dụng máy tính ( lưu ý
máy ở chế độ rad )
b) Sử dụng đường tròn lg biểu diễn
cung AM thoả đề bài
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Hàm số sin và côsin
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Đặt mỗi số thực x tương ứng
điểm M trên đường tròn lg mà sđ
cung
¼
AM
bằng x . Nhận xét số
-Sử dụng đường tròn lg thiết lập .
-Có duy nhất điểm M có tung độ
là sinx, hoành độ điểm M là cosx,
I. Các đònh nghóa :
1. Hàm số sin và côsin :
a) Hàm số sin : (sgk)

1
Trường THPT Lê Lai

Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu

điểm M . Xác đònh giá trò sinx,
cosx tương ứng
-Sửa chữa, uống nắn cách biểu đạt
của HS?
-Đònh nghóa hàm số sin như sgk
-Tập xác đònh , tập giá trò của hàm
số
siny x=
-Nhận xét, ghi nhận
-Suy nghó trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
sin : R  R

sinx y x=a
Tập xác đònh là R
Tập giá trò là
[ ]
1;1−
Hoạt động 3 : Hàm số côsin
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Xây dựng như hàm số sin ?
-Phát biểu đònh nghóa hàm số côsin
-Tập xác đònh , tập giá trò của hàm
số
cosy x=
-Củng cố kn hs
siny x=

,
cosy x=
-Xem sgk , trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức

b) Hàm số côsin : (sgk)
cos : R  R

sinx y x=a
Tập xác đònh là R
Tập giá trò là
[ ]
1;1−
Hoạt động 4 : Hàm số tang và côtang
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Đònh nghóa như sgk
-Tập xác đònh?
-HS trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
2. Hàm số tang và côtang :
a) Hàm số tang : (sgk)

sin
(cos 0)
cos
x
y x
x

= ≠
Ký hiệu :
tany x=
Tập xác đònh là
ZkkRD ∈+= ;
2
\
π
π
Hoạt động 5 : Hàm số côtang
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Đònh nghóa như sgk
-Tập xác đònh?
-HĐ2 sgk ?
-Thế nào là hs chẳn, lẻ ?
-Chỉnh sửa hồn thiện
-Trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
sin(-x) = - sinx
cos(-x) = cosx
b) Hàm số côtang : (sgk)

cos
(sin 0)
sin
x
y x
x
= ≠

Ký hiệu :
coty x=
Tập xác đònh là
ZkkRD ∈= ;\
π
Nhận xét : sgk
Hoạt động 6 : Tính tuần hồn của hàm số lượng giác
HĐGV HĐHS NỘI DUNG

2
Trường THPT Lê Lai
Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu

-HĐ3 sgk ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
Hàm số
sin ; cosy x y x= =
tuần
hoàn với chu kỳ
2
π
Hàm số
n ; coty ta x y x= =
tuần
hoàn với chu kỳ
π
II. Tính tuần hồn của hàm số

lượng giác (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Tập xác đònh , tập giá trò các hàm số
sin ; cos ; tan ; coty x y x y x y x= = = =
?
Dặn dò : Xem bài và BT đã giải
Làm BT1,2/SGK/17
Xem trước sự biến thiên và đồ thò của hàm số lượng giác

3
Trường THPT Lê Lai
Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu

Ngày soạn: 20/08/2012
HÀM SỐ LƯNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Tiết: 3 §1: HÀM SỐ LƯNG GIÁC

I/ Chuẩn kiến thức kỹ năng :
1) Kiến thức :
- Khái niệm hàm số lượng giác .
- Nắm các đònh nghóa giá trò lượng giác của cung , các hàm số lượng giác .
2) Kỹ năng :
- Xác đònh được : Tập xác đònh , tập giá trò , tính chẳn , lẻ , tính tuần hoàn , chu kì , khoảng đồng biến
, nghòc biến của các hàm số
sin ; cos ; tan ; coty x y x y x y x= = = =
.
- Vẽ được đồ thò các hàm số
sin ; cos ; tan ; coty x y x y x y x= = = =
.

3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hàm số lượng giác .
- Xây dựng tư duy lôgíc , linh hoạt .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng
trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Tập xác đònh, tập giá trò, tính
chẵn, lẻ và tính tuần hoàn của
hàm số lg?
-Treo bảng phụ kết quả
-HS trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Sự biến thiên và đồ thò của hàm số lượng giác
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Xét trên đoạn
[ ]
0;
π
như
sgk?

-Nêu sbt và đồ thò của hàm số
siny x=
trên các đoạn
-Suy nghó trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
III. Sự biến thiên và đồ thò của
hàm số lượng giác:
1. Hàm số y = sinx :
BBT

4
Trường THPT Lê Lai
Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu


[ ] [ ]
2 ; ; 2 ;3 ;
π π π π
− − ¡
?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
x
0
π
y = s i n x
0
0
1
2

π
Hoạt động 3 : Hàm số y = cosx
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Xét trên đoạn
[ ]
0;
π
như ?
-Nêu sbt và đồ thò của hàm số
siny x=
trên các đoạn

[ ] [ ]
;0 ; ;2 ;
π π π
− ¡
?
-
x∈¡
ta có
sin cos
2
x x
π
 
+ =
 ÷
 
tònh tiến đồ thò
siny x=

theo
véctơ
;0
2
u
π
 
= −
 ÷
 
r
được đồ thò
hàm số
cosy x=
-Suy nghó trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
2. Hàm số y = cosx :
BBT
x
0
π
y = c o s x
1
1−
0
2
π
Hoạt động 4 : Hàm số y = tanx
HĐGV HĐHS NỘI DUNG

-Xét trên nữa khoảng
0;
2
π
 
÷

 
?
-Sử dụng tính chất hàm số lẻ
được đồ thò trên khoảng
;
2 2
π π
 

÷

 
-Suy ra đồ thò hàm sồ trên D
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Suy nghó trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức

3. Hàm số y = tanx :
BBT
x
0
y = t g x

0
∞+
2
π
Hoạt động 5 : Hàm số y = cotx
HĐGV HĐHS NỘI DUNG

5
Trường THPT Lê Lai
Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu

-Xét trên nữa khoảng
0;
2
π
 
÷

 
?
-Sử dụng tính chất hàm số lẻ
được đồ thò trên khoảng
;
2 2
π π
 

÷

 

-Suy ra đồ thò hàm sồ trên D
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Suy nghó trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức

4. Hàm số y = cotx : tương tự
BBT
x
0
y = c o t g x
0
∞+
2
π
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT6/SGK/18 ?
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
BT3,4,5,7,8/SGK/17,18
Xem trước bài làm bài

6
Trường THPT Lê Lai
Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu

Ngày soạn: 21/ 08/2012
HÀM SỐ LƯNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Tiết: 4 §1: BÀI TẬP HÀM SỐ LƯNG GIÁC


I/ Chuẩn kiến thức kỹ năng :
1) Kiến thức :
-Tập xác đònh của hàm số lượng giác
-Vẽ đồ thò của hàm số
-Chu kì của hàm số lượng giác
2) Kỹ năng :
- Xác đònh được : Tập xác đònh , tập giá trò , tính chẳn , lẻ , tính tuần hoàn , chu kì , khoảng đồng biến
, nghòc biến của các hàm số
sin ; cos ; tan ; coty x y x y x y x= = = =
.
- Vẽ được đồ thò các hàm số
sin ; cos ; tan ; coty x y x y x y x= = = =
.
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hàm số lượng giác .
- Xây dựng tư duy lôgíc , linh hoạt .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng
trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Ôn tập kiến thức cũ giá trò lg của
cung góc đặc biệt
-BT1/sgk/17 ?

-Căn cứ đồ thò y = tanx trên đoạn
3
;
2
π
π
 

 
 
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời
vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
1) BT1/sgk/17 :
a)
{ }
;0;x
π π
∈ −
b)
3 5
; ;
4 4 4
x
π π π
 
∈ −

 
 
c)
3
; 0; ;
2 2 2
x
π π π
π π
     
∈ − −
 ÷  ÷  ÷
     
U U
b)
;0 ;
2 2
x
π π
π
   
∈ −
 ÷  ÷
   
U
Hoạt động 2 : BT2/SGK/17
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT2/sgk/17 ? -Xem BT2/sgk/17
2) BT2/sgk/17 :


7
Trường THPT Lê Lai
Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu

-Điều kiện :
sin 0x

-Điều kiện : 1 – cosx > 0 hay
cos 1x

-Điều kiện :
,
3 2
x k k
π π
π
− ≠ + ∈¢
-Điều kiện :
,
6
x k k
π
π
+ ≠ ∈¢
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời
vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả

a)
{ }
\ ,D k k
π
= ∈¢¡
b)
{ }
\ 2 ,D k k
π
= ∈¢¡
c)
5
\ ,
6
D k k
π
π
 
= + ∈
 
 
¢¡
d)
\ ,
6
D k k
π
π
 
= − + ∈

 
 
¢¡
Hoạt động 3 : BT3/SGK/17
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT3/sgk/17 ?
sin ,sin 0
sin
sin ,sin 0
x x
x
x x


=

− <


sin 0x
<
( )
2 ,2 2 ,x k k k
π π π π
⇔ ∈ + + ∈¢
lấy đối xứng qua Ox phần đồ thò hs
siny x=
trên các khoảng này
-Xem BT3/sgk/17
-HS trình bày bài làm

-Tất cả các HS còn lại trả
lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu

-Ghi nhận kết quả
3) BT3/sgk/17 :
Đồ thò của hàm số y =
sinx
Hoạt động 4 : BT4/SGK/17
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT4/sgk/17 ?
-Hàm số
sin 2y x=
lẻ tuần hoàn
chu kỳ
π
ta xét trên đoạn
0;
2
π
 
 
 
lấy đối xứng qua O được đồ thò
trên đoạn
;
2 2
π π
 


 
 
, tònh tiến ->
đt
-Xem BT4/sgk/17
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
4) BT4/sgk/17 :
( ) ( )
sin 2 sin 2 2
sin 2 ,
x k x k
x k
π π
+ = +
= ∈¢
Hoạt động 5 : BT5/SGK/18
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT5/sgk/18 ?
-Cắt đồ thò hàm số
cosy x=
bởi
đường thẳng
1
2

y =
được giao
điểm
2 ,
3
k k
π
π
± + ∈¢
-Xem BT5/sgk/18
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
5) BT5/sgk/18 :
Hoạt động 6 : BT6,7/SGK/18

8
Trường THPT Lê Lai
Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu

HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT6/sgk/18 ?
-
sin 0x
>
ứng phần đồ thò nằm
trên trục Ox

-BT7/sgk/18 ?
-
cos 0x <
ứng phần đồ thò nằm
dưới trục Ox
-BT8/sgk/18 ?
a) Từ đk :
0 cos 1 2 cos 2x x≤ ≤ ⇒ ≤
2 cos 1 3 hay 3x y⇒ + ≤ ≤
-Xem BT6,7/sgk/18
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
b)
sin 1 sin 1x x
≥ − ⇔ − ≤
3 2sin 5 hay 5x y− ≤ ≤
6) BT6/sgk/18 :
( )
2 , 2 ,k k k
π π π
+ ∈¢
7) BT7/sgk/18 :
3
2 , 2 ,
2 2
k k k

π π
π π
 
+ + ∈
 ÷
 
¢
8) BT8/sgk/18 :
a)
max 3 cos 1
y
x= ⇔ =
2 ,x k k
π
⇔ = ∈¢
b)
max 5 sin 1
y
x= ⇔ = −
2 ,
2
x k k
π
π
⇔ = − + ∈¢
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Dặn dò : Xem bài và BT đã giải
Xem trước bài phương trình lượng giác cơ bản
Ngày soạn: 25 / 08 /2012

HÀM SỐ LƯNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Tiết: 5, 6 §2: PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC CƠ BẢN

I/ Chuẩn kiến thức kỹ năng :
1) Kiến thức :
- Biết pt lượng giác cơ bản :
sin ;cos ;tan ;cotx m x m x m x m= = = =
và công thức tính nghiệm .
2) Kỹ năng :
- Giải thành thạo các phương trình lượng giác cơ bản .
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi hỗ trợ tìm nghiệm ptlg cơ bản .
3) Tư duy : - Xây dựng tư duy lôgic, sáng tạo .
- Hiểu được công thức tính nghiệm .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng
trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG

9
a
sin
cos

O
M'
M
Trường THPT Lê Lai
Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu

-Tìm giá trò của x để
1
sin
2
x =
?
-Cách biểu diễn cung AM trên
đường tròn lượng giác ?
-HĐ1 sgk ?
-Ptlg cơ bản
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Phương trình sinx = a
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-HĐ2 sgk ?
-Phương trình
sin x a=
nhận xét a ?
-
1a >
nghiệm pt ntn ?
-

1a ≤
nghiệm pt ntn ?
-
?sinx≤ ≤
-Minh hoạ trên đtròn lg
-Kết luận nghiệm
-Nếu
2 2
sin a
π π
α
α

− ≤ ≤



=

thì
arcsin aα =
x arcsin a k2 ,k
x arcsin a k2 ,k
= + π ∈


= π− + π ∈

¢
¢

-VD1 sgk ? N1,2 a) N3,4 b)
-HĐ3 sgk ?
-Xem HĐ2 sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải , nhận xét
-Chỉnh sửa , ghi nhận kiến thức
1. Phương trình sinx = a : (sgk)
x k2
x k2
sinx = sin
= α + π

α ⇔

= π− α + π

Chú ý : (sgk)
Trường hợp đặc biệt

( )
x k2 k
2
π
⇔ = + π ∈¢sinx =1

( )
x k2 k

2
π
− ⇔ = − + π ∈¢sinx = 1

( )
x k k⇔ = π ∈¢sinx = 0
Hoạt động 3 : Phương trình cosx = a
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Phương trình
cos x a=
nhận xét
a ?
-
1a >
nghiệm pt ntn ?
-
1a ≤
nghiệm pt ntn ?
-
?≤ ≤cosx
-Minh hoạ trên đtròn lg
-Kết luận nghiệm
-Nếu
0
cos a
α π
α
≤ ≤



=

thì
arccosaα =
x arcsin a k2 ,k= ± + π ∈¢
-Xem VD2 sgk
-HĐ4 sgk ? N1,2 a) N3,4 b)
-Xem sgk
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa
-Ghi nhận kiến thức
1. Phương trình cosx = a : (sgk)
x k2 ,kα ⇔ = ±α + π ∈¢cosx = cos
Chú ý : (sgk)
Trường hợp đặc biệt

( )
x k2 k⇔ = π ∈¢cosx =1

( )
x k2 k
− ⇔ = π+ π ∈
¢cosx = 1

( )
x k k

2
π
⇔ = + π ∈¢cosx = 0

10
a
sin
cos
O
M'
M
Trường THPT Lê Lai
Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu

Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? CT nghiệm?
Câu 2: Giải ptlg :
1 3 1 3
sin ;sin ; ;cos
2 2 2 2
x x cox x= − = = =
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
BT1->BT4/SGK/28
Xem trước bài phương trình
tan ;cotx a x a= =
Ngày soạn: 28/ 08 /2012
HÀM SỐ LƯNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Tiết: 7, 8 §2: PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC CƠ BẢN

I/ Chuẩn kiến thức kỹ năng :

1) Kiến thức :
- Biết pt lượng giác cơ bản :
sin ;cos ;tan ;cotx m x m x m x m= = = =
và công thức tính
nghiệm.
2) Kỹ năng :
- Giải thành thạo các phương trình lượng giác cơ bản .
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi hỗ trợ tìm nghiệm ptlg cơ bản .
3) Tư duy : - Xây dựng tư duy lôgic, sáng tạo .
- Hiểu được công thức tính nghiệm .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có
ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Giải phương trình : -Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào

11
Trường THPT Lê Lai
Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu

a)

1
sin
2
x =
b)
1
cos
2
x

=
-Chỉnh sửa hoàn thiện
vở nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 2 : Phương trình tgx = a
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Điều kiện tanx có nghóa ?
-Trình bày như sgk
-Minh hoạ trên đồ thò
-Giao điểm của đường thẳng y = a
và đồ thò hàm số
tany x=
?
-Kết luận nghiệm
-Nếu
2 2
nta a
π π
α

α

− ≤ ≤



=

thì
arctan aα =
x arc ta n a k ,k= + π ∈¢
-VD3 sgk ?
-HĐ5 sgk ? N1,2 a) N3,4 b)
-Xem HĐ2 sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải , nhận xét
-Chỉnh sửa , ghi nhận kiến
thức
1. Phương trình tanx = a : (sgk)
Điều kiện :
( )
x k k
2
π
≠ + π ∈¢
x arc ta n a k ,k= + π ∈¢
Chú ý : (sgk)

x k ,kα ⇔ = α + π ∈¢tanx = tan
Hoạt động 2 : Phương trình cotx = a
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Điều kiện cotx có nghóa ?
-Trình bày như sgk
-Minh hoạ trên đồ thò
-Giao điểm của đường thẳng y = a
và đồ thò hàm số
tany x=
?
-Kết luận nghiệm
-Nếu
0
cot a
α π
α
≤ ≤


=

thì
arcco taα =
x arccota k ,k= + π ∈¢
-VD4 sgk ?
-HĐ6 sgk ? N1,2 a) N3,4 b)
-Xem HĐ2 sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện

-Ghi nhận kiến thức
-
Trình bày bài giải , nhận xét
-Chỉnh sửa , ghi nhận kiến thức
1. Phương trình cotx = a : (sgk)
Điều kiện :
( )
x k k≠ π ∈¢
x arccota k ,k= + π ∈¢
Chú ý : (sgk)
x k ,kα ⇔ = α + π ∈¢cotx = cot
Ghi nhớ : (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? CT nghiệm?

12
Trường THPT Lê Lai
Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu

Câu 2: Giải ptlg :
1 3 1 3
sin ;sin ; ;cos
2 2 2 2
x x cox x= − = = =
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
BT1->BT4/SGK/28
Xem trước bài phương trình
tan ;cotx a x a= =
Ngày soạn: 01/09/2012
HÀM SỐ LƯNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC

Tiết: 10 §2: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC CƠ BẢN

I/ Chuẩn kiến thức kỹ năng :
1) Kiến thức :
- Phương trình lượng giác cơ bản :
sin ;cos ;tan ;cotx m x m x m x m= = = =
và công thức tính
nghiệm .
2) Kỹ năng :
- Giải thành thạo các phương trình lượng giác cơ bản .
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi hỗ trợ tìm nghiệm ptlg cơ bản .
3) Tư duy :
- Xây dựng tư duy lôgic, sáng tạo .
- Hiểu được công thức tính nghiệm .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng
trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Ôn tập kiến thức cũ giá trò lg của
cung góc đặc biệt
-BT1/sgk/28 ?
-HS trình bày bài làm

-Tất cả các HS còn lại trả lời
vào vở nháp
1) BT1/sgk/17 :

13
Trường THPT Lê Lai
Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu

-Căn cứ công thức nghiệm để giải
d)
0 0
0 0
40 .180
( )
110 .180
x k
k
x k

= − +


= +

¢
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
a)
1

arcsin 2 2
3
( )
1
arcsin 2 2
3
x k
k
x k
π
π π

= − +




= − − +


¢
b)
2
( )
6 3
x k k
π π
= + ∈¢
c)
3

( )
2 2
x k k
π π
= + ∈¢
Hoạt động 2 : BT2/SGK/28
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT2/sgk/28 ?
-Giải pt :
3 sinsin x x=
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Xem BT2/sgk/28
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
2) BT2/sgk/28 :
3 2
3 2
( )
4 2
x x k
x x k
x k
k
x k
π
π π
π

π π
= +


= − +

=


⇔ ∈

= +

¢
Hoạt động 3 : BT3/SGK/28
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT3/sgk/28 ?
-Căn cứ công thức nghiệm để giải
d)
6
( )
3
x k
k
x k
π
π
π
π


= ± +




= ± +


¢
-Xem BT3/sgk/28
-HS trình bày bài làm
-Tất cả trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả a)
2
1 arccos 2 ( )
3
x k k
π
= ± + ∈¢
3) BT3/sgk/28 :
b)
0 0
4 120 ( )x k k= ± + ∈¢
c)
11 4
18 3
( )
5 4

18 3
x k
k
x k
π π
π π

= +




= − +


¢
Hoạt động 4 : BT4/SGK/29
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT4/sgk/29 ?
-Tìm điều kiện rồi giải ?
-Điều kiện :
s 1ìnx

-Giải pt :
cos 2 0x =
-KL nghiệm ?
Loại
4
x k
π

π
= +
do điều kiện
-Xem BT4/sgk/29
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời
vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
4) BT4/sgk/29 :
2 2
2 4
( )
2 2
2 4
x k x k
k
x k x k
π π
π π
π π
π π
 
= + = +
 
⇔ ∈
 
 
= − + = − +

 
 
¢
Nghiệm của pt là
( )
4
x k k
π
π
= − + ∈¢
Hoạt động 5 : BT5/SGK/29

14
Trường THPT Lê Lai
Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu

HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT5/sgk/29 ?
-Căn cứ công thức nghiệm để giải
-Điều kiện c) và d) ?
ĐS:
2
( 3 , )
3
x k
k m m
x k
π
π
π


= +

≠ ∈


=


¢
-Xem BT5/sgk/29
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
c) :
cos 0x

; d) :
sin 0x

5) BT5/sgk/29 :
a)
0 0
45 180 ( )x k k= + ∈¢
b)
1 5
( )

3 18 3
k
x k
π π
= + + ∈¢
c)
( )
4 2
k
x
k
x k
π π
π

= +



=

¢
Hoạt động 6 : BT6,7/SGK/29
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT6/sgk/29 ?
-Tìm điều kiện ?
-Giải pt :
tan t 2
4
x an x

π
 
− =
 ÷
 
?
( )
2
4
3 1,
12 3
x x k
x k k m m
π
π
π π
⇒ = − +
⇒ = + ≠ − ∈¢
-BT7/sgk/18 ?
-Đưa về pt cos ?
-Tìm điều kiện 7b) ?
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Xem BT6,7/sgk/29
-HS trình bày bài làm
-Tất cả trả lời vào vở nháp, ghi
nhận
b) ĐK :
cos3 0,cos 0x x≠ ≠
1

tan 3 tan3 cot
tan
tan 3 tan
2
3
2
( )
8 4
x x x
x
x x
x x k
x k k
π
π
π
π π
⇒ = ⇒ =
 
⇒ = −
 ÷
 
⇒ = − +
⇒ = + ∈¢
6) BT6/sgk/29 :
ĐK :
cos 2 0,cos 0
4
x x
π

 
≠ − ≠
 ÷
 
7) BT7/sgk/29 :
a)
cos5 cos 3
2
x x
π
 
= −
 ÷
 
( )
5 3 2 ,
2
16 4
4
x x k k
x k
k
x k
π
π
π π
π
π
 
⇔ = ± − + ∈

 ÷
 

= +

⇔ ∈


= − +


¢
¢
Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Dặn dò : Xem bài và BT đã giải
Xem trước bài “MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC THƯỜNG GẶP”
Ngày soạn: 06/ 09/2012.
HÀM SỐ LƯNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Tiết:11-12 §3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC THƯỜNG GẶP

I/ Chuẩn kiến thức kỹ năng :

15
Trường THPT Lê Lai
Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu

1) Kiến thức :
- Biết được dạng và cách giải phương trình : bậc nhất , bậc hai đối với một hàm số lượng giác ,
phương trình asinx + bcosx = c , pt thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx , pt dạng a(sinx ± cosx) +
bsinxcosx = 0 , pt có sừ dụng công thức biến đổi để giải .

2) Kỹ năng :
- Giải được phương trình các dạng trên .
3) Tư duy : - Nắm được dạng và cách giải các phương trình đơn giản .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng
trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Giải phương trình :
3
sin
2
x =
;
1
cos
2
x = −
;
1
tan
3
x = −

-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 2 : Đònh nghóa
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-ĐN pt bậc nhất ? đn pt bậc nhất
đv hslg ?
-Cho vd ?
-HĐ1 sgk ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-ĐN , nhận xét, ghi nhận
-Nêu ví dụ
2sin 2 0
3 tan 1 0
x
x
− =
+ =
-HĐ 1 sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
I. Phương trình bậc nhất đối với
một hàm số lượng giác :
1) Đònh nghóa : (sgk)
VD : (sgk)


16
Trường THPT Lê Lai
Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu

Hoạt động 3 : Cách giải
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Cách giải ?
-VD2 sgk ?
-
3cos 5 0x + =
vô nghiệm
-
3 cot 3 0x − =
có nghiệm
,
6
x k k
π
π
= + ∈¢
-Nghe, suy nghó
-Trả lời
-Ghi nhận kiến thức
-Đọc VD2 sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
2) Cách giải : (sgk)

Hoạt động 4 : Phương trình đưa về bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-VD3 sgk ? -Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
3) Phương trình đưa về bậc
nhất đối với một hàm số lượng
giác : (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Giải phương trình :
2
2cos 1 0;cos cos 0x x x+ = − =

Dặn dò : Xem bài và VD đã giải – Ôn các công thức lượng giác
BT1/SGK/36
Xem trước bài phần “PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯNG
GIÁC”
Ngày soạn: 11/09/2012.
HÀM SỐ LƯNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Tiết:13-14 §3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC THƯỜNG GẶP

17
Trường THPT Lê Lai
Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu


I/ Chuẩn kiến thức kỹ năng :
1) Kiến thức :
- Biết được dạng và cách giải phương trình : bậc nhất , bậc hai đối với một hàm số lượng giác ,

phương trình asinx + bcosx = c , pt thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx , pt dạng a(sinx ± cosx) +
bsinxcosx = 0 , pt có sừ dụng công thức biến đổi để giải .
2) Kỹ năng :
- Giải được phương trình các dạng trên .
3) Tư duy : - Nắm được dạng và cách giải các phương trình đơn giản .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng
trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Giải phương trình :
2
cos
3
x =
;
1
sin
2
x =
;
2
sin

2 2
x
=
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 2 : Đònh nghóa
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-ĐN pt bậc hai ? đn pt bậc nhất đv
hslg ?
-Cho vd ?
-HĐ2 sgk ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-ĐN , nhận xét, ghi nhận
-Nêu ví dụ
2
2
2sin 3sin 2 0
3cot 5cot 7 0
x x
x x
+ − =
− − =
-HĐ 2 sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện

II. Phương trình bậc hai đối với
một hàm số lượng giác :
1) Đònh nghóa : (sgk)
VD : (sgk)

18
Trường THPT Lê Lai
Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu

-Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 3 : Cách giải
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Cách giải ?
-ĐK ?
-VD5 sgk ?
2
sin
2 2
4 ,
2
3
4 ,
2
x
x k k
x k k
π
π
π
π

=

= + ∈




= + ∈


¢
¢
-Nghe, suy nghó
-Trả lời
-Ghi nhận kiến thức
-Đọc VD5 sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
2) Cách giải : (sgk)
Hoạt động 4 : Phương trình đưa về bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-HĐ3 sgk ?
-Các công thức lg ?
-VD6 sgk ?
-VD7 sgk ?
-VD8 sgk ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét

-Ghi nhận
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
3) Phương trình đưa về bậc
hai đối với một hàm số lượng
giác : (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Công thức lượng giác ?
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
BT2->BT4/SGK/36,37
Xem trước bài phần “ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX ”

19
Trường THPT Lê Lai
Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu

Ngày soạn: 12/09/2012.
HÀM SỐ LƯNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Tiết:15 §3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC THƯỜNG GẶP

I/ Chuẩn kiến thức kỹ năng :
1) Kiến thức :
- Biết được dạng và cách giải phương trình : bậc nhất , bậc hai đối với một hàm số lượng giác ,
phương trình asinx + bcosx = c , pt thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx , pt dạng a(sinx ± cosx) +
bsinxcosx = 0 , pt có sừ dụng công thức biến đổi để giải .
2) Kỹ năng :
- Giải được phương trình các dạng trên .

3) Tư duy : - Nắm được dạng và cách giải các phương trình đơn giản .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng
trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Sử dụng công thức cộng cm :
sin cos 2 cos
4
x x x
π
 
+ = −
 ÷
 

-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp

20
Trường THPT Lê Lai
Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu


sin cos 2 sin
4
x x x
π
 
− = −
 ÷
 
;
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 2 : Công thức biến đổi asinx + bcosx
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Biến đổi :
( )
2 2
sin cos
sin
a x b x
a b x
α
+
= + +
với
2 2
cos
a
a b

α
=
+
2 2
sin
b
a b
α
=
+
-Giải thích sự xuất hiện
2 2
a b+
-Sử dụng công thức cộng biến đổi
-Công thức cộng
-Nhận xét
-Đọc sách nắm qui trình biến đổi
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
III. Phương trình bậc nhất đối
với sinx và cosx :
1) Công thức biến đổi : (sgk)
Hoạt động 3 : Phương trình dạng asinx + bcosx = c
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Xét phương trình :
( )
2 2
sin cos
0
a x b x c

a b
+ =
+ ≠
-Có thề đưa về ptlgcb ?
-VD9 sgk ?
-Ta có :
sin 3cos 2sin
3
x x x
π
 
+ = +
 ÷
 
sin 3cos 1
2sin 1
3
x x
x
π
+ =
 
⇔ + =
 ÷
 
-Nghe, suy nghó
-Trả lời
-Ghi nhận kiến thức
-Đọc VD9 sgk
-Trình bày bài giải

-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
2) Phương trình dạng
asinx + bcosx = c
: (sgk)
( )
sin sin
3 6
2
6
2
2
x
x k
k
x k
π π
π
π
π
π
 
⇔ + =
 ÷
 

= − +

⇔ ∈



= +


¢
Hoạt động 4 : Hoạt động 6 sgk
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-HĐ6 sgk ?
3 sin3 cos3 2
2sin 3 2
6
x x
x
π
− =
 
⇔ − =
 ÷
 
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
3) Phương trình đưa về bậc hai
đối với một hàm số lượng
giác : (sgk)

21
Trường THPT Lê Lai

Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu

( )
sin 3 sin
6 4
5 2
36 3
11 2
36 3
x
x k
k
x k
π π
π π
π π
 
⇔ − =
 ÷
 

= +

⇔ ∈


= +


¢

Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Công thức lượng giác ?
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
BT5->BT6/SGK/37
Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương

22
Trường THPT Lê Lai
Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu

Ngày soạn: 15/09/2012.
HÀM SỐ LƯNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Tiết:16-17 §3: BÀI TẬP MỘT SỐ PT LƯNG GIÁC THƯỜNG GẶP

I/ Chuẩn kiến thức kỹ năng :
1) Kiến thức :
- Cách giải phương trình : bậc nhất , bậc hai đối với một hàm số lượng giác , phương trình asinx +
bcosx = c , pt thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx , pt dạng a(sinx ± cosx) + bsinxcosx = 0 , pt có sừ dụng
công thức biến đổi để giải .
2) Kỹ năng :
- Giải được phương trình các dạng trên .
- Sử dụng máy tính bỏ túi để giải pt đơn giản .
3) Tư duy : - Nắm được dạng và cách giải các phương trình đơn giản .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng
trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi

III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT1/sgk/36 ?
-Đưa về ptlgcb để giải
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời
vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
1) BT1/sgk/36 :
2
sin sin 0
sin 0
sin 1
( )
2
2
x x
x
x
x k
k
x k
π
π

π
− =
=



=

=


⇔ ∈

= +

¢
Hoạt động 2 : BT2/SGK/36
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT2/sgk/28 ?
-Giải pt :
2
)2cos 3cos 1 0
)2sin 2 2sin 4 0
a x x
b x x
− + =
+ =
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Xem BT2/sgk/28
-HS trình bày bài làm

-Tất cả các HS còn lại trả
lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
2) BT2/sgk/28 :
a)
2
cos 1
1
2
cos
3
2
( )
x k
x
x k
x
k
π
π
π
=
=




⇔ ⇔



= ± +
=


∈¢

23
Trường THPT Lê Lai
Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu

b)
sin 2 0
2
2
3
cos2
2
8
( )
k
x
x
x
x k
k
π
π
π


=

=


⇔ ⇔


= −

= ± +




∈¢
Hoạt động 3 : BT3/SGK/37
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT3/sgk/37 ?
-Đưa về ptlgcb để giải
-a) đưa về thuần cos
-b) đưa về thuần sin
-Đặt ẩn phụ ntn ?
-d) đặt t = tanx
d)
( )
4
arctan( 2)
x k
x k

k
π
π
π

= +


= − +

∈¢
-Xem BT3/sgk/37
-HS trình bày bài làm
-Tất cả trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả a)
( )
cos 1
2
4
cos 3
2
x
x k
x
k
π

=


⇔ ⇔ =


= −


∈¢
3) BT3/sgk/37 :
b)
2
6
( )
5
2
6
x k
k
x k
π
π
π
π

= +




= +



¢
c)
tan 1
4
1
1
tan
arctan
2
2
x k
x
x
x k
π
π
π

= − +
= −






 
= −


= − +

 ÷

 

Hoạt động 4 : BT4/SGK/37
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT4/sgk/37 ?
-Tìm xem cosx = 0 nghiệm đúng
pt không ?
-Chia hai vế pt cho cos
2
x ?
-Giải pt ntn ?
-KL nghiệm ?
d)
cos 0
cos 3sin 0
x
x x
=


− =

-Xem BT4/sgk/37
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào

vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
c)
( )
4 ( )
arctan 5
x k
k
x k
π
π
π

= +



= − +


¢
4) BT4/sgk/37 :
a)
4
( )
3
arctan
2

x k
k
x k
π
π
π

= +



 

= − +
 ÷

 

¢
b)
( )
4
arctan 3
x k
k
x k
π
π
π


= +



= +

¢
Hoạt động 5 : BT5/SGK/37
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT5/sgk/37 ?
-Biến đồi về ptlgcb để giải ?
-Điều kiện c) và d) ?
d)
( )
5 12
cos2 sin 2 1
13 13
sin 2 1
x x
x
α
⇔ + =
⇔ + =
-Xem BT5/sgk/37
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả

5) BT5/sgk/37 :
a)
2cos 2
3
x
π
 
⇔ + =
 ÷
 
b)
( )
3 4
sin 3 cos3 1
5 5
sin 3 sin
2
x x
x
π
α
⇔ − =
⇔ − =

24
Trường THPT Lê Lai
Giáo án môn : Đại Số 11 Người soạn : Lê Đình Hậu

c)
2 2 cos 2

4
x
π
 
− =
 ÷
 
Hoạt động 6 : BT6,7/SGK/29
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT6/sgk/37 ?
-Tìm điều kiện ?
-Biến đồi về ptlgcb để giải
b)
tan 1
tan 1
1 tan
x
x
x
+
+ =

-Xem BT6/sgk/37
-HS trình bày bài làm
-Tất cả trả lời vào vở nháp, ghi
nhận
6) BT6/sgk/37 :
a)
,
10 5

x k k
π π
= + ∈¢
b)
( )
arctan3
x k
k
x k
π
π
=



= +

¢
Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Dặn dò : Xem bài và BT đã giải
Xem trước làm bài tập “ ÔN CHƯƠNG I “
Ngày soạn: 24/ 09 /2012.
HÀM SỐ LƯNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Tiết: 18, 19 ÔN CHƯƠNG I

I/ Chuẩn kiến thức kỹ năng :
1) Kiến thức :
-Hàm số lượng giác . Tập xác đònh, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kỳ . Đồ thò của hàm số lượng
giác
-Phương trình lượng giác cơ bản .

-Phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác .
-Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác .
-Phương trình dạng asinx + bcosx = c .
2) Kỹ năng :
-Biết dạng đồ thò các hàm số lượng giác .
-Biết sử dụng đồ thò xác đònh các điểm tại đó đồ thò nhận giá trò âm, dương và các giá trò đặc biệt .
-Giải được các phương trình lượng giác cơ bản
-Giải được pt bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác, phương trình asinx + bcosx = c .
3) Tư duy : Hiểu được hàm số lượng giác . Tập xác đònh, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kỳ . Đồ
thò của hàm số lượng giác .
- Hiểu được phương trình lượng giác cơ bản, phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số
lượng giác, phương trình dạng asinx + bcosx = c và cách giải .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng
trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.

25

×