Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

slide bài giảng tcdn chương 6 phân tích tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.37 KB, 42 trang )

Chương 6
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH

Phân tích theo xu hướng: so sánh các tỷ số của công ty so
với những năm trước.

Phương pháp so sánh với các công ty trên cùng một lĩnh
vực.

Phân tích Dupont các tỷ số tài chính: các tỷ số tài chính còn
ảnh hưởng lẫn nhau. Hay nói cách khác, một tỷ số tài chính
lúc này được trình bày bằng tích một vài tỷ số tài chính
khác.
CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Tài sản 2004 2003
1. Vốn bằng tiền
2. Chứng khoán thị trường
3. Các khoản phải thu
4. Hàng tồn kho

TÀI SẢN LƯU ĐỘNG
5. Tài sản cố định
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
6. TỔNG TÀI SẢN
2.540
1.800
18.320
27.530
50.190
31.700


31.700
81.890
2.081
1.625
16.850
26.470
47.026
30.000
30.000
77.026

Bản cân đối kế toán: cung cấp thông tin chung về

Quy mô

Đầu tư dài hạn.
CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Nguồn vốn
7. Các khoản phải trả
8. Vay ngắn hạn ngân hàng
9. Nợ dài hạn đến hạn trả
10. Nợ ngắn hạn khác
NỢ NGẮN HẠN
11. Nợ dài hạn
TỔNG NỢ
12. Vốn cổ phần
TỔNG NGUỒN VỐN
9.721
8.500
2.000

5.302
25.523
22.000
47.523
34.367
81.890
8.340
5.635
2.000
4.900
20.875
24.000
44.875
32.151
77.026

Bản cân đối kế toán: cung cấp thông tin chung về

Nhu cầu vốn luân chuyển.

Chính sách tín dụng thương mại
CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Báo cáo thu nhập: giống như một cuộn băng video, nó chiếu
lại trong năm vừa qua công ty đã thu lợi như thế nào.
Khoản mục 2004
13. Doanh thu thuần
14. Giá vốn hàng bán
15. Lãi gộp
16. Chi phí hoạt động

Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý (trong đó khấu hao 520)
17. Toàn bộ chi phí hoạt động
18. Lãi trước thuế và lãi vay (EBIT)
19. Lãi vay
20. Lãi trước thuế
21. Thuế thu nhập doanh nghiệp (40%)
22. Lãi ròng
6.540
9.400
112.760
85.300
27.460
15.940
11.520
3.160
8.360
3.344
5.016
CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Báo cáo thu nhập: phản ánh thông tin chung nhất về các quyết
định đầu tư, tài trợ và phân phối.
Khoản mục 2004
22. Lãi ròng
23. Cổ tức cổ phần ưu đãi
24. Thu nhập cổ phần thường
25. Lợi nhuận giữ lại (60%)
26. Số lượng cổ phần thường (ngàn cổ phần)
27. Giá thị trường mỗi cổ phần ($)

28. Giá sổ sách mỗi cổ phần ($)
29. Thu nhập mỗi cổ phần (EPS) ($)
30. Cổ tức mỗi cổ phần ($)
5.016
2.800
2.216
1.329,6
1.300
20
26,44
1,705
0,681
CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH

Các loại tỷ số tài chính quan trọng nhất là:

Tỷ số thanh toán đo lường khả năng thanh toán của công ty.

Tỷ số hoạt động đo lường mức độ hoạt động liên quan đến tài
sản của công ty.

Tỷ số đòn bẩy cho thấy việc sử dụng nợ của công ty có ảnh
hưởng như thế nào đến hiệu quả hoạt động kinh doanh.

Tỷ số sinh lợi biểu hiện khả năng tạo lãi của tài sản và vốn chủ
sở hữu.

Tỷ số giá trị thị trường cho thấy công ty được các nhà đầu tư
đánh giá như thế nào
CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH


Nhóm tỷ số thanh tốn: Liquidity Ratios

Tỷ số thanh tốn hiện hành – Current ratio:
97,1
523.25
190.50
)10()9()8()7(
)4()3()2()1(
==
+++
+++
=
c
R
hạnngắnNợ
độnglưusảnTài
RhànhhiệntoánthanhsốTỷ
c
=
CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH

Tỷ số thanh tốn nhanh – Quick ratio:
hạnngắnNợ
khotồnHàngđộnglưusảnTài
RnhanhtoánthanhsốTỷ
q

=
89,0

523.25
660.22
)10()9()8()7(
)3()2()1(
R
q
==
+++
++
=
CC T S TI CHNH

Nhúm t s hot ng : Activity Ratios

Vũng quay cỏc khon phi thu.

Khi khỏch hng thanh toỏn tt c cỏc hoỏ n ca h, lỳc ú
cỏc khon phi thu quay c mt vũng.
thuphaỷikhoaỷnCaực
thuDoanh
thuphaỷikhoaỷncaựcquayVoứng =
155,6
320.18
760.112
)3(
)13(
==
CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH

Nhóm tỷ số hoạt động : Activity Ratios


Kỳ thu tiền bình quân

Là thời gian cần thiết để công ty thu được nợ.
Kỳ thu tiền bình quân =
Các khoản phải thu
Doanh thu bình quân ngày
49,58
360:760.112
320.18
360:)13(
)3(
===
CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH

Nhóm tỷ số hoạt động : Activity Ratios

Số vòng quay hàng tồn kho:

Đánh giá công ty sử dụng hàng tồn kho của mình hiệu quả
như thế nào.
khotoànHaøng
thuDoanh
=khotoànhaøngquayVoøng
09,4
530.27
760.112
)4(
)13(
===

CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH

Nhóm tỷ số hoạt động : Activity Ratios

Hiệu suất sử dụng TSCĐ

Đánh giá cơng ty sử dụng TSCĐ của mình hiệu quả như thế
nào.
đònhcốsảnTài
thuầnthuDoanh
đònhcốsảntàidụngsửsuấtHiệu =
55,3
700.31
760.112
)5(
)13(
===
CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH

Nhóm tỷ số hoạt động : Activity Ratios

Hiệu suất sử dụng tồn bộ tài sản

Đánh giá cơng ty sử dụng tài sản của mình hiệu quả như thế
nào.
sảntàitổngbộToàn
thuầnthuDoanh
sảntàibộtoàndụngsửsuấtHiệu =
lần377,1
890.81

760.112
)6(
)13(
==
CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH

Nhóm tỷ số hoạt động : Activity Ratios

Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần

Đánh giá cơng ty sử dụng vốn cổ phần của mình hiệu quả như
thế nào.

Có thể phân tích hiệu suất sử dụng vốn cổ phần theo hướng
sau:
phầncổVốn
thuầnthuDoanh
phầncổvốndụngsửsuấtHiệu =
28,3
367.34
760.112
)12(
)13(
==
CC T S TI CHNH

Nhúm t s hot ng : Activity Ratios

Hiu sut s dng vn c phn


ỏnh giỏ cụng ty s dng vn c phn ca mỡnh hiu qu nh
th no.
= Hiu sut s dng ti sn x bi s ti sn trờn vn c phn
phan coồ voỏn
saỷn taứiToồng
x
saỷn taứiToồng
thuan thu Doanh
phan coồ Voỏn
thuan thu Doanh
==
28,3
367.34
890.81
x37,1 ==
CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH

Nhóm tỷ số đòn bẩy tài chính : Financial leverage ratios

Tỷ số nợ trên tài sản

Tỷ số này cho thấy bao nhiêu phần trăm tài sản của cơng ty
được tài trợ bằng vốn vay.
sảntàiTổng
nợTổng
sảntàitổngtrênnợsốTỷ =
%03,585803,0
890.81
523.47
(6)

(11) + (10) +)9( (8) (7)
≈==
++
=
CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH

Nhóm tỷ số đòn bẩy tài chính : Financial leverage ratios

Tỷ số nợ trên vốn cổ phần

Tỷ số này cho thấy mối quan hệ giữa nợ và vốn cổ phần
phầncổVốn
nợTổng
phầncổvốntrênnợsốTỷ =
%3,138383,1
367.34
523.47
(12)
(11) + (10) +)9( (8) (7)
≈==
++
=
CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH

Nhóm tỷ số đòn bẩy tài chính : Financial leverage ratios

Tỷ số nợ dài hạn trên vốn cổ phần

Tỷ số này cho thấy rủi ro tài chính mà cơng ty đang gánh chịu
phầncổVốn

hạndàiNợ
phầncổvốntrênhạndàinợsốTỷ =
%
34.367
22.000
(12)
(11)
01,646401,0 ≈===
CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH

Nhóm tỷ số đòn bẩy tài chính : Financial leverage ratios

Tỷ số tồn bộ tài sản trên vốn cổ phần

Tỷ số này cho thấy rủi ro tài chính mà cơng ty đang gánh chịu
phầncổVốn
sảntàiTổng
phầncổvốntrênsảntàiTổng =
238,28%2,3828
34.367
81.890
(12)
(6)
≈===
CC T S TI CHNH

Nhúm t s ũn by ti chớnh : Financial leverage ratios

Kh nng thanh toỏn lói vay:


T s ny dựng o mc m li nhun phỏt sinh do s
dng vn m bo tr lói vay hng nm nh th no
vayLaừi
EBIT
vaylaừitoaựnthanhnaờngKhaỷ =
3,645
3.160
11.520
===
19
18
CC T S TI CHNH

Nhúm t s sinh li : Profitability ratios

T sut sinh li trờn doanh thu

Ch tiờu ny núi lờn 1$ doanh thu to ra c bao nhiờu $ li
nhun.
thuDoanh
nhuaọnLụùi
thudoanhtreõnlụùisinhTyỷsoỏ =
( )
( )
%45,40445,0
760.112
016.5
13
22
====

CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH

Nhóm tỷ số sinh lợi : Profitability ratios

Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản : Return on total assets
(ROA):

Chỉ tiêu này đo lường khả năng sinh lợi trên 1$ tài sản của
cơng ty.
sảntàiTổng
ròngLãi
sảntàitổngtrênlợisinhûsốTy =
%,,
.
.
(6)
(22)
12606120
89081
0165
≈===
CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH

Nhóm tỷ số sinh lợi : Profitability ratios

Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần : Return on equity ratio
(ROE):

Chỉ tiêu này đo lường khả năng sinh lợi trên 1$ vốn đầu tư
của các cổ đơng bỏ vào cơng ty.


Sự khác nhau giữa ROA và ROE là gì?
phầncổVốn
ròngLãi
phầncổvốntrênlợisinhûsốTy =
( )
( )
%59,141459,0
367.34
016.5
12
22
====
CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH

Nhóm tỷ số giá trị thị trường : Market–value ratio

Thu nhập mỗi cổ phần: EPS

Đo lường sức thu nhập chứa đựng trong một cổ phần hay nói
cách khác nó thể hiện thu nhập mà nhà đầu tư có được do
mua cổ phần
thườngphầncổlượngSố
thườngđôngcổcủaròngnhậpThu
phầncổmỗinhậpThu =
$704,1
300.1
800.2016.5
=


=

×