Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

THIẾT KẾ DỰ ÁN 119 TỰ ĐỘNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 34 trang )

TÀI LIỆU BÁO CÁO









DỰ ÁN 119 TỰ ĐỘNG
Version 1.1



























Tháng 02 năm 2011

2
MỤC LỤC
o0o
1. Giới thiệu 4
2. Phạm vi dự án 4
3. Cơ cấu tổ chức của dự án 5
4. Hoạch định kế hoạch 5
4.1 Sơ đồ work breakdown 5
4.2 Kế hoạch 1
4.2.1 Master schedule (thời gian dự tính cho từng phase hoàn thành) 1
4.2.2 Dev Phase list (Danh sách giai đoạn phát triển) 1
4.2.3 Man Power plan 1
4.2.4 Deliverable list 2
4.2.5 Communication Plan 3
4.3 Estimate (Ước lượng): 3
4.3.1 Project Scope Estimate 3
4.3.2 Project Size Estimation 5
4.3.3 Effort Estimation 5
4.3.4 Staff Estimation 6
4.3.5 Duration Estimation 6
4.3.6 Cost Estimation 8

4.4 Schedule 9
5. Quản lý cấu hình: 10
6. Quản lý rủi ro 13
6.1. Quy trình quản lý rủi ro 14
6.2. Nhận diện rủi ro 14
6.3. Phân tích rủi ro 15
6.3.1. Phân tích khả năng xuất hiện của rủi ro. 15
6.3.2. Phân tích mức tác động của rủi ro. 15
6.3.3. Ước lượng và phân loại rủi ro. 15

3
6.4. Giám sát rủi ro 16
7. Kế hoạch quản lý chất lượng (Quality Assurance Plan) 17
7.1. Quality Assurance Plan Purpose 17
7.2. Stakeholder Roles and Responsibilities 17
7.3. Quality Assurance Process 19
7.4. Quality Assurance Activities 20
8. Kế hoạch điều khiển chất lượng (QC) 22
8.1. Quality Assurance Plan Purpose 22
8.2. Qc In Process 22
8.3. Stakeholder Roles And Responsibilities 22
8.4. Sqc Deliverables List 23
8.5. Project Tracking 23
8.6. Testing Strategy 24
9. Kết quả thực hiện dự án 24


4
1. Giới thiệu
Xây dựng một hệ thống phục vụ quản lý công tác tiếp nhận báo hỏng và khắc

phục sự cố dịch vụ Viễn thông - CNTT với mục tiêu:
 Tự động hóa tối đa các bước trong quy trình xử lý sự cố nhằm mục tiêu
tiếp nhận nhanh nhất thông tin báo hỏng từ khách hàng qua hộp thư bán
tự động 119
 Chuyển thông tin về thuê bao báo hỏng đến công nhân phụ trách và tiếp
nhận báo sửa xong ngay tức thì.
 Hổ trợ công tác chủ động khắc phục sự cố dịch vụ điện thoại cố định
trước khi khách hàng báo hỏng qua dữ liệu đo kiểm tổng đài.
 Cung cấp đầy đủ và chính xác dữ liệu phục vụ công tác đánh giá thi đua
chất lượng hàng tháng tại đơn vị.
2. Phạm vi dự án
Hệ thống 119 tự động gồm 4 phân hệ mô tả như sau:
Hệ thống hộp thư 119: chủ yếu chạy ngầm định trên tổng đài 119 theo
kịch bản cho trước. Có màn hình giám sát theo dõi các cuộc gọi đến, hổ
trợ xuất dữ liệu ra file text để chuyển dữ liệu thủ công khi có sự cố mất kết
nối với server hệ thống báo hỏng.
Hệ thống quản lý quy trình xử lý báo hỏng: là một chương trình ứng
dụng có nhiệm vụ quản lý quy trình xử lý sự cố thuê bao Viễn thông-
CNTT (cố định hữu tuyến, cố định vô tuyến, ADSL, FTTH, MyTv,
HSTV).
Hệ thống nhắn tin: gửi thông tin thuê bao báo hỏng đến công nhân quản
lý. Sử dụng modem GSM.
Đo kiểm tự động chương trình chạy ngầm định trên server:

5
 Xử lý dữ liệu đo kiểm trên tổng đài điện thoại cố định. Thực hiện mục tiêu chủ động
xử lý sự cố và tự động kiểm tra chất lượng đường dây trước khi khách hàng yêu
cầu.
 Tự động kết xuất kết quả đánh giá thi đua chất lượng.
3. Cơ cấu tổ chức của dự án












Trong đó:
 Boss: Giám sát tất cả các product và gởi mail hối thúc việc tăng trưởng
ứng dụng
 PM Product manager: Quản lý giám sát developers và QA phát triển
ứng dụng.
 Designer: Phân tích và thiết kế hệ thống.
 Developer: Lập trình viên.
 Tester: Viết unit test và test chương trình.
4. Hoạch định kế hoạch
4.1 Sơ đồ work breakdown
Project Manager
(PM)

Boss (PL)

Designer

Tester


Developer








Hệ thống 119 tự động
1.0
Bắt đầu dự án
4.0
Xây dựng chương trình
2.0
Khảo sát yêu cầu
3.0
Phân tích & thiết kế
5.0
Kiểm lỗi
6.0
Triển khai
1.1 Phân công
nhân sự chủ chốt

2.1 Thu thập
yêu cầu

3.1 Phân tích
SRS


4.1 Lập trình
5.1 Xây dựng
kịch bản kiểm lỗi

6.1 Tài liệu hướng
dẫn hệ thống
1.2 Lập kế
hoạch dự án

2.2 Phân tích
yêu cầu

3.2 Soạn thảo
tài liệu thiết kế

4.2 Unit test
5.2 Xét duyệt
kịch bản kiểm lỗi

6.2 Tài liệu hướng
dẫn người dùng
1.3 Họp bàn kế
hoạch dự án

2.3 Dự thảo đăc
tả yêu cầu

3.3 Xét duyệt
thiết kế


4.3 Xét duyệt
phần mềm và
Kiểm lỗi
5.3 Phê duyệt
kịch bản kiểm lỗi

6.3 Người dùng
nghiệm thu
1.4 Phê duyệt
kế hoạch dự án

2.4 Xét duyệt
đặc tả yêu cầu

3.4 Phê duyệt
tài liệu thiết kế

4.4 Cài đặt
phần mềm
5.4 Kiểm lỗi
tích hợp

6.4 Bàn giao
sản phẩm
2.5 Phê duyệt
đặc tả yêu cầu

5.5 Phê duyệt
kiểm lỗi tích hợp


3.5 Soạn thảo
đặc tả hệ thống

2.6 Lập kế
hoạch phát triển
3.6 Xét duyệt
đặc tả hệ thống

3.7 Phê duyệt
đặc tả hệ thống

6.5 Bảo trì sản
phẩm
3.2.1 Thiết kế
tổng thể kiến
trúc hệ thống

3.2.2 Thiết kế
chi tiết dữ liệu

3.2.3 Thiết kế chi
tiết chức năng của
hệ thống

4.1.1 Hệ thống
hộp thư 119
4.1.2 Chương trình
quản lý quy trình
4.1.3 Hệ thống

nhắn tin
4.1.4 Đo kiểm
tự động

1
4.2 Kế hoạch
Xem chi tiết trong file TL-PM-Project Plan.xls

4.2.1 Master schedule (thời gian dự tính cho từng phase hoàn thành)

4.2.2 Dev Phase list (Danh sách giai đoạn phát triển)

4.2.3 Man Power plan


2


4.2.4 Deliverable list



3
4.2.5 Communication Plan

4.3 Estimate (Ước lượng):
Xem chi tiết trong file TL-PM-Project Estimation.xls

4.3.1 Project Scope Estimate
4.3.1.1

Project Functionality estimate




































No.
Project Features
Comment
1
Xây dựng hệ thống hộp thư 119

2
Xây dựng chương trình quản lý quy trình xử lý sự cố

3
Xây dựng hệ thống nhắn tin

4
Đo kiểm tự động chất lượng dịch vụ





























4.3.1.2
Deliverable estimate










































No.
Deliverables
Comment
1
Đăng nhập hệ thống
phân hệ người dung
2
Quy trình xử lý báo hỏng tại Trung tâm 119
phân hệ người dung
3
Quy trình xử lý báo hỏng tại Trung tâm Viễn thông
phân hệ người dung
4
Xem lý lịch sữa chữa thuê bao
phân hệ người dung

4
5
Xác định nguyên nhân để tồn máy
phân hệ người dung
6
Đổi password của nhân viên khai thác
phân hệ người dung
7
Định thời gian làm tươi dữ liệu
phân hệ người dung
8
Danh mục công nhân
phân hệ quản trị
9

Danh mục nhân viên khai thác chương trình 119
phân hệ quản trị
10
Danh mục trạm viễn thông
phân hệ quản trị
11
Danh mục trạng thái xử lý.
phân hệ quản trị
12
Danh mục công việc
phân hệ quản trị
13
Danh mục hiện tượng máy hỏng
phân hệ quản trị
14
Danh mục nguyên nhân hư hỏng
phân hệ quản trị
15
Danh mục biện pháp khắc phục
phân hệ người dùng
16
Chuyển file đo quét từ tổng đài
phân hệ người dùng
17
Chuyển file báo hỏng từ hộp thư 119
phân hệ người dùng
18
Báo cáo thống kê
phân hệ người dùng
19

Hệ thống hộp thư 119
ứng dụng ngầm
20
Hệ thống nhắn tin
ứng dụng ngầm
21
Hệ thống đo kiểm tự động
ứng dụng ngầm

5
4.3.2 Project Size Estimation

4.3.3 Effort Estimation


6

4.3.4 Staff Estimation
No.
Roles
Abbr.
Total Effort
Quantity
Description
(man-day)
1
Project Manager
PM
4.4
1

PM (Product
manager) and PL are
same
2
Project Leader
PL
27.7
1
3
Team Leader
TL
0.0
0

4
Developer
DEV
78.0
3

5
Tester
QA
17.7
1

6
Test Analyst
TA
0.0

0

7
Interpreter
IT
0.0
0




Numbers of
Staff:
6





4.3.5 Duration Estimation


7


8
4.3.6 Cost Estimation


9

4.4 Schedule



10



5. Quản lý cấu hình:


11



12

13



6. Quản lý rủi ro
Xem chi tiết trong các file TL-RM-Risk Management Plan.xls
TL-RM-Risk list.xls
TL-RM-Risk log.xls


14
6.1. Quy trình quản lý rủi ro


6.2. Nhận diện rủi ro
 Khi bắt đầu, trưởng dự án tổ chức buổi hợp với tất cả các thành
viên trong nhóm để đề ra tất cả các rủi ro của dự án.
 Trưởng dự án tổ chức các buổi họp định kỳ sáng thứ hai hàng
tuần để phát hiện rủi ro mới.
 Xác định rủi ro dựa trên các nguồn sau:
o Ngân sách/ nguồn tài trợ cho dự án.
o Thời gian thực hiện dự án
o Thay đổi về phạm vi yêu cầu của dự án
o Khó khăn về kỹ thuật
o Vấn đề về nhân lực
o Hợp đồng giữa hai bên trong kinh doanh
o Môi trường, pháp luật, văn hóa …
 Sử dụng phương pháp:
o Ý kiến chuyên gia (Product manager khác).

15
o Sử dụng lịch sử của những ứng dụng khác (đã trải qua các
thời kì như thế nào)
6.3. Phân tích rủi ro
6.3.1. Phân tích khả năng xuất hiện của rủi ro.
Likelihood Level table
Value
Description
1
Hiếm khi xuất hiện
2
Khả năng xuất hiện thấp, chỉ xuất hiện trong những điều kiện nhất định.
3
Khả năng xuất hiện trung bình.

4
Khả năng xuất hiện cao, trong nhiều dự án.
5
Khả năng xuất hiện rất cao trong hầu hết dự án.

6.3.2. Phân tích mức tác động của rủi ro.
Impact Level table

6.3.3. Ước lượng và phân loại rủi ro.
 Risk points = Impact * Likelihood
 Priority Rank
 Low: Risk point<=3
Value
Description
1
Chi phí tăng và tiến độ trượt không đáng kể.
2
Chi phí tăng dưới 5% , tiến độ trượt dưới 5%.
3
Chi phí tăng: 5-10% , tiến độ trượt: 5-10%.
4
Chi phí tăng: 10-20% , tiến độ trượt: 10-20%.
5
Chi phi tăng và tiến độ trượt vượt 20%

16
 Medium: 3< risk points <10
 High: risk points>=10



PRIORITY RANK




Impact
Likelihood
1
2
3
4
5



1








2









3







Low
4







Normal
5







High


6.4. Giám sát rủi ro
 Thời gian ngắn có thể không kịp -> làm thêm giờ vào thứ 7 cuối
tuần.
 Kĩ thuật khó-> hỏi người có kinh nghiệm (bên US)
 Phụ thuộc database, network (đây là những lãnh vực do bộ phận
riêng đảm nhiệm) -> contact với họ ngay khi có sự cố (email, chat)
 Học cách test (qa) đôi khi không đủ trong 2 tuần vì không có nhiều
milestone trong 2 tuần trên 1 app -> flexible bằng cách học cách test
trên nhiều app
 Template cho quản lý rủi ro.

17


7. Kế hoạch quản lý chất lượng (Quality Assurance Plan)
7.1. Quality Assurance Plan Purpose
Nhằm xác định tất cả yêu cầu về chất lượng. Liệt kê các công việc QA cần
làm, các tài liệu cần đánh giá bởi QA trong suốt chu kỳ sống của dự án. Đảm
bảo dự án được lên kế hoạch đầy đủ theo đúng qui trình.
7.2. Stakeholder Roles and Responsibilities
Role
Responsibility
Assignment

18
QA Leader
QA Leader có trách nhiệm:
- Phân công nguồn nhân lực QA cho dự án và
thông báo với các project stakeholders,

- Cùng Project Manager xem xét Project SQA
Plan và Schedule
- Hỗ trợ QA Rep. trong trường hợp cần thiết,
- Hỗ trợ QA Rep. để đảm bảo sẽ giải quyết
một số vấn đề tức thời nếu nó xuất hiện.
- Quản lý và điều chỉnh các công việc của
QA Rep trong dự án khi có yêu cầu.
Lâm Thị Kiều
Ngân
QA Rep.
- Tìm hiểu về dự án, các sản phẩm của dự án,
- Xem lại các tiến trình đặc tả dự án,
- Chuẩn bị và duy trì phát triển tài liệu Project
SQA Plan,
- Tạo danh mục lưu trữ cho QA và các công
cụ phục vụ QA nếu cần thiết,
- Chuẩn bị và thực hiện các công việc đánh
giá chất lượng,
- Tạo các bản đánh giá tiến trình như trong
Plan,
- Quản lý việc kiểm tra CM để đảm bảo việc
baseline tuân theo tiến trình CM
Lâm Thị Kiều
Ngân

19
Project
Manager
- Xem xét tài liệu Project SQA Plan,
- Cùng QA Leader phân tích các kết quả đảm

bảo chất lượng
- Hợp tác với QA Leader chỉ ra những vấn đề
làm gia tăng việc quản lý
Tường Như

7.3. Quality Assurance Process
Quality
Assurance
Activity
Quality Assurance Task Description
Ownership
(Participants)
Kiểm tra và đánh
giá các tài liệu dự
án
Kiểm tra tính đúng đắn của các tài liệu dự
án: Project Plan, Risk Management Plan,
Test Plan, CM Plan, Project SQA Plan,
System Requirement Specification,
System Design, System Testcase &
Integration Testcase

Tường Như
Lâm Thị KIều Ngân
Nguyễn Thị Phương
Như
Nguyễn Thị Nhung
Ngô Thị Ngọc Thắm
Vang
Kiểm tra và đánh

giá tiến trình làm
việc của dự án
Kiểm tra tiến trình làm việc đúng đắn theo
các yêu cầu, công thức và qui trình chuẩn,
tài liệu chuẩn của công ty.
Tường Như
Lâm Thị KIều Ngân
Nguyễn Thị Phương
Như
Nguyễn Thị Nhung
Ngô Thị Ngọc Thắm
Vang

×