Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG MARITIME BANK 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.56 KB, 12 trang )

MÔN: KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
LỚP : 52DN1
DANH SÁCH NHÓM :
1. Vũ Như Quỳnh - 52130623
2. Lê Thị Hồng - 52130587
3. Phan Thị Thu Hằng - 52130585
4. Nguyễn Đoàn Minh Trang - 52130644
5. Trần Thị Hoàng Yến - 52130660


 .  !"#$
%& '()'
*+ Ngân hàng thương mại Cổ Phần Hàng hải Việt Nam
*, )'/) * Viet Nam Maritime commercial stock bank
*0  1 Maritime bank hoặc MSB
234)'5' 519 Kim Mã, quận Ba Đình ,TP Hà Nội
6( ',7 (84.4)3771.8989
8"#3-" www.msb.com.vn
9/:;( 1500.000.000.000 đồng
<=>'?> '@';A> Số 45 GB/-UB do ủy ban nhân dân TPHải Phòng cấp
ngày 24/12/1991
<=>'?>',7 :B Số 0001 NH/-GB do thống đốc NHNN cấp ngày
08/06/1991
<=6C Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh lần đấu số 055501
do trọng tài
kinh tế TP .Hải Phòng cấp ngày 10 /03/1992 đã được
thay thế bằng
GCNĐKKD 0103008429 do sở Kế Hoạch và Đầu tư
TP.HàNội cấp ngày 01/07/2005, thay đổi lần thứ 8 ngày
28/12/2007
D3/ '0 02.001.24891


'@''$'-,' - Huy động vốn ngắn hạn ,trung và dài hạn.
- Tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư và phát triển.
- Cho vay ngắn hạn ,trung và dài hạn.
- Chiết khâu giấy tờ có giá
- Hùn vốn tham gia đầu tư vào các tổ chức kinh tế.
- Cung cấp dịch vụ thanh toán trong và ngoài nước.
- Tài trợ thương mại.
- Kinh doanh ngoại hối.
- Các dịch vụ ngân hàng khác.
2 .Vị thế của Maritime bank trong ngành Ngân hàng
- Maritime bank là một trong số 8 ngân hàng cổ phần có vốn từ 2000 tỷ trở lên sau
khi thực hiện đợt phát hành tăng vốn trong năm 2009 (đã được hội đòng cổ đông
thông qua) ,vốn điều lệ ngân hàng sẽ đạt 3000 tỷ, đáp ứng yêu cầu về vốn theo quy
định. Vốn điều lệ tăng cao đã đảm bảo được các quy định về an toàn vốn như duy
trì vốn điều lệ thực có không thấp hơn mức vốn điều lệ đã đăng kí, tỉ lệ an toàn vốn
tối thiểu trên mức quy định của NHNN, sử dụng vốn điều lệ đúng quy định cũng
như hạn chế được tình trạng khan hiếm đòng tiền.
- Bảng so sánh một số chỉ tiêu của một số ngân hàng so với  !"#$ như
sau :
ĐVT : tỷ đồng
Chỉ tiêu MSB VPB VIB HBB ACB Eximbank
Vốn điều lệ 2.240 2.110 2.000 2.800 6.366 7.220
Tổng TS 63.882 34.719 23.606 105.306 48.294
Dư nợ cho vay 23.871 12.974 19.775 10.275 34.786 21.332
Vốn huy động 59.238 15.853 23.958 19.961 62.823 32.442
Lợi nhuận sau thuế 1.005 199 230 482 2.560 969
- Năm 2012 Maritime bank nổi lên khá bất ngờ nằm trong top 500 doanh nghiệp
lớn nhất Việt Nam. Và cũng là một trong 3 ngân hàng lớn được trao giải thưởng
“100 Thương hiệu Việt bền vững năm 2012”. Đây là giải thưởng do Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam tổ chức.

3. Tình hình chung của Maritimebank trong 2012
- Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam (Maritimebank – MSB) vừa công bố báo
cáo tài chính năm 2012 đã được Ernst & Young kiểm toán Theo đó, thu nhập lãi
thuần năm 2012 đạt gần 2.010 tỷ đồng, tăng 29% so với năm 2011. Tất cả các
hoạt động kinh doanh của MaritimeBank đều có lãi, trong đó hoạt động dịch vụ
lãi gần 40 tỷ; hoạt động kinh doanh ngoại hối lãi 88 tỷ; hoạt động góp vốn, mua
cổ phần lãi hơn 137 tỷ; hoạt động khác lãi gần 245 tỷ đồng.
- Hoạt động kinh doanh ngoại hối tăng trưởng ấn tượng nhất trong số các hoạt
động kinh doanh của Martimebank khi mức lãi gấp hơn 2 lần của năm 2011. Tuy
nhiên, lợi nhuận từ hoạt động dịch vụ lại giảm tới gần 90%.
- Cũng theo báo cáo, năm 2012, huy động vốn khách hàng của ngân hàng giảm
4,3% xuống 59.586 tỷ đồng; tiền gửi của các TCTD khác giảm 13,4% xuống
17.616 tỷ đồng trong khi khoản vay các TCTD khác tăng gấp hơn 5 lần lên
12.619 tỷ.
%EFEF








   
 !"#$%&' ( )*+,(-( .,//0,*1+
2!3456778 1 9,9)),+0/ )19, /
2":;5<"$"=>:$" + /*,)*(,90- /*,+1.,1(+
 !"# $% $%&''%$ (%)$$%'(
!*+,#"# !"# $% %()%'(& &%
-.!/0* $% 1')%) 1'%&)

:?>:;$>:@;5: * (+,/+0 (0,1).
!2 !*" !3*+!  &% (&%(4
-.!/56"#!2 !*" !3*+!  1'%& 1(%)&'
$""A"B":C:D:$E:"$"EF
":C:>:$" ) (*,-/( +9,.0-
:;5<>:$"::  /*,.)-,0/* -+,-**,9-9
!*+, !"#!!  (%&)%4 $%$'%&&
-.!/0*#!*+, !"#!!  1$'%4 14)%''
:?>:;$#G&H ./ -0,/-+,-(- -9,0*+,+.(
!2 !*"789:9;<"  %((%&$ )%%))
!2 !*"78=>,"*!   
-.!/56"#!2 !*"78  1'%'') 1'%4&
IDJ#G&H@:! /,.0-,9** .,+(9,++/
?783! !"#  %&%$ %$')%$$
-.!/56"783!  1'%$(' 
EF"J#K: .9 )00,*91 +/9,)+-
@?!=!A! )% ''%&' )%$&
,B"@?  '$%&$ '%$
+*6/@?  1$%&(4 1(%4)
@?!B#!C! )% &4%)( %(
,B"@?  %$( %$(
+*6/@?  14%) 1&%4&$
@?D!A! )% )(%)$' (%(
,B"@?  (%' &%'&
+*6/@?  14%') 1&%'
L#MEF#G&H .( .,0/-,+*) .,0+1,+/(
,B"<EF9578  %4%' %&%)
+*6/G?@?  1$%4 1'%4((
EF"I>:$" .1 ./,*+1,1-+ *,/+0,)))
"# !*5.!5!  &%%) %&4%(&

"# !*5HI.!C.!5!  %4$%)4 %$%$&$
"# !*5.!5!J9"#!!8K#  '%&) 
95#L !"#  % %'$%)&
-.!/0*#!*#"#95#LF<5
!"#  1)%(4& 1%(
N  .0),)/-,-+1 9,-+9,))*
O   
$">:;FP":C:D:Q .+ (,-/),1/- .0, 1,//.
25<"$"R":?"S@B>:$" .* -0,/-9,)*9 //,*-0,(0+
#0+#"# !"# (% $%4'%& %'%4&(
M+,#"# !"# (% %4&%4) %)$&%(&
2"Q5>:$":: .) (),(*1,(.1 1/,/)9,(/-
MNO0,!"#78#!*+,6
#!0* /0 .9(,-1- -)9,09*
:$::L<T"I$ /. /,/)(,00/ +,.+*,(00
$">:;FP>:$" // -,/9.,*(+ /,01., *
"# !*5HI.!C.!55  %)(%)& %&4%)
!>#"# !*5.!55!8K#P   %)$)
"# !*5.!55#DO !"#  %$$(%)$ )%'
-.!/#!*#DOQ6R#+6 >
*<5  '%( %)&
NO  .00,* ,-9( .09,*+(, +
3UVWX   
3J"Q5= /9 *,-(/,1)/ *,900,10+
MNH  (%% (%%
MN78SG  4$ 4$
!T38N#U.!7  )% )%
U.!>VW  1)$%&' 
Y&Z"Q5= /9 91+,( 9.0,1+0
[P:&\":H5D:\D:J]6^_^`<>a8 /9 /1),*/* 1**,109

N3UVWX  ),0)0,0 ),9)),**.
NO33UVWX  .0),)/-,-+1 9,-+9,))*
EFEFGHIJFK6LCFMN

THUYẾ
T MINH
Năm 2012
triệu đồng
Năm 2011
triệu đồng
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 27 11.927.357 14.078.653
Chi phí lãi và các chi phí tương tự 28 -9.917.431 -12.521.177
''A>;D 'O  %P%PQ %RRS%TSQ
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 29 171.870 440.193
Chi phí hoạt động dich vụ 30 -132.209 -96.442
UD 'O V',7 :B )'W X XP%QQ XTX%SR
UD 'O V',7 :B$'-,',7
'/ X YS%PY T%PT
UDZ;[\ 'O V!#])'^$',]
$'-,'  %XR _XR%S
UDZ;[\ 'O V!#])'^$',]
:O `  PY%RR _P%XS
Thu nhập từ hoạt động khác 530.222 829.332
Chi phí hoạt động khác -285.535 -417.270
UD 'O V',7 :B$']) XX TT%QYS T%Q
''A> Va>/b!)/>'O XT XS%XP %Q
cIdFK6L  %QP%RT %T%TSY
Chi phí nhân viên -814.362 -578.456
Chi phí khấu hao và khấu trừ 14,15,35 -127.322 -69.076
Chi phí hoạt động khác -913.642 -608.372

cFK6L XR _%YRR%XQ _%RR%PT
Ue'A 'O V',7 :B$'-,'
`&))'>'5-f>'gh, 5-W  SQT%YY %RQ%RST
Chi phí dự phòng cho vay TCTD -48.489 -5.924
Chi phí dự phòng rủi ro cho vay khách hàng
và công nợ tiềm ẩn, cam kết ngoại bảng 11 -562.530 -237.052
Hoàn nhập dự phòng rủi ro tín dụng 102.223 122.997
cUMIdijIG  RR%XP %XQ%RPR
Chi phí thuế TNDN hiện hành 23.1 -28.978 -239.255
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
'>'5 '0C  _Y%PSY _XP%RR
UMIdkIIG  Q%TT PSP%XT
UD)l#m *)>'0Z:n\ R YT %
[bXXcdef

!,>
6!
X6
YZ
X6
YZ
[bXXcdeghi
=j   
!![.HI#"# !*5!![.8\-
![8O#  %$%(( %'4%)($
!.!CHI#"##!.!C8\-I5   1%)4%'4
!![.]!*F3^#!_![8O#  &%44 )%$'
!B!H#!9NQ!-#!!-##!]!*
F !3*+!#!2 !*"<#
*  %& %'(

!![. !"#  ''% $&%4&
!.!C !"#  1$&$%$(( 1$%)
!#"# !*5OI8O#`Ha`*"<b
c.<d3-.!/0*  %$( 4%'
#!5#!*!JB!*FV5
Ha#D_  1%%$4 1&%'
!>!![.!-#F.* e % 1&'%44 1&%'
[H&":&<kl:&Gm:;!#M>:
@;5:nHo":p:5<#REF
J^H&#M  +,00) q/((,+
:p:5<#REF:;!#M  /,+(+,(0) .(1,90/
X#"# !*5Q#!*+,#"#
 !"#  14%4&%$ 1)%&%
YXZf56#"# !*5 !3*+!#!2
!*"  )%4%& 1'%4%$
YXZf56#"##D#_#!C!.!"9!
#"#95#!C! !"#  '%$$( 1$)%
YXZf56#"# !*5#!*+, !"#!!  (%(&%& 1'%&%))
f563-.!/;<bc.U!E#"#
!*5Yg3_#!2 !*"783
!Z  1(% 14%'$
YXZf56 !"#95!*F  1%&$&%(( '%)%)4$
:p:5<#R"AP:;!#M  q-,) ,*+0 q9,/*),0).
f56#"# !*5O!C!.!0  1)%$(4%'&( 1%$4%&'
XYf56Z#"# !*5QQ+,#"#
  $%))%)$$ 1%'(%'4
XYf56ZQ#0+ !"#!!Y<+*
6#5hGZ  1%$(%( %44$%('
XYf56Z.!"!!E,i#L"Y*
]E,i#L".!"!!8O#g!*

!*F#!C!Z  1)%((%)&( 1'%4%(
XYf56ZNOj!"#78#!*
+,6#!^0*  1)(%4(' 1($$%&4
XYf56Z#"##D#_#!C!.!"9!
#"# !*5O#!C! !"#  1 1$(%(4&
XYf56Z !"##DO!*F  %%&& (4%'
!]#"#VW#0+ ) 1%)4$ 1'%)$
[H&":&<kl:&Gm:;!#M>:  q.,0(+,-(/ q9,-**,9/0
@;5:
[bXXcdeghirXb   
+9c695#N^! ) 1($%)( 1)$%$44
!]!+!Ha!8O<"@?  % (&
+9c6<EF9578  1'%' 1%&%&
#!78L.N*#"#\^ !"#  1)(%$' 1%%&
!#U2#HO![8O##!+]#"#
!*578L.N3! ) $%& %4
[H&":&<kl:&Gm:;!#M#G&H  q(0/,/)- q/,/+1,9(0
klmnopq?rfst   
XN#U.!7]L.N!*T#.!"
!!#U.!>  1 %)%
U2#5#!*#UDHO![I#!+ 4 1'''%&4 1)%
#!+6+#U.!>JVW  1)$%&' 1
[H&":&<kl:&Gm:;!#M
":C:  q10-,*/. /,.+(,)+)
[H&":&<kl:&Gn;s  q/,.1-,911 q9,9**,*).
#"# !*58\8\Q!i
;67X6 4 %&'%)'$ 4%))%)(
#"# !*58\8\Q!i
;6#NX6 4 &%$$%&& %&'%)'$
%'a!$'mo '' ,]

%%p3/$'mo '' ,]1'7q
Tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn = (Tài sản ngắn hạn)/ (Nợ ngắn hạn)
a)năm 2011q
Tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn = 33.960.238 / 21.534.024 = 1,58
b) năm 2012:
Tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn = 43.536.144/10.409.771 = 4,18
Nhận xét:
1 đồng nợ ngắn hạn trong năm 2011 được đảm bảo bởi 1,58 đồng tài sản lưu động.
1 đồng nợ ngắn hạn trong năm 2012 được đảm bảo bởi 4,18 đồng tài sản lưu
động .Từ năm 2011 đến năm 2012 tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn tăng 2,6
chứng tỏ nợ ngắn hạn giảm hơn tài sản ngắn hạn , ngân hàng không gặp trở ngại
trong việc thanh toán các khoản phải trả
%%p3/$'mo '' ,]#r 
Tỷ số khả năng thanh toán bằng tiền= (Tiền) / (Nợ ngắn hạn)
a)năm 2011:
Tỷ số khả năng thanh toán bằng tiền = 30.946.656/ 21.534.024 = 1,44
b)năm 2012:
Tỷ số khả năng thanh toán bằng tiền = 34.472.640/10.409.771 = 3,31
Nhận xét:
1 đồng nợ ngắn hạn trong năm 2011 được đảm bảo bởi 1,44 đồng tiền. 1 đồng nợ
ngắn hạn trong năm 2012 được đảm bảo bởi 3,31 đồng tiền . Từ năm 2011-2012, tỷ
số khả năng thanh toán bằng tiền tăng 1,87 chứng tỏ tiền tăng nhanh hơn so với nợ
ngắn hạn, ngân hàng không gặp trở ngại trong việc thanh toán bằng tiền các khoản
phải trả
%l)<kb)l)<n/
%%l)< @3m
2.1.1.Tỷ suất đầu tư TSDH ={(Trị giá các TSDH) x 100%}/(Tổng tài sản)
a)năm 2011 :
Tỷ suất đầu tư TSDH = 80.414.760 x 100%/114.374.998 = 70,3%
b)năm 2012:

Tỷ suất đầu tư TSDH= 66.387.232 x 100%/109.923.376 = 60,4%
Nhận xét : Trong cơ cấu tài sản của công ty, TSDH chiếm 70,3% trong năm 2011
và 60,4% trong năm 2012
2.1.2. Tỷ suất đầu tư TSNH = {(Trị giá các TSNH)x100%}/(Tổng tài sản)
a)năm 2011:
Tỷ suất đầu tư TSNH = 33.960.238 x 100%/114.374.998 = 29,7%
b)năm 2012:
Tỷ suất đầu tư TSNH= 43.536.144 x 100%/109.923.376 = 39,6%
Nhận xét : Trong cơ cấu tài sản của công ty, TSNH chiếm 29,7% trong năm 2011
và 39,6% trong năm 2012
%%l)<n/
2.2.1. Thông số Nợ (D/A) = (Tổng nợ phải trả)/(Tổng tài sản)
a)năm 2011:
D/A = 104.875.117s114.374.998 = 0,916
b)năm 2012:
D/A = 100.833.345/ 109.923.376 = 0,917
Nhận xét : D/A của ngân hàng ổn định , từ năm 2011 đến năm 2012 tăng 0,1% .
Trên 90% tổng tài sản của công ty được tài trợ bằng các khoản nợ => Ngân hàng
chịu gánh nặng lớn về nợ
X%'a!$'mo',7 :B
X%'t 5)' u''u';t)'=v)])$',m>'m 'q
Số vòng quay các khoản phải thu = (doanh thu và thu nhập)/các khoản phải thu ngắn
hạn bình quân
Kỳ thu tiền bình quân = số ngày trong kỳ / số vòng quay các khoản phải thu
năm 2011:
Số vòng quay KPT = 2.412.478 / [(2.962.891 + 3.070.797) + (9.011.234 + 3.670.346 +
25.924)] = 0,13 (vòng)
Kỳ thu tiền = 360/0,13 = 2.769 (ngày)
năm 2012:
Số vòng quay = 2.619.514 / [(2.962.891 + 3.070.797) + (9.011.234 + 3.670.346 +

25.924)] = 0,14 (vòng)
Kỳ thu tiền = 360/0,14 = 2.571 (ngày)
Nhận xét: bình quân trong năm 2011, các khoản phải thu của ngân hàng quay mất
0,13 vòng và mŠi vòng phải mất 2.769 ngày. Bình quân trong năm 2012, các khoản
phải thu của ngân hàng quay mất 0,14 vòng và mŠi vòng phải mất 2.571 ngày.
Như vậy, năm 2012 các khoản phải thu luân chuyển nhanh hơn năm 2011 và tốc độ
thu hồi vốn cũng nhanh hơn.
3.2 Phân tích hiệu quả sử dụng TS và TSCĐ
• Vòng quay TSCĐ = Doanh thu thuần / TSCĐ bình quân
• Tỷ suất sinh lời của TSCĐ = Lợi nhuận sau thuế / TSCĐ bình quân
Năm 2011: Vòng quay TSCĐ = 2.412.478 / (900.846 + 724903) = 1,48 (vòng)
Tỷ suất sinh lời = 797.340 / (900.846 + 724903) = 0,49
Năm 2012: Vòng quay TSCĐ = 2.619.514 / (900.846 + 724903) = 1,6 (vòng)
Tỷ suất sinh lời = 226.414 / (900.846 + 724903) = 0,19
Nhận xét: Bình quân 1đ TSCĐ đưa vào kinh doanh năm 2011thu được 1,48đ ; năm 2012
thu được 1,6đ doanh thu thuần. Như vậy, năm 2012 TSCĐ được sử dụng hiệu quả hơn.
Tuy nhiên, TSCĐ năm 2011 có tỷ suất sinh lời cao hơn năm 2012.
• Vòng quay TS = Doanh thu thuần / Tổng TS bình quân
Năm 2011: Vòng quay TS = 2.412.478 / (114.374.998 + 109.923.376) = 0,01 (vòng)
Năm 2012: Vòng quay TS = 2.619.514 / (114.374.998 + 109.923.376) = 0,012 (vòng)
Nhận xét: bình quân 1đ trong tổng TS đưa vào kinh doanh sẽ thu được 0,01đ trong năm
2011 và 0,012đ trong năm 2012. vậy nên năm 2012 có hiệu suất sử dụng tổng TS cao hơn
năm 2011.
T%'a! p3< 3';e
4.1. ROA ( Lãi suất hoàn vốn trên tổn g tài sản)
ROA = (Thu nhập ròng)/ (Tổng tài sản)
a)năm 2011:
ROA = 797.340/114.374.998 = 0,007
b)năm 2012:
ROA = 226.414/109.923.376 = 0,002

Nhận xét : Trong năm 2011 sử dụng 1 đồng tài sản sẽ tạo ra 0,007 đồng lợi nhuận
cho cổ đông. Trong năm 2012 sử dụng 1 đồng tài sản sẽ tạo ra 0,002 đồng lợi nhuận
cho cổ đông. Từ năm 2011 đến năm 2012 ROA giảm 0,5% chứng tỏ khả năng sinh
lời giảm và hiệu suất sử dụng đồng tài sản của công ty giảm.
4.2. ROE (Lãi suất hoàn vốn trên nguồn vốn)
ROE = ( Lợi nhuận sau thuế)/( Vốn chủ sở hữu)
a)năm 2011 :
ROE = 797.340/9.499.881 = 0,084
b)năm 2012:
ROE = 226.414/9.090.031 = 0,025
Nhận xét : Trong năm 2011, 1 đồng vốn chủ sở hữu sẽ tạo ra 0,08 đồng lợi nhuận
sau thuế. Trong năm 2012, 1 đồng vốn chủ sỡ hữu sẽ tạo ra 0,02 đồng lợi nhuận sau
thuế. Từ năm 2011 đến 2012, ROE giảm 5,9% chứng tỏ ngân hàng sử dụng chưa
tốt nguồn vốn của cổ đông , giảm khả năng sinh lời và lợi nhuận của công ty.
4.3. Thu nhập trên mŠi cổ phần (EPS – Earning Per Share)
EPS = (Thu nhập ròng của cổ đông thường)/( Tổng số lượng cổ phiếu lưu hành)
a)năm 2011:
EPS = 797.340.000.000/ 800.000.000 = 996,68 (đ/CP)
b)năm 2012:
EPS = 226.414.000.000/ 793.697.130 = 285,27 (đ/CP)
Nhận xét : Sở hữu 1 cổ phiếu trong năm 2011 thì sở hữu 996,68 đồng thu nhập, sở
hữu 1 cố phiếu trong năm 2012 thì sở hữu 285,27 đồng thu nhập. Từ năm 2011-
2012 , EPS giảm chứng tỏ khả năng cạnh tranh của công ty yếu đi, cổ phiếu chưa
thực sự hấp dẫn trên thị trường.
4.4. Gía thị trường trên thu nhập mŠi cố phiếu ( P/E)
P/E = (Gía thị trường mŠi cổ phiếu)/(Thu nhập trên mŠi cổ phiếu)
a)năm 2011:
P/E = 10.000/996,68 = 10,03
b)năm 2012:
P/E = 10.000/285,27 = 35,05

Nhận xét : Để có được 1 đồng lợi nhuận trên 1 cổ phiếu trong năm 2011 thì nhà đầu
tư phải bỏ ra 10,03 đồng đế sở hữu cổ phiếu. Để có được 1 đồng lợi nhuận trên 1 cổ
phiếu trong năm 2012 thì nhà đầu tư phải bỏ ra 35,05 đồng để sở hữu cổ phiếu. Từ
năm 2011-2012, P/E tăng cho thấy dự kiến tốc độ tăng trưởng cổ tức cao trong
tương lai, công ty có tốc độ tăng trưởng trung bình và sẽ trả cổ tức cao.
%dwx96EE
- Trong năm 2012 trong điều kiện nền kinh tế trong nước và thế giới còn gặp nhiều
khó khăn do suy thoái kinh tế ,thị trường tiền tệ diễn biến phúc tạp song Maritime
bank bằng sự nhạy bén ,và phấn đấu của mình đã vượt qua ,phát triển vói những
bước đột phá trên nhiều phương diện với sự tăng truongr đồng đều về cả quy mô
,hiệu quả kinh doanh cũng như chất lượng quản lí nghiệp vụ.
- Ngay từ những ngày đầu thành lập ,Maritime bank đã có nền tảng khách hàng tín
dụng là các doanh nghiệp thuộc các ngành kinh tế lớn như Hàng Hải ,Hàng
không ,Bưu chính Viễn thông ,thủy sản và chế biến hàng xuất khẩu. Bằng sự năng
động của một ngân hàng cổ phần, với thế mạnh trong hoạt động tài trợ thương mại
và thanh toán quốc tế, Maritime bank đã tạo điều kiện hŠ trợ tài chính cho các
doanh nghiệp thông qua các sản phẩm tín dụng truyền thống, hiện đại, nội tệ và
ngoại tệ. Tín dụng trung và dài hạn của Maritime bank đã góp phần vào sự phát
triển mạnh của nghành Hàng Hải Việt Nam trong những năm đầu thập niên của thế
kỉ 21 khi thương mại việt Nam vươn mình ra quốc tế.

×